Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

24 file đáp án đề số 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.26 KB, 16 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 24 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />Phần 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3 x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P) ?




A. n1  1;  2;1 .
B. n2   3;  2;1 .
C. n3   2;1;3 .
D. n4   3;1;  2  .


Vectơ pháp tuyến của ( P) là n4   3;1;  2  .
Câu 2. Số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là
A. A42 .
B. 44 .

Lời giải

C. C44 .
D. 4! .
Lời giải
Số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là số hoán vị 4 phần tử: P4  4! .
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
y



x
O

2
2

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào sau đây?
A. (2; 0) .
B. (0; 2) .
C. (2; 0) .
D. (0; 2) .
Lời giải
Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm (2; 0) .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  x 5 là
A.  0;    .
B.  0;    .
Hàm số y  x

5

C.   ;0  .

D.   ;    .

Lời giải
là hàm số lũy thừa với số mũ là   5   nên điều kiện xác định là x  0 .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là  0;    .
Câu 5. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và a là số thực dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?

a

A.



a

0

f  x  dx  0 .

B.

a



f  x  dx  0 .

C.

a



a

f  x  dx  0 .


D.

 f  x  dx  0 .
a

0

Lời giải
a

Theo tính chất tích phân ta có

 f  x  dx  0 .
a

Giải thích:Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  .
a

Ta có:

 f  x  dx  F  x 

a
a

 F a  F a  0 .

a

Câu 6. Thể tích của khối cầu có bán kính R là

4
1
A.  R3 .
B.  R 3 .
3
3

C. 4 R3 .

D.

4
 R2 .
3

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Lời giải
Theo lý thuyết công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là
Câu 7. Môđun của số phức z  4  3i bằng
A. 5 .
B. 7 .

C. 25 .
Lời giải

4
 R3 .

3

D. 7 .

2

Ta có z  4  3i  z  42   3  5 .
5

Câu 8. Giá trị của

1

 x dx bằng
2

5
A. ln .
2
5

Ta có

B. ln

1

 x dx  ln x
2


5
2

2
.
5

1
ln 3 .
3
Lời giải

C.

D. 3ln 3 .

5
 ln 5  ln 2  ln .
2

Câu 9. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M  3;  1; 2  và có vectơ chỉ phương

u   4;5;  7  có phương trình là
x3

4
x4
C.

3


y 1 z  2
x4 y5 z7
. B.
.



5
7
3
1
2
y 5 z 7
x  3 y 1 z  2
. D.
.



1
2
4
5
7
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm M  3;  1; 2  và có vectơ chỉ phương u   4;5;  7  có phương trình

A.


x  3 y 1 z  2
.


4
5
7

 

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a   2;3; 2  và b  1;1;  1 . Véctơ a  b có toạ độ là

chính tắc là:

A.  1;  2;3 .

B.  3;5;1 .

C.  3; 4;1 .

D. 1; 2;3 .

Lời giải
 
 
Ta có: a  b   2  1;3  1; 2  1  a  b  1; 2;3 .
Câu 11. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích V của khối lăng trụ đã
cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
1

1
A. V  Bh .
B. V  Bh .
C. V  3Bh .
D. V  Bh .
2
3
Lời giải
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo cơng thức V  Bh .
Câu 12. Điểm M trong hình bên dưới biểu diễn số phức nào sau đây?
y
3

M

x
2

O

A. z3  2  3i .

B. z2  2  3i .

C. z1  3  2i .

D. z4  3  2i .

Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta có M  2;3 , suy ra điểm M  2;3 là điểm biểu diễn của số phức

z3  2  3i .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 13. Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 là
A. 6 .
B. 9 .
C. 15 .
Lời giải
Thể tích khối trụ là V   r 2 h   .32.2  18 .
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?

D. 18 .

y
x
O

A. y  x 4  2 x 2  1 .

B. y   x 4  2 x 2  1 .

C. y   x 3  3 x 2  1 .

D. y  x 3  3 x 2  1 .

Lời giải

Đồ thị trên là đồ thị hàm số trùng phương có hệ số a  0 nên chọn đáp án B .
x 1 y z 1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :
 
?
2
1
2
A. N  1;0;1 .
B. Q  2; 1; 2  .
C. M  2;1; 2  .
D. P 1;0; 1 .
Lời giải
Thế tọa độ điểm P 1; 0; 1 vào phương trình đường thẳng d , ta có

1  1 0 1  1
là mệnh đề
 
2
1
2

đúng nên điểm P 1;0; 1 thuộc đường thẳng d .
Câu 16. Nghiệm của phương trình 3x  7 là
A. x  37 .

B. x  log 7 3 .

C. x 


7
.
3

D. x  log 3 7 .

Lời giải
x

Phương trình 3  7  x  log 3 7.
Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và k là một số thực khác 0. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx .

B.  kf  x  dx  k   f  x  dx .

C.  kf  x  dx   k dx. f  x  dx .

D.  kf  x  dx 

1
f  x  dx .
k

Lời giải
Tính chất của nguyên hàm:  kf  x  dx  k  f  x  dx với k là một số thực khác 0.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
y
2
x

O

2
2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ;0  .
B.  2;   .
C.  2; 2  .

D.  0; 2  .

Lời giải
Dựa vào đồ thị, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 19. Với a là số thực dương, log a10 bằng
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 10a .

B. 10  log a .

C. 10 log a .

D.

1
log a .
10


Lời giải
C.

10

Ta có log a  10 log a nên chọn

Câu 20. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  2i . Số phức z1.z2 bằng
A. 12  5i .
B. 5i .
C. 6  6i .
Lời giải
Ta có z1.z2   2  3i  3  2i   6  4i  9i  6i 2  12  5i. Chọn A

D. 5i .

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x  1 .
B. x  6 .

C. x  5 .
D. x  2 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 nên chọn#A.
Câu 22. Họ nguyên hàm của của hàm số f  x   x 2  3x là
A.
C.


x3 3 x 2

C .
3
2



f  x  dx 



f  x  dx  x3  3 x 2  C .

B.
D.

 f  x  dx  2 x  3  C .



f  x  dx 

x3
 3x 2  C .
3

Lời giải
Họ nguyên hàm của của hàm số f  x   x  3x là

2

x3 3 x 2

 C.

3
2
2x  4
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  2.
B. x  1.
C. x  2.
D. x  1.
Lời giải
2x  4
2x  4
2x  4
Ta có: lim
có duy nhất một đường tiệm
 , lim
  . Nên hàm số y 
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
cận đứng x  1.

Câu 24. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 8 .
B. 24 .
C. 12 .
D. 72 .
Lời giải
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho là V  Bh  .6.4  8.
3
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1;0;  2  và bán kính R  4 có phương trình là
f  x  dx    x 2 3 x  dx 

2

2

B.  x  1  y 2   z  2   16 .

2

2

D.  x  1  y 2   z  2   16 .

A.  x  1  y 2   z  2   4 .
C.  x  1  y 2   z  2   4 .

2


2

2

2

Lời giải
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 0; 2  và bán kính R  4 có phương trình là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

 x  1

2

2

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
2

 y   z  2   16 .

Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  x  1  log 4 14  2 x   0 là
4

A. 5 .

C. 6 .

Lời giải

B. 4 .

D. 3 .

x 1  0
Điều kiện xác định: 
1 x  7 .
14  2 x  0
Với điều kiện trên, ta có: log 1  x  1  log 4 14  2 x   0   log 4  x  1  log 4 14  2 x   0
4

 log 4 14  2 x   log 4  x  1  14  2 x  x  1  x  5 .
Kết hợp với điều kiện ta thấy có 4 nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 2;3; 4;5 .
Câu 27. Cho log a 5  3 , khi đó giá trị của log a2  5a 3  bằng
A. 3 .

B. 8 .

C. 5 .
D. 15 .
Lời giải
1
1
1
1
3
3
3

log a2  5a   log a  5a    log a 5  log a a    log a 5  3   3  3  3 .
2
2
2
2
2
Câu 28. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  1 là
A.  ;  1  1;    . B.  1;1 .
C.  ;  1  1;    .

D.  1;1 .

Lời giải
TXĐ: x 2  1  0  x  1 v x  1 . Vậy tập xác định: D   ;  1  1;    .
Phần 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
2

Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 2 và thỏa mãn

 f  x  dx  6 . Giá trị của tích phân
0


2

 f  2sin x  cos xdx

bằng

0


A. 6 .

B. 3 .

Đặt t  2sin x  dt  2 cos xdx 
Đổi cận: x  0  t  0; x 


2

C. 3 .
Lời giải

D. 6 .

1
dt  cos xdx .
2

 t  2.


2

2



f  2sin x  cos xdx 


0

1
f  t  dt  3 .
2 0

Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 x 3  6 x trên đoạn  0; 2 bằng
A. 0 .

B. 4 .

C. 4 .
Lời giải
3
Hàm số f  x   2 x  6 x liên tục trên đoạn  0; 2 .

D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
x 1
Ta có f   x   6 x 2  6, f   x   0  
.
 x  1   0; 2
f 1  4, f  0   0, f  2   4 . Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 là f  2   4 .

x3

 2 x 2  3 x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A.  ;3 .
B. 1;   .
C.  3;1 .

Câu 31. Hàm số y 

D. 1;3 .

Lời giải
x3
Xét hàm số y   2 x 2  3x  1 . Tập xác định: D   .
3
x 1
.
y  x 2  4 x  3, y  0  
x  3
Bảng biến thiên

Dựa vào BBT, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng 2 (tham khảo hình bên
dưới)

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng
A.

3.

B.


2.

3
.
2
Lời giải

C.

D. 2 .

Trong mặt phẳng  ABC  kẻ BH  AC .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Vì ABC. ABC  là hình lăng trụ tam giác đều AA   ABC   AA  BH .
 BH  AC , BH  AA

Vậy  AC , AA   ACC A  BH   ACC A   d  B,  ACC A   BH .
 AC  AA  A

2 3
 3.
2
z
2

Câu 33. Cho số phức z  1  2i  . Số phức bằng
i
A. 3  4i .
B. 2  i .
C. 4  3i .
Lời giải
z 3  4i
2
Ta có: z  1  2i   3  4i  
 4  3i .
i
i
Câu 34. Cho cấp số cộng  un  biết u1  5, u2  8 . Giá trị của u4 bằng
 ABC đều cạnh bằng 2 nên BH 

A. 17 .

D. 4  3i .

D. 13 .

B. 11 .

C. 14 .
Lời giải
Ta có  un  là cấp số cộng nên u2  u1  d  8  5  d  d  3 .
Vậy u4  u1  3d  5  3.3  14 .

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  3 . Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  3 .


B. x  1 .

C. x  0 .
Lời giải

D. x  3 .

Ta có bảng xét dấu của f   x  :

Từ bảng xét dấu của f   x  ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .
Câu 36. Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất một quả màu đỏ bằng
19
17
1
16
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
28
42
3
21
Lời giải
Không gian mẫu  bao gồm các cách lấy ra tùy ý 3 quả cầu từ 9 quả cầu trong hộp nên ta có

n     C93 .
Gọi A là biến cố “trong 3 quả lấy được có ít nhất một quả màu đỏ ”. Khi đó ta có

 

A là biến cố “ khơng lấy được quả màu đỏ nào”, do đó n A  C63 .

 

Từ đó P A 
Câu 37. Biết

F ( x)

C63 5
16
 . Suy ra P  A  .
3
C9 21
21


G ( x)



hai

nguyên


hàm

của

hàm

số

f ( x)

trên





4

 f ( x)dx  F (4)  G(1)  m(m  0) .

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

1

y  F ( x ), y  G ( x ), x  1 và x  4 . Khi S  12 thì m bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Lời giải

Chọn D
Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vì F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  nên G ( x )  F ( x )  C (1)
4
4

Vì F (4)  F (1)  F ( x) 1   f ( x)dx  F (4)  G (1)  m nên G (1)  F (1)  m (2)
1

Từ (1) và (2) suy ra C  m hay G ( x )  F ( x )  m ( m  0) .
4

4

Diện tích hình phẳng cần tìm là S   |G ( x)  F ( x) | dx   |m | dx  3m .
1

1

Vì S  12 nên m  4 .
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  1, AD  AA '  3 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của A ' B ' và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. 450 .
B. 600 .
C. 300 .
D. 900 .
Lời giải

D'

C'
M

A'

B'

D

C
N

A

P

B

Xét tam giác ABC vuông tại B  AC  AB 2  BC 2  2 .
Gọi P là trung điểm của AB .
 NP //AC

Khi đó NP là đường trung bình của tam giác ABC  
.
1
 NP  2 AC  1
.
Do NP //AC nên (

MN , AC )  (
MN , NP)  MNP
Do M , P lần lượt là trung điểm của AB và AB  MP  AA  3 .
  MP  3  MNP
  600 .
Xét tam giác MNP vuông tại P có tan MNP
NP
(12  5i) z  17  7i
 13 là
Câu 39. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z 2i
A. Đường thẳng d1 : 6 x  4 y  3  0 .
B. Đường tròn  C2  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 .
C. Đường tròn  C1  : x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 .
D. Đường thẳng d2 : x  2 y  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

(12  5i ) z  17  7i
 13
z 2i
| (12  5i) z  17  7i | 13 | z  2  i |
 12  5i || z  1  i | 13 | z  2  i ∣

 z  1  i || z  2  i ∣
 ( x  1) 2  ( y  1)2  ( x  2) 2  ( y  1) 2
 2 x  2 y  2  4 x  2 y  5
 6 x  4 y  3  0.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn

(12  5i) z  17  7i
 13 là
z 2i

d1 : 6 x  4 y  3  0
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
y
3

x

1

O
1

1

Số nghiệm của phương trình f  f  x    0 là
A. 7 .
B. 8 .
C. 9 .
Lời giải
 f  x   a  1


Ta có: f  f  x    0   f  x   b   0;1 .
 f x  c  1;3
 
  

D. 6 .

3
y
y=c
y=b
1
1

x

O
1

y=a

Phương trình f  x   a  1 có 1 nghiệm.
Phương trình f  x   b   0;1 có 3 nghiệm.
Phương trình f  x   c  1;3 có 3 nghiệm.
Tất các các nghiệm này khác nhau. Vậy phương trình f  f  x    0 có 7 nghiệm.
Cách khác:
Hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d có f '  x   3ax 2  2bx  c có hai điểm cực trị là x  1 ,
suy ra f '  x   3a  x  1 x  1  3a  x 2  1  3ax 2  3a  f  x   ax 3  3ax  d .
Facebook Nguyễn Vương 9



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm A  1;3 và B 1; 1 nên ta có hệ
 f  1  3 2a  d  3
a  1


 f  x   x3  3x  1 .


2
a

d


1
d

1


 f 1  1
 x  a  1,8794
3
Khi đó f  x   0  x  3x  1  0   x  b  0,3473 .

 x  c  1,5321


 f  x  a

Phương trình f  f  x    0   f  x   b .
f x c
  
y
3
y=c
1
1 O
1

y=b
x
y=a

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f  x   a có một nghiệm, phương trình f  x   b có ba
nghiệm và phương trình f  x   c có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f  f  x    0 có tất cả 7 nghiệm.
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  10.3x  2  729  2 ln 30  ln  9 x   0 ?
A. 97 .

B. 96 .

C. 98 .
Lời giải

D. 99 .

 x0

x0

 x   0;100 .
Điều kiện: 
 x  100
2 ln 30  ln  9 x   0
+ Với x  100 , khi đó  9 x  10.3x 2  729  2 ln 30  ln  9 x   0 . Suy ra x  100 thỏa mãn.
+ Với x   0;100  , bất phương trình  9 x  10.3x  2  729  2 ln 30  ln  9 x   0
2
3x  81  x  4

 x   0; 2   4;100  .
  3x   90.3x  729  0   x
x  2
3 9
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S   0; 2   4;100 . Suy ra có 99 số nguyên x thỏa

mãn bài toán.
Câu 42. Cho khối nón đỉnh S có đáy là đường trịn tâm O , bán kính R . Trên đường trịn  O  lấy hai
điểm A, B sao cho tam giác OAB vng. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2R 2 . Thể tích khối
nón đã cho bằng
14
14
14
14
A.
B.
C.
D.
 R3 .

 R3 .
 R3 .
 R3 .
6
2
3
12
Lời giải

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
S

B
I

O
A

OAB vng tại O  AB  R 2  R 2  R 2 .
Gọi I là trung điểm của AB .
Ta có SAB cân tại S  SI vng góc với AB .
1
2.R 2 2
S SAB  . AB.SI  R 2 2  SI 
 2R .
2

R 2
Ta lại có OI là trung tuyến của tam giác vuông OAB
AB R 2
 OI 

.
2
2
2

R 2
14
SOI vuông tại O  SO  SI  OI   2 R   
R.
 
2
 2 
2

2

2

1
1
14
14
V   .OA2 .SO   .R 2 .
R
 R3 .

3
3
2
6
Câu 43. Trong không gian Oxyz , giao tuyến của hai mặt phẳng

  : x  y  z  2  0

  : x  2 y  z  1  0



có phương trình là

 x  1  t

A.  y  1  2t .
z  t


 x  1  t

B.  y  1  2t .
 z  3t


x  t

C.  y  t .
z  2  t


Lời giải

 x  t

D.  y  2t .
 z  1  3t


Gọi d        .



Mặt phẳng   và    lần lượt có một VTPT là n  1; 2;1 và n  1; 1; 1 .

 
Suy ra d có một VTPT là n   n , n   1; 2;3 .
Lấy M         M  1;1; 0   d .

 x  1  t

Vậy d có phương trình là  y  1  2t .
 z  3t

x  2 y 1 z
và cắt trục


1
2

1
Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB vng góc với d . Phương trình của mặt
phẳng  P  là

Câu 44. Trong không gian Oxyz, gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d :

A. x  2 y  5 z  4  0 .

B. 2 x  y  3  0 .

C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  5 z  5  0 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 M  2;1;0   d
Ta có d :  
.
u

1;
2;

1


 d


 
Do A  Ox, B  Oy  AB   Oxy   u AB  k   0;0;1 .
 
Đường thẳng AB  d  u AB  ud .

 
Suy ra u AB   k , ud    2;1; 0  .

 
d   P 
Do 
 nP  u AB , ud    1;  2;  5  .
 AB   P 


Phương trình mặt phẳng  P  qua M  2;1;0  và nhận véctơ nP   1;  2;  5  làm một véctơ pháp
tuyến là  P  : 1 x  2   2  y  1  5  z  0   0  x  2 y  5 z  4  0 .
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữa nhật, AB  2, AD  2 3 , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
16 3
A. 16 3 .
B.
.
C. 24 3 .
D. 8 3 .
3
. Lời giải
S


K
A

D
M

H
B

C

Gọi H là trung điểm của AB ta có:


 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB 
  SH   ABCD  ;
SH   SAB 



Gọi M là trung điểm của CD , ta có:
CD  HM 
  CD   SHM  ; CD   SCD    SHM    SCD  theo giao tuyến SM ;
CD  SH 
SH  AB

Ta có AB //CD   SCD   AB //  SCD  ;
 d AB , SC   d  AB , SCD   d  H , SCD  ;









Kẻ HK  SM  HK   SCD   d  H , SCD   HK ;




Ta có SHM vng tại H , HK là đường cao nên
1
1
1
1
1 1
1



  
 SH  6 ;
2
2
2
2
HK

SH
HM
SH
9 12 36
1
1
Vậy VS . ABCD  .S ABCD .SH  .2.2 3.6  8 3 .
3
3
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Phần 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên [0;1] thỏa mãn f ΄(0)  0, f (0)  ln 2 và

(1  x)  f ΄΄( x)  1  f ΄( x)  xf ΄( x)  2 x  1 , x  [0;1] . Giá trị f (1) gần với số nào sau nhất?
A. 2,5 .
B. 2, 25 .
C. 0,25.
D. 0,5.
Lời giải
2
2

(1  x)  f ΄΄( x)  1  x  f ΄( x)   (2 x  1) f ( x)  x  f ΄( x)  1  x  f ΄( x)
2


 1  f ΄( x)  (1  x) f ΄΄( x)  x  f ΄( x)  1


1  f ΄( x)  (1  x) f ΄΄( x)


 f ( x)  1

2

 x 1 
x 1
1
x
 x2  C
΄  x 
f ΄( x )  1 2
 f ΄( x )  1 

Do f ΄(0)  0  C  1  f ΄( x)  1 

x 1
1 2
x 1
2



 x 1


 f (1)  f (0)   f ΄( x ) dx  ln 2   
 1 dx  0, 246
1 2
0
0
x 1 
2

Chọn đáp án
C.
Câu 47. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x) và hàm số y  f ΄( x) có đồ thị trong hình bên. Có bao nhiêu
1

1





giá trị ngun của tham số m để hàm số g ( x)  f x 3  3 x  m  2m 2 có đúng 3 điểm cực trị ?

A. 3
B. 0.
C. 1.
D. 4.
Lời giải
Chọn C






Ta có g΄( x)  f ΄ x 3  3 x  m  2m 2  3 x 2  3

 xx

3
3

 3x
.
 3x

g΄( x) không xác đinh tại x  0 .



3

Xét x  0 thì g΄( x)  0  f ΄ x  3 x  m  2m

2



 x 3  3x

 x 3  3x
0
 x 3  3x


 x 3  3x


 m  2 m 2  3
 m  2 m 2  1
 m  2m 2  2

.

 m  2m 2  5

Do hàm số y  f ( x) là bậc 5 có hệ số bậc 5 dương nên lim f ( x)   từ đó  lim g ( x)  
x 

x 

Hàm số y  g ( x) có đúng 3 điểm cực đại thì y  g ( x) cần có đúng 3 điểm cực đại và 4 điểm cực
tiểu mà x  0 là 1 điểm cực trị nên y  g ( x) cần có 6 điểm cực trị khác x  0 .
Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Đặt t  x 3  3 x ta có được y  x 3  3 x là hàm số đồng biến và có tập giá trị là (; ) nên
| t |  m  2m 2  3 | t |  m  2m2  3


2
2
| t |  m  2m  1  | t |  m  2m  1

| t |  m  2m 2  2
| t |  m  2m2  2


2
  m  2m 2  5
| t | t ∣
| t |  m  2m  5
cần có 6 nghiệm phân biệt khác 0


 m  1

2
 m  2m 2  2
3
m  2m  3  0
. Vì m    
nên m  1

 m 
2
2

2
m  2m  1  0
 m  2m  3

 m  1  17


2
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) thỏa mãn





log 2 y 2log3 x  22 log3 x log 2 y  8  log 3  7   x 2  y 3  2025 x 2  y 3  2022  ?


A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Lời giải

Điều kiện x, y  0; x 2  y 3  2025  0;7   x 2  y 3  2025  x 2  y 3  2022  0
2
VT  log 2 y 2log3 x  22 log3 x log2 y  8  log 2  y log3 x  2  4   log 2 4  2


VP  log 3  7   x 2  y 3  2025  x 2  y 3  2022  , Đặt t  x 2  y 3  2022  0


3
Khi đó được log 3  t  3t  7  .










Xét hàm số f  t   t 3  3t  7, t  0; f '  t   3t 2  3, f '  t   0  t  1  f  t   f 1  9
Vậy VP  log3 f  t   log3 9  2
Lúc
này
ta
được
VT  2  VP
log3 x
log
x
 y
2
 y 3  2
 2
 2
3
3
 x  y  2022  1  x  y  2023

dấu

bằng

xảy


ra

khi

 x  3t

1

Đặt log3 x  t   y  2 t

1
9t  8 t  2023

t

1
t

Xét g  t   9  8  2023
Với t  0  f  t   0 loại
Với t  0
Ta có g '  t   9t ln 9 

1
2

1

ln 8.8 t ; g ''  t   9t ln 2 9 


t
Suy ra g '  t  đồng biến trên  0;  

1

1

2 t
1
.8 .ln 8  4 .8 t .ln 8  0
3
t
t

Có g ' 1 .g '  4   0  g '  t  có nghiệm duy nhất là t0  1; 4 
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


chỉ

khi


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Suy ra g  t   0 có 2 nghiệm
Suy ra có 2 cặp nghiệm  x; y 
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(2; 1; 2), B (2; 1; 4) . Và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm

M ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB vng tại M và có diện tích lớn nhất.
Tính T  2 a  3b  c :
A. 0.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Lời giải:
Chọn C
Ta có M (a; b; c )  ( P )  c  1  M (a; b;1)


 AM  ( a  2; b  1; 1), BM  ( a  2; b  1; 3)
 
+) MAB vuông tại M  AM  BM  0  a 2  (b  1) 2  1  0  (b  1) 2  1  a 2
1
1
+) S MAB  MAMB 
(a  2)2  (b  1) 2  1  (a  2) 2  (b  1)2  9
2
2
1
1
 (a  2)2  2  a 2   (a  2) 2  10  a 2  

(4a  6)(14  4a )  (2a  3)(7  2a )
2
2
 25  4(a  1) 2  5; a . Dấu ΄΄  ΄΄  a  1  b   1

 Max  SABC   5  M (1; 1;1)  M (a; b; c)  T  2a  3b  c  6 .

Câu 50. Xét số phức z thỏa mãn | z  2  2i | 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  i  z  5  2i
bằng
A. 17 .
B. 1  10 .
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn A
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của số phức z
Do | z  2  2i | 2 .
Suy ra M nằm trên đường tròn  C  có tâm I  2; 2  và bán kính R  2 .
Xét 2 điểm A(1;1) và B(5; 2)
Ta có P | z  1  i |  | z  5  2i | MA  MB

Ta có A nằm trong (C ) và B nằm ngoài (C )
Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Nên MA  MB nhỏ nhất khi A, M , B thẳng hàng.
Vậy Pmin  AB  17
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />



×