Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

20 file đáp án đề số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.41 KB, 16 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 20 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Tính số hạng u2 của cấp số đó.
A. 6 .

B. 1 .

C. 5 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn D
Ta có: u2  u1.q  3.  2   6 .
Câu 2.

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ
A. 15 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 56 .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn một học sinh nam từ nhóm 7 học sinh nam C71 cách.


Số cách chọn một học sinh nữ từ nhóm 8 học sinh nữ C81 cách.

Câu 3.

 C71 .C81  56 cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ.
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;1 .
B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;   .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số không đồng biến trên khoảng  1;   .
Câu 4.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 5.


B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 .
Lời giải

Chọn A
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có ba điểm cực trị và giá trị cực đại của hàm số bằng 3 , giá trị
cực tiểu của hàm số bằng 0 .
2 x  3
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là đường nào sau đây?
x 5
A. y  2 .
B. x  5 .
C. y  5 .
D. x  2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim y  lim y  2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
x 

Câu 6.

x 

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  3 .

B. y 


2x 1
.
x 1

C. y 

x2
.
x 1

D. y  x 3  3 x  1 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số y 

ax  b
nên loại phương án y  x 4  2 x 2  3 và
cx  d

y  x3  3x  1 .

Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang y  2 nên nhận đáp án y 
Câu 7.

2x 1
.
x 1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x  1 trên đoạn  1; 2 bằng.

A. 5 .

B. 2 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3

Chọn D
Ta có f  x   x3  3x  1  f   x   3x 2  3  0, x   1;2 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số

f  x   x3  3x  1 trên đoạn  1; 2 bằng 3 xảy ra tại x  1
Câu 8.

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  3x 2  5 ?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

A. Điểm N 2; 1 .

B. Điểm P 1;3 .

C. Điểm Q 2; 9 . D. Điểm M 1; 3 .
Lời giải


Chọn A
Thế tọa độ điểm N 2; 1 vào phương trình y  x 4  3 x 2  5 ta được 1  24  3.22  5 (đúng).
Vậy N 2; 1 thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  3 x 2  5 .
Câu 9.

Rút gọn biểu thức P  a a 3 a ,  a  0  ta được kết quả là
5

5

B. P  a 6 .

A. P  a 3 .

10

C. P  a 6 .
Lời giải

D. P  a 3 .

C.  3;   .

D.  ; 3 .

Chọn A
3

1
2


1
6

1 1
1 
2 6

Ta có P  a a a  a.a .a  a

5
3

a .
x

1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình    8 .
2
A.  3;   .
B.  ;3 .

Lời giải
Chọn D
x
1
   8  x  3
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 3 .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số: y  92 x 1 .

A. y  2.92 x 1.ln 9 .
B. y   2 x  1 .92 x 1 .
C. y  92 x1.ln 9 .

D. y   2 x  1 .92 x 1.ln 9 .
Lời giải

Chọn A
Áp dụng công thức tính đạo hàm  a u   u .a u ln a .
Ta có:  92 x 1    2 x  1 .92 x 1 ln 9  2.92 x 1 ln 9 .
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log 3 (2 x  1)  2 .
A. S  5 .

C. S  10 .

B. S   .

D. S  3 .

Lời giải
Chọn A

1
2
Ta có: log3  2 x  1  2  2 x  1  9  x  5 (TMĐK).
Điều kiện: 2 x  1  0  x 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S  5 .
Câu 13. Cho a  ln 3, b  ln 4 . Mệnh đề đúng là:
A. ln  33.42   6ab .


B. ln  33.42   3a  2b .

C. ln  33.42   2a  3b . D. ln  33.42   3a  8b .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ln  33.42   ln 33  ln 42  3ln 3  2 ln 4  3a  2b .
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  2 x  1 là
A. 3x3  x2  x  C .

B. x 3  x 2  x  C .

C. x3  x 2  C .
Lời giải

D. x3  2 x 2  x  C .

Chọn B
Ta có  f  x  dx    3 x 2  2 x  1 dx  x 3  x 2  x  C .
Câu 15. Cho hàm số f  x   e2 x  sin 3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A.  f  x  dx  e 2 x  cos 3 x  C .
3
2x
e
sin 3 x

C.  f  x  dx 

C.
2
3

B.

 f  x  dx  e

D.

f  x  dx 



2x

 cos 3 x  C .

e 2 x cos 3 x

C .
2
3

Lời giải
Chọn D
Ta có:




f  x  dx    e 2 x  sin 3 x  dx 

1 2x 1
e 2 x cos 3 x
e  cos 3 x  C 

C
2
3
2
3

2022

Câu 16. Tích phân



5x dx bằng

0

2022

A. 

5 1
.

ln 2022

B.  52022  1 ln 5 .

52022  1
.
ln 2022
Lời giải

C.

D.

52022  1
.
ln 5

Chọn D
2022

Ta có


0

2022

5x
5 dx 
ln 5 0

x



2

Câu 17. Cho



52022  50 52022  1
.

ln 5
ln 5

2

f  x dx  2


1

2

 g  x dx  1

1

11

A. I  .
2

. Tính

7
B. I  .
2

I    x  2 f  x   3g  x  dx
1

17
C. I  .
2
Lời giải

.'
D. I 

5
.
2

Chọn D
2

x2
Ta có I    x  2 f  x   3 g  x  dx 
2

1

Câu 18. Môđun của số phức z  6  8i bằng
A. 2 .
B. 100 .

2

2

2

 2  f  x dx  3  g  x dx  2 
1

1

C. 10 .
Lời giải

1

1
5
 2.2  3  1  .
2
2

D. 10 .


Chọn D
2

Ta có z  62   8  10 .
Câu 19. Cho số phức z có số phức liên hợp z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
z  3  2i  z  3  2i .
Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Tổng phần thực và phần ảo là 3  2  5 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như hình vẽ
y

3

N

M
2


x

O
2

3

Phần thực của số phức w  z1.z2 là
A. 12 .

B. 12 .

C. 0 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn A
Ta có z1 =3+3i, z 2 =-2+2i  w  z1.z2  12 . Phần thực của số phức w là 12 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có BB   a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
BA  BC  a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
a3
a3
A. V  a3 .
B. V  .
C. V  .
D. V  .
2
3

6
Lời giải
Chọn B
A
C
B
A

C

B
Ta có diện tích đáy là S ABC 

1
a2
BA.BC 
.
2
2

a2
a3
.a  .
2
2
Câu 22. Cho hình chóp có chiều cao h  3 và diện tích đáy B  4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 12 .

Lời giải
Chọn A
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng Bh  .4.3  4 .
3
3
Câu 23. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2πa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Bán kính đáy r
của hình nón là
5a
a
A. r 
.
B. r  .
C. r  5a .
D. r  a .
2
2
Lời giải
Chọn D
Hình nón có độ dài đường sinh l  2a .
Diện tích xung quanh hình nón bằng 2πa 2 nên:
S xq  πrl  2πa 2  πr.2a  r  a .
Thể tích khối lăng trụ là V  S ABC .h 

Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho bằng: S xq   rl .
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Tính diện tích
xung quanh của hình trụ.
A. 120  cm 2  .
B. 35  cm 2  .

C. 70  cm 2  .

D. 60  cm 2  .

Lời giải
Chọn C
Do hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  nên h  l  7  cm  .
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 rl  2 .5.7  70  cm 2  .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  3;  2;  5  .

B. N  0;0;  5 .

C. P  3;  2;1 .

D. Q 1;1; 4  .

Lời giải
Chọn D
Thay Q 1;1; 4  vào  P  : 3x  2 y  z  5  0 , ta được

3.1  2.1  4  5  0  0  0 (đúng).
Vậy Q 1;1; 4    P  .
 x  2  t


Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t , t   có véctơ chỉ phương là:
 z  5  3t





A. a   1;  2;3 .
B. b   2; 4;6  .
C. c  1;2;3 .
D. d   2;1;5 .
Lời giải
Chọn A

 x  2  t


Từ phương trình d :  y  1  2t , t   suy ra có một véctơ chỉ phương là a   1;  2;3 .
 z  5  3t

Câu 27. Trong không gian Oxyz cho điểm M  0;1;1 . Góc giữa đường thẳng OM và trục Oz bằng
A. 60 .

B. 30

C. 90
Lời giải

D. 45


Chọn D


Ta có k   0; 0;1 , OM   0;1;1 .
 
OM .k
0.0 1.0 1.1
1
cos OM ; Oz     

.
2.1
2
OM . k
Vậy góc giữa đường thẳng OM và trục Oz bằng 45 .
2

2

Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 có tâm I là
A. I 1;0; 2 .

B. I 1;0; 2  .

C. I  1;0; 2 .

D. I  0;1; 2 .

Lời giải

Chọn C
Tâm I của mặt cầu đã cho là I  1;0;2  .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

A. 30 .

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

B. 45 .

C. 60 .
Lời giải

D. 90 .

Chọn B

BA, CD   
BA, AB   
ABA .
Ta có: AB / / CD  

AA
1 
ABA  45 .

AB
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và
mặt phẳng  SAB  vng góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính khoảng cách từ điểm D đến
ABA 
Trong ABA vng tại A ta có: tan 

Câu 30.

mặt phẳng  SBC 
A.

a 3
.
2

B.

a 3
.
4

a
.
2
Lời giải
C.

D.

a

.
4

Chọn A

Gọi H là trung điểm AB . Vì tam giác SAB đều nên SH  AB .
 SAB    ABCD 

Ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD 
 SH  AB

Dễ thấy BC   SAB    SBC    SAB  .
Kẻ AK  SB  AK   SBC   d  A,  SBC    AK 

a 3
( do tam giác SAB đều cạnh a )
2

Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
a 3
2
Câu 31. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  2  4  x 2
AD / /  SBC   d  D,  SBC    d  A,  SBC   



tiểu tại điểm

A. x   2 .

 x

2

 1 trên . Hàm số y  f  x  đạt cực

C. x  1 .
Lời giải

B. x  1 .

D. x  2 .

Chọn B

x  2
Cho f   x   0    x  2   x  2   x  1  0   x  2.
 x  1
Bảng xét dấu:
x
2
1
1

2

f  x




2

0



0



0

2



0





Từ bảng xét dấu, ta có điểm cực tiểu của hàm số là x  1.
Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 đồng biến trên  là
A.  0 ;    .

B.  3;    .


C.   ;1 .

D.   ;  3 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: y  3 x 2  6 x  m .
a  3  0
 m  3 .
Hàm số đồng biến trên   ;     y  x   0, x    
  9  3m  0
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình
f  f  x   3  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 8 .

B. 3 .

C. 6 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn C
 f  x   3  a  1  a  0 
 f  x   a  3  1  a  0 


Ta có f  f  x   3  0   f  x   3  1
  f  x   2

 f x 3 b 2  b  3
 f x  b 3 2  b  3




  
  
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Với  1  a  0   4  a  3   3 nên phương trình 1 có 1 nghiệm.

Phương trình  2  có 2 nghiệm phân biệt.
Với 2  b  3   1  b  3  0 nên phương trình  3  có 3 nghiệm phân biệt.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
1
 2
 3


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Ta thấy các nghiệm của phương trình

1 ;  2  ;  3 khơng trùng nhau nên phương trình

f  f  x   3  0 có 6 nghiệm phân biệt.
2


Câu 34. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22 x  4  3x .m  0 có hai nghiệm
thực phân biệt?
A. 24 .
B. 18 .
C. Vô số.
D. 31 .
Lời giải
Chọn A
2
22 x  4
Ta có: 22 x  4  3x .m  0  m  x2 (*).
3
+ Với m  0 phương trình vơ nghiệm.
+ Với m  0 :
 22 x  4 
(*)  log3 m  log 3  x2   x 2  2  log3 2  .x  4 log 3 2  log 3 m  0
 3 
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2

    log 3 2   4log3 2  log 3 m  0  m  3

2

log3 2   4log3 2

 24,8 .

Vây có 24 số thỏa mãn.
Câu 35. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 .

A. 4 .

B. 6 .

C. 5 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn B
ĐKXĐ: x  0
Ta có log 2  x 2  3  log 2 x  x2  4 x  1  0  log 2  x2  3   x2  3  log 2  4 x   4 x
Xét hàm số f  t   t  log2 t trên khoảng  0;   . Ta thấy hàm số y  f  t  luôn đồng biến trên

 0; 
Do đó log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0  f  x 2  3  f  4 x   x 2  3  4 x  1  x  3
So sánh với điều kiện x  0 suy ra tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S  1;2;3
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là: 1  2  3  6 .
Câu 36. Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi các đường x  1, y  0, y  x3 . Thể tích của khối trịn
xoay tạo nên khi quay D quanh trục Ox bằng


2

A. .
B.
.
C. .
D. .
6

8
7
7
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3  0  x  0 .
0

Khi đó thể tích khối trịn xoay là: V    x6dx 
1


7

x7

0
1




7

Câu 37. Cho hàm số f  x  liên tục trên  2;3 và có đồ thị của y  f   x  như hình vẽ bên dưới

Mệnh đề nào sau đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương 9



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. f  2   f  0  f  3 .

B. f  0   f  2   f  3 .

C. f  0   f  3  f  2  .

D. f  3  f  0  f  2  .
Lời giải

Chọn B

 x  2
Ta có f   x   0   x  0 .

 x  3

Bảng biến thiên của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 là

0

Mặt khác, S1 



2

3

f   x  dx  f  0   f  2  ; S 2    f   x  dx  f  0   f  3 .

0

Do S1  S2  f  2   f  3  f  0   f  2   f  3 .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z  5 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  2( z  3)  1  4i là một
đường trịn có bán kính bằng
5
A. 10 .
B. 11 .
C. 5 .
D. .
2
Lời giải
Chọn A
+ Ta có w  2( z  3)  1  4i  w  2 z  6  1  4i  w+5+4i=2 z

 w+5+4i = 2 z  w+5+4i =10

(1)

Gợi  w=x+yi,  x,y   
2

2

Khi đó (1)  x+yi+5+4i =10   x  5    y  4   100  R  10
c
c
là phân số tối giản. Giả sử phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức.
d
d

Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều,
tính P  c  2d .
A. P  10 .
B. P   14 .
C. P  18 .
D. P  22 .
Lời giải
Chọn D

Câu 39. Cho c, d   và

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

c
c
c
Phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức nên   4   0   4 .
d
d
d
Giả sử phương trình có hai nghiệm phức là z1  a  bi và z2  a  bi .

Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của z1 và z2 suy ra A  a; b  , B  a;  b  .
Ta có: OA  OB  a 2  b2 ; AB  2 b .
Tam giác OAB đều nên


a2  b2  2 b  a 2  3b 2 .

4
.
3
c
c
4 16
và P  z1.z2  a 2  b 2    4  
(nhận).
d
d
3 3
Vậy c  16 , d  3  c  2d  22 .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và
B, BA  BC  a, AD  2 a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Gọi H là
hình chiếu vng góc của điểm A lên SB. Tính thể tích V của khối đa diện SAHCD.

Ta có: S  z1  z2  2a  4  a  2  b 2 

A. V 

4 2a 3
.
3

B. V 

4 2a 3
.

9

C. V 

2 2a 3
.
3

D. V 

2 2a 3
.
9

Lời giải
Chọn B

AD
.
2
Do đó tam giác ACD vng tại C (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
 BC  AD  . AB   a  2a  .a  3a 2 ; S  1 AB.BC  1 .a.a  a 2
Có S ABCD 
ABC
2
2
2
2
2
2

2
2
3a
a
Suy ra S CD 

 a2.
2
2
1
1
a3 2
1
1 a2
a3 2
.
Khi đó VS . ACD  .SACD .SA  .a 2 .a 2 
và VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 2 
3
3
3
3
3 2
6
2

2
2
SB


SA

AB

a
2
 a2  a 3


Xét SAB vng tại A có 
SA. AB
a 2.a
a2 2 a 6 .
AH





2
2
2
3
a
3
2
SA

AB


a 2 a

Gọi I là trung điểm của AD  tứ giác ABCI là hình vng cạnh a  CI  a 









2

2

2

Xét SAH vng tại H có SH  SA  AH 
Mặt khác, ta có

a 2 

2

a 6
2a 3
SH 2
 


 .
 
3
3
SB
3



VS . AHC SH
2
2 a3 2 a3 2

 VS . AHC  VS . ABC  .

.
VS . ABC SB
3
3 6
9
Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
a 3 2 a 3 2 4a 3 2


.
9
3

9
Câu 41. Một chi tiết máy bằng kim loại được tạo nên từ 3 khối trụ như hình bên. Gọi T1  là khối trụ ở hai
Vậy VS . AHCD  VS . AHC  VS . ACD 

đầu và T2  là khối trụ giữa, lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn
h2
. Biết thể tích của khối trụ T2  bằng 30 cm 3 và khối lượng riêng của kim loại làm
2
chi tiết máy bằng 7,7 g/cm3 . Tính khối lượng của chi tiết máy.
r1  4r2 , h1 



A. 2, 279 kg .



B. 3, 279 kg .

C. 3,927 kg .

D. 2, 927 kg .

Lời giải
Chọn C
Thể tích của chi tiết máy là:
h2
  r22 h2  17 r22 h2  17.30 cm 3  510 cm3 .
2
Vậy khối lượng của chi tiết máy bằng 510.7, 7  3927 g  3, 927 kg .

V  2 r12 h1   r22 h2  2 .16r22

2

2

2

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Mặt phẳng  P  tiếp
xúc với mặt cầu  S  tại điểm A 1;3; 1 có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 .
C. 2 x  y  z  2  0 .

D. 2 x  y  2 z  3  0 .
Lời giải

Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 .
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm A 1;3; 1 suy ra  P  đi qua điểm A 1;3; 1
 
và có một vectơ pháp tuyến n  IA   2;1; 2  nên phương trình mặt phẳng  P  là

2  x  1   y  3  2  z  1  0  2 x  y  2 z  7  0 .
x 8 y  n z  m
với m ,


2
4
3

n là tham số thực. Biết rằng điểm M thuộc đường thẳng  , giá trị của m  n bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 1.
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
6  8 6  n 6  m
Ta có M  6; 6;6    


2
4
3
 6  n
 4  1 6  n  4 n  2



6  m  3
m  3
 6  m  1
 3
Do đó m  n  1 .

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  6; 6;6  và đường thẳng  :

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

x  5

Câu 44. Trong không gain Oxyz , cho hai điểm A  4; 2; 4  , B  2;6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi
z  t


M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  90 và N là điểm di động thuộc d .
Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 .
B. 8 .

C. 73 .
Lời giải

D. 5 3 .

Chọn A


Vì M   Oxy   M  a; b; 0  , MA   4  a; 2  b; 4  , MB   2  a;6  b; 4  .
 
2
2
Mà 
AMB  90  MA.MB  0   a  1   b  2   9  M   C  tâm I 1; 2;0  , bán kính

R  3.


Lại có ud   0; 0;1  d   Oxy  .
Giao điểm của d và  Oxy  là H  5; 1;0  và IH  d tại H  5; 1;0  .

N là điểm di động thuộc d nên MN nhỏ nhất khi N  H ; M  IH   C   M 0 .
Ta có IH  5  MN min  M 0 H  IH  IM 0  5  3  2.
Câu 45. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau trong đó có 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để trong 6 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên
màu vàng và không quá 4 viên bi đỏ.
9
3287
3279
657
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
35
5005
5005
1001
Lời giải
Chọn B
Gọi A là biến cố “ Chọn được 6 viên bi có ít nhất 1 viên màu vàng và khơng q 4 viên bi đỏ”
Ta có số phần tử của khơng gian mẫu n     C156 .
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n  A  C156  C136  C55 .C21

Xác suất của biến cố P  A  

n  A  C156  C136  C55 .C21 3287
.


n 
C156
5005

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM



Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và f ΄( x)  ( x  1)( x  2) . Hàm số g ( x)  f x 2  2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 1) .
B. (; 2) .

C. (2;1) .
Lời giải



D. (1; 2) .

Chọn B
 x  1
Ta có f ΄( x)  0  
.

x  2

x  0
x  0
 2
g ( x)  f  x  2   g΄( x)  2 x. f ΄  x  2   0   x  2  1   x  1
 x 2  2  2
 x  2
Ta có bảng xét dấu:
2

2

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (; 2) .
Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) với 1  x, y  2023 và thỏa mãn
 2y 
 2x 1 
(2 x  4 y  xy  8) log 2 
 ?
  ( xy  2 x  3 y  6) log3 
 x4 
 y2
A. 4038.
B. 2023.
C. 2020.
Lời giải

Chọn A
Điều kiện: x  5 .
2x 1
7
 2x 1 
Nhận xét:
 2
 2  log 2 
0.
x4
x4
 x4 
Khi đó:
 2y 
 2x 1 
(2 x  4 y  xy  8) log 2 
.
  ( xy  2 x  3 y  6) log3 
 x4 
 y2

D. 4040.

 2y 
 2x 1 
 ( x  4)(2  y ) log 2 
 (*)
  ( x  3)( y  2) log3 
 x4 
 y2

VT (*)  0
2y
Nếu 1  y  2 
hay bất phương trình ln được thỏa mãn.
1 
y2
VP(*)  0
Như vậy, ta được 4038 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
VT (*)  0
2y
Nếu y  3 
hay bất phương trình vơ nghiệm.
1 
y2
VP (*)  0
Có 4038 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(10; 5;8), B(2;1; 1), C (2;3; 0) và mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên ( P) sao cho MA2  2MB 2  3MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54.
B. 282.
C. 256.
D. 328.
Lời giải
Chọn B
Chèn điểm I  (a; b; c) vào đẳng thức MA2  2MB 2  3MC 2 ta được:



 

 
 
MA2  2 MB 2  3MC 2 | MA |2 2 | MB |2 3 | MC |2 | MI  IA |2 2 | MI  IB |2 3 | MI  IC |2

  

  

  
| MI |2 2 MI  IA | IA |2 2 | MI |2 2 MI  IB  | IB |2  3 | MI |2 2 MI  IC  | IC |2
 
 
 
 MI 2  2 MI  IA  IA2  2 MI 2  2 MI  IB  IB 2  3 MI 2  2 MI  IC  IC 2
   
 6 MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2  2 MI ( IA  2 IB  3IC )(*)
  
Cho IA  2 IB  3IC  0



 
 








10  a  2(2  a )  3(2  a )  0
a  0


 5  b  2(1  b)  3(3  b)  0  b  1  I  (0;1;1)
8  c  2(1  c)  3(0  c )  0
c  1



2
 IA  (10; 6;7)  IA  185
 

  IB  (2;0; 2)   IB 2  8
 
 2
 IC  9
 IC  (2; 2; 1)
   
(*)  MA2  2 MB 2  3MC 2  6 MI 2  IA2  2 IB 2  3IC 2  2MI ( IA  2 IB  3IC )
 6 MI 2  185  2.8  3.9  6 MI 2  228


 MA

2

 2 MB 2  3MC 2 


min

khi MI min

Nhận xét: I  ( P)
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

MI min khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P 


Khi đó MI cùng phương với nP
Gọi M   x; y; z  thì
0  x  k .1


MI  k nP  1  y  k .2
và M  ( P) nên x  2 y  2 z  9  0
1  z  k .(2)

Ta lập hệ bốn phương trình:
0  x  k .1
x  1



1  y  k .2

y  3

 M  (1;3  1)  MI  (1; 2; 2)  MI 2  9


1  z  k  (2)
 z  1
 x  2 y  2 z  9  0
k  1
Vậy MA2  2 MB 2  3MC 2
 6 MI 2 min  202  6.9  228  282 .





min

2

Câu 49. Cho hàm số y  f ( x)  x 2   ( x  u ) f (u )du có đồ thị (C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) ,
0

trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hồnh độ x  5 có diện tích S bằng
8405
137
83
125
A. S 
.

B. S 
.
C. S  .
D. S 
.
39
6
3
3
Lời giải
Chọn D
2

2

 f ( x)  x 2  x  f (u )du   u f (u )du  x 2  ax  b
0

0

2

2

8
8a
Với a    u 2  au  b du   2a  2b , b    u 3  au 2  bu du  4   2b
3
3
0

0

16
28
, b
13
39
16
28
119
 f ( x)  x 2  x   f ΄(5) 
13
39
13
114
707
Tiếp tuyến  d  : y 
( x  5) 
13
39
5
16
28 114
707
125
( x  5) 
dx 
.
Vậy diện tích cần tìm là S   x 2  x  
13

39 13
39
3
0
Câu 50. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2 w  8  6i và | z  w | 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
| z |  | w | thuộc khoảng nào sau đây:
A. (3;5)
B. (1; 4)
C. (8;10)
D. (9;12)
Lời giải
Chọn C
Ta có | z  2 w || 8  6i | 10
132
| z  2 w |2 2 | z  w |2  3 | z |2 6 | w |2  102  2.4 2  3 | z |2 6 | w |2 | z |2 2 | w |2 
3
a

1
Mà | z |  | w || z | 
 2 | w |
2

  1 2 
3 132

 66.
1  
 | z |2 2 | w |2  
  2   

2 3



NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×