Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

25 file đáp án đề số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.17 KB, 18 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 25 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm
cực trị?

A. 2 .

B. 3 .

C. 1.
Lời giải

D. 4 .

Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y  f  x  có 3 cực trị.
Câu 2.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

Câu 3.

B. y  1 .



3x  2
là đường thẳng có phương trình
x2
C. y  3 .
D. y  2 .
Lời giải

Chọn C
3x  2
3x  2
lim
 3; lim
 3.
x  x  2
x  x  2
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y  3 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y  x3  3x .

B. y  x3  3x .

1
C. y  x3  1 .
3
Lời giải

D. y  3x3  3x .


Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x  1 và x  1 nên phương trình y   0 có 2
nghiệm x  1 . Do đó chọn đáp án y  x3  3 x .
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 4.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  0;    .
B.  1;1 .
C.  ;  1  .

D.  1;0  .

Lời giải
Chọn D
Dựa vào bản biến thiên, hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  và 1;    .
Câu 5.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  11x  30 với trục hoành là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số y  x3  4 x 2  11x  30 trên tập xác định  ta có:
 x 1
.
y  3 x  8 x  11; y   0  
 x  11
3

2

Bảng biến thiên:

Câu 6.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Cách giải khác
x  3
3
2
Phương trình hồnh độ giao điểm: x  4 x  11x  30  0   x  2 .
 x  5
Vậy đồ thị hàm số đã cho tạo với trục hoành 3 giao điểm.
1
1 3 
Trên đoạn  ;  , hàm số y  2 x3 
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
2x
3 2 
1
3
1

A. x  .
B. x  .
C. x  .
D. x  1 .
2
2
3
Lời giải
Chọn A

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

TXĐ: D  

1 1 3 
x   ; 

1
1
1
2 3 2 
y  8x2  2 , y  0  8 x 2  2  0  16 x 4  1  x 4   
2x
2x
16
1 1 3 


 x   2   3 ; 2 

 1  85
1 5
 3  85
Ta có: y   
, y   , y  
 max y 
1 3 
2 4
 2  12
 3  54
 ; 
3 2 

Câu 7.

3

1
y .
 2

6

Cho biểu thức P  log a b  log a3 b trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Khi đó
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  9.log a b .
B. P  15.log a b .

C. P  5.log a b .
D. P  21.log a b .
Lời giải
Chọn C

1
Ta có: P  log a b3  log a3 b6  3log a b  6. loga b  5.loga b .
3
Câu 8.

Câu 9.

Cho hàm số y  e x . Mệnh đề đúng là
A. Hàm số có tập xác định D   0;   .

B. Hàm số có tập xác định D   \ 0 .

C. Hàm số có tập xác định D   0;   .

D. Hàm số có tập xác định D   .

Lời giải
Chọn D
Tập nghiệm S của bất phương trình log2  x  1  3
A. 1;9 .

B.  ;9 .

C.  ;10  .


D. 1;10 .

Lời giải
Chọn D
 x 1  0
 x 1
Ta có log 2  x  1  3  

 1  x  10 .
 x 1  9
 x  10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;10 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x1  9 là
A. x  3 .

B. x  2 .

C. x  3 .
Lời giải

D. x  2 .

Chọn A
3 x 1  9  3 x 1  32  x  1  2  x  3 .
Câu 11. Cho x, y  0 và  ,    . Khẳng định nào sau đây sai?


A.  xy   x . y .

B. x .x   x   .




 

C. x  y   x  y  . D. x



 x .

Lời giải
Chọn C
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2x 1 là
2 x 1

A.

 f  x  dx  2e

C.

 f  x  dx  2 e

1

C .

2 x 1


C .

x2  x

B.

 f  x  dx  e

D.

 f  x  dx  2e

C .

2 x 1

C .

Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 f  x  dx   e

1
dx  e2 x 1  C .
2


2x 1

7



Câu 13. Cho

1

2

f  x  dx  15 . Tính I   f  3x  1 dx .
0

A. I  15 .

B. I  45 .

C. I  5 .
Lời giải

D. I  6 .

Chọn C
1
Đặt t  3 x  1  dt  3dx  dx  dt .
3
x  0  t  1

Đổi cận 
.
x  2  t  7
2

7

7

1
1
1
f  3x  1 dx   f  t  dt   f  x  dx  .15  5 .
31
31
3

I 
0

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số y  3x 2 là
A. F  x   3x 3  C .
B. F  x   x 3  C .

C. F  x   3x 2  C .

D. F  x   x 3  x  C .

Lời giải
Chọn B

Ta có  3x 2dx  x3  C .
3



3

3

f  x  dx  2;  g  x  dx  4

Câu 15. Cho 1
A. G  12 .

1

G    2 f  x   3g  x   dx

1
. Tính tích phân
B. G  16 .
C. G  9 .
Lời giải

D. G  8 .

Chọn D
3

3


3

G    2 f  x   3g  x   dx  2 f  x  dx   g  x  dx  2.  2   4  8 .
1

1

1

Câu 16. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ sau?

A. z1  2  i .

B. z2  1  2i .

C. z3  2  i .

D. z4  1  2i .

Lời giải
Chọn C
Do điểm M  2;1 nên nó là điểm biểu diễn của số phức z3  2  i .
.
Câu 17. Cho số phức z  2  3i . Tính mơđun của số phức z .
A. 13 .
B. 6 .
C. 10 .
Lời giải
Chọn A


D.

2

Ta có z  2  3i  22   3  13 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
5.


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z , biết z 1  i   1  i  3i .
A. 3 .

B.  3 .

C. 0 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C
Ta có: z 1  i   1  i  3i  z 

3  3i
 z  3  z  3 .
1 i


Vậy phần ảo của z là 0.
Câu 19. Cho cấp số nhân  un  với u1  5 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. 1 .

5
.
2
Lời giải

B. 28 .

C.

D.

2
.
5

Chọn D
Cơng bội của cấp số nhân đó bằng q 

u2 2
 .
u1 5

Câu 20. Lớp 12A có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia cổ vũ cho SEA Game
31?
5

5
A. C 40
.
B. P5 .
C. A40
.
D. 8 .
Lời giải
Chọn A
5
Số cách chọn ra 5 học sinh tham cổ vũ cho SEA Game 31 là C 40
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  12 và chiều cao h  9 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 108 .
B. 36 .
C. 54 .
D. 18 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ là: V  B.h  12.9  108 .
Câu 22. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB , SC đơi một vng góc với nhau. Biết SA  3a ,
SB  4 a, SC  5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC.
A. V  5a 3 .

B. V 

5a 2
.
2


C. V  10a 3 .

D. V  20a 3 .

Lời giải
Chọn
Thể tích của khối tứ diện là:
1
1
V  SA.SB.SC  .3a.4a.5a  10a 3 .
6
6
Câu 23. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính bằng 4 . Diện tích tồn phần của hình nón là
A. 36 .
B. 26 .
C. 20 .
D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Đường sinh của hình nón là l  r 2  h2  42  32  5 .
Diện tích tồn phần của hình nón là Stp   r  r  l   4  4  5  36 .
Câu 24. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vng có chu vi là 8 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2
A. 8 .
B.  .
C. 2 .
D. 4 .
3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn D

2
2

Ta có thiết diện là hình vng có chu vi bằng 8 nên cạnh hình vng là 2 , độ dài đường sinh hình
trụ bằng 2 , bán kính đáy hình trụ bằng 1. Diện tích xung quanh hình trụ là
S xq  2 rl  2 .1.2  4 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
2

 x  1   y  3
A. I  1;3; 0  .

2

 z 2  9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu đã cho.
B. I 1; 3; 0  .

C. I 1;3; 0  .

D. I  1; 3; 0  .

Lời giải
Chọn B
2


2

2

Theo định nghĩa ta có mặt cầu  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm là I  a ; b ; c  .
2

2

Do đó mặt cầu  x  1   y  3  z 2  9 có tâm là I 1; 3; 0  .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  3  0 . Một véctơ
pháp tuyến của  P  là

A. n  1; 2;3 .


B. n   3; 2;1 .


C. n  1;3; 2  .


D. n   2;1;3 .

Lời giải
Chọn A

Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2;3 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho tọa độ điểm A  3;  2;1 . Gọi H là hình chiếu của điểm A trên trục

Ox . Độ dài đoạn thẳng AH bằng

B. 10 .

A. 3 .

C. 1 .
Lời giải

D.

5.

Chọn D
Ta có: H là hình chiếu của điểm A trên trục Ox suy ra tọa độ điểm H  3;0;0 
Vậy AH 

2

2

 3  3   0  2    0  1

2

 5.


Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ u   2; 4; 3 làm
vectơ chi phương có phương trình chính tắc là

x 1 y  2 z  3
x2 y4 z 3




A.
. B.
.
2
4
3
1
2
3
x  2 y  4 z 3
x 1 y  2 z  3




C.
. D.
.
1
2
3
2
4
3

Lời giải
Chọn A

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ u   2; 4; 3 làm
vectơ chi phương có phương:

x 1 y  2 z  3


.
2
4
3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2 a , SA  a.

 SCD  bằng
Khoảng cách từ A đến
3a 2
2a 3
A.
.
B.

.
2
3

C.

2a
.
5

D.

3a
.
7

Lời giải
Chọn C

 SCD    SAD  và  SAD    SCD   SD nên trong  SAD  kẻ
d  A,  SCD    AH .

 Do

AH  SD suy ra AH   SCD  và

1
1
1
1

1
5
2a


 2  2  2  AH 
2
2
2
AH
AS
AD
a 4a
4a
5
Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 Trong tam giác vng

SAD có

2 x3  6 x 2  16 x  10  m  3  x3  3x  m  0 có nghiệm x  [ 1; 2] . Tính tổng tất cả các phẩn tử
của S .
A. 46 .
B. 368 .
C. 782 .
D. 391 .
Lời giải
Đặt t  3  x 3  3 x  m  t 3   x3  3x  m  m  t 3  x3  3 x (1)
Thay vào phương trình đã cho ta có 2 x 3  6 x 2  16 x  10   t 3  x 3  3 x   t  0


 t 3  t  x3  6 x2  13x 10  ( x  2)3  ( x  2)  t  x  2 do hàm số f (a)  a3  a đồng biến
trên 
Thay ngược lại (1)  m  g ( x)  ( x  2)3  x3  3x có nghiệm x  [ 1; 2]
14

 min[ 1;2] g ( x)  g (1)  31  m  max[ 1;2] g ( x)  g (2)  14 . Vậy

 m  391 .

m 31

Chọn đáp án
D.
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trịn hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
2 f  x   1  0 là

Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 5 .

B. 6 .

C. 4 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B

Từ đồ thị hàm số f  x  ta suy ra đồ thị hàm số f  x  như hình vẽ

Ta có 2 f  x   1  0  f  x  

1
1 .
2

Số nghiệm phương trình 1 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  f  x  và y 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
1
.
2


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

1
và y  cắt nhau tại 6 điểm phân biệt, nên
2

Từ hình vẽ ta thấy hai đồ thị hàm số y  f  x 

phương trình (1) có 6 nghiệm.
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số
1 3
x  2 x 2  mx  3 đồng biến trên khoảng  2; 6  ?

3
A. 4 .
B. 5 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn C
y

D. 6 .

Có y  x 2  4 x  m.
Để hàm số đồng biến trên  2; 6   y   0, x   2; 6 

 x 2  4 x  m  0, x   2;6   m   x 2  4 x, x   2;6  m  Max   x 2  4 x  .
x 2;6

Đặt g  x    x 2  4 x  g   x   2 x  4  0, x   2; 6  .
Do đó Max g  x   g  2   4  m  4.
x 2;6

Mà m  ; m   10;10  m  4;5;...;9;10.
Vậy có 7 giá trị nguyên của m để thỏa mãn yêu cầu bài toán.





Câu 33. Cho phương trình log 22 x  m2  2m log 2 x  m  3  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập các giá
trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  8 . Tổng các phần tử
của S là

A. 5 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
2
2
Xét phương trình log 2 x  m  2m log 2 x  m  3  0 (1)









Đặt t  log 2 x . Phương trình (1) trở thành t 2  m2  2m t  m  3  0 (2)
Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  8  (2) có hai nghiệm phân biệt

t1 , t 2 thỏa mãn t1  t2  3
2

(2) có hai nghiệm phân biệt    0   m 2  2m   4  m  3  0 (*)
 m  1(tháa m·n (*))
t1  t2  3  m 2  2m  3  m 2  2m  3  0  
 m  3 ( kh«ng tháa m·n (*))
Vậy giá trị m  1 thỏa mãn bài toán.
Câu 34. Đồ thị hàm số y  f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm I (1;1) . Giá trị

1 

của biểu thức f  2  log a
 bằng
2023 

A. -2021.
B. -2023.
C. 2024.
D. 2022.
Lời giải
1
xA  2  log a
 2  log a 2023 . Giả sử A  xA ; y A  thuộc đồ thị hàm số y  f ( x) có điểm đối
2023
2  log a 2023  xB
x x
xứng qua điểm I là B  xB ; yB  .  A B  xI 
 1  xB  log a 2023 .
2
2
B thuộc đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1)  yB  a loga 2023  2023 .
Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1 

f  2  log a
  2023

y  yB
1 
2023 

 A
 yI  
 1  f  2  log a
  2021.
2
2
2023 

Chọn đáp án#A.
Câu 35. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a  t   6t ( t là thời gian). Chiều
dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A. 276 m .
B. 226 m .
C. 1356 m .
D. 708 m .
Lời giải
Chọn A
Vận tốc của vật tại thời điểm t kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
t

v  t   10   6tdt  10  3t 2 .
0

Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là
6


S  6     3t 2  10  dt  276 m .
0

5

Câu 36. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0; ) và thỏa mãn f  x 2  3 x  1  x  2, x  0 . Tính

 f ( x )dx .
1

37
A.
6

527
B.
.
3

61
C.
.
6
Lời giải

464
D.
.
3


Đổi biến x  t 2  3t  1  dx  (2t  3) dt ; f ( x )  f  t 2  3t  1  t  2; t  0
5

1

x  1  t  0; x  5  t  1   f ( x)dx   (t  2)(2t  3)dt 
1

0

61
.
6

Chọn đáp án
C.
Câu 37. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4,...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn
8
1
5
13
A.
.
B. .
C. .
D.
.
9
6

18
18
Lời giải
Chọn D
Có 4 thẻ chẵn là 2; 4; 6;8 và 5 thẻ lẻ là 1;3;5; 7;9 .
Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ 9 thẻ thì có số cách là C92 .
Số phần tử của không gian mẫu là n    C92  36 .
Gọi biến cố A : “ Tích nhận được là số chẵn”.
Số phần tử của biến cố A là n  A   C42  C41 .C51  26 .

 P  A 

n  A  26 13

 .
n   36 18





Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn  z  2i  z  3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là đường trịn có bán kính bằng
13
13
A.
.
B.
.
C. 13 .

4
2

D. 13 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Lời giải
Chọn A
Gọi z  x  yi  x, y    .





Khi đó  z  2i  z  3   x   y  2  i  .  x  3  yi   x 2  3x  y 2  2 y   x  3 y  2   xy  i





Vì  z  2i  z  3 là số thuần ảo nên x 2  y 2  3x  2 y  0 .
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường trịn có bán kính R 

9
13

1 
.
4
2

Câu 39. Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  z  ?
A. 4 .

B. 3 .

C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn C
Đặt z  m  m  0  . Khi đó

 z  2  i  z  2  z   z  i  m   2m  2i  z  i  m   2m  2i
 z . i  m  2m  2i  m. m 2  1  4m 2  4  m 4  3m 2  4  0

 m2  1
 2
 m  2 ( Phương trình m2  1 vô nghiệm)
m  4
6 8
 z  i  2   4  2i  z   i .
5 5
Vậy có 1 số phức thỏa mãn bài tốn.
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O . Dựng hai đường sinh SA, SB , biết tam giác

SAB vng và có diện tích là 4a 2 . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 .
Đường cao h của hình nón bằng
a 3
a 6
A. h 
.
B. h  a 3 .
C. h 
.
D. h  a 2 .
2
4
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 H  AB  suy ra H là trung điểm của AB .
Kẻ OD  SH  D  SH  . Suy ra OD   SAB  .
Dựng OH  AB



.
,  SAB   OS
, DS  OSD
Khi đó OS




 



  30 .
Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  là DSO
Ta có tam giác SAB vng cân và có diện tích là 4a 2 nên SA  SB  2a 2 .
Suy ra AB  SA2  SB 2  4a .
Ta có SH 

3
SA.SB
a 3.
 2a nên SO  SH .cos 30  2a.
2
AB

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;4 và B 1;0;1 . Điểm M nằm trên trục Oz và cách
đều hai điểm A , B có tọa độ là
A.  0;0;4  .
B.  2;0;0  .
C.  0;0;2  .
D.  0;4;0  .
Lời giải
Chọn A
Gọi M  0;0; z   Oz .
2


2

2

2

Ta có AM  BM  AM 2  BM 2   1   3   z  4    1   z  1

2

 1  9  z 2  8 z  16  1  z 2  2 z  1  z  4 .

Vậy M  0;0; 4  .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  4; 1; 1 , B  0;1;  1 và M  1; 0;2  . Gọi  P  là mặt
phẳng chứa hai điểm A, B sao cho khoảng cách từ M đến  P  bằng 3. Biết phương trình mặt
phẳng  P  có dạng ax  by  cz  4  0  a, b, c   , giá trị của a  b  c bằng
A. 3 .

B. 1 .

C. 1 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn C

 P  : ax  by  cz  4  0 (a, b, c )



Ta có AB   4; 0; 2  ; VTPT của  P  là n   a ; b ; c 
 
Vì  P  là mặt phẳng chứa hai điểm A, B nên AB. n  0  4a  2c  0  c  2a
Ta có B  0;1;  1   P  nên b  c  4  0  b  c  4  2 a  4
P

P





Mặt khác d M ,  P   3 

 a  2c  4
2

2

a b c

2

 3  5a  4  3 a 2  (4  2a)2  4 a 2

a  1
 56a  184a  128  0  
 b  2; c  2  a  b  c  1
 a  16 ( L )


7
x y 1 z  2

Câu 43. Trong khơng gian Oxyz , phương trình hình chiếu của  : 
lên mặt phẳng
1
2
1
 P  : x  y  z  3  0 là
2

A.

x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1




. B.
.
1
4
5
3
2
1

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z  5




C.
. D.
.
1
4
5
1
1
1
Lời giải
Chọn A
x  t

 có PTTS  y  1  2t  t        P   A 1;1;1
z  2  t

Lấy M  2;3;0    . Gọi M  là hình chiếu của M lên mặt phẳng  P 
x  2  t

Đường thẳng MM  đi qua M và vng góc với  P   MM  có PTTS  y  3  t  t    .

z  t


 M   2  t;3  t ; t 
2
MM    P   M  suy ra M    P  nên 2  t  3  t  t  3  0  t   .
3


4 7 2
 1 4 5 
 M   ; ;    M A   ; ;  .
3 3 3
 3 3 3
x 1 y 1 z 1


Vậy phương trình hình chiếu cần tìm là:
.
1
4
5
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1, AD  10, SA  SB, SC  SD .
Biết mặt phẳng  SAB  và  SCD  vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác

SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2 .

B.


3
.
2

C. 1.

D.

1
.
2

Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 S   SAB    SCD 

 AB   SAB 
Vì 
nên giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường thẳng d
CD   SCD 
 AB / /CD

đi qua S và song song với AB, CD .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Vì SA  SB, SC  SD nên SM  AB, SN  CD  SM  d , SN  d  d   SMN  .

Mà mặt phẳng  SAB  và  SCD  vng góc với nhau nên SM  SN .
Kẻ SH  MN 1 .
Vì d   SMN   d  SH  SH  AB  2  .

1
1
Từ (1), (2) suy ra SH   ABCD   VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH . AB. AD .
3
3

xy

Đặt SM  x, SN  y  SH 

x2  y2

.

Ta có SM 2  SN 2  MN 2  x 2  y 2  10 .

1
1
Mặt khác S SAB  SSCD  2  .x.1  . y.1  2  x  y  4 .
2
2
Suy ra xy 

 x  y

2


  x2  y 2 
2

 3  SH 

xy
2

x y

2



3
 VS . ABCD  1 .
10

Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng 1.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 3 , tam giác ABC đều
cạnh có độ dài bằng a . Gọi    AB;  SBC   , khi đó sin  bằng:
A.

3
.
5

B.


15
.
3

5
.
3
Lời giải

C.

D.

15
.
5

Chọn D
S

H
C

A
M
B

Gọi M là trung điểm của BC . Vì ABC đều  AM  BC đồng thời SM 
Lại có SA   ABCD   SA  BC .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

a 3
.
2


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

 BC   SAM    SAM    SBC  theo giao tuyến SM .
Kẻ AH  SM tại H  AH   SBC  tại H .
Mà AB   SBC   B .

  AB;  SBC     AB; BH 
Vì ABH vng tại H  
ABH  90   AB; BH   
ABH .
+) SAM vuông tại A , đường cao AH có:
1
1
1
 2
 AH 
2
AH
SA
AM 2

SA. AM
SA2  AM 2




a 15
.
5

AH
15
15
+) AHB vuông tại H  sin 
.
ABH 

 sin  
AB
5
5

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  x 2  (a  x) x 2  1  ax . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a  (20; 20) sao cho đồ thị hàm số y  f ( x) có đúng một điểm cực trị A  x0 ; y0  và y0  5 ?
A. 15

B. 19

C. 16
Lời giải

D. 39


x 2  1  x 2 | x |  x  x 2  1  x  0, x
f ( x)  x 2  ( a  x) x 2  1  ax  x

f ΄( x ) 





 



x2  1  x  a

 x

x 2  1  x  ( x  a) 
 1 
2
 x 1 





x 2  1  x  ( x  a)




x2  1  x




xa 
x 2  1  x 1 

x2  1 




f ΄( x )  0  x 2  1  x   a
x2  1  x

 0, x là hàm số đồng biến trên  ;
x2  1
lim g ( x )  0; lim g ( x)   nên g ( x)  a có nghiệm duy nhất khi a  (;0)

g ( x)  x 2  1  x có g΄( x) 
x 

x 

A  x0 ; y0  và y0  5 là điềm cực trị thì
2
 2


 x0  1  x0  a
 a  x0  1  x0
 2

2
2
( x0  a)( x0  1  x0 )  5  x0  1 x0  1  x0  5 *




(*) 



x02  1

x  0
4
 5  4 x02  1  5 x0   0 2
 x0 
2
3
x0  1  x0
9 x0  16

5 4
 a    3  a  3 . Vậy a {19; 18;; 4} có 16 số nguyên a
3 3
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn bất phương trình

( x  2 y )   log 2  x 2  y 2   log 2 ( x  2 y )  2 y  x   6 x  y (12  5 y ) ?
A. 61.
B. 62.
C. 64.
D. 65.
Lời giải
Chọn A
 x2  y 2  0
Điều kiện xác định: 
.
x  2 y  0
Ta có:
Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
( x  2 y )  log 2  x 2  y 2   log 2 ( x  2 y )  2 y  x   6 x  y (12  5 y )
 x2  y2 
 ( x  2 y )  log 2 
  ( x  2 y )  ( x  2 y )  6 x  y (12  5 y )
 x  2y 
 x2  y2 
2
2
2
 ( x  2 y )  log 2 
   x  4 y   6 x  12 y  5 y  0
x

2

y


2
2
x y 
 x2  y2   x2  y 2 
2
2
 ( x  2 y )  log 2 

x

y

6(
x

2
y
)

0

log




6  0

2
 x  2y 
 x  2y   x  2y 

x2  y2
 0 . Khi đó bất phương trình trở thành: log 2 t  t  6  0 với mọi t  0 .
x  2y
1
 1  0, t  0 nên hàm f (t ) đồng
Xét hàm f (t )  log 2 t  t  6 , với t  0 . Ta có: f ΄(t ) 
t ln 2
biến trên khoảng (0; ) .
Mặt khác ta có: f (4)  log 2 4  4  6  0 nên bất phương trình tương đương:
Đặt t 

f (t )  f (4)  t  4 

x2  y 2
 4  x 2  y 2  4 x  8 y  0  ( x  2) 2  ( y  4)2  20
x  2y

Suy ra: ( x  2)2  20  2  2  x  2  2 . Mà x nguyên nên x {2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6} .
 x2  y 2  0

Lần lượt thay x vào hệ điều kiện  x  2 y  0
( x  2) 2  ( y  4)2  20


để tìm y và kết hợp lại ta thu được 61 cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (0)  2 và






(2 x  1)  f ΄( x)  3 x 2  8 x x 2  1  2(3  f ( x)) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các

hàm số y  f ( x), y  f ΄( x) .
1
3
A. S 
B. S  .
4
4

C. S 

2
.
3

D. S 

Lời giải
Chọn D
Ta có:

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
1
.

2


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

(2 x  1)  f ΄( x)  3 x  8 x  x  1  2(3  f ( x))  (2 x  1)  f ΄( x)  2 f ( x )  8 x3  3 x 2  8 x  6
2

2

 [(2 x  1)  f ( x)]΄  8 x 3  3 x 2  8 x  6
 (2 x  1)  f ( x)    8 x3  3 x 2  8 x  6 dx  2 x 4  x3  4 x 2  6 x  C

Mà f (0)  2 nên suy ra C  2 . Khi đó:
(2 x  1)  f ( x)  2 x 4  x3  4 x 2  6 x  2  (2 x  1)  x3  2 x  2   f ( x)  x 3  2 x  2

Suy ra: f ΄( x)  3x 2  2
Phương trình hồnh độ giao điểm hai đường cong y  f ( x), y  f  ( x) là:
x  0
x  2 x  2  3x  2  x  3x  2 x  0   x  1

 x  2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f ( x), y  f ΄( x) bằng:
3

2

3


2

2

1
2
0
Câu 49. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn | z | 1 và biểu thức P |1  z | 2 |1  z | đạt giá trị lớn
3 6
nhất. Giá trị của biểu thức Q  z   i bằng
5 5
S    x 3  2 x  2    3x 2  2  dx 

A. 0.

3 5
.
5
Lời giải

B. 2.

C.

D.

6
.
5


Chọn B
Giả sử z  a  bi, (a, b  , b  0) .
Ta có | z | 1  a 2  b 2  1  a 2  b 2  1 .
Do đó P |1  z | 2 |1  z | ( a  1) 2  b 2  2 (1  a ) 2  ( b) 2  2a  2  2 2  2a .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxkopki ta
có P  2a  2  2 2  2a 
Dấu “=" xảy ra khi và chỉ khi

1

2

 22  (2a  2  2  2a )  2 5.

2a  2 

1
3
2  2a  4(2a  2)  2  2a  a   .
2
5

16
4
 b  (do b  0  .
25
5
3 4
3 6

3 4 3 6
Suy ra z    i . Vậy Q  z   i    i   i | 2i | 2 .
5 5
5 5
5 5 5 5
 5

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B(2;5; 4), C  ;5; 1 và D(3;1; 4) . Các
2


  
2
2
2
điểm M , N thỏa mãn MA  3MB  48 và ND  ( NC  BC )  ND . Tìm độ dài ngắn nhất của
đoạn thẳng MN .
2
A. 0.
B. 4.
C. 1.
D. .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi M  (a; b; c) và N  ( x; y; z )
Theo đề bài ta có:
Mà a 2  b2  1  b 2 

Facebook Nguyễn Vương 17



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />


MA2  3MB 2  48 | MA |2 3 | MB |2  48

 (2  a )2  (1  b) 2  (4  c) 2  3 (2  a )2  (5  b) 2  (4  c) 2   48
 a 2  b 2  c 2  4a  2b  8c  21  3  a 2  b 2  c 2  4a  10b  8c  45   48
 4  a 2  b 2  c 2   16a  32b  32c  108  0
 a 2  b 2  c 2  4a  8b  8c  27  0
Vậy M thuộc mặt cầu ( S ) với tâm I  (2; 4;4) và bán kính R  3(1) .
  
ND 2  ( NC  BC )  ND
 5
  9

 (3  x) 2  (1  y )2  (4  z ) 2    x;5  y; 1  z    ;0; 5    (3  x;1  y; 4  z )
  2

 2
 (3  x) 2  (1  y )2  (4  z ) 2  (7  x;5  y; 6  z )  (3  x;1  y; 4  z )
 (3  x) 2  (1  y )2  (4  z ) 2  (7  x)(3  x)  (5  y )(1  y )  (6  z )(4  z )
 x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  8 z  26  x 2  y 2  z 2  10 x  6 y  10 z  50
 4 x  4 y  2 z  24  0  2 x  2 y  z  12  0
Vậy N thuộc mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  12  0 (2).
| 2  2  2  4  4  12 |
Ta có d ( I , ( P )) 
4R
2 2  (2) 2  12


Vậy MNmin khi M , N , I thẳng hàng, N là hình chiếu của I trên ( P) và M  đoạn NI

MN mim  NI  R  d ( I , ( P))  R  4  3  1.
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×