ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 25 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 2 .
B. 3 .
C. 1.
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x có 3 cực trị.
Câu 2.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2 .
Câu 3.
B. y 1 .
3x 2
là đường thẳng có phương trình
x2
C. y 3 .
D. y 2 .
Lời giải
Chọn C
3x 2
3x 2
lim
3; lim
3.
x x 2
x x 2
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 3 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y x3 3x .
B. y x3 3x .
1
C. y x3 1 .
3
Lời giải
D. y 3x3 3x .
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x 1 và x 1 nên phương trình y 0 có 2
nghiệm x 1 . Do đó chọn đáp án y x3 3 x .
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 0; .
B. 1;1 .
C. ; 1 .
D. 1;0 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bản biến thiên, hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; .
Câu 5.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4 x 2 11x 30 với trục hoành là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y x3 4 x 2 11x 30 trên tập xác định ta có:
x 1
.
y 3 x 8 x 11; y 0
x 11
3
2
Bảng biến thiên:
Câu 6.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Cách giải khác
x 3
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 4 x 11x 30 0 x 2 .
x 5
Vậy đồ thị hàm số đã cho tạo với trục hoành 3 giao điểm.
1
1 3
Trên đoạn ; , hàm số y 2 x3
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2x
3 2
1
3
1
A. x .
B. x .
C. x .
D. x 1 .
2
2
3
Lời giải
Chọn A
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
TXĐ: D
1 1 3
x ;
1
1
1
2 3 2
y 8x2 2 , y 0 8 x 2 2 0 16 x 4 1 x 4
2x
2x
16
1 1 3
x 2 3 ; 2
1 85
1 5
3 85
Ta có: y
, y , y
max y
1 3
2 4
2 12
3 54
;
3 2
Câu 7.
3
1
y .
2
6
Cho biểu thức P log a b log a3 b trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 . Khi đó
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P 9.log a b .
B. P 15.log a b .
C. P 5.log a b .
D. P 21.log a b .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: P log a b3 log a3 b6 3log a b 6. loga b 5.loga b .
3
Câu 8.
Câu 9.
Cho hàm số y e x . Mệnh đề đúng là
A. Hàm số có tập xác định D 0; .
B. Hàm số có tập xác định D \ 0 .
C. Hàm số có tập xác định D 0; .
D. Hàm số có tập xác định D .
Lời giải
Chọn D
Tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 1 3
A. 1;9 .
B. ;9 .
C. ;10 .
D. 1;10 .
Lời giải
Chọn D
x 1 0
x 1
Ta có log 2 x 1 3
1 x 10 .
x 1 9
x 10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;10 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x1 9 là
A. x 3 .
B. x 2 .
C. x 3 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn A
3 x 1 9 3 x 1 32 x 1 2 x 3 .
Câu 11. Cho x, y 0 và , . Khẳng định nào sau đây sai?
A. xy x . y .
B. x .x x .
C. x y x y . D. x
x .
Lời giải
Chọn C
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f x e 2x 1 là
2 x 1
A.
f x dx 2e
C.
f x dx 2 e
1
C .
2 x 1
C .
x2 x
B.
f x dx e
D.
f x dx 2e
C .
2 x 1
C .
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
f x dx e
1
dx e2 x 1 C .
2
2x 1
7
Câu 13. Cho
1
2
f x dx 15 . Tính I f 3x 1 dx .
0
A. I 15 .
B. I 45 .
C. I 5 .
Lời giải
D. I 6 .
Chọn C
1
Đặt t 3 x 1 dt 3dx dx dt .
3
x 0 t 1
Đổi cận
.
x 2 t 7
2
7
7
1
1
1
f 3x 1 dx f t dt f x dx .15 5 .
31
31
3
I
0
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số y 3x 2 là
A. F x 3x 3 C .
B. F x x 3 C .
C. F x 3x 2 C .
D. F x x 3 x C .
Lời giải
Chọn B
Ta có 3x 2dx x3 C .
3
3
3
f x dx 2; g x dx 4
Câu 15. Cho 1
A. G 12 .
1
G 2 f x 3g x dx
1
. Tính tích phân
B. G 16 .
C. G 9 .
Lời giải
D. G 8 .
Chọn D
3
3
3
G 2 f x 3g x dx 2 f x dx g x dx 2. 2 4 8 .
1
1
1
Câu 16. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ sau?
A. z1 2 i .
B. z2 1 2i .
C. z3 2 i .
D. z4 1 2i .
Lời giải
Chọn C
Do điểm M 2;1 nên nó là điểm biểu diễn của số phức z3 2 i .
.
Câu 17. Cho số phức z 2 3i . Tính mơđun của số phức z .
A. 13 .
B. 6 .
C. 10 .
Lời giải
Chọn A
D.
2
Ta có z 2 3i 22 3 13 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
5.
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z , biết z 1 i 1 i 3i .
A. 3 .
B. 3 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
Ta có: z 1 i 1 i 3i z
3 3i
z 3 z 3 .
1 i
Vậy phần ảo của z là 0.
Câu 19. Cho cấp số nhân un với u1 5 và u2 2 . Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. 1 .
5
.
2
Lời giải
B. 28 .
C.
D.
2
.
5
Chọn D
Cơng bội của cấp số nhân đó bằng q
u2 2
.
u1 5
Câu 20. Lớp 12A có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia cổ vũ cho SEA Game
31?
5
5
A. C 40
.
B. P5 .
C. A40
.
D. 8 .
Lời giải
Chọn A
5
Số cách chọn ra 5 học sinh tham cổ vũ cho SEA Game 31 là C 40
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 12 và chiều cao h 9 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 108 .
B. 36 .
C. 54 .
D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ là: V B.h 12.9 108 .
Câu 22. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB , SC đơi một vng góc với nhau. Biết SA 3a ,
SB 4 a, SC 5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC.
A. V 5a 3 .
B. V
5a 2
.
2
C. V 10a 3 .
D. V 20a 3 .
Lời giải
Chọn
Thể tích của khối tứ diện là:
1
1
V SA.SB.SC .3a.4a.5a 10a 3 .
6
6
Câu 23. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính bằng 4 . Diện tích tồn phần của hình nón là
A. 36 .
B. 26 .
C. 20 .
D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Đường sinh của hình nón là l r 2 h2 42 32 5 .
Diện tích tồn phần của hình nón là Stp r r l 4 4 5 36 .
Câu 24. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vng có chu vi là 8 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2
A. 8 .
B. .
C. 2 .
D. 4 .
3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn D
2
2
Ta có thiết diện là hình vng có chu vi bằng 8 nên cạnh hình vng là 2 , độ dài đường sinh hình
trụ bằng 2 , bán kính đáy hình trụ bằng 1. Diện tích xung quanh hình trụ là
S xq 2 rl 2 .1.2 4 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
2
x 1 y 3
A. I 1;3; 0 .
2
z 2 9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu đã cho.
B. I 1; 3; 0 .
C. I 1;3; 0 .
D. I 1; 3; 0 .
Lời giải
Chọn B
2
2
2
Theo định nghĩa ta có mặt cầu x a y b z c R 2 có tâm là I a ; b ; c .
2
2
Do đó mặt cầu x 1 y 3 z 2 9 có tâm là I 1; 3; 0 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3 z 3 0 . Một véctơ
pháp tuyến của P là
A. n 1; 2;3 .
B. n 3; 2;1 .
C. n 1;3; 2 .
D. n 2;1;3 .
Lời giải
Chọn A
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1; 2;3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho tọa độ điểm A 3; 2;1 . Gọi H là hình chiếu của điểm A trên trục
Ox . Độ dài đoạn thẳng AH bằng
B. 10 .
A. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D.
5.
Chọn D
Ta có: H là hình chiếu của điểm A trên trục Ox suy ra tọa độ điểm H 3;0;0
Vậy AH
2
2
3 3 0 2 0 1
2
5.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ u 2; 4; 3 làm
vectơ chi phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 2 z 3
x2 y4 z 3
A.
. B.
.
2
4
3
1
2
3
x 2 y 4 z 3
x 1 y 2 z 3
C.
. D.
.
1
2
3
2
4
3
Lời giải
Chọn A
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ u 2; 4; 3 làm
vectơ chi phương có phương:
x 1 y 2 z 3
.
2
4
3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2 a , SA a.
SCD bằng
Khoảng cách từ A đến
3a 2
2a 3
A.
.
B.
.
2
3
C.
2a
.
5
D.
3a
.
7
Lời giải
Chọn C
SCD SAD và SAD SCD SD nên trong SAD kẻ
d A, SCD AH .
Do
AH SD suy ra AH SCD và
1
1
1
1
1
5
2a
2 2 2 AH
2
2
2
AH
AS
AD
a 4a
4a
5
Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
Trong tam giác vng
SAD có
2 x3 6 x 2 16 x 10 m 3 x3 3x m 0 có nghiệm x [ 1; 2] . Tính tổng tất cả các phẩn tử
của S .
A. 46 .
B. 368 .
C. 782 .
D. 391 .
Lời giải
Đặt t 3 x 3 3 x m t 3 x3 3x m m t 3 x3 3 x (1)
Thay vào phương trình đã cho ta có 2 x 3 6 x 2 16 x 10 t 3 x 3 3 x t 0
t 3 t x3 6 x2 13x 10 ( x 2)3 ( x 2) t x 2 do hàm số f (a) a3 a đồng biến
trên
Thay ngược lại (1) m g ( x) ( x 2)3 x3 3x có nghiệm x [ 1; 2]
14
min[ 1;2] g ( x) g (1) 31 m max[ 1;2] g ( x) g (2) 14 . Vậy
m 391 .
m 31
Chọn đáp án
D.
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trịn hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f x 1 0 là
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Từ đồ thị hàm số f x ta suy ra đồ thị hàm số f x như hình vẽ
Ta có 2 f x 1 0 f x
1
1 .
2
Số nghiệm phương trình 1 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f x và y
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
1
.
2
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
1
và y cắt nhau tại 6 điểm phân biệt, nên
2
Từ hình vẽ ta thấy hai đồ thị hàm số y f x
phương trình (1) có 6 nghiệm.
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số
1 3
x 2 x 2 mx 3 đồng biến trên khoảng 2; 6 ?
3
A. 4 .
B. 5 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn C
y
D. 6 .
Có y x 2 4 x m.
Để hàm số đồng biến trên 2; 6 y 0, x 2; 6
x 2 4 x m 0, x 2;6 m x 2 4 x, x 2;6 m Max x 2 4 x .
x 2;6
Đặt g x x 2 4 x g x 2 x 4 0, x 2; 6 .
Do đó Max g x g 2 4 m 4.
x 2;6
Mà m ; m 10;10 m 4;5;...;9;10.
Vậy có 7 giá trị nguyên của m để thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33. Cho phương trình log 22 x m2 2m log 2 x m 3 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập các giá
trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 8 . Tổng các phần tử
của S là
A. 5 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2
2
Xét phương trình log 2 x m 2m log 2 x m 3 0 (1)
Đặt t log 2 x . Phương trình (1) trở thành t 2 m2 2m t m 3 0 (2)
Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 8 (2) có hai nghiệm phân biệt
t1 , t 2 thỏa mãn t1 t2 3
2
(2) có hai nghiệm phân biệt 0 m 2 2m 4 m 3 0 (*)
m 1(tháa m·n (*))
t1 t2 3 m 2 2m 3 m 2 2m 3 0
m 3 ( kh«ng tháa m·n (*))
Vậy giá trị m 1 thỏa mãn bài toán.
Câu 34. Đồ thị hàm số y f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y a x (a 0, a 1) qua điểm I (1;1) . Giá trị
1
của biểu thức f 2 log a
bằng
2023
A. -2021.
B. -2023.
C. 2024.
D. 2022.
Lời giải
1
xA 2 log a
2 log a 2023 . Giả sử A xA ; y A thuộc đồ thị hàm số y f ( x) có điểm đối
2023
2 log a 2023 xB
x x
xứng qua điểm I là B xB ; yB . A B xI
1 xB log a 2023 .
2
2
B thuộc đồ thị hàm số y a x (a 0, a 1) yB a loga 2023 2023 .
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
f 2 log a
2023
y yB
1
2023
A
yI
1 f 2 log a
2021.
2
2
2023
Chọn đáp án#A.
Câu 35. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 6t ( t là thời gian). Chiều
dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A. 276 m .
B. 226 m .
C. 1356 m .
D. 708 m .
Lời giải
Chọn A
Vận tốc của vật tại thời điểm t kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
t
v t 10 6tdt 10 3t 2 .
0
Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
6
S 6 3t 2 10 dt 276 m .
0
5
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0; ) và thỏa mãn f x 2 3 x 1 x 2, x 0 . Tính
f ( x )dx .
1
37
A.
6
527
B.
.
3
61
C.
.
6
Lời giải
464
D.
.
3
Đổi biến x t 2 3t 1 dx (2t 3) dt ; f ( x ) f t 2 3t 1 t 2; t 0
5
1
x 1 t 0; x 5 t 1 f ( x)dx (t 2)(2t 3)dt
1
0
61
.
6
Chọn đáp án
C.
Câu 37. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4,...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn
8
1
5
13
A.
.
B. .
C. .
D.
.
9
6
18
18
Lời giải
Chọn D
Có 4 thẻ chẵn là 2; 4; 6;8 và 5 thẻ lẻ là 1;3;5; 7;9 .
Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ 9 thẻ thì có số cách là C92 .
Số phần tử của không gian mẫu là n C92 36 .
Gọi biến cố A : “ Tích nhận được là số chẵn”.
Số phần tử của biến cố A là n A C42 C41 .C51 26 .
P A
n A 26 13
.
n 36 18
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 2i z 3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là đường trịn có bán kính bằng
13
13
A.
.
B.
.
C. 13 .
4
2
D. 13 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi x, y .
Khi đó z 2i z 3 x y 2 i . x 3 yi x 2 3x y 2 2 y x 3 y 2 xy i
Vì z 2i z 3 là số thuần ảo nên x 2 y 2 3x 2 y 0 .
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường trịn có bán kính R
9
13
1
.
4
2
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 i z 2 z ?
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C
Đặt z m m 0 . Khi đó
z 2 i z 2 z z i m 2m 2i z i m 2m 2i
z . i m 2m 2i m. m 2 1 4m 2 4 m 4 3m 2 4 0
m2 1
2
m 2 ( Phương trình m2 1 vô nghiệm)
m 4
6 8
z i 2 4 2i z i .
5 5
Vậy có 1 số phức thỏa mãn bài tốn.
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O . Dựng hai đường sinh SA, SB , biết tam giác
SAB vng và có diện tích là 4a 2 . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 .
Đường cao h của hình nón bằng
a 3
a 6
A. h
.
B. h a 3 .
C. h
.
D. h a 2 .
2
4
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
H AB suy ra H là trung điểm của AB .
Kẻ OD SH D SH . Suy ra OD SAB .
Dựng OH AB
.
, SAB OS
, DS OSD
Khi đó OS
30 .
Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng SAB là DSO
Ta có tam giác SAB vng cân và có diện tích là 4a 2 nên SA SB 2a 2 .
Suy ra AB SA2 SB 2 4a .
Ta có SH
3
SA.SB
a 3.
2a nên SO SH .cos 30 2a.
2
AB
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;4 và B 1;0;1 . Điểm M nằm trên trục Oz và cách
đều hai điểm A , B có tọa độ là
A. 0;0;4 .
B. 2;0;0 .
C. 0;0;2 .
D. 0;4;0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M 0;0; z Oz .
2
2
2
2
Ta có AM BM AM 2 BM 2 1 3 z 4 1 z 1
2
1 9 z 2 8 z 16 1 z 2 2 z 1 z 4 .
Vậy M 0;0; 4 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 4; 1; 1 , B 0;1; 1 và M 1; 0;2 . Gọi P là mặt
phẳng chứa hai điểm A, B sao cho khoảng cách từ M đến P bằng 3. Biết phương trình mặt
phẳng P có dạng ax by cz 4 0 a, b, c , giá trị của a b c bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 1 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
P : ax by cz 4 0 (a, b, c )
Ta có AB 4; 0; 2 ; VTPT của P là n a ; b ; c
Vì P là mặt phẳng chứa hai điểm A, B nên AB. n 0 4a 2c 0 c 2a
Ta có B 0;1; 1 P nên b c 4 0 b c 4 2 a 4
P
P
Mặt khác d M , P 3
a 2c 4
2
2
a b c
2
3 5a 4 3 a 2 (4 2a)2 4 a 2
a 1
56a 184a 128 0
b 2; c 2 a b c 1
a 16 ( L )
7
x y 1 z 2
Câu 43. Trong khơng gian Oxyz , phương trình hình chiếu của :
lên mặt phẳng
1
2
1
P : x y z 3 0 là
2
A.
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
. B.
.
1
4
5
3
2
1
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 5
C.
. D.
.
1
4
5
1
1
1
Lời giải
Chọn A
x t
có PTTS y 1 2t t P A 1;1;1
z 2 t
Lấy M 2;3;0 . Gọi M là hình chiếu của M lên mặt phẳng P
x 2 t
Đường thẳng MM đi qua M và vng góc với P MM có PTTS y 3 t t .
z t
M 2 t;3 t ; t
2
MM P M suy ra M P nên 2 t 3 t t 3 0 t .
3
4 7 2
1 4 5
M ; ; M A ; ; .
3 3 3
3 3 3
x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình hình chiếu cần tìm là:
.
1
4
5
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10, SA SB, SC SD .
Biết mặt phẳng SAB và SCD vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2 .
B.
3
.
2
C. 1.
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
S SAB SCD
AB SAB
Vì
nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng d
CD SCD
AB / /CD
đi qua S và song song với AB, CD .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Vì SA SB, SC SD nên SM AB, SN CD SM d , SN d d SMN .
Mà mặt phẳng SAB và SCD vng góc với nhau nên SM SN .
Kẻ SH MN 1 .
Vì d SMN d SH SH AB 2 .
1
1
Từ (1), (2) suy ra SH ABCD VS . ABCD .SH .S ABCD .SH . AB. AD .
3
3
xy
Đặt SM x, SN y SH
x2 y2
.
Ta có SM 2 SN 2 MN 2 x 2 y 2 10 .
1
1
Mặt khác S SAB SSCD 2 .x.1 . y.1 2 x y 4 .
2
2
Suy ra xy
x y
2
x2 y 2
2
3 SH
xy
2
x y
2
3
VS . ABCD 1 .
10
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng 1.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng ABC , SA a 3 , tam giác ABC đều
cạnh có độ dài bằng a . Gọi AB; SBC , khi đó sin bằng:
A.
3
.
5
B.
15
.
3
5
.
3
Lời giải
C.
D.
15
.
5
Chọn D
S
H
C
A
M
B
Gọi M là trung điểm của BC . Vì ABC đều AM BC đồng thời SM
Lại có SA ABCD SA BC .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
a 3
.
2
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
BC SAM SAM SBC theo giao tuyến SM .
Kẻ AH SM tại H AH SBC tại H .
Mà AB SBC B .
AB; SBC AB; BH
Vì ABH vng tại H
ABH 90 AB; BH
ABH .
+) SAM vuông tại A , đường cao AH có:
1
1
1
2
AH
2
AH
SA
AM 2
SA. AM
SA2 AM 2
a 15
.
5
AH
15
15
+) AHB vuông tại H sin
.
ABH
sin
AB
5
5
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) x 2 (a x) x 2 1 ax . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a (20; 20) sao cho đồ thị hàm số y f ( x) có đúng một điểm cực trị A x0 ; y0 và y0 5 ?
A. 15
B. 19
C. 16
Lời giải
D. 39
x 2 1 x 2 | x | x x 2 1 x 0, x
f ( x) x 2 ( a x) x 2 1 ax x
f ΄( x )
x2 1 x a
x
x 2 1 x ( x a)
1
2
x 1
x 2 1 x ( x a)
x2 1 x
xa
x 2 1 x 1
x2 1
f ΄( x ) 0 x 2 1 x a
x2 1 x
0, x là hàm số đồng biến trên ;
x2 1
lim g ( x ) 0; lim g ( x) nên g ( x) a có nghiệm duy nhất khi a (;0)
g ( x) x 2 1 x có g΄( x)
x
x
A x0 ; y0 và y0 5 là điềm cực trị thì
2
2
x0 1 x0 a
a x0 1 x0
2
2
2
( x0 a)( x0 1 x0 ) 5 x0 1 x0 1 x0 5 *
(*)
x02 1
x 0
4
5 4 x02 1 5 x0 0 2
x0
2
3
x0 1 x0
9 x0 16
5 4
a 3 a 3 . Vậy a {19; 18;; 4} có 16 số nguyên a
3 3
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn bất phương trình
( x 2 y ) log 2 x 2 y 2 log 2 ( x 2 y ) 2 y x 6 x y (12 5 y ) ?
A. 61.
B. 62.
C. 64.
D. 65.
Lời giải
Chọn A
x2 y 2 0
Điều kiện xác định:
.
x 2 y 0
Ta có:
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
( x 2 y ) log 2 x 2 y 2 log 2 ( x 2 y ) 2 y x 6 x y (12 5 y )
x2 y2
( x 2 y ) log 2
( x 2 y ) ( x 2 y ) 6 x y (12 5 y )
x 2y
x2 y2
2
2
2
( x 2 y ) log 2
x 4 y 6 x 12 y 5 y 0
x
2
y
2
2
x y
x2 y2 x2 y 2
2
2
( x 2 y ) log 2
x
y
6(
x
2
y
)
0
log
6 0
2
x 2y
x 2y x 2y
x2 y2
0 . Khi đó bất phương trình trở thành: log 2 t t 6 0 với mọi t 0 .
x 2y
1
1 0, t 0 nên hàm f (t ) đồng
Xét hàm f (t ) log 2 t t 6 , với t 0 . Ta có: f ΄(t )
t ln 2
biến trên khoảng (0; ) .
Mặt khác ta có: f (4) log 2 4 4 6 0 nên bất phương trình tương đương:
Đặt t
f (t ) f (4) t 4
x2 y 2
4 x 2 y 2 4 x 8 y 0 ( x 2) 2 ( y 4)2 20
x 2y
Suy ra: ( x 2)2 20 2 2 x 2 2 . Mà x nguyên nên x {2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6} .
x2 y 2 0
Lần lượt thay x vào hệ điều kiện x 2 y 0
( x 2) 2 ( y 4)2 20
để tìm y và kết hợp lại ta thu được 61 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) 2 và
(2 x 1) f ΄( x) 3 x 2 8 x x 2 1 2(3 f ( x)) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y f ( x), y f ΄( x) .
1
3
A. S
B. S .
4
4
C. S
2
.
3
D. S
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
1
.
2
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
(2 x 1) f ΄( x) 3 x 8 x x 1 2(3 f ( x)) (2 x 1) f ΄( x) 2 f ( x ) 8 x3 3 x 2 8 x 6
2
2
[(2 x 1) f ( x)]΄ 8 x 3 3 x 2 8 x 6
(2 x 1) f ( x) 8 x3 3 x 2 8 x 6 dx 2 x 4 x3 4 x 2 6 x C
Mà f (0) 2 nên suy ra C 2 . Khi đó:
(2 x 1) f ( x) 2 x 4 x3 4 x 2 6 x 2 (2 x 1) x3 2 x 2 f ( x) x 3 2 x 2
Suy ra: f ΄( x) 3x 2 2
Phương trình hồnh độ giao điểm hai đường cong y f ( x), y f ( x) là:
x 0
x 2 x 2 3x 2 x 3x 2 x 0 x 1
x 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f ( x), y f ΄( x) bằng:
3
2
3
2
2
1
2
0
Câu 49. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn | z | 1 và biểu thức P |1 z | 2 |1 z | đạt giá trị lớn
3 6
nhất. Giá trị của biểu thức Q z i bằng
5 5
S x 3 2 x 2 3x 2 2 dx
A. 0.
3 5
.
5
Lời giải
B. 2.
C.
D.
6
.
5
Chọn B
Giả sử z a bi, (a, b , b 0) .
Ta có | z | 1 a 2 b 2 1 a 2 b 2 1 .
Do đó P |1 z | 2 |1 z | ( a 1) 2 b 2 2 (1 a ) 2 ( b) 2 2a 2 2 2 2a .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxkopki ta
có P 2a 2 2 2 2a
Dấu “=" xảy ra khi và chỉ khi
1
2
22 (2a 2 2 2a ) 2 5.
2a 2
1
3
2 2a 4(2a 2) 2 2a a .
2
5
16
4
b (do b 0 .
25
5
3 4
3 6
3 4 3 6
Suy ra z i . Vậy Q z i i i | 2i | 2 .
5 5
5 5
5 5 5 5
5
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B(2;5; 4), C ;5; 1 và D(3;1; 4) . Các
2
2
2
2
điểm M , N thỏa mãn MA 3MB 48 và ND ( NC BC ) ND . Tìm độ dài ngắn nhất của
đoạn thẳng MN .
2
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi M (a; b; c) và N ( x; y; z )
Theo đề bài ta có:
Mà a 2 b2 1 b 2
Facebook Nguyễn Vương 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
MA2 3MB 2 48 | MA |2 3 | MB |2 48
(2 a )2 (1 b) 2 (4 c) 2 3 (2 a )2 (5 b) 2 (4 c) 2 48
a 2 b 2 c 2 4a 2b 8c 21 3 a 2 b 2 c 2 4a 10b 8c 45 48
4 a 2 b 2 c 2 16a 32b 32c 108 0
a 2 b 2 c 2 4a 8b 8c 27 0
Vậy M thuộc mặt cầu ( S ) với tâm I (2; 4;4) và bán kính R 3(1) .
ND 2 ( NC BC ) ND
5
9
(3 x) 2 (1 y )2 (4 z ) 2 x;5 y; 1 z ;0; 5 (3 x;1 y; 4 z )
2
2
(3 x) 2 (1 y )2 (4 z ) 2 (7 x;5 y; 6 z ) (3 x;1 y; 4 z )
(3 x) 2 (1 y )2 (4 z ) 2 (7 x)(3 x) (5 y )(1 y ) (6 z )(4 z )
x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 8 z 26 x 2 y 2 z 2 10 x 6 y 10 z 50
4 x 4 y 2 z 24 0 2 x 2 y z 12 0
Vậy N thuộc mặt phẳng ( P) : 2 x 2 y z 12 0 (2).
| 2 2 2 4 4 12 |
Ta có d ( I , ( P ))
4R
2 2 (2) 2 12
Vậy MNmin khi M , N , I thẳng hàng, N là hình chiếu của I trên ( P) và M đoạn NI
MN mim NI R d ( I , ( P)) R 4 3 1.
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />