ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 20 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.
Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 3 và công bội q 2 . Tính số hạng u2 của cấp số đó.
A. 6 .
B. 1 .
C. 5 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn D
Ta có: u2 u1.q 3. 2 6 .
Câu 2.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ
A. 15 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 56 .
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn một học sinh nam từ nhóm 7 học sinh nam C71 cách.
Số cách chọn một học sinh nữ từ nhóm 8 học sinh nữ C81 cách.
Câu 3.
C71 .C81 56 cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Tìm mệnh đề sai?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;1 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1; .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số không đồng biến trên khoảng 1; .
Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số có ba điểm cực trị và giá trị cực đại của hàm số bằng 3 , giá trị
cực tiểu của hàm số bằng 0 .
2 x 3
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường nào sau đây?
x 5
A. y 2 .
B. x 5 .
C. y 5 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim y lim y 2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 .
x
Câu 6.
x
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x 4 2 x 2 3 .
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
x2
.
x 1
D. y x 3 3 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số y
ax b
nên loại phương án y x 4 2 x 2 3 và
cx d
y x3 3x 1 .
Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang y 2 nên nhận đáp án y
Câu 7.
2x 1
.
x 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 1 trên đoạn 1; 2 bằng.
A. 5 .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3
Chọn D
Ta có f x x3 3x 1 f x 3x 2 3 0, x 1;2 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x3 3x 1 trên đoạn 1; 2 bằng 3 xảy ra tại x 1
Câu 8.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x 4 3x 2 5 ?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
A. Điểm N 2; 1 .
B. Điểm P 1;3 .
C. Điểm Q 2; 9 . D. Điểm M 1; 3 .
Lời giải
Chọn A
Thế tọa độ điểm N 2; 1 vào phương trình y x 4 3 x 2 5 ta được 1 24 3.22 5 (đúng).
Vậy N 2; 1 thuộc đồ thị của hàm số y x 4 3 x 2 5 .
Câu 9.
Rút gọn biểu thức P a a 3 a , a 0 ta được kết quả là
5
5
B. P a 6 .
A. P a 3 .
10
C. P a 6 .
Lời giải
D. P a 3 .
C. 3; .
D. ; 3 .
Chọn A
3
1
2
1
6
1 1
1
2 6
Ta có P a a a a.a .a a
5
3
a .
x
1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 8 .
2
A. 3; .
B. ;3 .
Lời giải
Chọn D
x
1
8 x 3
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3 .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số: y 92 x 1 .
A. y 2.92 x 1.ln 9 .
B. y 2 x 1 .92 x 1 .
C. y 92 x1.ln 9 .
D. y 2 x 1 .92 x 1.ln 9 .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính đạo hàm a u u .a u ln a .
Ta có: 92 x 1 2 x 1 .92 x 1 ln 9 2.92 x 1 ln 9 .
Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình log 3 (2 x 1) 2 .
A. S 5 .
C. S 10 .
B. S .
D. S 3 .
Lời giải
Chọn A
1
2
Ta có: log3 2 x 1 2 2 x 1 9 x 5 (TMĐK).
Điều kiện: 2 x 1 0 x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 5 .
Câu 13. Cho a ln 3, b ln 4 . Mệnh đề đúng là:
A. ln 33.42 6ab .
B. ln 33.42 3a 2b .
C. ln 33.42 2a 3b . D. ln 33.42 3a 8b .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ln 33.42 ln 33 ln 42 3ln 3 2 ln 4 3a 2b .
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 2 x 1 là
A. 3x3 x2 x C .
B. x 3 x 2 x C .
C. x3 x 2 C .
Lời giải
D. x3 2 x 2 x C .
Chọn B
Ta có f x dx 3 x 2 2 x 1 dx x 3 x 2 x C .
Câu 15. Cho hàm số f x e2 x sin 3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. f x dx e 2 x cos 3 x C .
3
2x
e
sin 3 x
C. f x dx
C.
2
3
B.
f x dx e
D.
f x dx
2x
cos 3 x C .
e 2 x cos 3 x
C .
2
3
Lời giải
Chọn D
Ta có:
f x dx e 2 x sin 3 x dx
1 2x 1
e 2 x cos 3 x
e cos 3 x C
C
2
3
2
3
2022
Câu 16. Tích phân
5x dx bằng
0
2022
A.
5 1
.
ln 2022
B. 52022 1 ln 5 .
52022 1
.
ln 2022
Lời giải
C.
D.
52022 1
.
ln 5
Chọn D
2022
Ta có
0
2022
5x
5 dx
ln 5 0
x
2
Câu 17. Cho
52022 50 52022 1
.
ln 5
ln 5
2
f x dx 2
và
1
2
g x dx 1
1
11
A. I .
2
. Tính
7
B. I .
2
I x 2 f x 3g x dx
1
17
C. I .
2
Lời giải
.'
D. I
5
.
2
Chọn D
2
x2
Ta có I x 2 f x 3 g x dx
2
1
Câu 18. Môđun của số phức z 6 8i bằng
A. 2 .
B. 100 .
2
2
2
2 f x dx 3 g x dx 2
1
1
C. 10 .
Lời giải
1
1
5
2.2 3 1 .
2
2
D. 10 .
Chọn D
2
Ta có z 62 8 10 .
Câu 19. Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
z 3 2i z 3 2i .
Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Tổng phần thực và phần ảo là 3 2 5 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như hình vẽ
y
3
N
M
2
x
O
2
3
Phần thực của số phức w z1.z2 là
A. 12 .
B. 12 .
C. 0 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn A
Ta có z1 =3+3i, z 2 =-2+2i w z1.z2 12 . Phần thực của số phức w là 12 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
BA BC a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3
a3
a3
A. V a3 .
B. V .
C. V .
D. V .
2
3
6
Lời giải
Chọn B
A
C
B
A
C
B
Ta có diện tích đáy là S ABC
1
a2
BA.BC
.
2
2
a2
a3
.a .
2
2
Câu 22. Cho hình chóp có chiều cao h 3 và diện tích đáy B 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A
1
1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng Bh .4.3 4 .
3
3
Câu 23. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2πa 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Bán kính đáy r
của hình nón là
5a
a
A. r
.
B. r .
C. r 5a .
D. r a .
2
2
Lời giải
Chọn D
Hình nón có độ dài đường sinh l 2a .
Diện tích xung quanh hình nón bằng 2πa 2 nên:
S xq πrl 2πa 2 πr.2a r a .
Thể tích khối lăng trụ là V S ABC .h
Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho bằng: S xq rl .
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Tính diện tích
xung quanh của hình trụ.
A. 120 cm 2 .
B. 35 cm 2 .
C. 70 cm 2 .
D. 60 cm 2 .
Lời giải
Chọn C
Do hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm nên h l 7 cm .
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 rl 2 .5.7 70 cm 2 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 5 0 . Điểm nào dưới
đây thuộc mặt phẳng P ?
A. M 3; 2; 5 .
B. N 0;0; 5 .
C. P 3; 2;1 .
D. Q 1;1; 4 .
Lời giải
Chọn D
Thay Q 1;1; 4 vào P : 3x 2 y z 5 0 , ta được
3.1 2.1 4 5 0 0 0 (đúng).
Vậy Q 1;1; 4 P .
x 2 t
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t , t có véctơ chỉ phương là:
z 5 3t
A. a 1; 2;3 .
B. b 2; 4;6 .
C. c 1;2;3 .
D. d 2;1;5 .
Lời giải
Chọn A
x 2 t
Từ phương trình d : y 1 2t , t suy ra có một véctơ chỉ phương là a 1; 2;3 .
z 5 3t
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho điểm M 0;1;1 . Góc giữa đường thẳng OM và trục Oz bằng
A. 60 .
B. 30
C. 90
Lời giải
D. 45
Chọn D
Ta có k 0; 0;1 , OM 0;1;1 .
OM .k
0.0 1.0 1.1
1
cos OM ; Oz
.
2.1
2
OM . k
Vậy góc giữa đường thẳng OM và trục Oz bằng 45 .
2
2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 16 có tâm I là
A. I 1;0; 2 .
B. I 1;0; 2 .
C. I 1;0; 2 .
D. I 0;1; 2 .
Lời giải
Chọn C
Tâm I của mặt cầu đã cho là I 1;0;2 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
A. 30 .
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
B. 45 .
C. 60 .
Lời giải
D. 90 .
Chọn B
BA, CD
BA, AB
ABA .
Ta có: AB / / CD
AA
1
ABA 45 .
AB
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều và
mặt phẳng SAB vng góc với mặt phẳng ABCD . Tính khoảng cách từ điểm D đến
ABA
Trong ABA vng tại A ta có: tan
Câu 30.
mặt phẳng SBC
A.
a 3
.
2
B.
a 3
.
4
a
.
2
Lời giải
C.
D.
a
.
4
Chọn A
Gọi H là trung điểm AB . Vì tam giác SAB đều nên SH AB .
SAB ABCD
Ta có SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
Dễ thấy BC SAB SBC SAB .
Kẻ AK SB AK SBC d A, SBC AK
a 3
( do tam giác SAB đều cạnh a )
2
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
a 3
2
Câu 31. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 4 x 2
AD / / SBC d D, SBC d A, SBC
tiểu tại điểm
A. x 2 .
x
2
1 trên . Hàm số y f x đạt cực
C. x 1 .
Lời giải
B. x 1 .
D. x 2 .
Chọn B
x 2
Cho f x 0 x 2 x 2 x 1 0 x 2.
x 1
Bảng xét dấu:
x
2
1
1
2
f x
2
0
0
0
2
0
Từ bảng xét dấu, ta có điểm cực tiểu của hàm số là x 1.
Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 đồng biến trên là
A. 0 ; .
B. 3; .
C. ;1 .
D. ; 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y 3 x 2 6 x m .
a 3 0
m 3 .
Hàm số đồng biến trên ; y x 0, x
9 3m 0
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình
f f x 3 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 8 .
B. 3 .
C. 6 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn C
f x 3 a 1 a 0
f x a 3 1 a 0
Ta có f f x 3 0 f x 3 1
f x 2
f x 3 b 2 b 3
f x b 3 2 b 3
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Với 1 a 0 4 a 3 3 nên phương trình 1 có 1 nghiệm.
Phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt.
Với 2 b 3 1 b 3 0 nên phương trình 3 có 3 nghiệm phân biệt.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
1
2
3
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Ta thấy các nghiệm của phương trình
1 ; 2 ; 3 khơng trùng nhau nên phương trình
f f x 3 0 có 6 nghiệm phân biệt.
2
Câu 34. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22 x 4 3x .m 0 có hai nghiệm
thực phân biệt?
A. 24 .
B. 18 .
C. Vô số.
D. 31 .
Lời giải
Chọn A
2
22 x 4
Ta có: 22 x 4 3x .m 0 m x2 (*).
3
+ Với m 0 phương trình vơ nghiệm.
+ Với m 0 :
22 x 4
(*) log3 m log 3 x2 x 2 2 log3 2 .x 4 log 3 2 log 3 m 0
3
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt
2
log 3 2 4log3 2 log 3 m 0 m 3
2
log3 2 4log3 2
24,8 .
Vây có 24 số thỏa mãn.
Câu 35. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 .
A. 4 .
B. 6 .
C. 5 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
ĐKXĐ: x 0
Ta có log 2 x 2 3 log 2 x x2 4 x 1 0 log 2 x2 3 x2 3 log 2 4 x 4 x
Xét hàm số f t t log2 t trên khoảng 0; . Ta thấy hàm số y f t luôn đồng biến trên
0;
Do đó log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 f x 2 3 f 4 x x 2 3 4 x 1 x 3
So sánh với điều kiện x 0 suy ra tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S 1;2;3
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là: 1 2 3 6 .
Câu 36. Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi các đường x 1, y 0, y x3 . Thể tích của khối trịn
xoay tạo nên khi quay D quanh trục Ox bằng
2
A. .
B.
.
C. .
D. .
6
8
7
7
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 3 0 x 0 .
0
Khi đó thể tích khối trịn xoay là: V x6dx
1
7
x7
0
1
7
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên 2;3 và có đồ thị của y f x như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. f 2 f 0 f 3 .
B. f 0 f 2 f 3 .
C. f 0 f 3 f 2 .
D. f 3 f 0 f 2 .
Lời giải
Chọn B
x 2
Ta có f x 0 x 0 .
x 3
Bảng biến thiên của hàm số f x trên đoạn 2;3 là
0
Mặt khác, S1
2
3
f x dx f 0 f 2 ; S 2 f x dx f 0 f 3 .
0
Do S1 S2 f 2 f 3 f 0 f 2 f 3 .
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 5 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 2( z 3) 1 4i là một
đường trịn có bán kính bằng
5
A. 10 .
B. 11 .
C. 5 .
D. .
2
Lời giải
Chọn A
+ Ta có w 2( z 3) 1 4i w 2 z 6 1 4i w+5+4i=2 z
w+5+4i = 2 z w+5+4i =10
(1)
Gợi w=x+yi, x,y
2
2
Khi đó (1) x+yi+5+4i =10 x 5 y 4 100 R 10
c
c
là phân số tối giản. Giả sử phương trình x 2 4 x 0 có hai nghiệm phức.
d
d
Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều,
tính P c 2d .
A. P 10 .
B. P 14 .
C. P 18 .
D. P 22 .
Lời giải
Chọn D
Câu 39. Cho c, d và
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
c
c
c
Phương trình x 2 4 x 0 có hai nghiệm phức nên 4 0 4 .
d
d
d
Giả sử phương trình có hai nghiệm phức là z1 a bi và z2 a bi .
Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn của z1 và z2 suy ra A a; b , B a; b .
Ta có: OA OB a 2 b2 ; AB 2 b .
Tam giác OAB đều nên
a2 b2 2 b a 2 3b 2 .
4
.
3
c
c
4 16
và P z1.z2 a 2 b 2 4
(nhận).
d
d
3 3
Vậy c 16 , d 3 c 2d 22 .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và
B, BA BC a, AD 2 a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Gọi H là
hình chiếu vng góc của điểm A lên SB. Tính thể tích V của khối đa diện SAHCD.
Ta có: S z1 z2 2a 4 a 2 b 2
A. V
4 2a 3
.
3
B. V
4 2a 3
.
9
C. V
2 2a 3
.
3
D. V
2 2a 3
.
9
Lời giải
Chọn B
AD
.
2
Do đó tam giác ACD vng tại C (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
BC AD . AB a 2a .a 3a 2 ; S 1 AB.BC 1 .a.a a 2
Có S ABCD
ABC
2
2
2
2
2
2
2
2
3a
a
Suy ra S CD
a2.
2
2
1
1
a3 2
1
1 a2
a3 2
.
Khi đó VS . ACD .SACD .SA .a 2 .a 2
và VS . ABC .S ABC .SA . .a 2
3
3
3
3
3 2
6
2
2
2
SB
SA
AB
a
2
a2 a 3
Xét SAB vng tại A có
SA. AB
a 2.a
a2 2 a 6 .
AH
2
2
2
3
a
3
2
SA
AB
a 2 a
Gọi I là trung điểm của AD tứ giác ABCI là hình vng cạnh a CI a
2
2
2
Xét SAH vng tại H có SH SA AH
Mặt khác, ta có
a 2
2
a 6
2a 3
SH 2
.
3
3
SB
3
VS . AHC SH
2
2 a3 2 a3 2
VS . AHC VS . ABC .
.
VS . ABC SB
3
3 6
9
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
a 3 2 a 3 2 4a 3 2
.
9
3
9
Câu 41. Một chi tiết máy bằng kim loại được tạo nên từ 3 khối trụ như hình bên. Gọi T1 là khối trụ ở hai
Vậy VS . AHCD VS . AHC VS . ACD
đầu và T2 là khối trụ giữa, lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn
h2
. Biết thể tích của khối trụ T2 bằng 30 cm 3 và khối lượng riêng của kim loại làm
2
chi tiết máy bằng 7,7 g/cm3 . Tính khối lượng của chi tiết máy.
r1 4r2 , h1
A. 2, 279 kg .
B. 3, 279 kg .
C. 3,927 kg .
D. 2, 927 kg .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của chi tiết máy là:
h2
r22 h2 17 r22 h2 17.30 cm 3 510 cm3 .
2
Vậy khối lượng của chi tiết máy bằng 510.7, 7 3927 g 3, 927 kg .
V 2 r12 h1 r22 h2 2 .16r22
2
2
2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 9 . Mặt phẳng P tiếp
xúc với mặt cầu S tại điểm A 1;3; 1 có phương trình là
A. 2 x y 2 z 7 0 . B. 2 x y 2 z 2 0 .
C. 2 x y z 2 0 .
D. 2 x y 2 z 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 .
Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 1;3; 1 suy ra P đi qua điểm A 1;3; 1
và có một vectơ pháp tuyến n IA 2;1; 2 nên phương trình mặt phẳng P là
2 x 1 y 3 2 z 1 0 2 x y 2 z 7 0 .
x 8 y n z m
với m ,
2
4
3
n là tham số thực. Biết rằng điểm M thuộc đường thẳng , giá trị của m n bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 1.
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
6 8 6 n 6 m
Ta có M 6; 6;6
2
4
3
6 n
4 1 6 n 4 n 2
6 m 3
m 3
6 m 1
3
Do đó m n 1 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 6; 6;6 và đường thẳng :
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x 5
Câu 44. Trong không gain Oxyz , cho hai điểm A 4; 2; 4 , B 2;6; 4 và đường thẳng d : y 1 . Gọi
z t
M là điểm di động thuộc mặt phẳng Oxy sao cho AMB 90 và N là điểm di động thuộc d .
Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 .
B. 8 .
C. 73 .
Lời giải
D. 5 3 .
Chọn A
Vì M Oxy M a; b; 0 , MA 4 a; 2 b; 4 , MB 2 a;6 b; 4 .
2
2
Mà
AMB 90 MA.MB 0 a 1 b 2 9 M C tâm I 1; 2;0 , bán kính
R 3.
Lại có ud 0; 0;1 d Oxy .
Giao điểm của d và Oxy là H 5; 1;0 và IH d tại H 5; 1;0 .
N là điểm di động thuộc d nên MN nhỏ nhất khi N H ; M IH C M 0 .
Ta có IH 5 MN min M 0 H IH IM 0 5 3 2.
Câu 45. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau trong đó có 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để trong 6 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên
màu vàng và không quá 4 viên bi đỏ.
9
3287
3279
657
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
35
5005
5005
1001
Lời giải
Chọn B
Gọi A là biến cố “ Chọn được 6 viên bi có ít nhất 1 viên màu vàng và khơng q 4 viên bi đỏ”
Ta có số phần tử của khơng gian mẫu n C156 .
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A C156 C136 C55 .C21
Xác suất của biến cố P A
n A C156 C136 C55 .C21 3287
.
n
C156
5005
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và f ΄( x) ( x 1)( x 2) . Hàm số g ( x) f x 2 2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 1) .
B. (; 2) .
C. (2;1) .
Lời giải
D. (1; 2) .
Chọn B
x 1
Ta có f ΄( x) 0
.
x 2
x 0
x 0
2
g ( x) f x 2 g΄( x) 2 x. f ΄ x 2 0 x 2 1 x 1
x 2 2 2
x 2
Ta có bảng xét dấu:
2
2
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (; 2) .
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) với 1 x, y 2023 và thỏa mãn
2y
2x 1
(2 x 4 y xy 8) log 2
?
( xy 2 x 3 y 6) log3
x4
y2
A. 4038.
B. 2023.
C. 2020.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 5 .
2x 1
7
2x 1
Nhận xét:
2
2 log 2
0.
x4
x4
x4
Khi đó:
2y
2x 1
(2 x 4 y xy 8) log 2
.
( xy 2 x 3 y 6) log3
x4
y2
D. 4040.
2y
2x 1
( x 4)(2 y ) log 2
(*)
( x 3)( y 2) log3
x4
y2
VT (*) 0
2y
Nếu 1 y 2
hay bất phương trình ln được thỏa mãn.
1
y2
VP(*) 0
Như vậy, ta được 4038 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
VT (*) 0
2y
Nếu y 3
hay bất phương trình vơ nghiệm.
1
y2
VP (*) 0
Có 4038 cặp ( x; y ) thỏa mãn.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(10; 5;8), B(2;1; 1), C (2;3; 0) và mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 9 0 . Xét M là điểm thay đổi trên ( P) sao cho MA2 2MB 2 3MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó tính MA2 2MB 2 3MC 2 .
A. 54.
B. 282.
C. 256.
D. 328.
Lời giải
Chọn B
Chèn điểm I (a; b; c) vào đẳng thức MA2 2MB 2 3MC 2 ta được:
MA2 2 MB 2 3MC 2 | MA |2 2 | MB |2 3 | MC |2 | MI IA |2 2 | MI IB |2 3 | MI IC |2
| MI |2 2 MI IA | IA |2 2 | MI |2 2 MI IB | IB |2 3 | MI |2 2 MI IC | IC |2
MI 2 2 MI IA IA2 2 MI 2 2 MI IB IB 2 3 MI 2 2 MI IC IC 2
6 MI 2 IA2 2 IB 2 3IC 2 2 MI ( IA 2 IB 3IC )(*)
Cho IA 2 IB 3IC 0
10 a 2(2 a ) 3(2 a ) 0
a 0
5 b 2(1 b) 3(3 b) 0 b 1 I (0;1;1)
8 c 2(1 c) 3(0 c ) 0
c 1
2
IA (10; 6;7) IA 185
IB (2;0; 2) IB 2 8
2
IC 9
IC (2; 2; 1)
(*) MA2 2 MB 2 3MC 2 6 MI 2 IA2 2 IB 2 3IC 2 2MI ( IA 2 IB 3IC )
6 MI 2 185 2.8 3.9 6 MI 2 228
MA
2
2 MB 2 3MC 2
min
khi MI min
Nhận xét: I ( P)
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
MI min khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P
Khi đó MI cùng phương với nP
Gọi M x; y; z thì
0 x k .1
MI k nP 1 y k .2
và M ( P) nên x 2 y 2 z 9 0
1 z k .(2)
Ta lập hệ bốn phương trình:
0 x k .1
x 1
1 y k .2
y 3
M (1;3 1) MI (1; 2; 2) MI 2 9
1 z k (2)
z 1
x 2 y 2 z 9 0
k 1
Vậy MA2 2 MB 2 3MC 2
6 MI 2 min 202 6.9 228 282 .
min
2
Câu 49. Cho hàm số y f ( x) x 2 ( x u ) f (u )du có đồ thị (C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) ,
0
trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hồnh độ x 5 có diện tích S bằng
8405
137
83
125
A. S
.
B. S
.
C. S .
D. S
.
39
6
3
3
Lời giải
Chọn D
2
2
f ( x) x 2 x f (u )du u f (u )du x 2 ax b
0
0
2
2
8
8a
Với a u 2 au b du 2a 2b , b u 3 au 2 bu du 4 2b
3
3
0
0
16
28
, b
13
39
16
28
119
f ( x) x 2 x f ΄(5)
13
39
13
114
707
Tiếp tuyến d : y
( x 5)
13
39
5
16
28 114
707
125
( x 5)
dx
.
Vậy diện tích cần tìm là S x 2 x
13
39 13
39
3
0
Câu 50. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 2 w 8 6i và | z w | 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
| z | | w | thuộc khoảng nào sau đây:
A. (3;5)
B. (1; 4)
C. (8;10)
D. (9;12)
Lời giải
Chọn C
Ta có | z 2 w || 8 6i | 10
132
| z 2 w |2 2 | z w |2 3 | z |2 6 | w |2 102 2.4 2 3 | z |2 6 | w |2 | z |2 2 | w |2
3
a
1
Mà | z | | w || z |
2 | w |
2
1 2
3 132
66.
1
| z |2 2 | w |2
2
2 3
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />