ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 22 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho cấp sơ nhân un có số hạng đầu u1 3 và công bội q 4. Số hạng u5 có giá trị bằng
A. 3072 .
B. 768 .
C. 972 .
D. 324 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: u5 u1.q 4 3.44 768.
Câu 2. Cho tập hợp E có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có 8 phần tử của tập hợp E ?
A. 100 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 80 .
Lời giải
Mỗi tập con có 8 phần tử của tập hợp E là một tổ hợp chập 8 của 10 phần tử nên số tập con cần
tìm là C108 45 .
Câu 3. Cho hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 dx e . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
Ta có y f x y f x
Ta thấy đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 0 tại 1 điểm suy ra phương trình f x 0
có 1 nghiệm đơn. Vậy hàm số y f x có 1 điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (0; ) .
B. (1;3) .
C. (0;3) .
D. (1; 0 ) .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy f '( x) 0, x ( 0;3)
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;3) .
Câu 5. Cho hàm số y
1
A. x .
2
3x 1
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2x 1
3
B. x .
C. x 1 .
2
Lời giải
D. x 1 .
Chọn A
1
Điều kiện xác định của hàm số là x .
2
3x 1
3x 1
; lim y lim
Ta có: lim y lim
.
1
1
1
1
x
x 2 x 1
x
x 2 x 1
2
x
2
2
2
1
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
Câu 6. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
Tính M m
A. 9 .
B. 5 .
C. 1 .
Lời giải
4
x 1 trên đoạn 1;3 .
x
D. 4 .
Chọn C
Ta có: y
x 2
4
1
;
.
y
0
x2
x 2 l
y 1 6
M 6
. Vậy M m 1 .
y 2 5
m
5
y 3 16
3
Câu 7. Hàm số nào có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A. y x 4 4 x 2 1 .
B. y
x 1
.
x2
C. y x 3 4 x 2 1 .
D. y 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị, suy ra hình vẽ là đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 1.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3
Câu 8. Giao điểm của đồ thị hàm số y x 5 x 2 với trục tung có toạ độ là
2
2
A. ;0 .
B. 0; .
C. (1;0) .
D. (0; 2) .
3
3
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm có hồnh độ x 0 y 2
Vậy toạ độ giao điểm đó là (0; 2) .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 2
A. \ 2 .
2
là
B. 2; .
C. 0; .
D. .
Lời giải
Chọn B
2
Điều kiện để biểu thức x 2 có nghĩa là x 2 0 x 2 nên tập xác định của hàm số là
2; .
Câu 10. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log x là
A. y
1
.
x
B. y
1
.
10 x
C. y
1
.
x ln10
D. y
ln10
.
x
Lời giải
Chọn C
1
.
x ln10
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 là
A. ;log 3 2 .
B. ;log2 3 .
Ta có: y log x
C. log3 2; .
D. log 2 3; .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3x 2 x log 3 2 . Do đó tập nghiệm S ;log3 2 .
Câu 12. Với mọi số thực a dương và a 1 , log a3 3a bằng
A. log a 3 1 .
C. 3 1 log a 3 .
B. 1.
D.
1
1 log a 3
3
Lời giải
Chọn D
1
1
loga 3 loga a 1 log a 3 .
3
3
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình log3 x 2 2 .
A. x 6 .
B. x 4 .
C. x 7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log3 x 2 2 x 2 32 x 2 9 x 7 .
log a3 3a
2
Câu 14. Nếu
1
4
f x dx 1022
,
2
D. x 5 .
4
f x dx 1000
thì
f x dx
1
bằng?
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. 1011.
B. 0 .
C. 4044 .
Lời giải
D. 2022.
Chọn D
4
Ta có
2
4
f x dx f x dx f x dx 1022 1000 2022 .
1
1
2
3
3
f x dx m
5 f x 1dx
Câu 15. Nếu 1
A. 5m 10 .
thì
bằng:
1
B. 5 m 5 .
C. 5 m 4 .
Lời giải
D. 5 m 2 .
Chọn D
Ta có:
3
3
3
3
5 f x 1dx 5 f x dx 1dx 5 f x dx x
1
1
1
x3 3 x 2 1
2 C .
3
2
x
B.
5m 3 1 5m 2
1
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x
A.
3
1
1
là
x
x3 3x 2
ln x C .
3
2
x3 3x2
x3 3x2
ln x C . D.
ln x C .
3
2
3
2
Lời giải
Chọn C
C.
1
x3 3x 2
2
x
3
x
d
x
ln x C .
Ta có
x
3
2
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin 2 x là
A.
C.
x2
cos 2 x C .
2
x2 1
f x dx cos 2 x C
2 2
f x dx
1
cos 2 x C .
2
2
x 1
f x dx cos 2 x C .
2 2
B.
f x dx x
D.
2
Lời giải
Chọn C
f x dx x sin 2 x dx
Câu 18. Cho hai số phức
A. z 3 6i .
x2 1
cos 2 x C
2 2
z1 4 3i
z 7 3i
z z1 z2
và 2
. Tìm số phức
.
B. z 11 .
C. z 1 10i .
Lời giải
D. z 3 6i .
Chọn D
Ta có: z z1 z2 4 3i 7 3i 3 6i .
Câu 19. Môđun của số phức z 3 4i bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn C
2
Ta có: z 32 4 5 .
Vậy môđun của số phức z 3 4i bằng 5 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 20. Cho số phức z 2 i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức w i z trên mặt phẳng tọa
độ?
A. N 2; 2 .
B. P 2; 2 .
C. Q 1; 1 .
D. M 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
Có w i z i 2 i 2 2i.
Do đó điểm biểu diễn số phức w là 2; 2 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vng có cạnh bằng 4 . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 64 .
B. 20 .
C. 100 .
D. 80 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: V B.h 42.5 80 .
Câu 22. Cho khối chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết diện tích tam giác SAC
là 2a 2 , thể tích của khối chóp đã cho bằng
2
4
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2 2a3 .
D. a 3 .
3
3
Lời giải
Chọn A
Gọi O AC BD SO ABCD , SO AC , BD .
S SAC
1
1
2a 3
SO. AC 2a 2 SO 2a VS . ABCD SO.S ABCD
.
2
3
3
Câu 23. Cho mặt cầu có diện tích bằng 32 a2 . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng
a 2
A.
.
B. 2a .
C. 4 2a .
D. 2 2a .
2
Chọn D
Ta có S 4 R 2 R
S
32 a 2
2a 2 .
4
4
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 24. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AD và BC . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh
trục MN bằng
A. 4 .
B. .
C. 2 .
D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN ta được khối trụ có đường kính AD nên bán
AD
kính trụ là r
1 , chiều cao khối trụ là h AB 1 .
2
Thể tích khối trụ bằng V r 2 h .
Câu 25. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M 3;1; 4 trên trục x Ox là điểm M có
tọa độ
A. M 0;1;0 .
B. M 3;1;0 .
C. M 0;1;4 .
D. M 3;0;0 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của điểm M x; y; z lên trục hoành là điểm M x;0;0 nên M 3;0;0 .
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm nào dưới đây?
2
1
3
B. P 2;1; 3 .
C. Q 1; 2; 3 .
D. N 1; 2;3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. M 2; 1;3 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d :
x 1 y 2 z 3
đi qua điểm Q 1; 2; 3 .
2
1
3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên
các trục tọa độ Ox, Oy , Oz. Mặt phẳng MNP có phương trình là
A.
x y z
1.
1 2 3
B.
x y z
1.
1 2 3
x y z
1.
1 2 3
Lời giải
C.
D.
x y z
1.
1 2 3
Chọn B
Điểm M là hình chiếu của A 1; 2;3 trên trục Ox M 1;0;0 .
Điểm N là hình chiếu của A 1; 2;3 trên trục Oy N 0; 2;0 .
Điểm P là hình chiếu của A 1; 2;3 trên trục Oz P 0;0;3 .
x y z
1.
1 2 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 2 là
Mặt phẳng MNP có phương trình là
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
2
2
2
2
B. x 1 y 2 z 3 2 .
2
2
2
D. x 1 y 2 z 3 4 .
A. x 1 y 2 z 3 2 .
2
2
C. x 1 y 2 z 3 4 .
2
2
2
Lời giải
Chọn D
2
2
2
Phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 2 là: x 1 y 2 z 3 4 .
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8-9 ĐIỂM
Câu 29. Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 4 quay quanh trục Ox bằng
14
15
14
15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
3
2
Lời giải
Chọn B
4
Thể tích của khối trịn xoay là V
4
4
42 12 15
x2
x dx xdx .
.
.
21
2
2 2
1
1
2
Câu 30. Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện log5 5a.125b log125 5 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. 3a 9b 1 .
C. a 3b 2 .
Lời giải
B. 9 ab 1 .
D. 9a 3b 1 .
Chọn A
log5 5a.125b log125 5 log5 5a.53b log53 5
1
1
1
log5 5a 3b log5 5 5a3b 53
3
3
1
a 3b 3a 9b 1 .
3
y f x
f x 12 x 2 2, x
F x
Câu 31. Cho hàm số
có đạo hàm
. Biết
là một nguyên hàm của
f x
F 0 1
F 1 1
f 2
thỏa mãn
và
, khi đó
bằng
A. 30 .
B. 36 .
C. 3 .
D. 26 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y f x có đạo hàm f x 12 x 2 2, x suy ra f x 4 x3 2 x C .
Ta lại F x là một nguyên hàm của f x nên F x x 4 x 2 Cx D .
D 1
C 2
Mà F 0 1 và F 1 1 do đó, ta có
.
C D 1 D 1
Vậy F x x 4 x 2 2 x 1 và f x 4 x3 2 x 2 .
Do đó f 2 4.23 2.2 2 26 .
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z x yi với x, y , thỏa
mãn điều kiện 1 z i z là
A. x y 0 .
B. x y 1 0 .
C. x y 1 0 .
D. x y 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1 z i z 1 x yi i x yi 1 x yi x i 1 y
1 x
2
y2
2
x 1 y
2
2
2
1 x y 2 x 1 y
2
1 2 x x2 y2 x2 1 2 y y 2 2 x 2 y 0 x y 0
Câu 33. Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
đường
P : x y 5 z 5 0. Tọa độ giao điểm của
15 5
A. 0;
; .
2 2
15 5
B. 0; ; .
2 2
thẳng
:
x 1 y 6 z
2
3
5
và
mặt
phẳng
và P là
C. 1;6; 0 .
D. 1; 6; 0 .
Lời giải
Chọn D
x 1 y 6
2 3
3 x 2 y 15
x 1
Ta có: x y 5 z 5 0 x y 5 z 5 0 y 6
y6 z
5 y 3z 30
z 0
5
3
Câu 34. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 người. Xác suất để 2 người được chọn có
ít nhất một nữ bằng
8
7
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
15
15
15
Lời giải
Chọn A
Tổ có tất cả 7 3 10 người.
Chọn ngẫu nhiên 2 người từ 10 người có C102 cách n C102 45 .
Gọi biến cố A : “2 người được chọn có ít nhất một nữ”.
TH1: Chọn 1 nữ và 1 nam có C31.C71 21 .
TH2: Chọn 2 nữ có C32 3 .
n A C31.C71 C32 21 3 24 .
Vậy xác suất để 2 người được chọn có ít nhất một nữ là P A
n A 24 8
.
n 45 15
Câu 35. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc và OB OC a 6 , OA a . Tính góc
giữa hai mặt phẳng ABC và OBC .
A. 60 .
B. 30 .
C. 45 .
D. 90 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
A
C
O
I
B
Gọi I là trung điểm của BC AI BC . Mà OA BC nên AI BC .
OBC ABC BC
.
Ta có: BC AI
OI , AI OIA
OBC , ABC
BC OI
Ta có: OI
1
1
BC
OB 2 OC 2 a 3 .
2
2
Xét tam giác OAI vng tại A có tan OIA
OA
3
30 .
OIA
OI
3
Vậy
OBC , ABC 30 .
Câu 36. Gọi S
là tập hợp các giá trị nguyên dương của m
để hàm số
3
2
y x 3 2m 1 x 12m 5 x 2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Tập xác định D .
y 3x 2 6 2m 1 x 12m 5 .
Hàm
số
đồng
biến
trong
khoảng
2;
khi
y 0 ,
x 2;
3x 2 6 2m 1 x 12m 5 0 , x 2; .
3 x 2 6 2m 1 x 12m 5 0 m
Xét hàm số g x
g x
3x 2 6 x 1
12 x 1
2
3x 2 6 x 5
12 x 1
3x 2 6 x 5
với x 2; .
12 x 1
0 với x 2; hàm số g x đồng biến trên khoảng 2; .
5
.
12
Vậy không có giá trị nguyên dương nào của m thỏa mãn bài tốn.
Do đó m g x , x 2; m g 2 m
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
A. 8 .
B. 7 .
2log3 x 2 log3 2 x 2 1 x 1 x 5 ?
C. 6 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn B
x 2 1
x 1
x 1 D 1;
ĐKXĐ: 2
2 x 1 1 x 1 x 1
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có
2log 3 x 2 log 3 2 x 2 1 x 1 x 5
log3 x 2 4 x 4 x 2 4 x 4 log 3 2 x 2 1 2 x 2 1
Đặt f t log 3 t t , t 1 f t
1
1
.
1 0, t 1
t.ln 3 2 log3 t
Suy ra f t đồng biến trên 1;
Suy ra f x 2 4 x 4 f 2 x 2 1 x 2 4 x 4 2 x 2 1 1 x 5
Vậy có 7 số nguyên x thoả mãn.
Câu 38. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 mz 7 m 6 0 , với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1 z2 ?
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Ta có m 2 7 m 6 .
m 6
TH1. Nếu m 2 7 m 6 0
thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z 2 .
m 1
Khi đó: z1 z2 z1 z2 z1 z2 0 2m 0 m 0 (nhận).
TH2. Nếu m 2 7 m 6 0 1 m 6 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
z1 , z2 và luôn thỏa mãn z1 z2 .
Vậy, với m m {0, 2,3, 4,5} .
Câu 39. Cho hình nón đỉnh S , đường trịn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vng SAB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 3 .
B. 27 3 .
C. 9 3 .
D. 18 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB khi đó OI AB .
Mà SO vng góc với đáy SO OI nên d SO, AB OI 3 .
Gọi bán kính của đường tròn đáy là r OB r .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
r
2r
60 sin OSB
OB SB
Vì góc ở đỉnh bằng 120 OSB
.
SB
sin 60
3
Xét OIB vuông tại I : IB 2 OI 2 OB 2 32 r 2 IB 32 r 2 AB 2 32 r 2 .
Xét SAB vuông cận tại S :
AB 2 SA2 SB 2 2 32 r 2
l SB
2
2
2
2r 2r
2
r 27 r 3 3 .
3 3
2r
6.
3
Diện tích xung quanh của hình nón: S rl 3 3.6 18 3 .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm
SM SN
k 0 k 1 . Mặt phẳng AMN
SB SD
1
cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của k bằng
3
M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn
A.
1
.
2
B.
1
.
3
2
.
3
Lời giải
C.
D.
cắt
1
.
4
Chọn A
S
P
N
I
M
D
C
O
A
B
Gọi O AC BD; I MN SO; P AI SC
+ Ta có:
+ Mà
VS . AMPN 1 SP SM SN
.
*
VS . ABCD 2 SC SB SD
SC
SB SD
SP
k
1
SP
SM SN
SC 2 k
1
k 2 TM
1 1 k
2
+ Do đó: * .
.2k 6k k 2 0
6 2 2k
k 2 KTM
3
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vậy k
1
2
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 . Hai mặt phẳng P và Q tiếp xúc
90 . Biết hai mặt phẳng P và Q
với S lần lượt tại M và N sao cho MN 6 và MIN
cắt nhau theo giao tuyến có phương trình
2
2
2
2
2
2
A. x 1 y 2 z 3 37 .
x 15 y 4 z 1
. Phương trình mặt cầu S là
6
8
2
2
2
2
B. x 1 y 2 z 3 37 .
2
C. x 1 y 2 z 3 90 .
2
2
D. x 1 y 2 z 3 10 .
Lời giải
Chọn D
Do M , N là các tiếp điểm nên IMN
Gọi P là hình chiếu của I trên ta có P 9;4;3 và IP 10
Gọi A MN IP và B là trung điểm của IP ta có BI BM 5 suy ra AB 4 và IA 1
R IM IA2 AM 2 10 .
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu S là x 1 y 2 z 3 10 .
Câu 42. Trong không gian
Oxyz , cho ba đường thẳng
x 1
x 1 t
d1 : y 2 4t , d 2 : y 2 4t
z 1 t
z 2 3t
và
x4 y7 z
. Viết phương trình đường thẳng d song song với d1 và cắt cả hai đường
5
9
1
thẳng d 2 , d3 ?
d3 :
x 1
A. d : y 2 4t .
z 2 t
x 1
B. d : y 2 4t .
z 1 t
x 2
C. d : y 2 4t .
z 5 t
x 1
D. d : y 2 4t .
z 2 t
Lời giải
Chọn B
+) Ta có một VTCP của d1 là u1 0; 4; 1 .
+) Gọi H d d 2 H 1 t ; 2 4t ; 2 3t . K d d3 K 5t 4;9t 7; t .
5t t ' 5
t 1
5t t ' 5 0
+) Vì d / / d1 HK / / d1 . Suy ra HK k .u1 9t 4t 5 4k 9t 4t 4k 5 t 0. Suy
t 3t 2 k
t 3t k 2 k 1
ra H 1; 2; 2 , K 1; 2;1 ; HK 0;4; 1 .
x 1
+) Ta có phương trình d : y 2 4t .
z 1 t
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC và
AB biết rằng SO a và vng góc với mặt đáy của hình chóp.
2a
a 5
2a
A. a .
B.
.
C.
.
D.
.
5
5
5
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
S
H
B
C
O
M
A
D
Từ giả thiết suy ra hình chóp S . ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Ta có AB //CD AB // SCD nên d SC ; AB d AB; mp SCD d A; mp SCD .
Mặt khác O là trung điểm AC nên d A; mp SCD 2d O; mp SCD .
Như vậy d SC ; AB 2d O; mp SCD .
Gọi M là trung điểm CD , ta có OM CD và OM
a
. Kẻ OH SM , với H SM , thì
2
OH mp SCD .
Xét tam giác SOM vng tại O , ta có
Từ đó OH
1
1
5
1
1
1
2
2.
2
2
2
2
OH
SO OM
a a
a
2
a
.
5
Vậy d SC; AB 2d O; mp SCD 2.OH
2a
.
5
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) 1 m3 x3 3 x 2 (4 m) x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn [100;100] sao cho f ( x) 0 với mọi giá trị x [3;5] ?
A. 101.
B. 99.
C. 100.
Lời giải
Chọn D
f ( x) 0, x [3;5] ( x 1)3 x 1 (mx)3 mx, x [3;5] .
D. 102.
+ Hàm đặc trưng f (t ) t 3 t f ΄(t ) 3t 2 1 0, t là hàm số đồng biến trên .
x 1
, x [3;5] (1).
x
x 1
1
+ Xét hàm số g ( x)
g΄( x) 2 0, x [3;5] .
x
x
6
+ Từ (1) m min[3;5] g ( x) g (5) .
5
+ Kết hợp với điều kiện m [100;100] và m , ta suy ra m {100; 99;..;;1} có 102 giá
tri m nguvên.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
Ta suy ra: x 1 mx m
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
Ta có y 2 x 2 f x 2 2 x m 1 .
x 1
x 1
2
y 0 x 2 x m 1 1 x 2 2 x m 2 0 (1) .
x2 2 x m 1 3
x 2 2 x m 2 0 (2)
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y 0 có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Vẽ đồ thị hàm số y x 2 2 x
m 2 1
1 m 3 .
Từ đồ thị, suy ra
m 2 1
Do m nguyên nên có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn là m 1;0;1; 2 .
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hai đồ thị hàm số f ( x) và g ( x ) liên tục trên và hàm số f ΄( x) ax3 bx 2 cx d ,
g΄( x) qx 2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄( x) và y g΄( x) bằng 10 và
f (2) g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x) và y g ( x) .
8
16
8
16
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
15
5
Lời giải
Chọn B
2
4a
Ta có: f ΄( x) g΄( x) 4a x3 3x 2 2 x (a 0) 4a x3 3x 2 2 x dx
10 a 5.
2
0
f ΄( x) g΄( x) 20 x3 3x 2 2 x f ( x) g ( x) 5 x 4 20 x3 20 x 2 C.
x 0
f (2) g (2) 0 C 0 f ( x) g ( x) 5 x 4 20 x3 20 x 2 f ( x) g ( x) 0
.
x 2
2
16
.
3
0
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [20;20] để hàm số
S 5 x 2 ( x 2)2 dx
y 2 x3 3(2m 3) x 2 6m( m 3) x đồng biến trên khoảng (0;2) ?
A. 39.
B. 40.
C. 37.
Lời giải
D. 38.
Chọn A
Xét hàm số f ( x) 2 x3 3(2m 3) x 2 6m(m 3) x có f (0) 0 .
x m
f ΄( x) 6 x 2 (2m 3) x m(m 3) 0
.
x m 3
x m
f ΄( x) 0
.
x m 3
Hàm y | f ( x) | đồng biến trên khoảng (0; 2) khi và chỉ khi
m 2
1 m 0 m [20; 3] [ 1;0] [2; 20]
m 3
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vậy có: 18 2 19 38 giá trị.
Câu 48. Có bao nhiêu cặp sô nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
log 3 x y 2 3 y 2 log 2 x y 2 log 3 y 2 log 2 x y 2 6 y ?
A. 69.
B. 34.
C. 35.
D. 70.
Lời giải
Ta có: log3 x y 2 3 y 2 log 2 x y 2 log 3 y 2 log 2 x y 2 6 y
log3 x y 2 3 y log3 y 2 log 2 x y 2 6 y log 2 x y 2
x y2 3y
x y2 6 y
log3
2
log
2
2
y
x y
2
x y
6y
log3
3 2 log 2 1
∣
2
x y
y
x y2
6y
log3
3 2 log 2 1
0
2
x y
y
x y2
6
Đặt: t
(t 0) , bất phương trình trở thành: log3 (3 t ) 2 log 2 1 0 (1).
y
t
1
12
6
Xét hàm số f (t ) log 3 (3 t ) 2log 2 1 có f ΄(t )
2
0, t 0 .
(3 t ) ln 3 t 6t ln 2
t
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
6
Ta có f (6) log 3 (3 6) 2 log 2 1 0
6
x y2
6 x ( y 3)2 9 .
y
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của ( x; y )
Ta có: ( y 3)2 9 0 y 6 . Mà y là số nguyên dương, suy ra y {1; 2;3; 4;5} .
Từ đó suy ra: (1) f (t ) f (6) t 6
Với y 1, y 5 ( y 3) 2 4 x 5 x {1; 2;3;4;5} nên có 10 cặp.
Với y 2, y 4 ( y 3)2 1 x 8 x {1; 2;3; 4;5;6;7;8} nên có 16 cặp.
Với y 3 ( y 3)2 0 x 9 x {1;2;3; 4;5;6;7;8;9} nên có 9 cặp.
Vậy có 35 cặp giá trị nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn đề bài.
x 1 2t
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t
và hai điểm A(1;5;0), B (3;3;6) . Gọi
z 2t
M (a; b; c) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
P abc là
A. P 0 .
B. P 1 .
C. P 1 .
D. P 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M (1 2t ;1 t ; 2t ) d và AB 2 11 .
Ta có: chu vi tam giác pMAB MA MB AB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi ( MA MB)min
MA MB (2 2t ) 2 (4 t ) 2 4t 2 (4 2t ) 2 (2 t ) 2 (6 2t ) 2
9t 2 20 (6 3t ) 2 20
Xét hai véctơ u (3t; 20) và v (6 3t; 20) .
Ta có: | u | | v || u v | 6 2 20 khi 3t 6 3t t 1 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Vậy Min pMAB 6 2( 20 11) khi M (1;0; 2) .
Câu 50. Cho các số phức u; v; w thỏa mãn các điều kiện | u 4 2i | 2;| 3v 1 i || 2v 1 i | và
| w || w 2 2i | . Tìm | w | khi S | u w | | v w | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. | w |
13
.
2
B. | w |
10
.
2
C. | w |
17
.
2
D. | w |
5
.
2
Lời giải
2
2
M u M C1 : x 4 y 2 4
2
2
N v N C2 : x 1 y 1 2
P w P d : x y 2 0
Khi đó S | u w | | v w | MP NP
Yêu cầu bài toán S min P là giao điểm của I1 I 2 với đường thẳng d trong đó I1 , I 2 lần lượt là tâm
của đường tròn C1 , C2
Có đường thẳng I1 I 2 : 3 x 5 y 2 0
Suy
ra
là
nghiệm
của
P
3
x 2
x y 2 0
3 1
10
w i w
2 2
2
3 y 5 y 2 0
y 1
2
hệ
phương
trình
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17