Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

22 file đáp án đề số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.69 KB, 17 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 22 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho cấp sơ nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  4. Số hạng u5 có giá trị bằng
A. 3072 .

B. 768 .

C. 972 .

D. 324 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: u5  u1.q 4  3.44  768.
Câu 2. Cho tập hợp E có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có 8 phần tử của tập hợp E ?
A. 100 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 80 .
Lời giải
Mỗi tập con có 8 phần tử của tập hợp E là một tổ hợp chập 8 của 10 phần tử nên số tập con cần
tìm là C108  45 .
Câu 3. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau.

Đồ thị hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .


B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn D
Ta có y  f  x   y  f   x 
Ta thấy đồ thị hàm số y  f   x  cắt đường thẳng y  0 tại 1 điểm suy ra phương trình f   x   0
có 1 nghiệm đơn. Vậy hàm số y  f  x  có 1 điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0; ) .
B. (1;3) .
C. (0;3) .

D. (1; 0 ) .

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy f '( x)  0, x  ( 0;3)
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;3) .
Câu 5. Cho hàm số y 


1
A. x   .
2

3x  1
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2x  1
3
B. x  .
C. x  1 .
2
Lời giải

D. x  1 .

Chọn A

1
Điều kiện xác định của hàm số là x   .
2
 3x  1 
 3x  1 
  ; lim  y  lim  
Ta có: lim  y  lim  

   .
 1 
 1 
 1 
 1 

x  
x    2 x  1 
x  
x    2 x  1 
 2

x

 2

 2

 2

1
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2

Câu 6. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
Tính M  m
A. 9 .

B. 5 .

C. 1 .
Lời giải

4
 x  1 trên đoạn 1;3 .
x


D. 4 .

Chọn C
Ta có: y  

x  2
4

1

;
.
y

0


x2
 x  2  l 


 y 1  6

M  6
. Vậy M  m  1 .
 y  2  5  
m

5



 y  3  16
3

Câu 7. Hàm số nào có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới?

A. y  x 4  4 x 2  1 .

B. y 

x 1
.
x2

C. y  x 3  4 x 2  1 .

D. y  2 x 2  1 .

Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị, suy ra hình vẽ là đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  1.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3

Câu 8. Giao điểm của đồ thị hàm số y   x  5 x  2 với trục tung có toạ độ là

2 
 2
A.  ;0  .
B.  0;  .
C. (1;0) .
D. (0; 2) .
3 
 3
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm có hồnh độ x  0  y  2
Vậy toạ độ giao điểm đó là (0; 2) .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y   x  2 
A.  \ 2 .

2



B.  2;   .

C.  0;   .

D.  .

Lời giải
Chọn B
2

Điều kiện để biểu thức  x  2  có nghĩa là x  2  0  x  2 nên tập xác định của hàm số là


 2;   .
Câu 10. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log x là
A. y 

1
.
x

B. y 

1
.
10 x

C. y 

1
.
x ln10

D. y 

ln10
.
x

Lời giải
Chọn C


1
.
x ln10
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  2 là
A.  ;log 3 2  .
B.  ;log2 3 .
Ta có: y   log x  

C.  log3 2; .

D.  log 2 3;  .

Lời giải
Chọn A
Ta có 3x  2  x  log 3 2 . Do đó tập nghiệm S   ;log3 2  .
Câu 12. Với mọi số thực a dương và a  1 , log a3  3a  bằng
A. log a 3  1 .

C. 3 1  log a 3 .

B. 1.

D.

1
1  log a 3
3

Lời giải
Chọn D


1
1
 loga 3  loga a   1  log a 3 .
3
3
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình log3  x  2   2 .
A. x  6 .
B. x  4 .
C. x  7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log3  x  2   2  x  2  32  x  2  9  x  7 .
log a3  3a  

2

Câu 14. Nếu



1

4

f  x  dx  1022
,


2


D. x  5 .

4

f  x  dx  1000
thì

 f  x  dx

1

bằng?

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 1011.

B. 0 .

C. 4044 .
Lời giải

D. 2022.

Chọn D
4


Ta có

2

4

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1022  1000  2022 .

1

1

2

3

3

 f  x dx  m

 5 f  x   1dx

Câu 15. Nếu 1
A. 5m  10 .

thì

bằng:

1


B. 5 m  5 .

C. 5 m  4 .
Lời giải

D. 5 m  2 .

Chọn D
Ta có:
3

3

3

3

 5 f  x   1dx   5 f  x dx  1dx  5 f  x dx  x
1

1

1

x3 3 x 2 1

 2 C .
3
2

x

B.

 5m   3 1  5m  2

1

Câu 16. Nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x 
A.

3
1

1

x

x3 3x 2

 ln x  C .
3
2

x3 3x2
x3 3x2

 ln x  C . D.

 ln x  C .

3
2
3
2
Lời giải
Chọn C

C.

1
x3 3x 2
 2
x

3
x

d
x


 ln x  C .
Ta có  

x
3
2

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin 2 x là
A.




C.



x2
 cos 2 x  C .
2
x2 1
f  x  dx   cos 2 x  C
2 2
f  x  dx 

1
 cos 2 x  C .
2
2
x 1
f  x  dx   cos 2 x  C .
2 2

B.

 f  x  dx  x

D.




2

Lời giải
Chọn C



f  x  dx    x  sin 2 x  dx 

Câu 18. Cho hai số phức
A. z  3  6i .

x2 1
 cos 2 x  C
2 2

z1  4  3i

z  7  3i
z  z1  z2
và 2
. Tìm số phức
.
B. z  11 .
C. z  1 10i .
Lời giải

D. z  3  6i .


Chọn D
Ta có: z  z1  z2  4  3i  7  3i   3  6i .
Câu 19. Môđun của số phức z  3  4i bằng
A. 3 .
B. 4 .

C. 5 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn C
2

Ta có: z  32   4   5 .
Vậy môđun của số phức z  3  4i bằng 5 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Câu 20. Cho số phức z  2  i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức w  i  z trên mặt phẳng tọa
độ?
A. N  2; 2  .

B. P  2; 2  .

C. Q  1;  1 .


D. M  2;  1 .

Lời giải
Chọn A
Có w  i  z  i   2  i   2  2i.
Do đó điểm biểu diễn số phức w là  2; 2  .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vng có cạnh bằng 4 . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 64 .
B. 20 .
C. 100 .
D. 80 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: V  B.h  42.5  80 .
Câu 22. Cho khối chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết diện tích tam giác SAC
là 2a 2 , thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
4
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2 2a3 .
D. a 3 .
3
3
Lời giải
Chọn A

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  , SO  AC , BD .


S SAC 

1
1
2a 3
SO. AC  2a 2  SO  2a  VS . ABCD  SO.S ABCD 
.
2
3
3

Câu 23. Cho mặt cầu có diện tích bằng 32 a2 . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng
a 2
A.
.
B. 2a .
C. 4 2a .
D. 2 2a .
2
Chọn D
Ta có S  4 R 2  R 

S
32 a 2

 2a 2 .
4
4

Facebook Nguyễn Vương 5



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 24. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AD và BC . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh
trục MN bằng
A. 4 .

B.  .

C. 2 .

D.


2

.

Lời giải
Chọn B

Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN ta được khối trụ có đường kính AD nên bán
AD
kính trụ là r 
 1 , chiều cao khối trụ là h  AB  1 .
2
Thể tích khối trụ bằng V   r 2 h   .
Câu 25. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M 3;1; 4 trên trục x Ox là điểm M  có
tọa độ

A. M  0;1;0 .

B. M  3;1;0 .

C. M  0;1;4 .

D. M  3;0;0 .

Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của điểm M  x; y; z  lên trục hoành là điểm M   x;0;0  nên M  3;0;0 .
x 1 y  2 z  3
đi qua điểm nào dưới đây?


2
1
3
B. P  2;1; 3 .
C. Q 1; 2; 3 .
D. N  1; 2;3 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. M  2; 1;3 .

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3

đi qua điểm Q 1; 2; 3 .


2
1
3

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên
các trục tọa độ Ox, Oy , Oz. Mặt phẳng  MNP  có phương trình là
A.

x y z

  1.
1 2 3

B.

x y z
   1.
1 2 3

x y z
 
1.
1 2 3
Lời giải

C.


D.

x y z
   1.
1 2 3

Chọn B
Điểm M là hình chiếu của A  1; 2;3 trên trục Ox  M  1;0;0  .
Điểm N là hình chiếu của A  1; 2;3 trên trục Oy  N  0; 2;0  .
Điểm P là hình chiếu của A  1; 2;3 trên trục Oz  P  0;0;3 .
x y z
   1.
1 2 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  1;  2;3 và bán kính R  2 là

Mặt phẳng  MNP  có phương trình là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

2

2

2

2


B.  x  1   y  2    z  3   2 .

2

2

2

D.  x  1   y  2    z  3   4 .

A.  x  1   y  2    z  3   2 .

2

2

C.  x  1   y  2    z  3   4 .

2

2

2

Lời giải
Chọn D
2

2


2

Phương trình mặt cầu có tâm I  1;  2;3 và bán kính R  2 là:  x  1   y  2    z  3   4 .
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8-9 ĐIỂM
Câu 29. Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  4 quay quanh trục Ox bằng
14
15
14
15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
3
2
Lời giải
Chọn B
4

Thể tích của khối trịn xoay là V   

4


4

 42 12  15
x2
x dx    xdx   .
  .   
.
21
2
 2 2
1

 

1

2





Câu 30. Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện log5 5a.125b  log125 5 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. 3a  9b  1 .

C. a  3b  2 .
Lời giải


B. 9 ab  1 .

D. 9a  3b  1 .

Chọn A
log5 5a.125b  log125 5  log5 5a.53b  log53 5









1
1
1
 log5  5a 3b   log5 5   5a3b  53
3
3
1
 a  3b   3a  9b  1 .
3
y  f  x
f   x   12 x 2  2, x  
F  x
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm
. Biết

là một nguyên hàm của
f  x
F 0  1
F 1  1
f 2
thỏa mãn

, khi đó
bằng
A. 30 .
B. 36 .
C. 3 .
D. 26 .

Lời giải
Chọn D
Hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   12 x 2  2, x   suy ra f  x   4 x3  2 x  C .
Ta lại F  x  là một nguyên hàm của f  x  nên F  x   x 4  x 2  Cx  D .

D  1
C  2

Mà F  0   1 và F 1  1 do đó, ta có 
.
C  D  1  D  1
Vậy F  x   x 4  x 2  2 x  1 và f  x   4 x3  2 x  2 .
Do đó f  2   4.23  2.2  2  26 .

Facebook Nguyễn Vương 7



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z  x  yi với x, y   , thỏa
mãn điều kiện 1  z  i  z là
A. x  y  0 .

B. x  y  1  0 .

C. x  y  1  0 .

D. x  y  0 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: 1  z  i  z  1  x  yi  i  x  yi  1  x   yi   x  i 1  y 



1  x 

2

 y2 

2

  x   1  y 

2


2

2

 1  x   y 2    x   1  y 

2

 1  2 x  x2  y2  x2  1  2 y  y 2  2 x  2 y  0  x  y  0
Câu 33. Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

đường

 P  : x  y  5 z  5  0. Tọa độ giao điểm của
 15 5 
A.  0;
; .
2 2 


 15 5 
B.  0; ;  .

 2 2

thẳng

 :

x 1 y  6 z


2
3
5



mặt

phẳng

 và  P  là

C.  1;6; 0  .

D. 1; 6; 0  .

Lời giải
Chọn D
 x 1 y  6
 2  3
3 x  2 y 15

x  1



Ta có:  x  y  5 z  5  0   x  y  5 z  5  0   y  6
y6 z


5 y  3z   30
z  0


5
 3
Câu 34. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 người. Xác suất để 2 người được chọn có
ít nhất một nữ bằng
8
7
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
15

15
15

Lời giải
Chọn A
Tổ có tất cả 7  3  10 người.
Chọn ngẫu nhiên 2 người từ 10 người có C102 cách  n     C102  45 .
Gọi biến cố A : “2 người được chọn có ít nhất một nữ”.
TH1: Chọn 1 nữ và 1 nam có C31.C71  21 .
TH2: Chọn 2 nữ có C32  3 .
 n  A   C31.C71  C32  21  3  24 .

Vậy xác suất để 2 người được chọn có ít nhất một nữ là P  A 

n  A 24 8

 .
n    45 15

Câu 35. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc và OB  OC  a 6 , OA  a . Tính góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và  OBC  .
A. 60 .

B. 30 .

C. 45 .

D. 90 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Lời giải

A

C

O
I
B

Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC . Mà OA  BC nên AI  BC .
 OBC    ABC   BC

.
Ta có:  BC  AI
 
OI , AI   OIA
 OBC  ,  ABC    
 BC  OI

Ta có: OI 

1
1
BC 

OB 2  OC 2  a 3 .
2
2


Xét tam giác OAI vng tại A có tan OIA

OA
3
  30 .

 OIA
OI
3

Vậy 
 OBC  ,  ABC    30 .
Câu 36. Gọi S
là tập hợp các giá trị nguyên dương của m
để hàm số
3
2
y  x  3  2m  1 x  12m  5  x  2 đồng biến trên khoảng  2;    . Số phần tử của S bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Tập xác định D   .
y  3x 2  6  2m  1 x  12m  5 .

Hàm

số

đồng

biến

trong

khoảng

 2;   

khi

y  0 ,

x   2;   

 3x 2  6  2m  1 x  12m  5  0 , x   2;   .
3 x 2  6  2m  1 x  12m  5  0  m 
Xét hàm số g  x  
g x 

3x 2  6 x  1
12  x  1

2


3x 2  6 x  5
12  x  1

3x 2  6 x  5
với x   2;    .
12  x  1
 0 với x   2;     hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;    .

5
.
12
Vậy không có giá trị nguyên dương nào của m thỏa mãn bài tốn.
Do đó m  g  x  , x   2;     m  g  2   m 

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
A. 8 .

B. 7 .

2log3  x  2   log3  2 x 2  1   x  1 x  5  ?
C. 6 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn B

x  2  1
 x  1


 x  1  D  1;  
ĐKXĐ:  2
2 x  1  1  x  1  x  1
Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có

2log 3  x  2   log 3  2 x 2  1   x  1 x  5

 log3  x 2  4 x  4    x 2  4 x  4   log 3  2 x 2  1   2 x 2  1
Đặt f  t   log 3 t  t , t  1  f   t  

1
1
.
 1  0, t  1
t.ln 3 2 log3 t

Suy ra f  t  đồng biến trên 1;  
Suy ra f  x 2  4 x  4   f  2 x 2  1  x 2  4 x  4  2 x 2  1  1  x  5
Vậy có 7 số nguyên x thoả mãn.
Câu 38. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2 mz  7 m  6  0 , với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn

z1  z2 ?
A. 4 .

B. 5 .


C. 6 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B
Ta có   m 2  7 m  6 .
m  6
TH1. Nếu   m 2  7 m  6  0  
thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z 2 .
m  1
Khi đó: z1  z2  z1   z2  z1  z2  0  2m  0  m  0 (nhận).
TH2. Nếu   m 2  7 m  6  0  1  m  6 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
z1 , z2 và luôn thỏa mãn z1  z2 .

Vậy, với m    m  {0, 2,3, 4,5} .
Câu 39. Cho hình nón đỉnh S , đường trịn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vng SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 3 .

B. 27 3 .

C. 9 3 .

D. 18 3 .

Lời giải
Chọn D


Gọi I là trung điểm của AB khi đó OI  AB .
Mà SO vng góc với đáy  SO  OI nên d  SO, AB   OI  3 .
Gọi bán kính của đường tròn đáy là r  OB  r .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

r
2r
  60  sin OSB
  OB  SB 
Vì góc ở đỉnh bằng 120  OSB
.

SB
sin 60
3

Xét OIB vuông tại I : IB 2  OI 2  OB 2  32  r 2  IB  32  r 2  AB  2 32  r 2 .
Xét SAB vuông cận tại S :



AB 2  SA2  SB 2  2 32  r 2

l  SB 




2

2

2

 2r   2r 
2

 
  r  27  r  3 3 .
 3  3

2r
 6.
3

Diện tích xung quanh của hình nón: S  rl  3 3.6  18 3 .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm
SM SN

 k  0  k  1 . Mặt phẳng  AMN
SB SD
1
cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của k bằng
3


M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn

A.

1
.
2

B.

1
.
3

2
.
3
Lời giải
C.

D.

 cắt

1
.
4

Chọn A
S


P
N
I
M
D

C

O
A

B

Gọi O  AC  BD; I  MN  SO; P  AI  SC
+ Ta có:
+ Mà

VS . AMPN 1 SP  SM SN 
 .


 *
VS . ABCD 2 SC  SB SD 

SC
SB SD
SP
k
1




SP
SM SN
SC 2  k

1

 k  2 TM 
1 1 k
2
+ Do đó: *   .
.2k  6k  k  2  0  
6 2 2k
 k  2  KTM 

3

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vậy k 

1
2

Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  tiếp xúc
  90 . Biết hai mặt phẳng  P  và  Q 

với  S  lần lượt tại M và N sao cho MN  6 và MIN
cắt nhau theo giao tuyến  có phương trình
2

2

2

2

2

2

A.  x  1   y  2    z  3  37 .

x  15 y  4 z  1
. Phương trình mặt cầu  S  là


6
8
2
2
2
2
B.  x  1   y  2    z  3  37 .
2

C.  x  1   y  2    z  3  90 .


2

2

D.  x  1   y  2    z  3  10 .
Lời giải

Chọn D
Do M , N là các tiếp điểm nên    IMN 
Gọi P là hình chiếu của I trên  ta có P  9;4;3 và IP  10
Gọi A  MN  IP và B là trung điểm của IP ta có BI  BM  5 suy ra AB  4 và IA  1

 R  IM  IA2  AM 2  10 .
2

2

2

Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  2    z  3  10 .
Câu 42. Trong không gian

Oxyz , cho ba đường thẳng

x  1
 x  1  t


d1 :  y  2  4t , d 2 :  y  2  4t 

z  1 t
 z  2  3t 





x4 y7 z

 . Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường
5
9
1
thẳng d 2 , d3 ?
d3 :

x  1

A. d :  y  2  4t .
z  2  t


x  1

B. d :  y  2  4t .
z  1 t


x  2


C. d :  y  2  4t .
z  5  t


x  1

D. d :  y  2  4t .
z  2  t


Lời giải
Chọn B


+) Ta có một VTCP của d1 là u1  0; 4;  1 .
+) Gọi H  d  d 2  H 1  t ;  2  4t ; 2  3t   . K  d  d3  K  5t  4;9t  7; t  .

5t  t '  5
t  1
 5t  t ' 5  0



+) Vì d / / d1  HK / / d1 . Suy ra HK  k .u1  9t  4t   5  4k  9t  4t   4k  5 t   0. Suy
t  3t   2  k
t  3t   k  2 k  1





ra H 1;  2; 2  , K 1; 2;1 ; HK  0;4;  1 .
x  1

+) Ta có phương trình d :  y  2  4t .
z  1 t

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC và
AB biết rằng SO  a và vng góc với mặt đáy của hình chóp.
2a
a 5
2a
A. a .
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
5
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
S

H

B
C

O

M

A
D

Từ giả thiết suy ra hình chóp S . ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Ta có AB //CD  AB //  SCD  nên d  SC ; AB   d  AB; mp  SCD    d  A; mp  SCD   .
Mặt khác O là trung điểm AC nên d  A; mp  SCD    2d  O; mp  SCD   .
Như vậy d  SC ; AB   2d  O; mp  SCD   .
Gọi M là trung điểm CD , ta có OM  CD và OM 

a
. Kẻ OH  SM , với H  SM , thì
2

OH  mp  SCD  .
Xét tam giác SOM vng tại O , ta có

Từ đó OH 

1
1
5
1
1

1
 2
 2.


2
2
2
2
OH
SO OM
a a
a
 
2

a
.
5

Vậy d  SC; AB   2d  O; mp  SCD    2.OH 

2a
.
5

Câu 44. Cho hàm số f ( x )  1  m3  x3  3 x 2  (4  m) x  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn [100;100] sao cho f ( x)  0 với mọi giá trị x  [3;5] ?
A. 101.
B. 99.

C. 100.
Lời giải
Chọn D
 f ( x)  0, x  [3;5]  ( x  1)3  x  1  (mx)3  mx, x  [3;5] .

D. 102.

+ Hàm đặc trưng f (t )  t 3  t   f ΄(t )  3t 2  1  0, t  là hàm số đồng biến trên  .
x 1
, x  [3;5] (1).
x
x 1
1
+ Xét hàm số g ( x) 
 g΄( x)   2  0, x  [3;5] .
x
x
6
+ Từ (1)  m  min[3;5] g ( x)  g (5)  .
5
+ Kết hợp với điều kiện m  [100;100] và m , ta suy ra m  {100; 99;..;;1}  có 102 giá
tri m nguvên.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Ta suy ra: x  1  mx  m 

Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 2  2 x  m  1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 .

B. 2 .

C. 4 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn C
Ta có y    2 x  2  f   x 2  2 x  m  1 .
x 1
x 1
 2

y   0   x  2 x  m  1  1   x 2  2 x  m  2  0 (1) .
 x2  2 x  m  1  3
 x 2  2 x  m  2  0 (2)


Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y   0 có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt.

Vẽ đồ thị hàm số y  x 2  2 x

m  2  1
 1  m  3 .
Từ đồ thị, suy ra 
m  2  1

Do m nguyên nên có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn là m  1;0;1; 2 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hai đồ thị hàm số f ( x) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số f ΄( x)  ax3  bx 2  cx  d ,
g΄( x)  qx 2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ΄( x) và y  g΄( x) bằng 10 và
f (2)  g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x) và y  g ( x) .
8
16
8
16
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
15
5
Lời giải

Chọn B
2
4a
Ta có: f ΄( x)  g΄( x)  4a x3  3x 2  2 x (a  0)  4a  x3  3x 2  2 x dx 
 10  a  5.
2
0





 f ΄( x)  g΄( x)  20  x3  3x 2  2 x   f ( x)  g ( x)  5 x 4  20 x3  20 x 2  C.
x  0
f (2)  g (2)  0  C  0  f ( x)  g ( x)  5 x 4  20 x3  20 x 2  f ( x)  g ( x)  0  
.
x  2
2

16
.
3
0
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [20;20] để hàm số
 S  5 x 2 ( x  2)2 dx 

y  2 x3  3(2m  3) x 2  6m( m  3) x đồng biến trên khoảng (0;2) ?

A. 39.


B. 40.

C. 37.
Lời giải

D. 38.

Chọn A
Xét hàm số f ( x)  2 x3  3(2m  3) x 2  6m(m  3) x có f (0)  0 .
x  m
f ΄( x)  6 x 2  (2m  3) x  m(m  3)  0  
.
x  m  3
x  m
f ΄( x)  0  
.
x  m  3
Hàm y | f ( x) | đồng biến trên khoảng (0; 2) khi và chỉ khi
m  2
 1  m  0  m  [20; 3]  [ 1;0]  [2; 20]

 m  3





Facebook Nguyễn Vương 15



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vậy có: 18  2  19  38 giá trị.
Câu 48. Có bao nhiêu cặp sô nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
log 3  x  y 2  3 y   2 log 2  x  y 2   log 3 y  2 log 2  x  y 2  6 y  ?

A. 69.

B. 34.

C. 35.
D. 70.
Lời giải
Ta có: log3  x  y 2  3 y   2 log 2  x  y 2   log 3 y  2 log 2  x  y 2  6 y 



 log3  x  y 2  3 y   log3 y  2 log 2  x  y 2  6 y   log 2  x  y 2 



 x  y2  3y 
 x  y2  6 y 
 log3 

2
log


2
2

y


 x y

2
 x y


6y 
 log3 
 3   2 log 2 1 

2 
 x y 
 y

 x  y2


6y 
 log3 
 3   2 log 2 1 
0
2 
 x y 
 y

x  y2
 6

Đặt: t 
(t  0) , bất phương trình trở thành: log3 (3  t )  2 log 2 1    0 (1).
y
 t
1
12
 6
Xét hàm số f (t )  log 3 (3  t )  2log 2 1   có f ΄(t ) 
 2
 0, t  0 .
(3  t ) ln 3  t  6t  ln 2
 t
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
 6
Ta có f (6)  log 3 (3  6)  2 log 2 1    0
 6

x  y2
 6  x  ( y  3)2  9 .
y
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của ( x; y )
Ta có: ( y  3)2  9  0  y  6 . Mà y là số nguyên dương, suy ra y  {1; 2;3; 4;5} .
Từ đó suy ra: (1)  f (t )  f (6)  t  6 

Với y  1, y  5  ( y  3) 2  4  x  5  x {1; 2;3;4;5} nên có 10 cặp.
Với y  2, y  4  ( y  3)2  1  x  8  x {1; 2;3; 4;5;6;7;8} nên có 16 cặp.
Với y  3  ( y  3)2  0  x  9  x {1;2;3; 4;5;6;7;8;9} nên có 9 cặp.
Vậy có 35 cặp giá trị nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn đề bài.

 x  1  2t


Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t
và hai điểm A(1;5;0), B (3;3;6) . Gọi
 z  2t

M (a; b; c) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
P  abc là
A. P  0 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M (1  2t ;1  t ; 2t )  d và AB  2 11 .
Ta có: chu vi tam giác pMAB  MA  MB  AB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi ( MA  MB)min
MA  MB  (2  2t ) 2  (4  t ) 2  4t 2  (4  2t ) 2  (2  t ) 2  (6  2t ) 2
 9t 2  20  (6  3t ) 2  20


Xét hai véctơ u  (3t; 20) và v  (6  3t; 20) .

  
Ta có: | u |  | v || u  v | 6  2 20 khi 3t  6  3t  t  1 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Vậy Min pMAB  6  2( 20  11) khi M (1;0; 2) .

Câu 50. Cho các số phức u; v; w thỏa mãn các điều kiện | u  4  2i | 2;| 3v  1  i || 2v  1  i | và
| w || w  2  2i | . Tìm | w | khi S | u  w |  | v  w | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. | w |

13
.
2

B. | w |

10
.
2

C. | w |

17
.
2

D. | w |

5
.
2

Lời giải
2

2


M  u   M   C1  :  x  4    y  2   4
2

2

 N  v   N   C2  :  x  1   y  1  2
P  w   P  d : x  y  2  0
Khi đó S | u  w |  | v  w | MP  NP

Yêu cầu bài toán S min  P là giao điểm của I1 I 2 với đường thẳng d trong đó I1 , I 2 lần lượt là tâm
của đường tròn  C1  ,  C2 
Có đường thẳng I1 I 2 : 3 x  5 y  2  0
Suy
ra

nghiệm
của
P
3

 x   2
x  y  2  0
3 1
10

w  i w 

2 2
2

3 y  5 y  2  0
y  1

2

hệ

phương

trình

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17



×