Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

21 file đáp án đề số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.45 KB, 18 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 21 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   .

B.  2; 1 .

C.  1;0  .

D.  0; 2  .

Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:  ; 1 nên hàm số nghịch
biến trên khoảng  2; 1 .

2x  1
là đường thẳng có phương trình
x 1
B. x  1 .
C. x  1 .
D. y  2 .

Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  1 .



Lời giải
Chọn B

2x 1
có tiệm cận đứng là x  1 .
x 1
Câu 3. Đồ thị hàm số trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y 

A. y  x 3  3 x 2  1 .

3
2
B. y  x  3x  1.

4
2
C. y  x  3x 1 .

3
2
D. y   x  3x 1 .

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
ChọnB

Dễ thấy, đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên loại C và

D.

Mặt khác đồ thị hàm số qua điểm  2; 3 nên loại#A.
Vậy chọn

B.

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số f  x  là
A. 3 .

C. 1.
Lời giải

B. 0 .

D. 2 .

Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số f  x  có 2 điểm cực tiểu tại x  1 và x  1 .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0; 2 là
A. max f  x   9 .
 0;2

B. max f  x   1 .
 0;2


C. max f  x   0 .
 0;2

D. max f  x   64 .
 0;2

Lời giải
Chọn A

 x  0   0; 2 

f   x  4x  4x , f   x  0   x  1
 x  1  0; 2 

f  0   1; f 1  0; f  2   9 . Vậy max f  x   9 .
3

0;2

3

Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x 2  2 x  2 và đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hồnh độ giao điểm : x3  x 2  2 x  2  x 2  2 x  3  x3  1  0  x  1
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 1.

2

Câu 7. Cho a là số thực tùy ý khác 0 và 1 . Biểu thức P   a 3  bằng
A. a6 .

B. a .

C. a9 .
Lời giải

D. a5 .

Chọn A
2

P   a 3   a 3.2  a 6 .

Câu 8. Cho 2 số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
5 log a b  1
log a b  5
A. log a 3 ba 5 
.
B. log a 3 ba 5 
.
3
3
5
1
C. log a 3 ba 5  log a b . D. log a 3 ba 5  log a b .
3

5
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Chọn B

 1 5 1
5 log a b  5
log a 3 ba5  log a  b 3 .a 3   log a b  
.
3
3

 3
Câu 9. Hàm số y  2023x

2

3 x

A.  2 x  3  .2023x

2

C.  2 x  3  .2023 x


2

có đạo hàm là
3 x
3 x

B. 2023x

.ln 2023

D.  2 x  3  .2023x

.

2

2

3 x

.ln 2023.

 3 x 1

.

Lời giải
Chọn A
2
2

2

Ta có: y   2023x 3 x    x 2  3x  2023x 3 x.ln 2023   2 x  3 .2023x 3 x.ln 2023.


Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x 4  64 là
A. x  4 .
B. x  12 .
C. x  2 .
D. x  5 .
Lời giải
Chọn C

Ta có 2 x  4  64  2 x  4  26  x  4  6  x  2 .
Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x  1  2 là
A. 5 .

C. 0 .
Lời giải

B. 4 .

D. 3 .

Chọn D
Ta có log 2  x  1  2  0  x  1  4  1  x  3 .
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.
Câu 12. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. F   x   f   x   C .


B.  F  x   C   f  x  .

C. f   x   F  x   C .

D. F  x   f  x   C .
Lời giải

Chọn B
Ta có  F  x   C   f  x  .
1

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có



3

f  x dx  2;

0

A. 8 .

1

C. 36 .
Lời giải

B. 12 .




3

f  t dt  6 . Tính

 f  x dx .
0

D. 4 .

Chọn A
3

Ta có


0

1

3

f  x dx   f  x dx   f  x dx  2  6  8 .
0

1

8


Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;8 và


0

A. 68 .

B. 60 .

C. 4 .
Lời giải

8

f  x  dx  4. Tính

  f  x   2 x  dx
0

D. 20 .

Chọn A
8



8

8


  f  x   2 x  dx   f  x  dx   2 xdx  4  64  68.
0

0

0

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
Câu 15. Cho hàm số f  x   4 x 3  ,  x  0  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x

A.

 f  x  dx  x

4

 ln x  C .

B.

 f  x  dx  x

3


 ln x  C .

C.

 f  x  dx  x

4

 ln x  C .

D.

 f  x  dx  x

4



1
C .
x2

Lời giải
Chọn C
1
1
 dx   4 x3dx   dx  x 4  ln x  C .
x
x
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, cho M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng


Ta có



 f  x  dx    4 x

A.  2 .

3

B. 3 .

C. 3 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn B
Vì M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z nên ta có z  2  3i .
Suy ra phần ảo của z bằng 3 .
Câu 17. Tính mođun của số phức z  2  i .
A. 5.
B. 5 .

C. 1.
Lời giải

D.


3.

Chọn B
Ta có: z  2  i  z  5 .
Câu 18. Cho hai số phức
A. 15  5i .

z1  1  3i

z  3  4i
z .z
và 2
. Tích 1 2 bằng
B. 15  5i .
C. 15  5i .
Lời giải

D. 15  5i .

Chọn D
Ta có: z1.z2  1  3i  3  4i   15  5i .
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  7 , chiều cao h  6 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 56 .
B. 42 .
C. 126 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ là V  Bh  7.6  42
Câu 20. Cho khối chóp tam giác S . ABC có BC  a và tam giác ABC vng cân tại B . Biết thể tích khối

3a3
chóp đó bằng
. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  là
6
a 3
a 3
A. a 3 .
B.
.
C.
.
D. 3a .
3
2
Lời giải
Chọn A
1
a2
Ta có ABC vng cân tại B nên diện tích ABC là S ABC  BC 2  .
2
2
1
Mà VS . ABC  S ABC .d  S , ( ABC )
3
3a 3
3.
3V
6 a 3.
Suy ra d  S ,( ABC )  S . ABC 
a2

S ABC
2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 21. Cho hình trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 4 2 .
B.  2 .
C. 8 2 .
D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình đó là S xq  2 rh  4 2 . Vậy chọn#A.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có 3 kích thước AB  a , AD  b và AA  c . Mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật này có bán kính bằng
A.

ab  bc  ca
.
2

a 2  b2  c 2
.
2

B.


C.

ab  bc  ca
.
3

D.

a2  b2  c 2
.
3

Lời giải
Chọn B
Xét khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có có 3 kích thước AB  a , AD  b và AA  c .
D'

C'

B'

A'
I
D

c

C

b

A

a

B

Tâm cầu ngoại tiếp khối hộp là trung điểm của AC  .
Ta có AC 2  AB 2  BC 2  a 2  b 2 .
Xét ACC vuông tại C : AC 2  AC 2  AA2  a 2  b2  c 2  AC  a 2  b2  c 2 .

AC
a 2  b2  c 2


2
2

 
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2 j  k . Tọa độ của
điểm M là
A. M  2;1;0  .
B. M  0; 2;1 .
C. M 1;2;0  .
D. M  2;0;1 .
R

Lời giải
Chọn B

Theo đề ta có OM   0;2;1 suy ra tọa độ điểm M là M  0;2;1 .



Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  2;  3; 4  và nhận n  2; 4;1 làm một véc tơ

pháp tuyến có phương trình là
A.  2 x  4 y  z  11  0 .
C.  2 x  4 y  z  12  0 .

B. 2 x  4 y  z  12  0 .
D. 2 x  4 y  z  10  0 .
Lời giải

Chọn B

Ta có mặt phẳng đi qua điểm M  2;  3; 4  và nhận n  2; 4;1 làm một véc tơ pháp tuyến có
phương trình dạng

2  x  2   4  y  3  1 z  4   0  2 x  4 y  z  12  0  2 x  4 y  z  12  0 .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3 nhận u   1;2;0 
làm một vectơ chỉ phương có phương trình là

Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 x  1  2t

A.  y  2  4t .
 z  3  3t



 x  2  t

B.  y  4  2t .
 z  3t


 x  1  2t

D.  y  2  4t .
z  3


 x  2  t
C.  y  4  2t .
z  3  t


Lời giải
Chọn D

 x  1  2t


Do đường thẳng nhận u   1;2;0 làm vectơ chỉ phương nên nhận đáp án  y  2  4t .
z  3

2


2

Câu 26. Trong khơng gian Oxyz , tâm và bán kính của mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   4 là
A. I 1;0; 2  , R  2 .

B. I 1;0; 2  , R  2 .

C. I  1;0; 2 , R  4 .

D. I 1; 0; 2  , R  4 .

Lời giải
Chọn A
2
2
Ta có mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   4 có tâm I 1;0; 2  và bán kính R  2 .
Câu 27. Cho cấp số nhân  un  có u1  1 và u4  27 . Công bội q của cấp số nhân là
A. q  3 .

B. q  6 .

1
D. q  .
3

C. q  3 .

Lời giải
Chọn A
Ta có: u4  u1.q 3  27  q3  q  3 .

Câu 28. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật?
A. 23 .
B. 123 .
C. 132 .
D. 66 .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn ra 2 học sinh trong 12 học sinh là số tổ hợp chập 2 của 12 .
Vậy số cách là: C122  66 cách
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC và BC  ,  là góc
giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC D  . Tính giá trị  .
A. sin  

2
.
2

B. sin  

2 5
.
5

C. sin  

1
.
2


D. sin  

Lời giải
Chọn B

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
5
.
5


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Giả sử cạnh hình lập phương là a .
Gọi O là tâm của hình vng ABC D . Suy ra ON là hình chiếu của MN lên  ABC D  . Do
đó góc giữa MN và  ABC D  là góc giữa MN và ON .
Tam giác OMN vng tại O có ON 


NM 
sin O

OM
OM


MN
ON 2  OM 2


1
a , OM  a nên
2

a
2

a
 a2
4



2 5
.
5

  60 . Biết
Câu 30. Cho lăng trụ tứ giác ABCD. AB C D  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAC
AA  AB  AD và cạnh bên AA hợp với mặt phẳng đáy góc 60 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CC  và BD .
3a
a 3
a 6
a 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
4
2
8
4
Lời giải
Chọn D

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , vì AA  AB  AD nên G là hình chiếu của A trên
mặt phẳng  ABCD  . Khi đó 
AAG  60 .
 BD  CA
Ta có: 
 BD   ACC A  và BD   ACC A   O .
 BD  AG
d  CC ; BD   d  CC ;  BDDB    d  C;  BDDB    d  A;  BDDB  

 d  AA;  BDDB    d  AA; BD  .
3
d  G; AA  .
2
Từ G kẻ đường thẳng vng góc với AA tại H , suy ra: d  G; AA   GH .
Vì BD   ACC A   BD  AA  d  BD; AA   d  O; AA  

Tam giác ABC đều nên AC  a .Mà G là trọng tâm tam giác ABD , suy ra:
a 3 a 3
2. AO 2 a a


AG 
 .   GH  AG sin 60  .
.
3 2
6
3
3 2 3
3
3 a 3 a 3

Vậy  d  BD; AA   d  G; AA   .
.
2
2 6
4
Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 31. Có 12 cây giống thuộc loại: cam, chanh, quýt, trong đó có 6 cam, 4 chanh, 2 quýt. Tính xác
suất chọn ra 6 cây giống để trồng sao cho mỗi loại có ít nhất 1 cây.
57
683
49
685
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
77
924
66
924
Lời giải
Chọn
C.
 : “chọn ra 6 cây giống trong 12 cây giống”  n     C126  924 .
A : “chọn ra 6 cây giống sao cho mỗi loại có ít nhất 1 cây”
Số cách chọn 6 cây giống cam, chanh là C106 .

Số cách chọn 6 cây giống cam, quýt là C86 .
Số cách chọn 6 cây giống chanh, quýt là C66 .
Số cách chọn 6 cây giống cam là C66 .
Suy ra n  A   C126  C106  C86  C66  C66  686 .
Ta có P  A  
Câu 32. Cho hàm số
trị của k để
A. 2 .

n  A
n 



686 49

.

924 66

f  x   x3

 C1 

g  x   3x 2  k
C 
C 
có đồ thị 1 và hàm số
có đồ thị 2 . Có bao nhiêu giá
C 
và 2 có đúng hai điểm chung?
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải

Chọn C
Hoành độ giao điểm của  C1  và  C2  là nghiệm của phương trình:
x 3  3 x 2  k  x 3  3 x 2  k  * .

Để  C1  và  C 2  có đúng hai điểm chung thì phương trình (*)  đồ thị hàm số h  x   x 3  3 x 2
cắt đường thẳng y  k tại đúng hai điểm.
Bảng biến thiên của h  x   x 3  3 x 2

 đồ thị hàm số h  x   x 3  3 x 2 cắt đường thẳng y  k tại đúng hai điểm k  4; k  0 .
Câu 33. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0  ?

A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn D
Gọi đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 là  C  .
Ta có y  3x 2  6 x
Gọi M  x0 ; y0    C  là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến với  C  tại M là

y   3x02  6 x0   x  x0   x03  3x02  2 (d).





Vì  d  đi qua điểm A 1; 0  nên 3x02  6 x0 1  x0   x03  3x02  2  0

 3x

2
0

 6 x0  1  x0   x  3x  2  0   3x02  6 x0  1  x0    x0  1  x02  2 x0  2   0
3
0


2
0

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

  x0  1  2 x  4 x0  2   0
2
0

 x0  1
 x0  1 .

2
 2 x0  4 x0  2  0
Suy ra có 1 tiếp tuyến với  C  đi qua điểm A .

Câu 34. Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023; 2023] của tham số m



đề hàm số



y  m 2  2023 x 4  mx 2  2 có đúng một điểm cực đại?


A. 2023

B. 2024

C. 4046
Lời giải

D. 4048

Chọn B
Vì m    m2  2023  0 .
Đề hàm số có đúng một điểm cực đại xảy ra hai trường hợp
TH1:
 a  0
 m2  2023  0
m 2  2023  0


 0  m  2023.

 2

m0
(m  2023).(m)  0

a  b  0
TH2:
2
 a  0

m 2  2023  0
 m  2023  0
 2

 m  2023.

m0
(m  2023).( m)  0

a  b  0
Vậy m {0;1; 2;.; 44}, m {45;46;; 2023}
5  2 x  2 x
a
a
với
là phân số tối giản và

x 1
1 x
3 2  2
b
b
a  , b    . Tính tổng a  b có giá trị bằng
A. 8 .
B. 11 .
C. 17 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B


Câu 35. Cho 4 x  4  x  7. Khi đó biểu thức P 



Từ 4 x  4 x  7  2 x  2 x



2

2

 2  7   2 x  2 x   9  2 x  2 x  3 .

5   2 x  2 x 
5  2 x  2 x
53
2


 .
Khi đó P 
x 1
1 x
x
x
3 2  2
3  2  2  2  3  2.3 9
Suy ra a  2, b  9  a  b  11 .
2


Câu 36. Cho bất phương trình 2 x  x  2 x  23 x  x 2  3 có tập nghiệm là [a, b] . Giá trị của biểu thức
2a  b bằng.
A. 1.
B. 5 .
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 x  x  2 x  23 x  x 2  3  2 x  x  x 2  x  23 x  3  x(*).
Xét f (t )  2t  t  f ΄(t )  2t ln 2  1  0  f (t ) đồng biến trên  .

* 

f  x 2  x   f (3  x)

Mà f (t ) đồng biến  x 2  x  3  x  x 2  2 x  3  0  3  x  1 .
 a  3, b  1  T  2a  b  5.
Câu 37. Cho biết hình phẳng giới hạn bởi ba đường y  ln x, y  1  e  x và trục hồnh có diện tích là
m
m
S
ở đó
là phân số tối giản và m, n   . Tổng m  n bằng
n
n
A. 13 .


B. 12 .

C. 7 .
Lời giải

D. 5 .

Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn D

Xét phương trình ln x  1  e  x (*)
Ta thấy x  e là một nghiệm của phương trình (*)
Mặt khác hàm số y  ln x đồng biến trên

 0;    ;

 0;    . Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất

hàm số y  1  e  x nghịch biến trên

x  e.

Xét phương trình 1  e  x  0  x  e  1
Suy ra diện tích hình phẳng cần tìm là
e

e 1


S   ln xdx 
1


e

e 1

e

 
x2 
1 3
e
1  e  x  dx   x.ln x 1   dx    x  ex    1  e  1  e   .
2 e
2 2

 
1

 m  3; n  2  m  n  5 .
2

2

Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   x 2   xf  x  dx . Giá trị của
1


A. 11 .

B. 11 .

C.  7 .
Lời giải

D. 19 .

Chọn A
2

Đặt m   xf  x  dx 1 với m   .
1

2

Ta có: f  x   x 2   xf  x  dx  f  x   x 2  m
1

2

2

m 
1
Nên từ 1 ta có m   x  x  m  dx  m   x 4  x 2 
2 1
4
1

2

1 m
15
 m  4  2m    m   .
4 2
2
2
2
15 

Vậy  xf  x  dx   x  x 2   dx  11 .
2
0
0 
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
 xf  x  dx
0

bằng


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

z i
Câu 39. Biết rằng có đúng một số phức z thỏa mãn z  2i  z  2  4i và
là số thuần ảo. Tính tổng
z i

phần thực và phần ảo của z .
A. 4 .
B. 4 .
C. 1.
D. 1.
Lời giải
Chọn D

Gọi z  x  yi ( x, y   ) .
Ta có: z  2i  z  2  4i  x  ( y  2)i  ( x  2)  (4  y)i  x  y  4 , (1)

z  i ( z  i)2
1
2
1
 x 2  ( y  1) 2  2 x( y  1)i  .


x  ( y  1)i  
2
2 
2 
z i
z i
z i
z i


 x  y  1, (2)
z i

là số thuần ảo nên ta có: x 2  ( y  1)2  0  
.
z i
 x  y  1, (3)

 x  y  4
Từ (1) và (2) ta có hệ: 
vơ nghiệm.
 x  y  1
3

x

 x  y  4

2
Từ (1) và (3) ta có hệ: 

x  y  1
y  5

2

3 5
Vậy z    i . Suy ra tổng phần thực và phần ảo của z bằng 1.
2 2
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện

z  i  1  2 là
A.Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R  2 .


B. Đường trịn tâm I 1; 1 , bán kính R  4 .

C. Đường trịn tâm I  1;1 , bán kính R  2 .

D. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  4 ..

Lời giải
Chọn A
Giả sử z  x  yi  x, y    .
2

2

Theo giả thiết z  i  1  2   x  1   y  1 i  2   x  1   y  1  4 .
Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R  2 .
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có tam giác đáy ABC
vng đỉnh A ,
AB  a, AC  3a , AA  AB  AC và mặt phẳng  ABBA tạo với mặt đáy  ABC  một góc
60 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.
3a 3
3 3a 3
3a 3
3 3a 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.

D. V 
.
4
4
4
2
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Gọi H là trung điểm của BC .
Xét ba tam giác AHB, AHA, AHC có: AH chung, AA  AB  AC và HA  HB  HC (vì

AH là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC )




HA  A
HB  A
HC  90
  AHA   AHB   AHC mà AHB vuông tại H  A
 AH   ABC  .
Tam giác AAB cân tại A có: I là trung điểm của AB nên AI  AB .
 AI  AB
 AB   AHI   HI  AB .
Ta có 

 AH  AB  do AH   ABC  

IH  60 .
Do đó,   ABBA  ,  ABC    A
Tam giác ABC có: H , I lần lượt là trung điểm của BC, AB nên HI 


IH 
Tam giác AHI vuông tại H có: tan A

1
a 3
.
AC 
2
2

AH
AH
a 3
3a
.
 tan 60 
 AH 
. 3
IH
2
2
a 3
2


1
1
1 3a
3a 3
Thể tích lăng trụ là: V  . AH .S ABC  . AH . AB. AC  . .a.a 3 
.
3
6
6 2
4
Câu 42. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4a , bán kính đáy bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng vng góc với trục ta được một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng a .

Tính thể tích của khối nón  N  .
A.

2 5 a 3
.
75

B.

13 a 3
.
125

13 a 3
.
375

Lời giải

C.

D.

Chọn A

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
5 a 3
.
125


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Ta có bán kính hình nón ban đầu bằng OB  2a , SO  4a do đó độ dài đường sinh

SB  SO 2  OB 2 

2

2

 4a    2a   2a
Ta có độ dài đường sinh hình nón  N  là

5.


SN  a

Các tam giác SIN và tam giác SOB đồng dạng nên ta có
Suy ra SI 

SI
IN SN
a
1
.




SO OB SB 2a 5 2 5

2a
a
, IN 
.
5
5
2

1
1  a  2a 2 a 3 5
Thể tích khối nón  N  bằng V   r 2 h   
.


3
3  5  5
75

 x  1  2t

Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng d1 :  y  1  t

 z  1  2t


x  2 y z 1
 
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  10  0 đến
2
1
2
mặt phẳng ( ) bằng
11
A.
.
3
8 5
B.
.
5
6 5
C.
.
5

1
D. .
3
Lời giải
Chọn B
Ta
 có:


ud1  (2; 1; 2), ud1  (2;1; 2), d1 ∥ d 2 , A(1;1; 1)  d1 , B (2;0;1)  AB  (3; 1; 2).
  
n( a )   AB, ud2   (0; 2; 1)
Phương trình mặt phẳng ( ) : 2 y  z  1  0 .
d2 :

8 5
.
5
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  0;1;1 , vuông góc với hai đường thẳng

Mặt cầu ( S ) : I (1; 2; 3)  d ( I ;( )) 

 x  2t
x  3 y  6 z 1

và  2 :  y  t có phương trình là
1 :


2

2
1
 z  2  3t

Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
x y 1 z 1


.
7
8
2
x y 1 z 1
C. 
.

7
8
2

A.

x 1 y
 
7
8
x y 1

D. 

7
8

B.

z 1
.
2
z 1
.
2
Lời giải

Chọn C

Đường thẳng 1 có một vectơ chỉ phương là: u1   2; 2;1 ; đường thẳng  2 có một vectơ chỉ

phương là: u2   2;  1;3 .
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A  0;1;1 , vng góc với hai đường thẳng 1 và  2 . Khi đó

 
đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u  u1 ; u2    7;8;  2  .
Đường thẳng  có phương trình là:
Câu 45. Trong

khơng

Oxyz ,


cho mặt

B. 2 7  3 3 .

phẳng

 P : x  2 y  z  8  0

đường thẳng
  
x  2 y  3 z 1
d:


. Đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại A, B sao cho PA  3PB  0
2
1
1
với P  1; 2; 2  . Tính PA  PB .
A. 5 2 .

gian

x y 1 z 1
.


7
8

2

C. 4 5 .
Lời giải



D. 5 2  14 .

Chọn C
Vì B  d  B  2  2t;3  t ; 1  t  .
 xA  3  xB  xP   xP
 x A  3  2  2t  1  1
 x A  6t  10
  



PA  3PB  0   y A  3  yB  yP   yP   y A  3  3  t  2   2   y A  3t  1
 z  3t  5


 A
 z A  3  z B  z P   z P
 z A  3  1  t  2   2

 A  6t  10;  3t  1;3t  5
Mà A   P   6t  10  2  3t  1   3t  5  8  0  15t  15  0  t  1 .
Suy ra A  4; 2;  8 , B  0;2;0   PA  PB  4 5 .
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM

Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và f (1)  2 . Hàm số y  f ΄( x) có đồ thị là đường cong
như hình dưới đây.

 
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y | 4 f (sin x)  cos 2 x  m | nghịch biến trên  0; 
 2
?
A. 6.
B. 7.
C. Vô số.
D. 5.
Lời giải
Xét hàm số y  4 f (sin x)  cos 2 x  m
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Có y΄  cos x  4 f ΄(sin x)  4sin x 

 
Ta thấy, cos x  0, x   0; 
 2
Đồ thị của hàm số y  f ΄( x ) và y  x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:

 
Từ đồ thị ta có f ΄( x)  x, x  (0;1)  f ΄(sin x)  sin x, x   0; 
 2
 

Suy ra y΄  0, x   0;  .
 2
Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bàng biến thiên thì ycbt  4 f (1)  1  m  0  m  4 f (1)  1  7 .
Vì m là số nguyên dương nên m  {1; 2;3..7} .
m  [0; 2023]
Câu 47. Số các giá tri
nguyên của tham số
để
2

x  2 3 m3 x

  x  6x  9x  m 2
3

2

A. 2023.

x2

2

x 1

B. 2019.

phương


trình

 1 có đúng 1 nghiệm là

C. 2022.
Lời giải

D. 2021.

Chọn B
3
u  3 m  3x u  m  3x
 3
 x3  6x2  9x  m  u3  v3  8 .
3
v  x  2
v  ( x  2)

Đặt 

Từ giả thiết suy ra phương trình: 2 v  u   u 3  v 3  8  2 v  2v  3  1  2u  u 3  2  v  ( v ) 3 .
t

3

Hàm đặc trưng f (t)  2  t là hàm số đồng biến trên  . Từ đó suy ra:

u v


3

 3 m  3 x  2  x  m  (2  x )  3 x .

f ( x)

x 1
 Ta có: f ΄( x)  3(2  x) 2  3, cho f ΄( x )  0  
.
x  3
+ BBT của hàm số f ( x )

Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
m  8
Để phương trình có đúng 1 nghiệm thì 
, kết hợp với m  [0; 2023] và m ta có:
m  4
m  {0;1; 2; 3}  {9;10;11;  .; 2023}  có 2019 số nguyên.


 
4

2015

x  2 y 1 z  2
và mặt phẳng



4
4
3
( P) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (2;1; 2) song song với ( P ) đồng thời tạo với

d góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  (m; n;1) . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T  4 .
D. T  5 .
Lời giải
Chọn A
Lấy M (2; 3;1)  d . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua E và song song với
( P )  (Q ) : 2 x  y  2 z  9  0 .
Theo đề bài ta có đường thẳng d đi qua E và cắt mặt phẳng ( P ) .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M lên đường thẳng d và (Q) . Tọa độ điểm K là nghiệm
hệ phương trình.
 x  2  2t
 y  3  t

 2(2  2t )  (3  t )  2(1  2t )  9  0  t  2  K (2; 1; 3).

 z  1  2t
2 x  y  2 z  1  0
MH MK
Gọi   (d ; )  sin  

  bé nhất H  K .

ME ME

 u  (0; 2;1)  T  4.
z  4  3i
Câu 49. Cho z  x  yi ( x, y   ) là số phức thỏa mãn điều kiện | z  3  2i | 5 và
 1 . Gọi
z  3  2i
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  y 2  8 x  4 y . Giá trị của
tổng M  m bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 18 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn B
Ta có | z  3  2i | 5 | z  3  2i | 5  ( x  3)2  ( y  2) 2  25 và
z  4  3i
 1 | z  4  3i || z  3  2i |
z  3  2i

Câu 48. Trong không gian

Oxyz , cho đường thẳng

d:

 ( x  4) 2  ( y  3) 2  ( x  3)2  ( y  2)2
 8 x  16  6 y  9  6 x  9  4 y  4
 7 x  y  6  0.
Khi đó tập hợp số phức z  x  yi là hình viên phân giới hạn bởi hình trịn (C ) tâm I (3; 2) , bán

kính R  5 và nửa miền mặt phẳng bờ d : 7 x  y  6  0 không chứa điểm O .
Lại có T  x 2  y 2  8 x  4 y  ( x  4)2  ( y  2)2  T  20 là đường tròn  C΄  tâm J (4; 2) , bán
kính R΄  T  20 .
Ta có hình vẽ biểu diễn như sau

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

với A(1;1), B(0; 6) là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C ) .
Suy ra JA  3 2, JB  4 2, JK  IJ  R  2 .
Để tồn tại số phức z  x  yi thì  C΄  phải cắt hình viên phân suy ra

JK  T  20  JB  2  T  20  4 2  16  T  12.
Do đó M  12, m  16 .
Vậy M  m  4 .
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Biết rằng f ΄΄( x)  28, x   . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y  x  28  f ΄΄( x)  ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x  2 quanh trục hồnh ta được khối trịn xoay có thể tích là
A. V  56 .
B. V  70 .
C. V  224 .
D. V  88 .
Lời giải
Chọn D
2
2

2

Ta có: V    x  28  f ΄΄( x)  dx     28 x dx   x  f ΄΄( x)dx  .
0
0
0

2

+ Tính  28 x dx  56 .
0

u  x
du  dx
+ Đặt 
.

dv  f ΄΄( x)dx v  f ΄( x)
2

Suy ra:

2
2

 x  f ΄΄( x)dx  x  f ΄( x) 0   f ΄( x)dx  f (0)  f (2)  32 .
0

0


Vây V  88 .
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
Facebook Nguyễn Vương 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×