Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

26 file đáp án đề số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.23 KB, 17 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 26 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.

PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Mơn bóng đá nam tại SEA Games 31 có 10 đội tuyển tham dự, chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội.
Ở vịng bảng, hai đội bất kì trong cùng một bảng sẽ gặp nhau một lần. Tính tổng số trận đấu ở
vịng bảng mơn bóng đá nam tại SEA Games 31?
A. 10 .
B. 20 .
C. 40 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn B
Cứ hai đội bất kì đấu với nhau một trận nên ở mỗi bảng sẽ có số trận đấu là: C52  10 (trận).
Vậy tổng số trận đấu diễn ra ở cả hai bảng là 20 trận.

Câu 2.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Mệnh đề đúng là
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;5 .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .



D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .
Lời giải

Chọn D
Dựa vào bảng biên thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , 1;   và nghịch biến
trên khoảng  1;1 .
Câu 3.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  2 .

B. y   2 .

2x 1
là đường thẳng có phương trình
x 1
C. x  1 .
D. y  2 .

Lời giải
Chọn D
TXĐ: D   \ 1 .
1
2
2x 1
x  2  Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có lim
 lim
x  x  1

x 
1
1
x

Câu 4.

Cho hàm số y  x 3  12 x  1 . Điểm cực tiểu của hàm số là
A. 2 .
B. 16 .
C. 13 .
Lời giải
Chọn A

D.  2 .

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />Tập xác định: D   .

Ta có: y  3x 2  12; y  0  3 x 2  12  0  x  2 .
Bảng biến thiên:

Câu 5.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm xCT  2 .
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  1
A. M  2;17  .


B. P  2; 0  .

C. N  2; 2  .

D. Q  2; 17  .

Lời giải
Chọn A
Với x  2 ta có: y  17 . Do đó điểm M  2;17  thuộc đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  1 .
Câu 6.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  f  x  trên đoạn 1; 4 bằng
A. f  2  .

B. f 1 .

C. f  4  .

D. f  3 .

Lời giải
Chọn A

x  0
Ta có f   x   0  
.
x  2
Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1; 4 là f  2  .
Câu 7.

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình sau?

A. y  x 4  2 x 2  1 .

B. y  x3  3x 1.

C. y   x3  3x  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1 .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c có hệ số
a  0 nên nhận đáp án y   x 4  2 x 2  1 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

Câu 8.

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Tìm tập xác định D của hàm số y   x  5 x  6 
2

2023


A. D   ; 2  3;   .

B. D  R \ 2;3 .

C. D   ; 2    3;   .

D. D   2;3 .
Lời giải

Chọn B

x  2
 Do 2023 là số nguyên âm nên hàm số đã cho có nghĩa khi x 2  5 x  6  0  
.
x  3
Vậy D  R \ 2;3 .
Câu 9.

Với mọi số dương a, b thỏa mãn 2 log3 a  log3 b  2 , mệnh đề nào sau đây đúng?
9
A. a 2  9b .
B. b 2  9a .
C. a 2  .
D. a 2  b  9 .
b
Lời giải
Chọn A

 a2 

a2
 9  a 2  9b.
Ta có 2 log3 a  log3 b  2  log 3 a 2  log3 b  2  log3    2 
b
 b 
Câu 10. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log
A. y ' 

3
.
x ln 3

B. y ' 

1
.
2 x ln 3

3

x là

C. y ' 

1
.
x ln 3

D. y ' 


3
.
x

Lời giải
Chọn C

1
.
x ln 3
Câu 11. Nghiệm của phương trình 4 2 x1  64 là
Ta có y ' 

A. x  2 .

B. x 

15
.
2

C. x  15 .

D. x  1 .

Lời giải
Chọn D
Ta có 42 x 1  64  42 x 1  43  2 x  1  3  x  1 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  2 là
A.  ;9  .


B.  0;6  .

D.  0;9 .

C.  ;6  .
Lời giải

Chọn D

x  0
0 x9.
Ta có log 3 x  2  
2
x  3
Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  2 là S   0;9 .
1



f  x  dx  2

Câu 13. Cho
A. 12 .
0



1


1

 g  x  dx  5,

  f  x   2 g  x  dx

0

B. 8 .

khi đó

0

C. 1.
Lời giải

bằng
D. 3 .

Chọn B
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />1



1


1

  f  x   2 g  x  dx   f  x  dx  2 g  x  dx  2  2.5  8.
0

0

0

Câu 14. Cho hàm số f  x   x  cos x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.

C.

 f  x  dx  x sin x  cos x  C .


B.

x2
f  x  dx 
 sin x  C .
2

D.

 f  x  dx  1  sin x  C .




x2
f  x  dx   sin x  C .
2

Lời giải
Chọn C
Ta có:



f  x  dx 

x2
 sin x  C .
2

2



2

  2 f  x   3x dx
2

f  x  dx  3

Câu 15. Cho 0
A. 3 .


tích phân 0
B. 3 .

D. 0 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn C
2

2

2

2
2
  2 f  x   3x dx  2 f  x  dx   3x dx  2.3  8  2
0

0

0

Câu 16. Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  6 x , y  0 , x  0 , x  1
quay quanh trục hoành bằng
A. 36 .
B. 12 .
C. 12 .
D. 6 .

Lời giải
Chọn B
1

1
2

Thể tích của khối trịn xoay là V     6 x  dx  36  x 2 dx  36 .
0

0

1

x3
 12 .
3 0

Câu 17. [2D4-1.0-1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức
z  a  bi  a, b    . Tính P  2a  b .

A. P  2 .

B. P  7 .

C. P  1 .
Lời giải

D. P  8 .


C. 5 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn C
Ta có: z  3  5i .
 a  3 ; b  5  P  2.  3  5  1 .

Câu 18. Số phức z  5  8i có phần ảo là
A. 8 .
B. 8i .
Chọn D

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Phần ảo của số phức z  5  8i là 8 .
Câu 19. Cho hai số phức z  1  2i và w  3  4i . Tính z.w
A. 125 .

B.

5.

C. 5 .
Lời giải


D. 5 5 .

Chọn D
Ta có z.w  1  2i  3  4i   11  2i  z.w  112  22  5 5 .
Câu 20. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 2a là
A. 2a 3 .
B. 3a 3 .
C. a 3 .
D. 6a 3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V  3a 2 .2 a  6 a 3
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp
S. ABC bằng:
3a 3
A. a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D.
.
2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có thể tích khối chóp S.ABC : V  .2a 2 .3a  2a 3 .
3
2
Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh l
của hình nón đã cho bằng

5a
3a
A. l  2 2 a .
B. l  3a .
C. l 
.
D. l 
.
2
2
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích xung quanh của hình nón Sxq   rl   al  3 a 2  l  3a .
Câu 23. Cho một khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 6 .
B. 9 .
C. 15 .
D. 18 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: V  S.h   r 2 h   .32.2  18
Câu 24. Cho cấp số nhân  un 
A. 2



u1  2, u4  54 . Cơng bội của cấp số nhân đó là
B. 14 .
C. 3 .
D. 3 .

Lời giải

Chọn D
Áp dụng công thức:

un  u1 .q n 1
Suy ra u4  u1.q 3   54  2.q3  q3  27  q  3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc
toạ độ O và điểm M  1;3;2 ?


A. u1  1;1;1 .
B. u2  1; 2;1 .


C. u3   0;1;0  .
D. u4  1;  3;  2  .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

Ta có: MO  1;  3;  2 
 
Suy ra u  MO  1;  3;  2  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và

điểm M  1;3;2  .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; 2; 0) và có vectơ pháp

tuyến n  (4;0; 5) là
A. 4 x  5 z  4  0 .

B.. 4 x  5 z  4  0

C. 4 x  5 y  4  0 .

D. 4 x  5 y  4  0 .

Lời giải
Chọn A
Phương trình của mặt phẳng là: 4( x  1)  0( y  2)  5( z  0)  0  4 x  5 z  4  0 .


Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 5 và B  3;1; 3 . Tọa độ của véc tơ AB là

A.  4;4; 8 .

B.  2; 2; 4  .

C.  2; 2; 2  .

D. 1; 1;1 .

Lời giải
Chọn C

Ta có AB   2; 2; 2  .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  64 . Tìm toạ độ tâm I
của mặt cầu ( S ).

A. I ( 3;1;1) .

B. I ( 3;1;1) .

C. I ( 3; 1; 1) .

D. I (3; 1; 1) .

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  64 có tâm I ( 3;1;1) .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích
mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:
3
1
3
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
55
22
11

110
Lời giải
Chọn C
Có tất cả 5  4  3  12 hộp sữa được gửi đến.
Số cách để chọn ra 3 hộp sữa để phân tích mẫu là: C123  220 cách.
Số cách để 3 hộp sữa được chọn có đủ cả 3 loại là: C51.C41 .C31  60 cách.
60
3
 .
220 11
Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có cạnh bên SB vng góc với đáy và ABCD là hình chữ nhật. Biết
SB  2a, AB  3a, BC  4a và gọi  là góc tạo giữa mặt phẳng  SAC  và mặt đáy. Giá trị tan 

Như vậy, xác suất để 3 hộp sữa được chọn có đủ cả 3 loại là: P 

bằng
3
A. .
4

B.

4
.
3

5
.
6
Lời giải

C.

D.

Chọn C

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
6
.
5


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Trong mặt phẳng  ABCD  kẻ BH  AC  SH  BC (theo định lý 3 đường vng góc).
  .
Do đó góc giữa mặt phẳng  SAC  và đáy là góc SHB

Có BH 

BA.BC
2

BA  BC

Khi đó tan  

2




3a.4a
2

9 a  16a

2



12
a.
5

SB
2a
5

 .
12
BH
a 6
5

Câu 31. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D  có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a , góc 
ABC bằng
60 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A  bằng
A. a .


B. a 3 .

C. 2 a 3 .

D.

a 3
.
2

Lời giải
Chọn B

Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD
 BD  AC
 BD   AAC C 
Ta có 
 BD  AA
Do đó d  B, ACC A   BI
Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có ABC đều AB  BC  AC  2a suy ra chiều cao BI 
Câu 32. Đồ thị hàm số y 
A. 2 .

 2a 
2


3

a 3.

2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  4x  3
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
2

D. 3 .

Chọn A

 x2  4x  3  0  x  1

Điều kiện xác định của hàm số 
.
x  2
2  x  0
2x
Ta có lim y  lim 2
 0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 
x  x  4 x  3
2 x
Ta có lim y  lim 2

   x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1
x 1 x  4 x  3
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 33. Cho các hàm số f  x   x  3x và g  x   x3  mx 2   m 2  1 x  3 với m là tham số thực. Gọi M
là giá trị lớn nhất của hàm số y  g  2 x  f  x   trên đoạn  0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì
giá trị của m bằng
7
5
A. 3 .
B. .
C. .
D. 2 .
2
2
Lời giải
Chọn A
Đặt h  x   2 x  f  x   3 x  3x
h  x   3  3x.ln 3  0

Bảng biến thiên:

Với x   0;1 suy ra h  x   1;6 
Xét hàm số g  x   x3  mx 2   m 2  1 x  3 trên 1;6  .
2

g   x   3 x 2  2mx   m 2  1  x 2  2mx  m 2  2 x 2  1   x  m   2 x 2  1  0, x   .
2

Suy ra M  g  6   6 m 2  36 m  219  6  m 2  6m  9   147  6  m  3   147  147

M đạt giá trị nhỏ nhất khi m  3 .

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x   3  0 là
A. 6.

B. 3.

C. 5.
Lời giải

D. 4.

Chọn B
 f  x  3  1
 f  x   2
Từ bảng biến thiên suy ra f   f  x   3  0  

.
 f  x   3  1  f  x   4

Dựa vào bảng biến thiên ta có


 x  1
+ f  x   2  
.
 x  a  1
+ f  x   4  x  b  1 b  a  .
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 35. Phương trình 2 log 2  2 x  3  log 2 x 2 có số nghiệm là
A. 2 .

C. 0 .
Lời giải

B. 3 .

D. 1 .

Chọn D

3

2 x  3  0  x  

Điều kiện của phương trình:  2
2.
x  0
 x  0
Với điều kiện trên ta có:

 x  3
2

2
2log 2  2 x  3  log 2 x 2  log 2  2 x  3  log 2 x 2   2 x  3  x 2  
.
 x  1
So sánh điều kiện ta được x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2023 x 2  2  log 2023 ( x  14) 729  3x 1  0



A. Vô số

B. 16.



C. 17.
Lời giải







D. 15.

Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

Chọn D
Điều kiện: x  14  0  x  14
Xét phương trình:
log 2023  x 2  2   log 2023 ( x  14)  0  log 2023  x 2  2   log 2023 ( x  14)

x  4
 x 2  2  x  14  x 2  x  12  0  
 x  3
729  3x 1  0  3x 1  36  x  1  6  x  7
Lập trục xét dấu vế trái của bất phương trình:
x
14
3
4
7

VT
+
0
0
+
0
Nghiệm của bất phương trình: x  (14; 3]  [4;7]
Do x  Z nên x {13,, 3, 4,, 7} . Có 15 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 37. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên  thoả mãn
x

F (2)  G (2)  4 và F (1)  G (1)  1 . Khi đó  sin
0


3
B. .
2

A. 6.

x 
x 
f  cos  1 dx bằng
2 
2 
C. 3.

D.

3
.
4

Lời giải
Chọn C
Ta có: G ( x)  F ( x)  C
 F (2)  G (2)  4
2 F (2)  C  4
3

 F (2)  F (1)  .

2
2 F (1)  C  1

 F (1)  G (1)  1
x

x 
x 
f  cos  1 dx.
2 
2 
0
x
1
x
Đặt t  cos  1 , ta có dt   sin dx
2
2
2
I   sin



1

2

x 
x

Vậy I   f  cos  1 sin dx   f (t )(2) dt  2  f (t ) dt
2 
2


0
2
1
2

 2  f ( x)dx  2( F (2)  F (1))  3.
1

Câu 38. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  2 x  1, y  m  m  0  và
x  0; x  1 . Biết S  4 , khẳng định nào sau đây đúng?'
A. m  3; 2  .

B. m   6; 3  .

C. m   2; 1 .

D. m   1;0  .

Lời giải
Chọn C
2

2

Do y  x 2  2 x  1   x  1  0, x   nên  x  1  m do đó:
1

1


0

0

S    x 2  2 x  1  m dx  

 x  1

2

1

1

1

2
2
 m dx    x  1  m  dx    x  1 dx   m dx

0
0
0

1
7
7
   mx  0   m .
3
3


7
7
5
m  4  m  4   .
3
3
3
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn phương trình iz  (1  i ) z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức z là
Theo giả thiết: S  4 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

A. P  3; 4  .

B. Q  2; 1 .

C. N  2;1 .

D. M  3; 4  .

Lời giải
Chọn C
Đặt z  a  bi với a, b   .
Ta có iz  1  i  z  2  3i


 i  a  bi   1  i  a  bi   2  3i

 ai  b  a  bi  ai  b  2  3i
 a  (b  2 a )i  2  3i

a  2
a  2


 z  2i  z  2i .
b  2a  3 b  1
Vậy điểm biểu diễn số phức z là N  2;1 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 4 z 2  4  m  1 z  m2  3m  0 có hai nghiệm
z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 ?

A. 2 .

C. 4 .
Lời giải

B. 3 .

D. 1.

Chọn A
Ta có: z1  z2  2   z1  z2
2

  m  1 




2

2

 4   z1  z2   2 z1 z2  2 z1 z2  4

1 2
1
m  3m   m2  3m  4 * .

2
2

m  3
m  3
2
Trường hợp 1: m2  3m  0  
. Khi đó *   m  1  4  
(thỏa mãn)
m  0
 m  1
Trường hợp 2: m 2  3m  0  0  m  3 . Khi đó *  m  1  4  m  3 (loại)
Vậy có hai giá trị của m .

  120 và AB  a . Các cạnh
Câu 41. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A , BAC
bên SA, SB , SC bằng nhau và góc giữa SA với mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp đã
cho bằng

3 3
a3
3
a .
A. a 3 .
B.
C.
.
D. 3a3 .
4
4
4
Lời giải
Chọn C
S

H

C

B

A

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
  a 2  a 2  2.a.a.cos120  3a 2  BC  a 3 .
Ta có BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC


S ABC 

2
1
  1 a.a.sin120  a 3 .
AB. AC.sin BAC
2
2
4

Khối chóp S. ABC có SA, SB , SC bằng nhau. Gọi SH   ABC  nên H là tâm của đáy  H là
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC  HA  R .
S ABC 

AB. AC.BC a.a.a 3 a 2 3


Ra.
4R
4R
4

  60 là góc giữa
Ta có SH   ABC  hình chiếu của SA lên mặt phẳng  ABC  là AH  SAH

SA và mặt phẳng đáy.

Xét SHA vng ở H có: tan SAH


SH
 SH  AH tan 60  a. 3 .
AH

1
1
a2 3 a3
VS . ABC  SH .S ABC  a 3.

.
3
3
4
4
Câu 42. Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a. SA, SB là hai đường sinh của khối nón. Khoảng

cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng a và diện tích tam giác SAB bằng 3a 2 .
Tính thể tích khối nón.
145 a 3
145 a 3
145 a 3
145 a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

48
72
54
36
Lời giải

Gọi K là trung điểm của AB và H là hình chiếu của O lên SK
OK  AB
Ta có: 
 SO  AB
 AB  ( SOK )
OH  SK
Mặt khác 
OH  AB (do AB  ( SOK ))
 OH  ( SAB ) tại H
 d  O,  SAB    OH  a

Xét tam giác SOK vng tại O , ta có:
1
1
1
1
1
1


 2  2
2
2
2

OH
SO
OK
a
9a
OK 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489



ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

1
8
3a 2
 2  OK 
2
OK
9a
4

SK  SO 2  OK 2  9a 2 

9a 2 9a 2

8
4


1
SK . AB  3a 2
2
6a 2
6a 2
4a 2
 AB 


SK 9a 2
3
4
1
2a 2
AK  AB 
2
3
S SAB 

8a 2 9a 2 a 290

 OA  OK  KA 

9
8
12
2

2


2

1
145 3
1  290a 
 V   R 2 h   . 
a
 .3a 
3
72
3  12 
Oxy 
Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   vng góc với mặt phẳng 
, đồng thời   song
x 2 y 2 z 3
:


1
2
3 một khoảng bằng 5 có phương trình là
song và cách đường thẳng
A. 2 x  y  7  0 hoặc 2 x  y  3  0 .
B. 2 x  y  7  0 hoặc 2 x  y  5  0 .

C. 2 x  y  7  0 hoặc 2 x  y  5  0 .

D. 2 x  y  7  0 hoặc 2 x  y  3  0 .
Lời giải


Chọn A

 Gọi n là vectơ pháp tuyến của   . Do   vuông góc với  Oxy  và song song  nên
 

 n  n Oxy   k   0; 0;1

 
do đó chọn n   k , u     2; 1; 0     2;1; 0  .
 
 n  u    1; 2; 3 
 Suy ra   : 2 x  y  d  0


Mặt

khác

d   ,      d  M ,     5

(

với

M  2; 2;3    ),

hay

d  7
 5  d 2 5 

22  12  02
 d  3
 Vậy   : 2 x  y  7  0 hoặc   : 2 x  y  3  0
2.(2)  2  d

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3; 4  và mặt phẳng  P  :  x  2 y  z  0 . Đường thẳng
đi qua A, cắt trục Ox và song song với  P  có phương trình là:
A.

x2 y3 z4


.
1
2
3

C.

x
y 3 z

 .
2
3
4

D.

B.


x2 y3 z 4


.
2
3
4

x  2 y  11 z  16


.
1
2
3
Lời giải

Chọn B
Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
P


có một vec tơ pháp tuyến là n P    1; 2;1


Gọi M là giao điểm của  d  với Ox thì M  t ;0;0   AM   t  2;3; 4  là một vec tơ chỉ

phương của  d  .

 
Vì  d  //  P   AM .n P   0  1 t  2   2.3  1 4   0  t  4 .


x2 y3 z 4


Do đó: AM   2;3; 4  và phương trình đường thẳng  d  là:
.

2

3

4

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1; 4  và đường thẳng
x 1 y  2 z 1
. Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng  .
:


1
1
2
A. H  3; 4 ; 5  .
B. H 1; 2;1 .
C. H  2;3;3 .

D. H  0;1; 1 .
Lời giải
Chọn C
+ Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm M và vng góc với đường thẳng  . Ta có phương trình
của mặt phẳng  P  là: 1 x  2   1 y  1  2  z  4   0  x  y  2 z  11  0 .
+ Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng  . Khi đó tọa độ điểm H là
nghiệm của hệ tạo với  P  và  :

x  2
 x  1 y  2 z  1  x  y  1





  y  3  H  2;3;3 .
1
2  2 x  z  1
 1
 x  y  2 z  11  0


 x  y  2 z  11  z  3
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  [10;10] để hàm số
y  3 x 4  4(a  2) x 3  12ax 2  30a nghịch biến trên khoảng ( ; 2) ?

A. 12.

B. 11.


C. 10.
Lời giải

D. 13.

Chọn D
Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên (; b) .
Xét hàm số
f ( x )  3 x 4  4(a  2) x3  12ax 2  30a  f (2)  48  32a  64  48a  30a  50a  112.
f ΄( x)  12 x  x 2  (a  2) x  2a   12 x( x  2)( x  a ).

 f ΄( x)  0, x  (; 2)
 x  a, x  (; 2)(l )
 TH1: 

. (KHÔNG THỎA MÃN)
f
(

2)

0
50
a

112

0





 a  2
 f ΄( x)  0, x  (; 2)
 x  a, x  (; 2)

 TH2: 


56  a  2.
 f (2)  0
50a  112  0
a   25


Vậy a  {2; 1; ;10} .
Câu 47. Có bao nhiêu m nguyên m  [2023; 2023] đề phương trình 5x  2m  log 4 5 (20( x  1)  10m) có
nghiệm?
A. 2026.

B. 2023.

C. 2025.

D. 2024.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Lời giải
Chọn C
5x  2m  log 4 5 (20( x  1)  10m)  5x  2m  4  4 log5 (4( x  1)  2m).
Đặt t  log 5 (4( x  1)  2m)  5t  2m  4  4 x .

5x  2m  4  4t
 5x  5t  4t  4 x  5x  4 x  5t  4t .
Ta được hệ  t
5  2m  4  4 x
Đặt f (u )  5n  4u  f ΄(u )  5n  ln 5  4  0, u  
 f ΄(u )  0, u  
Ta có 
 t  x . Ta có 5 x  2m  4  4 x  2m  5 x  4 x  4 .
 f ( x)  f (t )
Đặt h( x)  5 x  4 x  4  h ( x)  5 x ln 5  4 .
4
4
h΄( x)  0  5 x ln 5  4  0  5 x 
 x  x1  log 5
 0.566
ln 5
ln 5
Ta có bảng biến thiên của y  h( x) .

Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có nghiệm 2m  3, 7733  m  1,886 .

m  [2023; 2023]


Do m  
 Số giá trị của m là [2023  1]  1  2025 .
m  1,886

Câu 48. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và f (1)  f (2)  0 . Biết
2

2

1

2
1 ( f (x)) dx  2 , 1 f ΄( x) cos( x)dx  2 . Tinh
1
A.  .
B. .



2

 f ( x)dx .
1

C.

2




.

D.

2



.

Lời giải
Chọn D
2

Đặt I   f ΄( x) cos( x)dx 
1


2

.

2
du   sin  x dx
2
u  cos( x)
Đặt 

 I  f ( x) cos( x) 1    f ( x) sin  x dx

1
dv  f ΄( x)dx v  f ( x)
2

2

 I  f (2) cos 2  f (1) cos     f ( x) sin  x dx   f ( x) sin  x dx 
1

2

Ta có  sin 2 x dx 
1

2

1

1
.
2

2

2

1
1
sin 2 x 
1

(1  cos 2 x)dx   x 
  .

21
2
2  1 2
2

2

Do đó  ( f (x)) 2 dx  2 f ( x) sin( x)dx   (sin  x) 2 dx  0
1

2

1

1

2

2

2
2
  f  x   2 f  x  sin  x   sin  x    0    f  x   sin  x  dx  0  f  x   sin  x
1

1


Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />2

Do đó


1

2

f ( x)dx   sin x dx 
1

1



2

cos  x 
1

2



.


Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  2i  1 và z2  2  i  1. Xét các số phức

z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn 2 a  b  0 . Khi biểu thức T  z  z1  z  2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P  3a 2  b3 bằng
A. 9
B. 11.

C.  5 .
Lời giải

D. 5.

Chọn B
Ta có z  z1  z  2 z2  ( z  3  2i )   z1  3  2i   ( z  4  2i )  2  z2  2  i 

| z  3  2i |  z1  3  2i  | z  4  2i | 2 z2  2  i | z  3  2i |  | z  4  2i | 3
 (a  3) 2  (b  2)2  (a  4)2  (b  2) 2  3  (a  3) 2  (2a  2) 2  (a  4) 2  (2a  2)2  3 .

Xét hàm y  (a  3) 2  (2a  2)2  (a  4) 2  (2a  2)2  3 trên  , ta được min  f (a )  4 .
Dấu " = "xảy ra khi a  1  b  2 . Suy ra P  3a 2  b3  3(1)2  (2)3  11 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;0; 3) và điểm B thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao
3
. Gọi C là điểm trên tia Oz thỏa mãn
2
d[C , AB]  d[C , OB]  k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi tập hợp tất cả các điểm M mà
CM  k thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0, 2;0, 7) .
B. (1, 2;1,7) .
C. (1, 7; 2, 2) .
D. (0, 7;1, 2) .

Lời giải
Chọn D
Vì B  Oxy  B  x; y;0  và A 0;0; 3  OAB vng tại O .

cho diện tích tam giác OAB bằng





3
1
3
 OA.OB 
 OB  1
2
2
2
Đặt C  0;0; m  ,  m  0 

Theo đề SOAB 

  AC. OB 
Ta có d  C ,  AB    AC.sin OAB
AB
d  C,  OB    CO  m

Vì d [C, AB]  d [C, OB]  k nên

m 3

2

m 3
2


3
k 
3
3

 m m

3
C  0;0; 3 
 
3 


Với các điểm M mà CM  k nên M thuộc mặt cầu tâm C , bán kính R 
4
4 3
 0,806 .
Suy ra V   R 3 
3
27
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
3
3



Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17



×