ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 19 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.
PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Lời giải
D. 1.
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu, số điểm cực trị của hàm số y f x là 3 .
Câu 2.
Cho hàm số y
A. y 3 .
3x 1
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
x 3
1
B. x 3 .
C. y .
D. y 3.
3
Lời giải
Chọn A
3x 1
3x 1
3; lim
3 y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
x 3
x3
x 1
Cho hàm số y
. Tìm khẳng định đúng?
x4
Có lim
x
Câu 3.
A. Hàm số đồng biến trên ; 4 và 4; . B. Hàm số đồng biến trên \ 4 .
D. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên ; 4 4; .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D \ 4 .
Ta có y '
5
x 4
2
0, x ; 4 4; .
Do đó hàm số đồng biến trên ; 4 và 4; .
Câu 4.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. x 4 2 x 2 1 .
B. x 4 2 x 2 1 .
C. x3 3x 2 3 .
D. x 3 3x 2 1 .
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Lời giải
Chọn C
Đồ thị là đồ thị của hàm đa thức bậc ba có hệ số a 0 .
Câu 5.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
Khi đó giá trị của M 2 m 2 là
41
31
A.
.
B.
.
4
2
11
.
2
Lời giải
C.
3x 2
trên đoạn 0 ; 1 .
x1
D.
61
.
4
Chọn A
Tập xác định D \ 1 .
Hàm số đã cho liên tục trên 0 ; 1 .
Ta có: y
1
x 1
0 , x \ 1 .
2
Hàm số đồng biến trên đoạn 0 ; 1 nên:
m min f x f 0 2 ; M max f x f 1
0 ; 1
0 ;1
5
.
2
2
Câu 6.
41
5
Vậy M 2 m 2 2 2 .
4
2
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x3 3x 2 2?
A. N 1; 2 .
B. M 1; 0 .
C. Q 1;1 .
D. P 1; 1 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm ở các phương án ta được
3
2
Thay N 1; 2 : 2 1 3 1 2 2 2 (vô lý). Loại.
Thay M 1; 0 : 0 13 3.12 2 0 0 (đúng). Chọn.
3
2
Thay Q 1;1 : 1 1 3 1 2 1 2 (vô lý). Loại.
3
2
Thay P 1; 1 : 1 1 3 1 2 1 2 (vô lý). Loại.
Vậy M 1; 0 thuộc đồ thị hàm số.
Câu 7.
Giá trị của log a
A.
1
a3
3
.
2
với a 0 và a 1 bằng
B.
3
.
2
2
C. .
3
Lời giải
D.
2
.
3
Chọn C
log a
Câu 8.
1
a
3
log a a
2
3
2
.
3
Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là'
A. x log3 2 1 .
B. x log 2 3 1 .
C. x 10 .
Lời giải
D. x 9 .
Chọn D
Điều kiện x 1 0 x 1 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Ta có log 2 x 1 3 x 1 2 x 9 (nhận).
3
Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số y log9 x 2 1 .
A . y
2ln3
2x
x
1
. B . y 2
.C . y 2
. D . y 2
.
x 1
x 1
x 1 ln3
x 1 ln9
2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y
x
x
2
2
1
1 ln 9
x
.
x 1 ln3
2
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y 9 x 2
A. D 3; .
B. D .
C. D \ 3; 3 .
D. D 3;3 .
2
3
là
Lời giải
Chọn D
2
không nguyên do đó điều kiện xác định của hàm số 9 x 2 0 3 x 3
3
Do đó D 3;3 .
Ta có
2
Câu 11. Bất phương trình
3
3
A. x 5 x 2 0 .
x 3 3 x
x 1
9
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
4
B. x3 5 x 2 0 .
C. x3 x 2 0 .
D. x 3 x 2 0 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có
3
x3 3 x
9
4
x 1
2
3
x3 3 x
2
3
2 x 2
x3 3x 2 x 2 x3 x 2 0 .
10
10
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và
f x dx 7 và
f x dx 3 . Tính
2
0
2
P f x dx .
0
B. P 10 .
A. P 4 .
C. P 7 .
Lời giải
D. P 4 .
Chọn A
2
10
10
Ta có: P f x dx f x dx f x dx 7 3 4
0
0
2
2
3
f x dx 3
f x 4 x dx
Câu 13. Nếu 1
A. 18 .
3
thì
1
B. 12 .
bằng
C. 20 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn A
3
2
2
2
3
Ta có f x 4 x dx f x dx 4 x3dx 3 x 4 3 16 1 18 .
1
1
1
1
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos x d x sin x x C .
B.
cos xdx sin x C .
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
C. sin xdx cos x C .
1
D. cos2 xdx sin 2 x C .
2
Lời giải
Chọn A
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x cos 2 x là
sin 2 x
4x
sin 2 x
x
C.
C . B. 4 ln x
2
ln 4
2
sin 2 x
4x
sin 2 x
C. 4 x ln x
C . D.
C.
2
ln 4
2
Lời giải
Chọn D
A.
Ta có
4
x
cos 2 x dx 4 x dx cos 2 xdx
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i .
B. z 3 5i .
4 x sin 2 x
C .
ln 4
2
C. z 3 5i .
Lời giải
D. z 3 5i .
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là z 3 5i .
Câu 17. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào biểu diễn số phức w z i z trên mặt phẳng toạ độ?
A. P 3;3 .
B. Q 3; 2 .
C. N 2;3 .
D. M 3;3
Lời giải
Chọn D
Ta có w z iz 1 2i i 1 2i 1 2i i 2 3 3i .
Điểm nào biểu diễn số phức w z i z trên mặt phẳng toạ độ là M 3;3 .
Câu 18. Cho số phức z 1 3i . Tìm phần ảo của số phức z .
A. 3 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn A
D. 1 .
Có z 1 3i z 1 3i , nên phần ảo của số phức z là 3 .
Câu 19. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3
a3 3
A. V a 3 .
B. V
.
C. V
.
D. V 3a 3 .
4
2
Lời giải
Chọn B
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên ta có S ABC
a2 3
4
a 2 3 a3 3
.
4
4
Câu 20. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD biết SBD là tam giác vuông cân tại S và
SB a 2.
a3 2
3 3
2 2a 3
2a 3
a .
A. V
.
B. V
C. V
.
D. V
.
6
3
3
3
Lời giải
Chọn D
Vậy thể tích khối lăng lăng trụ ABC. ABC là V AA.S ABC a
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Gọi O là tâm hình vng ABCD SO ( ABCD )
Suy ra SO là đường cao của hình chóp tứ giác đều S . ABCD .
Vì SBD là tam giác vng cân tại S nên BD SB 2 2a ; SO
Vì ABCD là hình vng nên AB
BD
a
2
BD
a 2
2
1
1
2a 3
Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD là: V SO.S ABCD a.(a 2)2
.
3
3
3
Câu 21. Cho khối trụ có bán kính đáy R 4 và độ dài đường sinh l 3 .Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 48 .
B. 2 4 .
Chọn A
2
Ta có V R 2 h R 2l 4 .3 48 .
C. 19 .
D. 12 .
Câu 22. Cho khối cầu S có bán kính bằng 2a . Tính thể tích khối cầu S .
A.
17 3
a .
3
B.
32 3
a .
3
C. 8a 3 .
D.
14 3
a .
3
Lời giải
Chọn B
4
4
32
3
+) Ta có V r 3 2a a 3 .
3
3
3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 không đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;0;1 .
B. M 2;1;1 .
C. M 4;1;0 .
D. M 0;3;0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 0 2.1 3 0 suy ra M 1;0;1 P đáp án A sai.
Ta có 2 1 2.1 3 0 suy ra M 2;1;1 P đáp án B sai.
Ta có 4 1 2.0 3 0 suy ra M 4;1;0 P đáp án C sai.
Ta có 0 3 2.0 3 6 suy ra chọn D .
x 3 y 1 z 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
có một vecto chỉ phương là:
2
3
3
A. u2 3; 3; 2 .
B. u3 2; 3;3 .
C. u4 2;3;3 .
D. u1 3; 1;5 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào phương trình của đường thẳng d suy ra vecto chỉ phương của đường thẳng d là:
u3 2; 3;3 .
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />2
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 có bán kính bằng:
A. 16 .
B. 4 .
C. 32 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn B
Dựa vào phương trình mặt cầu S , suy ra bán kính của mặt cầu S bằng 4 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB với A 1;2;1 ; B 3;2;3 . Toạ độ trung điểm của AB
là
A. 1;0;1 .
B. 2;2;2 .
C. 2;0; 2 .
D. 2;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm của AB là 2;2;2 .
Câu 27. Cho cấp số cộng un với u1 2023 và công sai d 7 . Giá trị của u6 bằng
A. 2043 .
B. 2064 .
C. 2050 .
Lời giải
D. 2058 .
Chọn D
Ta có u6 u1 5d 2023 5.7 2058 .
Câu 28. Số cách chọn 2 học sinh bất kỳ từ 6 học sinh là
A. A62 .
B. C62 .
C. 62 .
D. 26 .
Lời giải
Chọn B
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 6 phần tử.
Vậy số cách chọn 2 học sinh bất kỳ từ 6 học sinh là C62 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ và SC bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Dễ thấy SBC là tam giác đều.
60 .
IJ , SC
SB, SC BSC
Do IJ //SB nên
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Đường thẳng SA vng góc với
mặt phẳng đáy, SA a . Gọi E là trung điểm của CD (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ E
đến mặt phẳng SAB bằng
A.
a 2
.
2
B. a .
C. a 2 .
D. 2a .
Lời giải
Chọn B
Ta có CB AB; CB SA CB SAB .
Mặt khác CD // AB CD // SAB .
Do đó d E , SAB d C , SAB CB a .
Câu 31. Cho hàm số y ax 4 bx 2 1 có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0 .
B. a 0, b 0 .
C. a 0, b 0 .
Lời giải
D. a 0, b 0 .
Chọn A
Do đồ thị có bề lõm quay lên trên nên a 0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b 0 b 0 .
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số f f x có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn B
Ta có f f x f x . f f x 0
x 2
x 0
f ( x). f f x 0
f x 2
f x 0
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình f x 0 có ba nghiệm phân biệt.
Phương trình f x 2 có một nghiệm.
Do đó phương trình f x . f f x 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số f f x có 6 điểm cực trị.
Câu 33. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Đặt g x f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g x 0 .
A. 8 .
B. 10 .
C. 11 .
Lời giải
Chọn D
D. 9 .
x 0
f x 0
x 1
Ta có: g x f x . f f x 0
.
f f x 0 f x 0
f x 1
+ Phương trình f x 0 có 2 nghiệm.
+ Phương trình f x 1 có 2 nghiệm.
+ Phương trình f x 1 có 3 nghiệm, trong đó có 1 nghiệm x 0 .
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x
2
36
10 4 có số nghiệm là
2x 2
B. 1 .
Câu 34. Phương trình
A. 3 .
D. 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B
x
2x
36
36
36
2
Ta có x 2 10 4 x 2 10 2 2 x 2 10 2 x
2
2
2
144
10 2 x *
x
2
Đặt 2 x t t 0 , khi đó phương trình *
144
10 t 144 10t t 2 t 2 10t 144 0
t
t 8 TM
t 18 L
Với t 8 2x 8 x 3 .
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 35. Cho phương trình log
5 2
x
2
mx m 7 log
phương trình có nghiệm duy nhất là
A. 3 .
B. 5 .
Chọn B
log 5 2 x 2 mx m 7 log
log
5 2
x
2
5 2
mx m 7 log
x 0 . Số giá trị nguyên m thuộc 10;9 để
C. 4 .
Lời giải
x 0 log
5 2
5 2
5 2
x
x 0 log
2
D. 2 .
mx m 7 log
5 2
x
2
5 2
1
x0
5 2
mx m 7 log
x
x2 x 7
x 2 mx m 7 x
m
x 1 .
x 0
x 0
Xét g x
x2 x 7
x2 2 x 8
với x 0 ; g x
2
x 1
x 1
x 2
g x 0 x2 2x 8 0
, g 2 3 .
x 4
Từ BBT, nhận thấy phương trình m
x2 x 7
có 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
x 1
m 7
m 3
Vậy số giá trị nguyên m thuộc 10;9 là m 10; 9; 8; 7; 3 .
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
3 2 x khi x 1
Câu 36. Cho hàm số f x
. Tích phân
khi x 1
5
A. 9 .
B. 1 .
2
f sin x 1 cos xdx bằng
2
C. 9 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
2
Gọi I
f sin x 1 cos xdx . Đặt t sin x 1 dt cos xdx .
2
x 2 t 2
Đổi cận:
.
x t 0
2
0
I
0
1
0
f t dt f x dx 5dx 3 2 x dx 5 4 9 .
2
2
2
1
Câu 37. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi S1 , S2 lần
5
lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi S1 S 2 thì a thuộc
3
khoảng nào dưới đây?
5 8
A. ; .
2 3
3 9
B. ; .
2 5
9 5
C. ; .
5 2
Lời giải
2 3
D. ; .
3 2
Chọn C
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C ) : y f x x và d : y g x x a là:
x a
2 a 1 4a 1
.
x xa
2 x0
2
x x a
2
2
1
1 2 a 1 4a 1
1 1 4a 1
2
Khi đó: S 2 . x0 a
a
.
2
2
2
2
2
x0
x0
8
Ta có: S1 xdx S 2 S2
3
0
0
2 1 4a 1
4
2a 1
2
3
8 1 1 4a 1
2 2a 1 4a 1 2
x dx . .
.
3 2
2
3
2
3
4a 1 a 2 .
Câu 38. Cho số phức z 1 i . Số giá trị nguyên m để số phức z1 mz 1 có mơđun nhỏ hơn 5 là
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
A. 5 .
B. 6 .
C. 2 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn B
Ta có z1 mz 1 m 1 i 1 m 1 mi
2
m 1 m2 5 m2 m 12 0 4 m 3
m m 3; 2; 1;0;1;2
Suy ra z1
Do
Câu 39. Cho số phức z thoả mãn z
z bằng
A. 19 .
z
5 1
i . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức
1 i 2 2
B. 25 .
C. 7 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn B
Ta có z
z
5 1
i 2 z 1 i z 5 i .
1 i 2 2
Giả sử z x yi , x, y , i 2 1 . Thay vào phương trình ta được
3 x y 5 x 3
.
2 x yi 1 i x yi 5 i 3x y x y i 5 i
x y 1 y 4
Vậy x 2 y 2 25
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt
a 3
đáy là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH
và mặt phẳng SAC vng góc với mặt
2
phẳng SBC . Thể tích khối chóp S. ABC bằng.
A.
a3
.
4
B.
a3
.
16
a3
.
2
Lời giải
C.
D.
3a 3
.
8
Chọn A
S
K
A
H
B
C
Từ H kẻ HK SC .
AB HC
Ta có:
AB SHC AB SC mà HK SC SC AKB
AB SH
SC AK
Suy ra
AKB 90 AK BK
góc giữa SAC và SBC là
SC BK
và AK SBC , BK SAC .
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Gọi AB x .
Xét AKB vuông tại K , KH là trung tuyến HK
x 3
2
Mà ABC đều HC
Xét SHC vuông tại H , có HK là đường cao
2
1
x
AB .
2
2
2
1
1
1
2
2
HK
SH
HC 2
2
4
4
4
2 2 2
2 2 2 3a 2 x 2 a 2 x a 2 .
a
3a
3x
x a 3 x 3
1
1
1
1 a 31
a 2. 3 a 3
Thể tích khối chóp: VS . ABC .SH .SABC .SH . AB.CH .
.
.a 2.
3
3
2
3 2 2
2
4
x2 y2 z 3
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và điểm A 1; 2;3 . Mặt
1
1
2
phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng d có phương trình là.
A. x 2 y 3 z 14 0 . B. x y 2 z 9 0 .
C. x y 2 z 9 0
D. x 2 y 3 z 9 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng đi qua A 1; 2;3 và vng góc với đường thẳng d nhận VTCP của d là
u 1; 1;2 làm một VTPT, phương trình mặt phẳng P là
1 x 1 1 y 2 2 z 3 0 x y 2 z 9 0 .
x y 1 z 2
, mặt phẳng P : 2 x z 4 0 và
1
1
1
mặt phẳng Q : x 2 y 2 0 . Mặt cầu S có tâm thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
phẳng P và Q . Bán kính của mặt cầu S bằng
A.
3.
B. 5 .
C. 3 .
Lời giải
D.
5.
Chọn D
Gọi I là tâm cầu S , ta có: I d nên I t ;1 t ; 2 t .
Mặt cầu S tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q nên
d I , P d I , Q
2t 2 t 4
t 2 2t 2
22 1
1 22
t 6 t 4
t 1
t 6 t 4
t 1.
t 6 t 4
0t 10
Vậy R d I , P
1 6
5
5.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 3; 4;5 và mặt phẳng
P : x 2 y 3z 14 0. Gọi
là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên . Biết rằng khi AH BK thì trung điểm
của HK ln thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
x 4 t
A. y 5 2t .
z 1
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x 4 t
B. y 5 2t .
z t
x 4 t
C. y 5 2t .
z t
x 4 t
D. y 5 2t .
z 1
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của HK . Khi đó AHI BKI (c.g .c ) AI BI .
Suy ra I thuộc mặt phẳng trung trực Q của đoạn thẳng AB .
Mặt khác I thuộc , P nên I thuộc mặt phẳng P .
Hay điểm I thuộc đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q .
Nhận thấy điểm C 4;5;0 thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q .
1
Ta có mặt phẳng Q đi qua trung điểm M 2;3; 4 của AB và nhận vectơ n AB 1;1;1 làm
2
vecto pháp tuyến. Nên phương trình Q : x y z 9 0 .
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud n Q , n P 1; 2;1 và đi qua điểm C 4;5;0 nên có
x 4 t
phương trình y 5 2t .
z t
Câu 44. Cho hình nón N đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh S xq 2 a 2 . Tính
thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường trịn đáy của hình
nón N .
A.
2a 3 3
.
3
B.
2a 3 5
.
3
2a 3 2
.
3
Lời giải
C.
D. 2 a 3 3 .
Chọn A
Gọi O AC BD , ta có bán kính đáy của hình nón là R AO a .
S
Đường sinh của hình nón l SA xq 2 a .
R
Chiều cao của khối chóp S . ABCD là SO SA2 AO 2 a 3 .
AC 2 a
AB
2
2
1
1
2a 3 3
Vậy VS . ABCD .S ABCD .SO .2 a 2 .a 3
.
3
3
3
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 45. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu tư hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
8
5
5
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
11
11
22
11
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n C112 .
Gọi A là biến cố: “chọn được 2 quả cầu cùng màu”
Trường hợp 1: 2 quả được chọn cùng màu đỏ có C62 cách chọn.
Trường hợp 2: 2 quả được chọn cùng màu xanh có C52 cách chọn.
Tổng số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A C62 C52 .
Xác suất của biến cố A là: P A
n A 5
n 11
PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (;10) để hàm số y
biến trên khoảng (1; ) ?
A. 9.
B. 8.
C. 0.
Lời giải
mx 4
đồng
xm3
D. 10.
Chọn B
mx 4
m4
, với điều kiện x m 3 , và f (1)
1 0, m 4 .
xm3
m4
m 2 3m 4
Ta có: f ΄( x)
( x m 3)2
m2 3m 4 0
f ΄( x) 0, x 1
m 3 1
m 1.
Điều kiện bài toán
f (1) 0
m 4
Kết hợp với điều kiện m ( :10) và m , ta có: m {2;3; 4;.;9} .
x 3 2y
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn 2 y 2 log 2 ( x 3)
và x 1000 ?
2
A. 4998.
B. 5004.
C. 5010.
D. 5998.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 3 0 x 3 .
Ta có:
x 3 2y
2 y 2 log 2 ( x 3)
2
y 3
2 2 log 2 ( x 3) x 3 2( y 3);
Đặt hàm số f ( x)
2 y 3 2( y 3) x 3 2 log 2 ( x 3)
Đặt log 2 ( x 3) t x 3 2t . Khi đó:
2 y 3 2( y 3) 2t 2t f ( y 3) f (t ), f (t ) 2t 2t f ΄(t ) 2t ln 2 2 0, t
Do đó: f ( y 3) f (t ) y 3 t y 3 log 2 ( x 3) .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Suy ra x 3 2 y 3 x 2 y 3 3 2 y 3 3 1000 y log 2 1003 3 y 6 .
+) y 1 x 13 x {13;;999}: 987 cặp
+) y 2 x 29 x {29;;999}: 971 cặp
+) y 3 x 29 x {61;;999}: 939 cặp
+) y 4 x 125 x {125;;999}: 875 cặp
+) y 5 x 253 x {253;;999}: 747 cặp
+) y 5 x 509 x {509;;999}: 491 cặp
Vậy có 5010 cặp.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;0), B(4; 4; 3), C (2;3; 2) và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:
.Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1
2
1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T d1 2d 2 3d3 .
A. Tmax 6 14
B. Tmax 203
C. Tmax 2 21
D. Tmax 14
203
3 21
3
Lời giải
Chọn
A
AC (4; 2; 2) 2(2;1; 1); AB (6;3; 3) 3(2;1; 1)
2
A, C , B theo thứ tự thẳng hàng và AC AB
3
Đường thẳng d đi qua P(1;1;1) có véc tơ chỉ phương ud (1; 2; 1)
PC (1; 2; 3) và có PC ud 0 nên P là hình chiếu của C trên d
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm C thay đổi và luôn song song với ( ) , M , N , I lần lượt là
hình chiếu của A, B, C lên mặt phẳng ( ) , H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng
( P)
Ta có CI d (( P ), ( )) d (C ; ( )) CI CP 14
T d1 2d 2 3d3 AM 2 BN 3CI CI AH 2(CI BK ) 3CI
T 6CI ( AH 2 BK ) 6CI 6CP 6 14
Tmax 6 14 xảy ra khi ( ) là mặt phẳng chứa P nhận PC (1; 2; 3) làm véc tơ pháp tuyến
( ) : x 2 y 3z 0
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
3
và 10w (3 i)( z 3) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
10
Câu 49. Cho hai số phức z , w thỏa mãn | w i |
thức P | z 2 i | | z 6 i | bằng
A. 3 10 .
B. 2 58 .
C. 3 10 .
Lời giải
D. 2 53
Chọn D
Ta có :10w (3 i )( z 3) 10( w i) (3 i)( z 3) 10i
Môđun hai vế ta được:
10i
|10( w i ) || (3 i )( z 3) 10i | 10 | ( w i ) | (3 i) ( z 3)
3 i
3
10
| (3 i)[( z 3) 1 3i] | 3 10 | 3 i | | z 4 3i | 3 10 10 | z 4 3i |
10
| z 4 3i | 3
Đặt z x yi( x, y ) có điểm biểu diễn là M ( x, y ) .
Khi đó | z 4 3i | 3 ( x 4) 2 ( y 3)2 9 nên tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn (C ) có tâm I (4; 3) và bán kính bằng R 3 .
Ta có : P | z 2 i | | z 6 i || z (2 i) | | z (6 i) | MA MB với A(2;1); B(6;1) .
Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AB , suy ra E (4;1) .
Xét tam giác MAB ta có:
2 MA2 MB 2 AB 2
ME 2
2 MA2 MB 2 4ME 2 AB 2 4ME 2 16.
4
Ta có:
P 2 ( MA MB) 2 (1.MA 1.MB)2 12 12 MA2 MB 2 2 MA2 MB 2 4ME 2 16
2
Suy ra P 2 4ME 2 16 4 IM max IE 16 4(3 4) 2 16 212 P 212 2 53 .
Vậy GTLN của biểu thức P là 2 53 .
4
Câu 50. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để
log
0
A. 9.
B. 10.
C. 5.
Lời giải
a
(1 tan x)dx
16
bằng
D. 14.
Chọn A
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
0 a 1 a
+)
a 2
a
4
4
I log a (1 tan x)dx log a 1 tan x dx
4
0
0
4
4
1 tan x
2
log a 1
dx
log a
dx
1 tan x
1 tan x
0
0
4
log a 2 log a (1 tan x)dx log a 2 x 02 I
0
I
I
1
log a 2 .
2
4
log a 2
16
a {2;3; 4}
1
log 2 a 2 a 4
2
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17