ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 21 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 2; 1 .
C. 1;0 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: ; 1 nên hàm số nghịch
biến trên khoảng 2; 1 .
2x 1
là đường thẳng có phương trình
x 1
B. x 1 .
C. x 1 .
D. y 2 .
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y 1 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
có tiệm cận đứng là x 1 .
x 1
Câu 3. Đồ thị hàm số trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y
A. y x 3 3 x 2 1 .
3
2
B. y x 3x 1.
4
2
C. y x 3x 1 .
3
2
D. y x 3x 1 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
ChọnB
Dễ thấy, đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a 0 nên loại C và
D.
Mặt khác đồ thị hàm số qua điểm 2; 3 nên loại#A.
Vậy chọn
B.
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số f x là
A. 3 .
C. 1.
Lời giải
B. 0 .
D. 2 .
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số f x có 2 điểm cực tiểu tại x 1 và x 1 .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 1 trên đoạn 0; 2 là
A. max f x 9 .
0;2
B. max f x 1 .
0;2
C. max f x 0 .
0;2
D. max f x 64 .
0;2
Lời giải
Chọn A
x 0 0; 2
f x 4x 4x , f x 0 x 1
x 1 0; 2
f 0 1; f 1 0; f 2 9 . Vậy max f x 9 .
3
0;2
3
Câu 6. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 2 2 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hồnh độ giao điểm : x3 x 2 2 x 2 x 2 2 x 3 x3 1 0 x 1
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 1.
2
Câu 7. Cho a là số thực tùy ý khác 0 và 1 . Biểu thức P a 3 bằng
A. a6 .
B. a .
C. a9 .
Lời giải
D. a5 .
Chọn A
2
P a 3 a 3.2 a 6 .
Câu 8. Cho 2 số thực dương a , b với a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
5 log a b 1
log a b 5
A. log a 3 ba 5
.
B. log a 3 ba 5
.
3
3
5
1
C. log a 3 ba 5 log a b . D. log a 3 ba 5 log a b .
3
5
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Chọn B
1 5 1
5 log a b 5
log a 3 ba5 log a b 3 .a 3 log a b
.
3
3
3
Câu 9. Hàm số y 2023x
2
3 x
A. 2 x 3 .2023x
2
C. 2 x 3 .2023 x
2
có đạo hàm là
3 x
3 x
B. 2023x
.ln 2023
D. 2 x 3 .2023x
.
2
2
3 x
.ln 2023.
3 x 1
.
Lời giải
Chọn A
2
2
2
Ta có: y 2023x 3 x x 2 3x 2023x 3 x.ln 2023 2 x 3 .2023x 3 x.ln 2023.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 x 4 64 là
A. x 4 .
B. x 12 .
C. x 2 .
D. x 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 x 4 64 2 x 4 26 x 4 6 x 2 .
Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 1 2 là
A. 5 .
C. 0 .
Lời giải
B. 4 .
D. 3 .
Chọn D
Ta có log 2 x 1 2 0 x 1 4 1 x 3 .
Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.
Câu 12. Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. F x f x C .
B. F x C f x .
C. f x F x C .
D. F x f x C .
Lời giải
Chọn B
Ta có F x C f x .
1
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và có
3
f x dx 2;
0
A. 8 .
1
C. 36 .
Lời giải
B. 12 .
3
f t dt 6 . Tính
f x dx .
0
D. 4 .
Chọn A
3
Ta có
0
1
3
f x dx f x dx f x dx 2 6 8 .
0
1
8
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;8 và
0
A. 68 .
B. 60 .
C. 4 .
Lời giải
8
f x dx 4. Tính
f x 2 x dx
0
D. 20 .
Chọn A
8
Có
8
8
f x 2 x dx f x dx 2 xdx 4 64 68.
0
0
0
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
Câu 15. Cho hàm số f x 4 x 3 , x 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x
A.
f x dx x
4
ln x C .
B.
f x dx x
3
ln x C .
C.
f x dx x
4
ln x C .
D.
f x dx x
4
1
C .
x2
Lời giải
Chọn C
1
1
dx 4 x3dx dx x 4 ln x C .
x
x
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, cho M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
Ta có
f x dx 4 x
A. 2 .
3
B. 3 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
Vì M 2; 3 là điểm biểu diễn của số phức z nên ta có z 2 3i .
Suy ra phần ảo của z bằng 3 .
Câu 17. Tính mođun của số phức z 2 i .
A. 5.
B. 5 .
C. 1.
Lời giải
D.
3.
Chọn B
Ta có: z 2 i z 5 .
Câu 18. Cho hai số phức
A. 15 5i .
z1 1 3i
z 3 4i
z .z
và 2
. Tích 1 2 bằng
B. 15 5i .
C. 15 5i .
Lời giải
D. 15 5i .
Chọn D
Ta có: z1.z2 1 3i 3 4i 15 5i .
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 7 , chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 56 .
B. 42 .
C. 126 .
D. 14 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ là V Bh 7.6 42
Câu 20. Cho khối chóp tam giác S . ABC có BC a và tam giác ABC vng cân tại B . Biết thể tích khối
3a3
chóp đó bằng
. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC là
6
a 3
a 3
A. a 3 .
B.
.
C.
.
D. 3a .
3
2
Lời giải
Chọn A
1
a2
Ta có ABC vng cân tại B nên diện tích ABC là S ABC BC 2 .
2
2
1
Mà VS . ABC S ABC .d S , ( ABC )
3
3a 3
3.
3V
6 a 3.
Suy ra d S ,( ABC ) S . ABC
a2
S ABC
2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Câu 21. Cho hình trụ có chiều cao h 2 và bán kính đáy r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 4 2 .
B. 2 .
C. 8 2 .
D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình đó là S xq 2 rh 4 2 . Vậy chọn#A.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có 3 kích thước AB a , AD b và AA c . Mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật này có bán kính bằng
A.
ab bc ca
.
2
a 2 b2 c 2
.
2
B.
C.
ab bc ca
.
3
D.
a2 b2 c 2
.
3
Lời giải
Chọn B
Xét khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có có 3 kích thước AB a , AD b và AA c .
D'
C'
B'
A'
I
D
c
C
b
A
a
B
Tâm cầu ngoại tiếp khối hộp là trung điểm của AC .
Ta có AC 2 AB 2 BC 2 a 2 b 2 .
Xét ACC vuông tại C : AC 2 AC 2 AA2 a 2 b2 c 2 AC a 2 b2 c 2 .
AC
a 2 b2 c 2
2
2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM 2 j k . Tọa độ của
điểm M là
A. M 2;1;0 .
B. M 0; 2;1 .
C. M 1;2;0 .
D. M 2;0;1 .
R
Lời giải
Chọn B
Theo đề ta có OM 0;2;1 suy ra tọa độ điểm M là M 0;2;1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 2; 3; 4 và nhận n 2; 4;1 làm một véc tơ
pháp tuyến có phương trình là
A. 2 x 4 y z 11 0 .
C. 2 x 4 y z 12 0 .
B. 2 x 4 y z 12 0 .
D. 2 x 4 y z 10 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có mặt phẳng đi qua điểm M 2; 3; 4 và nhận n 2; 4;1 làm một véc tơ pháp tuyến có
phương trình dạng
2 x 2 4 y 3 1 z 4 0 2 x 4 y z 12 0 2 x 4 y z 12 0 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 nhận u 1;2;0
làm một vectơ chỉ phương có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
x 1 2t
A. y 2 4t .
z 3 3t
x 2 t
B. y 4 2t .
z 3t
x 1 2t
D. y 2 4t .
z 3
x 2 t
C. y 4 2t .
z 3 t
Lời giải
Chọn D
x 1 2t
Do đường thẳng nhận u 1;2;0 làm vectơ chỉ phương nên nhận đáp án y 2 4t .
z 3
2
2
Câu 26. Trong khơng gian Oxyz , tâm và bán kính của mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4 là
A. I 1;0; 2 , R 2 .
B. I 1;0; 2 , R 2 .
C. I 1;0; 2 , R 4 .
D. I 1; 0; 2 , R 4 .
Lời giải
Chọn A
2
2
Ta có mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4 có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 2 .
Câu 27. Cho cấp số nhân un có u1 1 và u4 27 . Công bội q của cấp số nhân là
A. q 3 .
B. q 6 .
1
D. q .
3
C. q 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: u4 u1.q 3 27 q3 q 3 .
Câu 28. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật?
A. 23 .
B. 123 .
C. 132 .
D. 66 .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn ra 2 học sinh trong 12 học sinh là số tổ hợp chập 2 của 12 .
Vậy số cách là: C122 66 cách
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC và BC , là góc
giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABC D . Tính giá trị .
A. sin
2
.
2
B. sin
2 5
.
5
C. sin
1
.
2
D. sin
Lời giải
Chọn B
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
5
.
5
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Giả sử cạnh hình lập phương là a .
Gọi O là tâm của hình vng ABC D . Suy ra ON là hình chiếu của MN lên ABC D . Do
đó góc giữa MN và ABC D là góc giữa MN và ON .
Tam giác OMN vng tại O có ON
NM
sin O
OM
OM
MN
ON 2 OM 2
1
a , OM a nên
2
a
2
a
a2
4
2 5
.
5
60 . Biết
Câu 30. Cho lăng trụ tứ giác ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAC
AA AB AD và cạnh bên AA hợp với mặt phẳng đáy góc 60 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CC và BD .
3a
a 3
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
8
4
Lời giải
Chọn D
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , vì AA AB AD nên G là hình chiếu của A trên
mặt phẳng ABCD . Khi đó
AAG 60 .
BD CA
Ta có:
BD ACC A và BD ACC A O .
BD AG
d CC ; BD d CC ; BDDB d C; BDDB d A; BDDB
d AA; BDDB d AA; BD .
3
d G; AA .
2
Từ G kẻ đường thẳng vng góc với AA tại H , suy ra: d G; AA GH .
Vì BD ACC A BD AA d BD; AA d O; AA
Tam giác ABC đều nên AC a .Mà G là trọng tâm tam giác ABD , suy ra:
a 3 a 3
2. AO 2 a a
AG
. GH AG sin 60 .
.
3 2
6
3
3 2 3
3
3 a 3 a 3
Vậy d BD; AA d G; AA .
.
2
2 6
4
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 31. Có 12 cây giống thuộc loại: cam, chanh, quýt, trong đó có 6 cam, 4 chanh, 2 quýt. Tính xác
suất chọn ra 6 cây giống để trồng sao cho mỗi loại có ít nhất 1 cây.
57
683
49
685
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
77
924
66
924
Lời giải
Chọn
C.
: “chọn ra 6 cây giống trong 12 cây giống” n C126 924 .
A : “chọn ra 6 cây giống sao cho mỗi loại có ít nhất 1 cây”
Số cách chọn 6 cây giống cam, chanh là C106 .
Số cách chọn 6 cây giống cam, quýt là C86 .
Số cách chọn 6 cây giống chanh, quýt là C66 .
Số cách chọn 6 cây giống cam là C66 .
Suy ra n A C126 C106 C86 C66 C66 686 .
Ta có P A
Câu 32. Cho hàm số
trị của k để
A. 2 .
n A
n
686 49
.
924 66
f x x3
C1
g x 3x 2 k
C
C
có đồ thị 1 và hàm số
có đồ thị 2 . Có bao nhiêu giá
C
và 2 có đúng hai điểm chung?
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của C1 và C2 là nghiệm của phương trình:
x 3 3 x 2 k x 3 3 x 2 k * .
Để C1 và C 2 có đúng hai điểm chung thì phương trình (*) đồ thị hàm số h x x 3 3 x 2
cắt đường thẳng y k tại đúng hai điểm.
Bảng biến thiên của h x x 3 3 x 2
đồ thị hàm số h x x 3 3 x 2 cắt đường thẳng y k tại đúng hai điểm k 4; k 0 .
Câu 33. Cho hàm số y x3 3x 2 2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0 ?
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn D
Gọi đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 là C .
Ta có y 3x 2 6 x
Gọi M x0 ; y0 C là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến với C tại M là
y 3x02 6 x0 x x0 x03 3x02 2 (d).
Vì d đi qua điểm A 1; 0 nên 3x02 6 x0 1 x0 x03 3x02 2 0
3x
2
0
6 x0 1 x0 x 3x 2 0 3x02 6 x0 1 x0 x0 1 x02 2 x0 2 0
3
0
2
0
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x0 1 2 x 4 x0 2 0
2
0
x0 1
x0 1 .
2
2 x0 4 x0 2 0
Suy ra có 1 tiếp tuyến với C đi qua điểm A .
Câu 34. Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023; 2023] của tham số m
đề hàm số
y m 2 2023 x 4 mx 2 2 có đúng một điểm cực đại?
A. 2023
B. 2024
C. 4046
Lời giải
D. 4048
Chọn B
Vì m m2 2023 0 .
Đề hàm số có đúng một điểm cực đại xảy ra hai trường hợp
TH1:
a 0
m2 2023 0
m 2 2023 0
0 m 2023.
2
m0
(m 2023).(m) 0
a b 0
TH2:
2
a 0
m 2 2023 0
m 2023 0
2
m 2023.
m0
(m 2023).( m) 0
a b 0
Vậy m {0;1; 2;.; 44}, m {45;46;; 2023}
5 2 x 2 x
a
a
với
là phân số tối giản và
x 1
1 x
3 2 2
b
b
a , b . Tính tổng a b có giá trị bằng
A. 8 .
B. 11 .
C. 17 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Câu 35. Cho 4 x 4 x 7. Khi đó biểu thức P
Từ 4 x 4 x 7 2 x 2 x
2
2
2 7 2 x 2 x 9 2 x 2 x 3 .
5 2 x 2 x
5 2 x 2 x
53
2
.
Khi đó P
x 1
1 x
x
x
3 2 2
3 2 2 2 3 2.3 9
Suy ra a 2, b 9 a b 11 .
2
Câu 36. Cho bất phương trình 2 x x 2 x 23 x x 2 3 có tập nghiệm là [a, b] . Giá trị của biểu thức
2a b bằng.
A. 1.
B. 5 .
C. 3.
D. 2.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 x x 2 x 23 x x 2 3 2 x x x 2 x 23 x 3 x(*).
Xét f (t ) 2t t f ΄(t ) 2t ln 2 1 0 f (t ) đồng biến trên .
*
f x 2 x f (3 x)
Mà f (t ) đồng biến x 2 x 3 x x 2 2 x 3 0 3 x 1 .
a 3, b 1 T 2a b 5.
Câu 37. Cho biết hình phẳng giới hạn bởi ba đường y ln x, y 1 e x và trục hồnh có diện tích là
m
m
S
ở đó
là phân số tối giản và m, n . Tổng m n bằng
n
n
A. 13 .
B. 12 .
C. 7 .
Lời giải
D. 5 .
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn D
Xét phương trình ln x 1 e x (*)
Ta thấy x e là một nghiệm của phương trình (*)
Mặt khác hàm số y ln x đồng biến trên
0; ;
0; . Do đó phương trình (*) có nghiệm duy nhất
hàm số y 1 e x nghịch biến trên
x e.
Xét phương trình 1 e x 0 x e 1
Suy ra diện tích hình phẳng cần tìm là
e
e 1
S ln xdx
1
e
e 1
e
x2
1 3
e
1 e x dx x.ln x 1 dx x ex 1 e 1 e .
2 e
2 2
1
m 3; n 2 m n 5 .
2
2
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x x 2 xf x dx . Giá trị của
1
A. 11 .
B. 11 .
C. 7 .
Lời giải
D. 19 .
Chọn A
2
Đặt m xf x dx 1 với m .
1
2
Ta có: f x x 2 xf x dx f x x 2 m
1
2
2
m
1
Nên từ 1 ta có m x x m dx m x 4 x 2
2 1
4
1
2
1 m
15
m 4 2m m .
4 2
2
2
2
15
Vậy xf x dx x x 2 dx 11 .
2
0
0
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
xf x dx
0
bằng
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
z i
Câu 39. Biết rằng có đúng một số phức z thỏa mãn z 2i z 2 4i và
là số thuần ảo. Tính tổng
z i
phần thực và phần ảo của z .
A. 4 .
B. 4 .
C. 1.
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi ( x, y ) .
Ta có: z 2i z 2 4i x ( y 2)i ( x 2) (4 y)i x y 4 , (1)
z i ( z i)2
1
2
1
x 2 ( y 1) 2 2 x( y 1)i .
x ( y 1)i
2
2
2
z i
z i
z i
z i
Vì
x y 1, (2)
z i
là số thuần ảo nên ta có: x 2 ( y 1)2 0
.
z i
x y 1, (3)
x y 4
Từ (1) và (2) ta có hệ:
vơ nghiệm.
x y 1
3
x
x y 4
2
Từ (1) và (3) ta có hệ:
x y 1
y 5
2
3 5
Vậy z i . Suy ra tổng phần thực và phần ảo của z bằng 1.
2 2
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z i 1 2 là
A.Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R 2 .
B. Đường trịn tâm I 1; 1 , bán kính R 4 .
C. Đường trịn tâm I 1;1 , bán kính R 2 .
D. Đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R 4 ..
Lời giải
Chọn A
Giả sử z x yi x, y .
2
2
Theo giả thiết z i 1 2 x 1 y 1 i 2 x 1 y 1 4 .
Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính R 2 .
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC . AB C có tam giác đáy ABC
vng đỉnh A ,
AB a, AC 3a , AA AB AC và mặt phẳng ABBA tạo với mặt đáy ABC một góc
60 . Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.
3a 3
3 3a 3
3a 3
3 3a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
4
4
4
2
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Gọi H là trung điểm của BC .
Xét ba tam giác AHB, AHA, AHC có: AH chung, AA AB AC và HA HB HC (vì
AH là đường trung tuyến của tam giác vuông ABC )
HA A
HB A
HC 90
AHA AHB AHC mà AHB vuông tại H A
AH ABC .
Tam giác AAB cân tại A có: I là trung điểm của AB nên AI AB .
AI AB
AB AHI HI AB .
Ta có
AH AB do AH ABC
IH 60 .
Do đó, ABBA , ABC A
Tam giác ABC có: H , I lần lượt là trung điểm của BC, AB nên HI
IH
Tam giác AHI vuông tại H có: tan A
1
a 3
.
AC
2
2
AH
AH
a 3
3a
.
tan 60
AH
. 3
IH
2
2
a 3
2
1
1
1 3a
3a 3
Thể tích lăng trụ là: V . AH .S ABC . AH . AB. AC . .a.a 3
.
3
6
6 2
4
Câu 42. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4a , bán kính đáy bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng vng góc với trục ta được một hình nón N đỉnh S có đường sinh bằng a .
Tính thể tích của khối nón N .
A.
2 5 a 3
.
75
B.
13 a 3
.
125
13 a 3
.
375
Lời giải
C.
D.
Chọn A
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
5 a 3
.
125
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Ta có bán kính hình nón ban đầu bằng OB 2a , SO 4a do đó độ dài đường sinh
SB SO 2 OB 2
2
2
4a 2a 2a
Ta có độ dài đường sinh hình nón N là
5.
SN a
Các tam giác SIN và tam giác SOB đồng dạng nên ta có
Suy ra SI
SI
IN SN
a
1
.
SO OB SB 2a 5 2 5
2a
a
, IN
.
5
5
2
1
1 a 2a 2 a 3 5
Thể tích khối nón N bằng V r 2 h
.
3
3 5 5
75
x 1 2t
Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng d1 : y 1 t
và
z 1 2t
x 2 y z 1
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0 đến
2
1
2
mặt phẳng ( ) bằng
11
A.
.
3
8 5
B.
.
5
6 5
C.
.
5
1
D. .
3
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
ud1 (2; 1; 2), ud1 (2;1; 2), d1 ∥ d 2 , A(1;1; 1) d1 , B (2;0;1) AB (3; 1; 2).
n( a ) AB, ud2 (0; 2; 1)
Phương trình mặt phẳng ( ) : 2 y z 1 0 .
d2 :
8 5
.
5
Câu 44. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 0;1;1 , vuông góc với hai đường thẳng
Mặt cầu ( S ) : I (1; 2; 3) d ( I ;( ))
x 2t
x 3 y 6 z 1
và 2 : y t có phương trình là
1 :
2
2
1
z 2 3t
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
x y 1 z 1
.
7
8
2
x y 1 z 1
C.
.
7
8
2
A.
x 1 y
7
8
x y 1
D.
7
8
B.
z 1
.
2
z 1
.
2
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng 1 có một vectơ chỉ phương là: u1 2; 2;1 ; đường thẳng 2 có một vectơ chỉ
phương là: u2 2; 1;3 .
Gọi là đường thẳng đi qua điểm A 0;1;1 , vng góc với hai đường thẳng 1 và 2 . Khi đó
đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u u1 ; u2 7;8; 2 .
Đường thẳng có phương trình là:
Câu 45. Trong
khơng
Oxyz ,
cho mặt
B. 2 7 3 3 .
phẳng
P : x 2 y z 8 0
đường thẳng
x 2 y 3 z 1
d:
. Đường thẳng cắt P và d lần lượt tại A, B sao cho PA 3PB 0
2
1
1
với P 1; 2; 2 . Tính PA PB .
A. 5 2 .
gian
x y 1 z 1
.
7
8
2
C. 4 5 .
Lời giải
và
D. 5 2 14 .
Chọn C
Vì B d B 2 2t;3 t ; 1 t .
xA 3 xB xP xP
x A 3 2 2t 1 1
x A 6t 10
PA 3PB 0 y A 3 yB yP yP y A 3 3 t 2 2 y A 3t 1
z 3t 5
A
z A 3 z B z P z P
z A 3 1 t 2 2
A 6t 10; 3t 1;3t 5
Mà A P 6t 10 2 3t 1 3t 5 8 0 15t 15 0 t 1 .
Suy ra A 4; 2; 8 , B 0;2;0 PA PB 4 5 .
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và f (1) 2 . Hàm số y f ΄( x) có đồ thị là đường cong
như hình dưới đây.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y | 4 f (sin x) cos 2 x m | nghịch biến trên 0;
2
?
A. 6.
B. 7.
C. Vô số.
D. 5.
Lời giải
Xét hàm số y 4 f (sin x) cos 2 x m
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Có y΄ cos x 4 f ΄(sin x) 4sin x
Ta thấy, cos x 0, x 0;
2
Đồ thị của hàm số y f ΄( x ) và y x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:
Từ đồ thị ta có f ΄( x) x, x (0;1) f ΄(sin x) sin x, x 0;
2
Suy ra y΄ 0, x 0; .
2
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bàng biến thiên thì ycbt 4 f (1) 1 m 0 m 4 f (1) 1 7 .
Vì m là số nguyên dương nên m {1; 2;3..7} .
m [0; 2023]
Câu 47. Số các giá tri
nguyên của tham số
để
2
x 2 3 m3 x
x 6x 9x m 2
3
2
A. 2023.
x2
2
x 1
B. 2019.
phương
trình
1 có đúng 1 nghiệm là
C. 2022.
Lời giải
D. 2021.
Chọn B
3
u 3 m 3x u m 3x
3
x3 6x2 9x m u3 v3 8 .
3
v x 2
v ( x 2)
Đặt
Từ giả thiết suy ra phương trình: 2 v u u 3 v 3 8 2 v 2v 3 1 2u u 3 2 v ( v ) 3 .
t
3
Hàm đặc trưng f (t) 2 t là hàm số đồng biến trên . Từ đó suy ra:
u v
3
3 m 3 x 2 x m (2 x ) 3 x .
f ( x)
x 1
Ta có: f ΄( x) 3(2 x) 2 3, cho f ΄( x ) 0
.
x 3
+ BBT của hàm số f ( x )
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
m 8
Để phương trình có đúng 1 nghiệm thì
, kết hợp với m [0; 2023] và m ta có:
m 4
m {0;1; 2; 3} {9;10;11; .; 2023} có 2019 số nguyên.
4
2015
x 2 y 1 z 2
và mặt phẳng
4
4
3
( P) : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua E (2;1; 2) song song với ( P ) đồng thời tạo với
d góc bé nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương u (m; n;1) . Tính T m 2 n 2 .
A. T 4 .
B. T 3 .
C. T 4 .
D. T 5 .
Lời giải
Chọn A
Lấy M (2; 3;1) d . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua E và song song với
( P ) (Q ) : 2 x y 2 z 9 0 .
Theo đề bài ta có đường thẳng d đi qua E và cắt mặt phẳng ( P ) .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của M lên đường thẳng d và (Q) . Tọa độ điểm K là nghiệm
hệ phương trình.
x 2 2t
y 3 t
2(2 2t ) (3 t ) 2(1 2t ) 9 0 t 2 K (2; 1; 3).
z 1 2t
2 x y 2 z 1 0
MH MK
Gọi (d ; ) sin
bé nhất H K .
ME ME
u (0; 2;1) T 4.
z 4 3i
Câu 49. Cho z x yi ( x, y ) là số phức thỏa mãn điều kiện | z 3 2i | 5 và
1 . Gọi
z 3 2i
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 2 8 x 4 y . Giá trị của
tổng M m bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 18 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn B
Ta có | z 3 2i | 5 | z 3 2i | 5 ( x 3)2 ( y 2) 2 25 và
z 4 3i
1 | z 4 3i || z 3 2i |
z 3 2i
Câu 48. Trong không gian
Oxyz , cho đường thẳng
d:
( x 4) 2 ( y 3) 2 ( x 3)2 ( y 2)2
8 x 16 6 y 9 6 x 9 4 y 4
7 x y 6 0.
Khi đó tập hợp số phức z x yi là hình viên phân giới hạn bởi hình trịn (C ) tâm I (3; 2) , bán
kính R 5 và nửa miền mặt phẳng bờ d : 7 x y 6 0 không chứa điểm O .
Lại có T x 2 y 2 8 x 4 y ( x 4)2 ( y 2)2 T 20 là đường tròn C΄ tâm J (4; 2) , bán
kính R΄ T 20 .
Ta có hình vẽ biểu diễn như sau
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
với A(1;1), B(0; 6) là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (C ) .
Suy ra JA 3 2, JB 4 2, JK IJ R 2 .
Để tồn tại số phức z x yi thì C΄ phải cắt hình viên phân suy ra
JK T 20 JB 2 T 20 4 2 16 T 12.
Do đó M 12, m 16 .
Vậy M m 4 .
Câu 50. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Biết rằng f ΄΄( x) 28, x . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y x 28 f ΄΄( x) ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hồnh ta được khối trịn xoay có thể tích là
A. V 56 .
B. V 70 .
C. V 224 .
D. V 88 .
Lời giải
Chọn D
2
2
2
Ta có: V x 28 f ΄΄( x) dx 28 x dx x f ΄΄( x)dx .
0
0
0
2
+ Tính 28 x dx 56 .
0
u x
du dx
+ Đặt
.
dv f ΄΄( x)dx v f ΄( x)
2
Suy ra:
2
2
x f ΄΄( x)dx x f ΄( x) 0 f ΄( x)dx f (0) f (2) 32 .
0
0
Vây V 88 .
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
Facebook Nguyễn Vương 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />