TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Đề cương ôn tập học kỳ 2 – Năm học: 2022-2023
Mơn: Vật lí 11
A. Lý thuyết.
1. Từ trường: Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dịng điện chạy trong các dây dẫn có hình
dạng đặc biệt. Lực Lo-Ren-Xơ.
2. Cảm ứng điện từ: Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. Tự cảm. Suất điện động tự cảm
3. Khúc xạ ánh sáng . Phản xạ toàn phần
4. Mắt. Các dụng cụ quang.
4.1. Lăng kính: Đường đi của tia sáng qua LK, cấu tao của LK phản xạ tồn phần.
4.2. Thấu kính: Cơng thức thấu kính, đặc điểm ảnh của vật của vật qua thấu kính
4.3. Mắt.
4.4. Các dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt: Kính lúp
B. Ví dụ minh họa
Câu 1. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức tổng quát
A. f = q vB cos α
B. f = qvB tan α
C. f = q vB sin α
D. f = q vB
Câu 2. Đơn vị của cảm ứng từ là:
A. Vêbe (Wb).
B. Tesla (T).
C. Ampe (A).
D. Vôn (V).
Câu 3. Dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 1 đoạn r có độ lớn là
−7 I
−7 I
−7 I
A. B = 2π.10
B. B = 4π.10
C. B = 2.10
D. B = 4π.10−7 I.r
r
r
r
Câu 4. Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện I?
−7 I
−7 I
−7 I
A. B = 2.10
B. B = 2π.10
C. B = 4π.10
D. B = 2π.10−7 I.R
R
R
R
Câu 5. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
IN
−7 B
−7 IN
A. B = 4π.10
B. B = 2π.10−7 IN
C. B = 4π.
D. B = 4π.10
Il
l
l
Câu 6. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì
A. chúng đấy nhau,
B. lực tương tác khơng đáng kế
C. chúng hút nhau
D. có lúc hút, có lúc
ur
ur đẩy.
Câu 7. Lực từ F do từ trường đều có cảm ứng từ B tác dụng lên đoạn dây dẫn dài l mang dịng điện cường độ I có
độ lớn xác định bằng cơng thức F=BIlSinα. Trong đó α là góc giữa
r
ur
A. véc tơ lực I và đoạn dây dẫn
B. véc tơ cảm ứng từ B và đoạn dòng điện.
ur
ur
C. véc tơ cảm ứng từ B và véc tơ
D. véc tơ lực F và đoạn dịng điện.
Câu 8. Từ trường khơng tác dụng lực từ lên
A. nam châm đứng yên trong nó.
B. dây dẫn mang dịng điện đặt trong nó.
C. các điện tích chuyển động trong nó.
D. các điện tích đứng yên trong nó.
Câu 9. Cảm ứng từ sinh ra tại tâm của dây dẫn trịn mang dịng điện khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. vng góc với mặt phẳng vòng dây dẫn.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với chiều dài vòng dây.
D. tỉ lệ nghịch với bán kính vịng dây.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? Cảm ứng từ tại mọi điểm trong từ trường
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. không có hướng xác định
C. vng góc với đường sức từ.
D. nằm theo hướng của đường sức từ.
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với
A. các điện tích đứng yên.
B. các điện tích chuyển động.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang
dịng điện vì có lực tác dụng lên một
A. hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
B. dịng điện khác đặt song song cạnh nó.
C. kim nam châm đặt song song cạnh nó.
D. hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 13. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Các đường cảm ứng từ là những đường cong khơng khép kín
B. Các đường cảm ứng từ khơng cắt nhau
C. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
D. Tại mỗi điểm trong từ trường chi vẽ được một và chi một đường cảm ứng từ đi qua
Câu 14. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ
A. Tương tác giữa 2 điện tích đứng yên
B. Tương tác giữa dòng điện và nam châm
C. Tương tác giữa 2 nam châm
D. Tương tác giũa 2 dây dẫn mang dòng điện
Câu 15. Chọn câu trả lời sai.
A. Xung quanh một điện tích đứng n có điện trường và từ trường.
B. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
C. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
D. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
Câu 16. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vng góc với dịng điện B. trịn đồng tâm vng góc với dòng điện, tâm trên dòng điện
C. tròn đồng tâm vng góc với dịng điện
D. trịn vng góc với dịng điện
Câu 17. Phương của lực Lorenxơ:
A. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
B. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
D. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxơ
A. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. B. vng góc với vận tốc.
C. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
D. vng góc với từ trường.
Câu 19. Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, kim nam châm bị quay đi một góc
nào đó là do dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm:
A. Lực Culông
B. Trọng lực.
C. Lực từ.
D. Lực hấp dẫn
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? Cảm ứng từ tại mọi điểm trong từ trường
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. vng góc với đường sức từ.
C. khơng có hướng xác định
D. nằm theo hướng của đường sức từ.
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là SAI? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. cùng hướng với từ trường
B. vng góc với phần tử dịng điện
C. tỉ lệ với cảm ứng từ
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện
Câu 22. Một điện tích bay trong từ trường theo phương cắt các đường cảm ứng từ. Khi độ lớn của cảm ứng từ
tăng 4 lần và độ lớn của vận tốc điện tích giảm 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 23. Dây dẫn thẳng dài có dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là 5T. Điếm M cách dây
một khoảng:
A. 2cm
B. 1cm
C. 20cm
D. 10cm
Câu 24. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10−5 T bên trong một ống dây, mà dòng điện
chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vịng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm
A. 497 vòng
B. 479 vòng
C. 4790 vòng
D. 4970 vòng
Câu 25. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận
nào sau đây đúng:
A. rM = rN/2
B. rM = 2rN
C. rN = 4rM
D. rM = 4rN
Câu 26. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách
dây 10cm có độ lớn:
A. 0,5.10−6 T
B. 2.10−5T
C. 2.10−6T
D. 5.10−6 T
Câu 27. Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10−4 T. Đường kính
vịng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vịng là:
A. 5A
B. 10A
C. 0,5A
D. 1A
Câu 28. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của
dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
B
B
I
I
I
I
B
B
H1
H4
H3
H2
A. H3
B. H1
C. H4
D. H2
Câu 29. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vịng ,diện tích S
,có chiều dài l.
NS
N 2S
N 2S
N 2l
A. L = 10-7 l
B. L = 10-7 l
C. L = 4π.10-7. l
D. L = 4π.10-7. S
Câu 30. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
pháp tuyến
r
n
ur
B
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ
của diện tích S là α. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. Φ = BS.tan α
B. Φ = BS.cot α
Câu 31. Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb).
B. Tesla (T)
Câu 32. Trong hệ SI đorn vị của hệ số tự cảm là
A. Tesla (T).
B. Vêbe (Wb).
Câu 32. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
A. e = L.I. B. e = −L
∆I
∆t
C. e = −L
∆t
∆I
C. Φ = BS.sin α
D. Φ = BS.cos α
C. Vôn (V).
D. Ampe (A).
C. Henri (H).
D. Fara (F).
D. e = − L
∆Φ
∆t
Câu 33. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 34. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H , trong đó dịng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự
cảm sẽ có giá trị
A. 10V
B. 0,1kV
C. 20V
D. 2kV
Câu 35. Hiện tượng tự cảm
A. không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều
C. là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên từ thơng qua mạch
được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch
D. là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch
được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện
Câu 36. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2(s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb)
xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 1 (V). B. 6 (V).
C. 4 (V).
D. 2(V).
Câu 37. Chọn câu SAI. Suất điện động tự cảm của cuộn dây lớn khi
A. dòng điện qua cuộn dây biến thiên nhanh
B. dòng điện qua cuộn dây tăng nhanh
C. dịng điện qua cuộn dây có giá trị lớn
D. dòng điện qua cuộn dây giảm nhanh
Câu 38. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện
năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng
B. hóa năng
C. cơ năng.
D. quang năng
Câu 39. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần
hoặc ra xa vòng dây kín:
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Một vịng dây dẫn trịn có diện tích 0,8m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3T, véc tơ cảm
ứng từ vng góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến B 2 trong thời gian 0,25s thì suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 2,56V, giá trị của B 2 bằng
A. 2,1T
B. 1,1T
C. 3,1T
D. 4,1T
Câu 41. Một ống dây thẳng dài 20cm, đường kính D = 2cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài 300m được
quấn đều theo chiều dài ống dây. Ống dây không có lõi sắt và đặt trong khơng khí. Cường độ dịng điện đi qua
dây dẫn là 0,5A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống dây
A. 0,015 T B. 0,030T
C. 0,035T
D. 0,020T
Câu 42. Phương của lực Lorenxơ:
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 43. Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dịng điện chạy qua, kim nam châm bị quay đi một góc
nào đó là do dịng điện đã tác dụng lên kim nam châm:
A. Lực hấp dẫn
B. Lực từ.
C. Trọng lực.
D. Lực Culông
Câu 44. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên cường độ dịng điện qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. từ thơng qua mạch.
D. cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 45. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vịng dây tăng 2 lần thì cảm
ứng từ tại tâm vịng dây
A. khơng thay đổi
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần
Câu 46. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. Điện
năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. cơ năng.
B. nhiệt năng
C. quang năng
D. hóa năng
Tại
một
điểm
cách
một
dây
dẫn
thẳng
dài
vơ
hạn
mang
dịng
điện
5
A
thì
có cảm ứng từ 0,4
Câu 47.
μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1,2 μT. B. 2,2 μT.
D. 0,2 μT.
D. 1,6 μT.
Một ống dây dài 120 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từ bên trong
Câu 48.
ống dây có độ lớn B = 20π.10–4 T. Tổng số vòng dây của ống dây là
A. 3.105 vòng
B. 3.102 vòng
C. 3.104 vòng
D. 3.103 vòng
Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dịng điện 5A có cảm ứng từ là 4.10 -4T.
Câu 49.
Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là bao nhiêu?
Hai khung dây trịn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung
Câu 50.
dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10- 2 Wb. Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là
A. 16. 10- 2 Wb.
B. 10-2Wb
C. 4. 10- 2 Wb
D. 8. 10- 2 Wb
Một khung dây phẳng, diện tích 20cm 2, gồm 10 vịng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng
Câu 51.
từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B=2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng
thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 V
B. 0,2 mV
C. 4.10-4 V
D. 4 mV
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng
Câu 52.
A. luôn lớn hơn 1
B. luôn lớn hơn 0
C. luôn nhỏ hơn 1
D. bằng 1
Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng, chiết suất n= 3 . Hai tia
Câu 53.
phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Góc tới i có giá trị là:
A. 60o.
B. 50o
C. 45o
D. 30o.
Cho hai mơi trường trong suốt đồng tính, chiết suất lần lượt n1, n2. vận tốc ánh sáng tương ứng là
Câu 54.
v1, v2 Chiết suất tỉ đối của môi trường hai đối với môi trường một là :
A.
n21 = v2 .v1
B.
n21 =
v1
v2
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Câu 55.
A. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r
C. Góc tới i bằng góc khúc xạ r
C.
n21 =
v2
v1
D.
n21 =
B. Góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r
D. Góc tới i tỉ lệ với góc khúc xạ r
c
v1
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối
Câu 56.
khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n2/n1
B. n21 = n1/n2
C. n12 = n1 - n2
D. n21 = n2 - n1
Chiết suất của nước là 4/3, benzen là 1,5, thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ tồn phần có
Câu 57.
thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ
A. Benzen vào thủy tinh flin
B. nước vào thủy tinh flin
C. thủy tinh flin vào nước D. nước vào Benzen
Chọn câu SAI.
Câu 58.
Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang mơi trường chiết suất n2 với n2 > n1 thì
A. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
C. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng đi thẳng
D. ln ln có tia khúc xạ.
Đối
với
một
cặp
mơi
trường
trong
suốt
nhất
định,
tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ
Câu 59.
A. bằng √2 B. bằng 1
C. khơng đổi
D. thay đổi
Chọn cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa:
Câu 60.
“ Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ mơi trường …….. sang mơi trường
……… và góc tới phải……góc giới hạn phản xạ tồn phần”
A. kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng,
B. chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng,
C. kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn.
D. chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng.
Một khối bán trụ trong suốt có chiết suất n đặt trong khơng khí.
Câu 61.
Một chùm tia sáng hẹp trong một mặt phẳng của tiết diện vng góc được
α
chiếu tới bán trụ như hình vẽ. Biết α = 45o. Tính n
O
A. n=√2 B. n=1,5
C. n=4/3
D. n=√3
Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
Câu 62.
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
B. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
C. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
Câu 63.
vng góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức
A. tani = 1/n
B. tani = n
C. sini = 1/n
D. sini = n
Với
một
tia
sáng
đơn
sắc,
chiết
suất
tuyệt
đối
của
nớc
là
n1, của thuỷ tinh là
Cõu 64.
n2. Chiết suất tỉ ®èi khi tia s¸ng ®ã trun tõ níc sang thủ tinh lµ:
A. n21 = n1/n2
B. n21 = n2/n1
C. n21 = n2 – n1
D. n12 = n1 – n2
Trong hiện tượng khúc xạ
Câu 65.
A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới
D. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới
Góc giới hạn igh của tia sáng phản xạ toàn phần khi từ môi trường
Câu 66.
nước(n=4/3) đến mặt thoáng với không khí là :
A. 41o48’.
B. 48o35’.
C. 62o44’.
D. 38o26’.
Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1=3/2) đến mặt phân cách với
Câu 67.
nước(n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là
A. i ≥ 62o44’.
B. i < 62o44’.
C. i < 41o48’.
D. i < 48o35’.
Mét ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), ®é cao mùc níc h = 60
Câu 68.
(cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng
nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 49 (cm). B. r = 68 (cm).
C. r = 55 (cm).
D. r = 53 (cm).
Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0. Góc
Câu 69.
hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 9025’
B. D = 450.C. D = 25032’.
D. D = 12058’.
Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n2 = 4/3). Điều
Cõu 70.
kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong níc lµ:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể
Câu 71.
là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ
dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể
Câu 72.
là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ
dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
Cho một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với vận tốc là v 1, v2 (v1
Câu 73.
định góc giới hạn phản xạ toàn phần từ hệ thức nào sau đây?
A. sinigh=v1/v2.
B. sinigh=v2/v1.
C. tgigh=v1/v2. D. tgigh=v2/v1.
Vận tốc ánh sáng trong khơng khí là v 1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngồi khơng
Câu 74.
khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1>v2, i>r.B. v1>v2, i
C. v1<v2, i>r.
D. v1
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào mơi trường B dưới góc tới 9 o thì góc khúc xạ là 8o. Tìm
Câu 75.
góc khúc xạ khi góc tới là 60o.
A. 47,25o.
B. 56,33o.
C. 50,33o.
D. 58,67o
Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra với góc tới:
A. i <
Câu 76.
0
0
0.
0
49 . B. i > 42 .
C. i > 49
D. i > 43 .
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45 o thì góc
Câu 77.
khúc xạ là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có
tia khúc xạ ra ngồi khơng khí?
A. i>45o.
B. i<45o.
C. 30o
D. i<60o.
Một tia sáng hẹp truyền từ một mơi trường có chiết suất n1 = 3 vào một mơi trường khác có chiết
Câu 78.
suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới i ≥ 60 o sẽ xảy ra hiện tượng
phản xạ tồn phần thì n2 phải thoả mãn điều kiện nào?
A. n2 ≤ 3 / 2 .
B. n2 ≤ 1,5 .
C.
n2 ≥ 3 / 2 .
D.
n2 ≥ 1,5
Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang mơi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì:
Câu 79.
A. ln ln có tia khúc xạ.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ.
Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n 1 tới mặt phân cách với một mơi trường có chiết suất n 2 ,
Câu 80.
n2
A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. tỉ số giữa sini và sinr là khơng đổi khi cho góc tới thay đổi.
D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900 khi góc tới i biến thiên.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
Câu 81.
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới.
Câu 82.
A. luôn luôn lớn hơn 1.
B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
D. tùy thuộc góc tới của tia sáng.
Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0.
Câu 83.
Tính góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới?
Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới
Câu 84.
A. i ≥ 480 B. i ≥ 420
C. i ≥ 490
D. i ≥ 430
Biết một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A. tia sáng đi tới mặt
Câu 85.
bên AB và ló ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia ló
A. lệch một góc chiết quang A
B. đi ra ở góc B
C. lệch về đáy của lăng kính
D. đi ra cùng phương
Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính hội tụ có f=20cm, vng góc trục chính cho ảnh lớn
Câu 86.
hơn vật rõ nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính
A. 60cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 70cm
Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 vật, vật AB
Câu 87.
cách kính là
A. 22,5cm B. 15cm
C. 30cm
D. 7,5cm
Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính hội tụ có f=20cm, vng góc trục chính cho ảnh lớn
Câu 88.
hơn vật rõ nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính
A. 30cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 70cm
Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Qua thấu
Câu 89.
kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính.
Một người cận thị khi đeo kính có tụ số -2,5dp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vơ cực.
Câu 90.
Kính cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết khơng mang kính là
A. 5dp
B. 3,8dp
C. 4,16dp
D. 2,5dp
. Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kính là
Câu 91.
A. 2,5cm B. 4cm
C. 10cm
D. 0,4m
Câu 92. ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 93. ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. ln ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 94. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là khơng đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 95. Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là khơng đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 96. Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là khơng đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 97. Chọn phát biểu đúng
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng
B. Thấu kính hội tụ có dìa dày
C. Thấu kính hội tụ ln có f <0
D. Thấu kính hội tụ ln có D<0
Câu 98. Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Một chùng sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ, sau khi khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ đi qua tiêu điểm chính.
Câu 99. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu
kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 100. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ
một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 101. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 102. Ảnh thu được từ thấu kính phân kì của vật thật:
A. Ln ln lớn hơn vật và là ảnh thật.
B. Luôn luôn nhỏ hơn vật và là ảnh ảo.
C. Là ảnh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoăng cách từ vật đến thấu kính.
D. Là ảnh lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào tiêu cự của thấu kính.
Câu 103. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -12cm, cách một khoảng d = 12 cm thì thu
được
A. Ảnh thật, ngược chiều, vô cùng lớn.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, vô cùng lớn.
C. Ảnh ảo, cùng chiều.
D. Ảnh thật, ngược chiều.
Câu 104. Đối với thấu kính phân kì:
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật cho ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn vật .
Câu 105. Ảnh thu được từ thấu kính phân kì của vật thật là
A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo bằng vật..
Câu 106. Ta thu được ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi
A. Vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính chút
ít.
B. Vật ở trước thấu kính hội tụ, khoảng cách tới thấu kính là 2f.
C. Vật ở trong khoảng tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
D. Vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
Câu 107. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d
= 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
Câu 108. Đặt một vật sáng cao 2 cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16
cm, thu được ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 64 cm.
D. 72 cm.
Câu 109. Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu
được ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật ?
A. 4 cm.
B. 25 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 110. Vật sáng Ab đặt vng góc với trục và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm. Qua thấu kính vật AB
cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ có f = 15 cm.
B. Thấu kính hội tụ có f = 30 cm.
C. Thấu kính phân kì có f = - 15 cm.
D. Thấu kính phân kì có f = - 30 cm.
Câu 111. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng được ảnh trên màn
thì
A. Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15 cm.
B. Vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 30 cm.
C. Vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tuỳ vị trí của vật.
D. Vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 15 cm.
Câu 112. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng d=20 cm thì thu
được:
A. Ảnh thật, cùng chiều và cao 3 cm.
B .Ảnh thật, ngược chiều và cao 3 cm.
C. Ảnh ảo, cùng chiều và cao 3 cm.
D. Ảnh thật, ngược chiều và cao 2/3 cm.
Câu 113. Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm). B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 114. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 115. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu
kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 116. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3
lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.
D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
Câu 117. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3
lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu?
A. 3/4 (dp).
B. 4/3 (dp).
C. 2/3 (dp).
D. 3/2 (dp).
Câu 118. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần
vật. Dịch chuyển thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại
của ảnh trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 9.
B. 3.
C. 1/ 9.
D. 1/ 3.
Câu 119. Một vật đặt cách thấu kính 20 cm có ảnh cùng chiều và cao bằng ¾ vật. Độ tụ của thấu kính là
A. D = - 0,376 dp.
B. D = - 1/6 dp.
C. D = - 7,94 dp.
D. D = - 2,4 dp.
Câu 120. Một vật đặt vng góc với trục chính và cách quang tâm thấu kính 75 cm tạo ra ảnh rõ nét ở trên
màn ảnh đặt sau thấu kính bằng 38 cm. Tiêu cự của thấu kính và các đặc điểm của ảnh quan sát được là
A. f = 75 cm; ảnh thật ngược chiều, cao bằng vật.
B. f = 25,2 cm; ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. f = 77 cm; ảnh ảo ngược chiều, cao hơn vật.
D. f = 0,4 m; ảnh thật ngược chiều, cao hơn vật.
Câu 121. Điểm sáng thật S nằm tại trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm, cho ảnh là S’ cách S
một khoảng 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là
A. Ảnh thật cách thấu kính 30 cm.
B. Ảnh ảo cách thấu kính 12 cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 30 cm.
D. Ảnh thật cách thấu kính 12 cm.
Câu 122. Nhìn dịng chữ ở phía sau một thấu kính ta thấy chữ lớn lên gấp 2 lần và dịch ra xa trang sách thêm
10 cm. Tiêu cự thấi kính và khoảng cách từ trang sách đến thấu kính là
A. f = 20 cm và d = 10 cm.
B. f = 20 cm và d = - 20 cm.
C. f = 6,6 cm và d = 3,3 cm.
D. f = 20 cm và d = 3,3 cm.
Câu 123. Một vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật đó 2
lần, cách thấu kính đó 6 cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần là
A. f = -12 cm và d2 = 24 cm.
B. f = 2 cm và d2 = 8 cm.
C. f = - 6 cm và d2 = 4 cm.
D. f = 4 cm và d2 = 8 cm.
Câu 124. Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị trí đối xứng với S qua tiêu điểm F của thấu kính.
S và S’ nằm cách nhau 10 cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 2,07 cm.
B. f = 2,07 cm hoặc f = - 12,07 cm.
C. f = - 12,07 cm.
D. f = - 12,07 cm hoặc f = - 2,07 cm.
Câu 125. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cho ảnh thật A’B’. Xác định khoảng cách giữa vật với thấu kính
và ảnh với thấu kính để khoảng cách giữa vật và ảnh có giá trị nhỏ nhất ?
A. d = d’ =2f B. d = d’ = f
C. d = d’ = 3f
D. d = d’ = 4f
Câu 126. Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh A’B’ trên màn. Màn cách vật 45cm và A’B’ = 2AB. Tìm vị trí
vật , ảnh và tiêu cự ?
A. d = 10cm, d’ = 30cm, f = 10cm
B. d = 10cm, d’ = 30cm, f = 10cm
C. d = 15cm, d’ = 30cm, f = 10cm
D. d = 30cm, d’ = 10cm, f = 10cm
Câu 127. Vật sáng AB qua thấu kính phân kì cho ảnh cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60cm. Xác định tiêu cự
thấu kính?
A. f = 125 cm.
B. f = 120 cm. C. f = - 125 cm.
D. f = - 120cm.
Câu 128. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cho ảnh A’B’ cách vật 18
cm. Vị trí của vật và ảnh bằng:
A. d = 12cm, d’ = 30cm.
B. d = -12cm, d’ = 30cm.
C. d = 12cm, d’ = -30cm.
D. d = -12cm, d’ = -30cm.
Câu 129. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng ABđặt trước thấu kính và cho ảnh A’B’. Tìm vị trí
của vật , cho biết khoảng cách vật và ảnh là 125cm.
A.142,5cm
B.25cm
C.30cm
D.40cm
Câu 130. Ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ
A. ln nhỏ hơn vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. luôn lớn hơn vật
Câu 131. Mắt nào sau đây phải đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa mắt.
A. mắt lão B. mắt cận thị C. mắt viễn thị.
D. mắt bình thường
Câu 132. Tia sáng truyền tới thấu kính mỏng, đi qua (kéo dài qua) tiêu điểm vật chính thì tia ló sẽ
A. truyền thẳng.
B. song song với trục chính
C. qua tiêu điểm ảnh chính. D. vng góc với trục chính
Câu 133. Tia sáng truyền tới quang tâm của thấu kính mỏng sẽ ln
A. truyền thẳng.
B. song song với trục chính
C. qua tiêu điểm ảnh chính. D. qua tiêu điểm ảnh phụ.
Câu 134. Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì là
A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 135. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng d sao cho
A. 0 < d < f.
B. d = 2f.
C. f < d < 2f.
D. d > 2f.
Mắt.
Câu 136. Bộ phận của mắt có vai trị giống như thấu kính là
A. thủy dịch.
B. thủy tinh thể.
C. dịch thủy tinh
D. giác mạc
Câu 137. Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vơ cùng khi
A. đeo kính hội tụ và mắt khơng điều tiết
B. đeo kính lão
C. đeo kính phân kỳ và mắt khơng điều tiết
D. mắt không điều tiết
Câu 138. Mắt nào sau đây nhìn thấy vật ở xa vơ cực
A. Mắt viễn khơng điều tiết B. Mắt khơng có tật, khơng điều tiết
C. Mắt khơng có tật, điều tiết tối đa
D. Mắt cận khơng điều tiết
Câu 139. Khi nói về các bộ phận của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giác mạc là lớp màng cứng trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia
sáng truyền vào mắt.
B. Thủy dịch là chất trong suốt có chiết suất lớn hơn chiết suất của nước.
C. Thể thủy tinh là khối chất đặc trong suốt có dạng gương lồi.
D. Dịch thủy tinh là chất rắn giống keo.
Câu 140. Thể thủy tinh của mắt là
A. lớp màng cứng trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào
mắt.
B. chất trong suốt có chiết suất lớn hơn chiết suất của nước.
C. khối chất đặc trong suốt có hình dạng thấu kính hai mặt lồi.
D. chất lỏng giống keo lỗng, lấp đầy phía sau thể thủy tinh.
Câu 141. Dịch thủy tinh của mắt là
A. lớp màng cứng trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào
mắt.
B. chất trong suốt có chiết suất lớn hơn chiết suất của nước.
C. khối chất đặc trong suốt có hình dạng thấu kính hai mặt lồi.
D. chất lỏng giống chất keo lỗng, lấp đầy phía sau thể thủy tinh.
Câu 142. Thủy dịch của mắt là
A. lớp màng cứng trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào
mắt.
B. chất lỏng trong suốt có chiết suất xấp xỉ bằng chiết suất của nước.
C. khối chất đặc trong suốt có dạng gương lồi.
D. chất lỏng giống chất keo lỗng, lấp đầy phía sau thể thủy tinh.
Câu 143. Màng lưới của mắt là
A. lớp màng cứng trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong và làm khúc xạ các tia sáng truyền vào
mắt.
B. lớp mỏng tại đó tập trung đầu các sợi thần kinh thị giác.
C. khối chất đặc trong suốt có dạng gương lồi.
D. chất lỏng giống chất keo lỗng, lấp đầy phía sau thể thủy tinh.
Câu 144. Nơi cảm nhận ánh sáng nhạy nhất của mắt được gọi là
A. điểm vàng.
B. điểm mù.
C. điểm cực cận.
D. điểm cực viễn.
Nơi
không
nhạy
cảm
với
ánh
sáng
của
mắt
được
gọi
là
Câu 145.
A. điểm vàng.
B. điểm mù.
C. điểm cực cận.
D. điểm cực viễn.
Khi
mắt
khơng
điều
tiết,
điểm
trên
trục
chính
của
mắt
mà
ảnh
của
vật
được tạo ra ngay tại màng
Câu 146.
lưới gọi là
A. điểm vàng.
B. điểm mù.
C. điểm cực cận.
D. điểm cực viễn.
Khi
mắt
điều
tiết
tối
đa,
điểm
trên
trục
chính
của mắt mà ảnh của vật cịn được tạo ra ngay tại
Câu 147.
màng lưới gọi là
A. điểm vàng.
B. điểm mù.
C. điểm cực cận.
D. điểm cực viễn.
Câu 148. Khi mắt ở trạng thái không điều tiết
A. tiêu cự của mắt lớn nhất. B. tiêu cự của mắt bằng 0.
C. tiêu cự của mắt nhỏ nhất. D. tiêu cự của mắt có giá trị dương.
Câu 149. Khi mắt ở trạng thái điều tiết tối đa
A. tiêu cự của mắt lớn nhất. B. tiêu cự của mắt bằng 0.
C. tiêu cự của mắt nhỏ nhất. D. tiêu cự của mắt có giá trị âm.
Câu 150. Khi Mắt không điều tiết, độ tụ của mắt viễn thị
A. lớn hơn độ tụ của mắt bình thường.
B. bé hơn độ tụ của mắt bình thường.
C. lớn hơn độ tụ của mắt cận thi.
D. bằng độ tụ của mắt bình thường.
Câu 151. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt gọi là
A. khoảng cực viễn của mắt. B. khoảng cực cận của mắt.
C. tiêu điểm của mắt.
D. khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 152. Khi nói về đặc điểm cấu tạo của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi.
B. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi.
D. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì khơng.
Câu 153. Mắt khơng có tật là mắt
A. khi khơng điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. khi khơng điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
Câu 154. Mắt loại nào sau đây có điểm cực viễn ở vơ cực
A. mắt bình thường về già. B. mắt cận thị. C. mắt cận thị về già.
D. mắt viễn thị.
Câu 155. Mắt bị tật viễn thị
A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
B. nhìn vật ở xa vơ cực phải điều tiết.
C. đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
D. có điểm cực viễn rất gần mắt
Câu 156. Mắt nào sau đây phải đeo kính hội tụ
A. mắt bình thường.
B. mắt cận thị.
C. mắt cận thị về già.
D. mắt viễn thị.
Câu 157. Mắt nào sau đây phải đeo kính phân kì
A. mắt bình thường.
B. mắt cận thị.
C. mắt bình thường về già.
D. mắt viễn thị.
Câu 158. Khi nói về các bộ phận của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giác mạc là lớp màng mềm trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong mắt.
B. Thủy dịch là chất trong suốt có chiết suất lớn hơn chiết suất của nước.
C. Thể thủy tinh là khối chất đặc trong suốt có dạng gương lồi.
D. Dịch thủy tinh là chất lỏng giống chất keo lỗng, lấp đầy phía sau thể thủy tinh.
Câu 159. Khi nói về các bộ phận của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giác mạc là lớp màng mềm trong suốt có tác dụng bảo vệ các phần tử phía trong mắt.
B. Thủy dịch là chất trong suốt có chiết suất lớn hơn chiết suất của nước.
C. Thể thủy tinh là khối chất đặc trong suốt có hình dạng thấu kính hai mặt lồi.
D. Dịch thủy tinh là chất lỏng giống chất keo loãng, lấp đầy phía sau thể thủy tinh.
Câu 160. Quan sát hình vẽ (O, F, V là quang tâm của mắt, tiêu điểm mắt,
điểm vàng). Hãy cho biết đó là mắt gì?
V
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
OF
C. Mắt không tật.
D. Mắt người già.
Câu 161. Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì
A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
B. góc trơng vật đạt giá trị cực tiểu.
C. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.
D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.
Câu 162. Chọn phát biểu sai: Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt tại
A. tại CV khi mắt không điều tiết.
B. tại CC khi mắt điều tiết tối đa.
C. tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp.
D. tại CC khi mắt không điều tiết.
Câu 163. Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV của người cận thị được tạo ra
A. tại điểm vàng V.
B. trước điểm vàng V.
C. sau điểm vàng V.
D. không xác định được vì khơng có ảnh.
Câu 164. Khi mắt khơng điều tiết thì ảnh của điểm cực cận CC của người viễn thị được tạo ra
A. tại điểm vàng V.
B. trước điểm vàng V.
C. sau điểm vàng V.
D. không xác định được vì khơng có ảnh.
Câu 165. Mắt một người có cực viễn là 100 cm và cực cận là 10 cm. Tìm phát biểu đúng?
A. Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa.
B. Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa.
C. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa.
D. Mắt có tật viễn thị phải đeo kính phân kì để sửa.
Câu 166. Khi nói về kính sửa tật cận thị của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cùng như mắt khơng bị tật.
B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ nhìn rõ vật ở xa vơ cùng như mắt khơng bị tật
C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt khơng bị tật.
D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt khơng bị tật.
Câu 167. Mắt bị tật cận thị thì
A. có tiêu điểm ảnh F’ ở sau võng mạc.
B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
C. phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ. D. có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.
Câu 168. Đối với mắt: phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh thật.
B. Tiêu cự của thuỷ tinh thể luôn thay đổi được.
C. Khoảng cách từ tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số.
D. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh ảo.
Câu 169. Đối với mắt cận thị: phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mắt cận thị là mắt khơng thể nhìn xa được như mắt bình thường.
B. Mắt cận thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường.
C. Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trước điểm vàng.
D. Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng.
Câu 170. Trong các trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vơ cực?
A. Mắt khơng có tật, khơng điều tiết.
B. Mắt cận thị, không điều tiết.
C. Mắt viễn thị, không điều tiết.
D. Mắt khơng có tật và điều tiết tối đa.
Câu 171. Mắt của một người có đặc điểm sau: điểm cực cận cách mắt 5 cm, điểm cực viễn cách mắt 100
cm thì người này
A. mắt bị cận thị.
B. mắt bị viễn thị.
C. mắt khơng bị tật.
D. mắt lão hố (vừa cận thị,vừa viễn thị).
Câu 172. Một người nhìn được các vật cách mắt từ 20cm đến 50cm. Người này mắc tật gì, đeo sát mắt
kính có độ tụ bao nhiêu để sửa tật?
A. Viễn thị, D = 5 điốp.
B. Viên thị, D = -5 điốp
C. Cận thị, D = 2 điốp.
D. Cận thị, D = -2điốp.
Câu 173. Một người đeo kính có độ tụ D = +1 dp có thể nhìn rõ các vật cách mắt xa nhất là 25 cm. Mắt
người đó có tật
A. viễn thị.
B. cận thị.
C. loạn thị.
D. lão thị.
Câu 174. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Độ tụ của
kính phải đeo bằng
A. 2 điốp.
B. -2 điốp.
C. 1,5 điốp.
D. -0,5 điốp.
Câu 175. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có
thể nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết bằng
A. 0,5 dp.
B. –1 dp.
C. –0,5 dp.
D. 2 dp.
Câu 176. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và điểm cực cận cách mắt 12 cm. Nếu
người đó muốn nhìn rõ một vật ở xa vơ cực mà khơng phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ
tụ bằng
A. -8,33 điơp .
B. 8,33 điơp.
C. -2 điơp .
D. 2 điơp.
Một
người
có
điểm
cực
viễn
cách
mắt
50
cm,
để
nhìn
vật
ở
vơ
cực
trong
trạng thái khơng điều
Câu 177.
tiết phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng
A. 2 điốp.
B. - 2 điốp.
C. - 2,5 điốp.
D. - 0,2 điốp.
Câu 178. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11 cm và điểm cực viễn cách mắt 51 cm. Kính đeo
cách mắt 1 cm. Để sửa tật này phải đeo kính gì? Độ tụ bao nhiêu?
A. Kính phân kì D = -1dp.
B. Kính phân kì D= -2dp.
C. Kính hội tụ D=1dp.
D. Kính hội tụ D = 2dp.
Câu 179. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50 cm. Để đọc được dịng chữ cách mắt 30cm thì phải
đeo sát mắt kính có độ tụ bằng
A. 2,86 điốp.
B. 1,33 điốp.
C. 4,86 điốp.
D. -1,33 điốp.
Kính Lúp.
Câu 180. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật
A. tại tiêu điểm vật của kính.
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính
Câu 181. Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. lớn.
B. nhỏ.
C. rất nhỏ.
D. rất lớn.
Câu 182. Kính lúp là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát vật.
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm để quan sát vật nhỏ.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa.
D. hệ thống 2 thấu kính hội tụ để quan sát vật ở xa.
Câu 183. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật
A. có khoảng cách lớn hơn 2 lần tiêu cự.
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C. tại tiêu điểm vật của kính.
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
α
trong đó.
Câu 184. Số bội giác của kính lúp là tỉ số G =
α0
A. α là góc trơng trực tiếp vật, α0 là góc trơng ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trơng ảnh của vật qua kính, α0 là góc trơng trực tiếp vật.
C. α là góc trơng ảnh của vật qua kính, α0 là góc trơng trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α0 là góc trơng trực tiếp vật.
Câu 185. Cho biết Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính Độ bội giác G của 1 kính lúp
khi ngắm chừng ở vơ cực
0, 25
§
GC =
G∞ =
f ( m)
A.
.
f . B.
C.
G=
α0
α
.
G =
D. ∞
f
§
Câu 186. Chọn phát biểu SAI.
A. Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trơng lớn nhất.
B. Kính lúp có tác dụng tăng góc trơng ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật ở trong giới hạn
thấyrõ của mắt.
C. Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ.
D. Khi kính lúp ngắm chừng ở vơ cực hay ở cực viễn thì mắt khơng điều tiết.
Câu 187. Khi dùng 1 TKHT tiêu cự f làm kính lúp để nhìn 1 vật ta phải đặt vật cách TK 1 khoảng.
A. bằng f.
B. nhỏ hơn f.
C. giữa f và 2f.
D. lớn hơn 2f.
Câu 188. Một mắt bình thường dùng kính lúp có tiêu cự f để nhìn ảnh A’B’ của vật AB trong trạng thái
khơng điều tiết, mắt cách kính khoảng a. Góc trơng ảnh lúc này là α với.
A' B '
AB
A' B '
AB
A. tgα =
.
B. tgα =
.
C. tgα =
.
D. tgα =
OCC
OCC
OCC + a
f
Câu 189. Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp khi đặt vật trong khoảng tiêu cự, ta sẽ thấy
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 190. Người thợ sửa đồng hồ đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp để
A. Độ bội giác khơng đổi và khơng phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
B. Góc trơng ảnh khơng phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
C. Góc trơng vật khơng phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
D. Độ phóng đại khơng phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
Câu 191. Khi quan sát vật bằng kính lúp. Số bội giác G và độ phóng đại k có trị số.
A. G > 1; k > 1.
B. G < 1 ; k < 1.
C. G > 1 ; k > 0.
D. G < 1 ; k < 0.
Câu 192. Thấu kính nào sau đây được dùng làm kính lúp.
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f > 40 cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự ≤ 10 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f ≤ 10 cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự > 40 cm.
Câu 193. Ý nghĩa của kí hiệu X4 được ghi trên vành 1 kính lúp là.
A. Độ bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực (với Đ=25 cm) bằng 4.
B. Tiêu cự của kính lúp là 6,25cm.
C. Trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực, mắt thường sẽ quan sát được ảnh của vật cần quan sát dưới góc
trơng ảnh lớn gấp 4 lần so với khi quan sát trực tiếp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 194. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24 cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm
để quan sát vật AB cao 2 mm đặt vng góc với trục chính. Góc trơng α của vật nhìn qua kính là.
A. 0,033 rad.
B. 0,025 rad.
C. 0,05 rad.
D. Một giá trị khác.
Câu 195. Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. 2,5.
B. 3,5.
C. 3.
D. 4.
Câu 196. Trên vành kính lúp có ghi X5. Tiêu cự của kính này bằng .
A. 10 cm. B. 20 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
Câu 197. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 đp. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25cm. Độ bội
giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực bằng.
A. 2,5. B. 1,25.
C. 5,0.
D. 1,5.
Câu 198. Dùng một thấu kính có tiêu cự 10 cm để quan sát vật. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là 25 cm.
Mắt đặt sát sau kính. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng.
A. 2.
B. 1,5.
C. 2,5.
D. 3,5.
Câu 199. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 20
đp trong trạng thái ngắm chừng ở vơ cực. Độ bội giác của kính là.
A. 5,5 lần.
B. 5 lần.
C. 6 lần.
D. 4 lần.
Câu 200. Một người có điểm cực cận cách mắt 20 cm dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát vật, mắt đặt
sau kính 5 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là.
A. 5.
B. 3,5. C. 2,5.
D. 4