Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

19 file đáp án đề số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.04 KB, 17 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 19 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.

PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
Lời giải

D. 1.

Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu, số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là 3 .
Câu 2.

Cho hàm số y 
A. y  3 .

3x  1
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
x 3
1


B. x  3 .
C. y   .
D. y  3.
3
Lời giải

Chọn A
3x  1
3x  1
 3; lim
 3  y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x

x 3
x3
x 1
Cho hàm số y 
. Tìm khẳng định đúng?
x4

Có lim

x 

Câu 3.

A. Hàm số đồng biến trên  ; 4  và  4;   . B. Hàm số đồng biến trên  \ 4 .
D. Hàm số đồng biến trên  .

C. Hàm số đồng biến trên  ; 4    4;   .


Lời giải
Chọn A
Tập xác định D   \ 4 .
Ta có y ' 

5

 x  4

2

 0, x   ; 4    4;   .

Do đó hàm số đồng biến trên  ; 4  và  4;   .
Câu 4.

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?
A. x 4  2 x 2  1 .
B.  x 4  2 x 2  1 .

C. x3  3x 2  3 .

D.  x 3  3x 2  1 .

Facebook Nguyễn Vương Trang 1



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Lời giải
Chọn C
Đồ thị là đồ thị của hàm đa thức bậc ba có hệ số a  0 .
Câu 5.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
Khi đó giá trị của M 2  m 2 là
41
31
A.
.
B.
.
4
2

11
.
2
Lời giải

C.

3x  2
trên đoạn  0 ; 1 .
x1

D.


61
.
4

Chọn A
Tập xác định D   \ 1 .
Hàm số đã cho liên tục trên  0 ; 1 .
Ta có: y 

1

 x  1

 0 , x   \ 1 .

2

Hàm số đồng biến trên đoạn  0 ; 1 nên:
m  min f  x   f  0   2 ; M  max f  x   f  1 
0 ; 1

 0 ;1

5
.
2

2

Câu 6.


41
5
Vậy M 2  m 2     2 2  .
4
2
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2?

A. N  1; 2  .

B. M 1; 0  .

C. Q  1;1 .

D. P  1; 1 .

Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm ở các phương án ta được
3

2

Thay N  1; 2  : 2   1  3  1  2  2  2 (vô lý). Loại.
Thay M 1; 0  : 0  13  3.12  2  0  0 (đúng). Chọn.
3

2

Thay Q  1;1 : 1   1  3  1  2  1  2 (vô lý). Loại.

3

2

Thay P  1; 1 : 1   1  3  1  2  1  2 (vô lý). Loại.
Vậy M 1; 0  thuộc đồ thị hàm số.
Câu 7.

Giá trị của log a
A. 

1
a3

3
.
2

với a  0 và a  1 bằng
B.

3
.
2

2
C.  .
3
Lời giải


D.

2
.
3

Chọn C

log a
Câu 8.

1
a

3

 log a a



2
3

2
 .
3

Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là'
A. x  log3 2  1 .


B. x  log 2 3  1 .

C. x  10 .
Lời giải

D. x  9 .

Chọn D
Điều kiện x  1  0  x  1 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Ta có log 2  x  1  3  x  1  2  x  9 (nhận).
3

Câu 9.





Tính đạo hàm của hàm số y  log9 x 2  1 .
A . y 

2ln3
2x
x

1
. B . y  2
.C . y  2
. D . y  2
.
x 1
x 1
 x  1 ln3
 x  1 ln9
2

Lời giải
Chọn A
Ta có: y 

x
x

2

2

 1



 1 ln 9

x
.

 x  1 ln3
2



Câu 10. Tập xác định D của hàm số y  9  x 2



A. D   3;   .

B. D   .

C. D   \ 3; 3 .

D. D   3;3 .

2
3



Lời giải
Chọn D
2
không nguyên do đó điều kiện xác định của hàm số 9  x 2  0  3  x  3
3
Do đó D   3;3 .

Ta có  


2
Câu 11. Bất phương trình  
3
3
A. x  5 x  2  0 .

x 3 3 x

x 1

9
   tương đương với bất phương trình nào sau đây?
4
B. x3  5 x  2  0 .
C.  x3  x  2  0 .
D.  x 3  x  2  0 .

Lời giải
Chọn C
2
Ta có  
3

x3  3 x

9
 
4


x 1

2
 
3

x3  3 x

2
 
3

2 x  2

 x3  3x   2 x  2   x3  x  2  0 .
10

10

Câu 12. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 và



f  x  dx  7 và

 f  x  dx  3 . Tính
2

0


2

P   f  x  dx .
0

B. P  10 .

A. P  4 .

C. P  7 .
Lời giải

D. P  4 .

Chọn A
2

10

10

Ta có: P   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  3  4
0

0

2

2


3

 f  x  dx  3

  f  x   4 x  dx

Câu 13. Nếu 1
A. 18 .

3

thì

1

B. 12 .

bằng
C. 20 .
Lời giải

D. 10 .

Chọn A
3

2
2
2
3



Ta có   f  x   4 x  dx   f  x  dx   4 x3dx  3  x 4  3  16  1  18 .
1
1

1

1

Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.  cos x d x  sin x  x  C .
B.

 cos xdx  sin x  C .

Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
C.  sin xdx   cos x  C .

1
D.  cos2 xdx  sin 2 x  C .
2
Lời giải

Chọn A
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  cos 2 x là


sin 2 x
4x
sin 2 x
x
C.

 C . B. 4 ln x 
2
ln 4
2
sin 2 x
4x
sin 2 x
C. 4 x ln x 
 C . D.

C.
2
ln 4
2
Lời giải
Chọn D
A.

Ta có

 4

x


 cos 2 x  dx   4 x dx   cos 2 xdx 

Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là
A. z  3  5i .
B. z  3  5i .

4 x sin 2 x

C .
ln 4
2

C. z  3  5i .
Lời giải

D. z  3  5i .

Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  3  5i là z  3  5i .
Câu 17. Cho số phức z  1  2i . Điểm nào biểu diễn số phức w  z  i z trên mặt phẳng toạ độ?
A. P  3;3 .
B. Q  3; 2  .
C. N  2;3 .
D. M  3;3
Lời giải
Chọn D
Ta có w  z  iz  1  2i  i 1  2i   1  2i  i  2  3  3i .
Điểm nào biểu diễn số phức w  z  i z trên mặt phẳng toạ độ là M  3;3 .
Câu 18. Cho số phức z  1  3i . Tìm phần ảo của số phức z .
A. 3 .

B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn A

D. 1 .

Có z  1  3i  z  1  3i , nên phần ảo của số phức z là 3 .
Câu 19. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3
a3 3
A. V  a 3 .
B. V 
.
C. V 
.
D. V  3a 3 .
4
2
Lời giải
Chọn B
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên ta có S ABC 

a2 3
4

a 2 3 a3 3
.

4

4
Câu 20. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD biết SBD là tam giác vuông cân tại S và
SB  a 2.
a3 2
3 3
2 2a 3
2a 3
a .
A. V 
.
B. V 
C. V 
.
D. V 
.
6
3
3
3
Lời giải
Chọn D

Vậy thể tích khối lăng lăng trụ ABC. ABC là V  AA.S ABC  a 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023


Gọi O là tâm hình vng ABCD  SO  ( ABCD )
Suy ra SO là đường cao của hình chóp tứ giác đều S . ABCD .
Vì SBD là tam giác vng cân tại S nên BD  SB 2  2a ; SO 
Vì ABCD là hình vng nên AB 

BD
a
2

BD
a 2
2

1
1
2a 3
Thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD là: V  SO.S ABCD  a.(a 2)2 
.
3
3
3
Câu 21. Cho khối trụ có bán kính đáy R  4 và độ dài đường sinh l  3 .Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 48 .
B. 2 4 .
Chọn A
2
Ta có V   R 2 h   R 2l    4  .3  48 .

C. 19 .


D. 12 .

Câu 22. Cho khối cầu  S  có bán kính bằng 2a . Tính thể tích khối cầu  S  .
A.

17 3
a .
3

B.

32 3
a .
3

C. 8a 3 .

D.

14 3
a .
3

Lời giải
Chọn B

4
4
32

3
+) Ta có V   r 3    2a    a 3 .
3
3
3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 không đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;0;1 .

B. M  2;1;1 .

C. M  4;1;0 .

D. M  0;3;0  .

Lời giải
Chọn D
Ta có 1  0  2.1  3  0 suy ra M 1;0;1   P  đáp án A sai.
Ta có 2  1  2.1  3  0 suy ra M  2;1;1   P  đáp án B sai.
Ta có 4  1  2.0  3  0 suy ra M  4;1;0    P  đáp án C sai.
Ta có 0  3  2.0  3  6 suy ra chọn D .
x  3 y 1 z  5
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
có một vecto chỉ phương là:


2
3
3





A. u2   3; 3; 2  .
B. u3   2; 3;3 .
C. u4   2;3;3 .
D. u1   3; 1;5 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào phương trình của đường thẳng d suy ra vecto chỉ phương của đường thẳng d là:

u3   2; 3;3 .
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />2

2

Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  16 có bán kính bằng:
A. 16 .

B. 4 .

C. 32 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn B

Dựa vào phương trình mặt cầu  S  , suy ra bán kính của mặt cầu  S  bằng 4 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB với A 1;2;1 ; B  3;2;3 . Toạ độ trung điểm của AB

A. 1;0;1 .

B.  2;2;2 .

C.  2;0; 2  .

D.  2;0;  1 .

Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm của AB là  2;2;2  .
Câu 27. Cho cấp số cộng  un  với u1  2023 và công sai d  7 . Giá trị của u6 bằng
A. 2043 .

B. 2064 .

C. 2050 .
Lời giải

D. 2058 .

Chọn D
Ta có u6  u1  5d  2023  5.7  2058 .
Câu 28. Số cách chọn 2 học sinh bất kỳ từ 6 học sinh là
A. A62 .
B. C62 .
C. 62 .


D. 26 .

Lời giải
Chọn B
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 6 phần tử.
Vậy số cách chọn 2 học sinh bất kỳ từ 6 học sinh là C62 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ và SC bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Dễ thấy SBC là tam giác đều.

  60 .
IJ , SC   
SB, SC   BSC
Do IJ //SB nên 
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Đường thẳng SA vng góc với

mặt phẳng đáy, SA  a . Gọi E là trung điểm của CD (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ E
đến mặt phẳng  SAB  bằng

A.

a 2
.
2

B. a .

C. a 2 .

D. 2a .

Lời giải
Chọn B
Ta có CB  AB; CB  SA  CB   SAB  .
Mặt khác CD // AB  CD //  SAB  .
Do đó d  E ,  SAB    d  C ,  SAB    CB  a .
Câu 31. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  1 có đồ thị như hình vẽ bên

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0 .
B. a  0, b  0 .

C. a  0, b  0 .
Lời giải

D. a  0, b  0 .


Chọn A
Do đồ thị có bề lõm quay lên trên nên a  0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b  0  b  0 .
Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số f  f  x   có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 7 .

B. 6 .

C. 5 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn B


Ta có  f  f  x     f   x  . f   f  x    0
x  2
x  0
f ( x). f   f  x    0  
 f  x  2

 f  x   0

Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình f  x   0 có ba nghiệm phân biệt.
Phương trình f  x   2 có một nghiệm.
Do đó phương trình f   x  . f   f  x    0 có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số f  f  x   có 6 điểm cực trị.
Câu 33. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .
A. 8 .
B. 10 .
C. 11 .
Lời giải
Chọn D

D. 9 .

 x  0

 f  x  0
  x  1

Ta có: g   x   f   x  . f   f  x    0  
.
 f   f  x    0   f  x   0

  f  x   1


+ Phương trình f  x   0 có 2 nghiệm.
+ Phương trình f  x   1 có 2 nghiệm.

+ Phương trình f  x   1 có 3 nghiệm, trong đó có 1 nghiệm x  0 .
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x
2

36
 10  4 có số nghiệm là
2x 2
B. 1 .

Câu 34. Phương trình
A. 3 .

D. 2 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn B
x
2x
36
36
36
2

Ta có x  2  10  4  x  2  10  2 2  x 2  10  2 x
2
2
2



144
 10  2 x *
x
2

Đặt 2 x  t  t  0  , khi đó phương trình * 

144
 10  t  144  10t  t 2  t 2  10t  144  0
t

t  8 TM 

t  18  L 
Với t  8  2x  8  x  3 .
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 35. Cho phương trình log

5 2

x

2


 mx  m  7   log

phương trình có nghiệm duy nhất là
A. 3 .
B. 5 .
Chọn B
log 5  2  x 2  mx  m  7   log
 log

5 2

x

2

5 2

 mx  m  7   log



x  0 . Số giá trị nguyên m thuộc  10;9 để

C. 4 .
Lời giải

x  0  log
5 2


5 2



5 2

x

x  0  log

2

D. 2 .

 mx  m  7   log

5 2

x

2



5 2

1

x0




5 2



 mx  m  7   log



x


 x2  x  7
 x 2  mx  m  7  x
m 


x 1 .
x  0
x  0


Xét g  x  

 x2  x  7
 x2  2 x  8
với x  0 ; g   x  
2
x 1

 x  1

x  2
g   x   0   x2  2x  8  0  
, g  2   3 .
 x  4

Từ BBT, nhận thấy phương trình m 

 x2  x  7
có 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
x 1

 m  7
 m  3


Vậy số giá trị nguyên m thuộc  10;9 là m  10; 9; 8; 7; 3 .

Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

3  2 x khi x  1
Câu 36. Cho hàm số f  x   
. Tích phân
khi x  1
5
A. 9 .


B. 1 .

2

 f  sin x  1 cos xdx bằng



2

C. 9 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C

2

Gọi I 

 f  sin x  1 cos xdx . Đặt t  sin x  1  dt  cos xdx .



2




 x   2  t  2
Đổi cận: 
.

x   t  0

2
0

I



0

1

0

f  t  dt   f  x  dx   5dx    3  2 x  dx  5  4  9 .

2

2

2

1

Câu 37. Cho đường thẳng y  x  a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y  x . Gọi S1 , S2 lần

5
lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi S1  S 2 thì a thuộc
3
khoảng nào dưới đây?

5 8
A.  ;  .
 2 3

3 9
B.  ;  .
2 5

9 5
C.  ;  .
5 2
Lời giải

2 3
D.  ;  .
3 2

Chọn C
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C ) : y  f  x   x và d : y  g  x   x  a là:
 x  a
2 a  1  4a  1
.
x  xa  
2  x0 
2

 x   x  a 
2

2


1
1  2 a  1  4a  1
1  1  4a  1 
2
Khi đó: S 2  .  x0  a   
 a   
 .
2
2
2
2
2


x0

x0

8
Ta có: S1   xdx  S 2  S2  
3
0
0




 2 1  4a  1

4

   2a  1 

2

3

8 1  1  4a  1 
2  2a  1  4a  1  2
x dx  . . 

.



3 2 
2
3 
2





3


4a  1  a  2 .

Câu 38. Cho số phức z 1  i . Số giá trị nguyên m để số phức z1  mz  1 có mơđun nhỏ hơn 5 là
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

A. 5 .

B. 6 .

C. 2 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn B
Ta có z1  mz  1  m 1  i   1   m  1  mi
2

 m  1  m2  5  m2  m  12  0   4  m  3
m   m 3;  2;  1;0;1;2

Suy ra z1 
Do

Câu 39. Cho số phức z thoả mãn z 

z bằng
A. 19 .

z
5 1
  i . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức
1 i 2 2

B. 25 .

C. 7 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn B
Ta có z 

z
5 1
  i  2 z  1  i  z  5  i .
1 i 2 2

Giả sử z  x  yi ,  x, y  , i 2  1 . Thay vào phương trình ta được

3 x  y  5  x  3

.
2  x  yi   1  i  x  yi   5  i  3x  y    x  y  i  5  i  
 x  y  1  y  4

Vậy x 2  y 2  25
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vng góc của đỉnh S trên mặt
a 3
đáy là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH 
và mặt phẳng  SAC  vng góc với mặt
2
phẳng  SBC  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng.
A.

a3
.
4

B.

a3
.
16

a3
.
2
Lời giải

C.

D.

3a 3
.

8

Chọn A
S

K
A

H

B

C

Từ H kẻ HK  SC .
AB  HC 
Ta có:
  AB   SHC   AB  SC mà HK  SC  SC   AKB 
AB  SH 
SC  AK 
Suy ra
AKB  90  AK  BK
  góc giữa  SAC  và  SBC  là  
SC  BK 
và AK   SBC  , BK   SAC  .
Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Gọi AB  x .

Xét AKB vuông tại K , KH là trung tuyến HK 
x 3
2

Mà ABC đều  HC 

Xét SHC vuông tại H , có HK là đường cao
2

1
x
AB  .
2
2

2

1
1
1


2
2
HK
SH
HC 2

2


4
4
4
2  2   2 
  

 2  2  2  3a 2  x 2  a 2  x  a 2 .


a
3a
3x
 x a 3  x 3
1
1
1
1 a 31
a 2. 3 a 3
Thể tích khối chóp: VS . ABC  .SH .SABC  .SH . AB.CH  .
.
.a 2.

3
3
2
3 2 2
2
4
x2 y2 z 3
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

và điểm A 1; 2;3 . Mặt


1
1
2
phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng d có phương trình là.
A. x  2 y  3 z  14  0 . B. x  y  2 z  9  0 .

C. x  y  2 z  9  0

D. x  2 y  3 z  9  0 .
Lời giải

Chọn C
Mặt phẳng đi qua A 1; 2;3 và vng góc với đường thẳng d nhận VTCP của d là

u  1; 1;2  làm một VTPT, phương trình mặt phẳng  P  là

1 x  1  1 y  2  2  z  3  0  x  y  2 z  9  0 .
x y 1 z  2


, mặt phẳng  P  : 2 x  z  4  0 và
1
1
1
mặt phẳng  Q  : x  2 y  2  0 . Mặt cầu  S  có tâm thuộc đường thẳng d , tiếp xúc với hai mặt

Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :


phẳng  P  và  Q  . Bán kính của mặt cầu  S  bằng
A.

3.

B. 5 .

C. 3 .
Lời giải

D.

5.

Chọn D
Gọi I là tâm cầu  S  , ta có: I   d  nên I  t ;1  t ; 2  t  .
Mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  nên

d  I ,  P  d  I , Q 

2t  2  t  4



t  2  2t  2

22  1
1  22
 t  6  t  4

t  1
 t  6  t  4  

 t  1.
t  6  t  4
0t  10
Vậy R  d  I ,  P   

1 6
5

 5.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 4;5  và mặt phẳng

 P  : x  2 y  3z  14  0. Gọi

 là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng  P  . Gọi

H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên  . Biết rằng khi AH  BK thì trung điểm
của HK ln thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

x  4  t

A.  y  5  2t .
z  1



ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

x  4  t

B.  y  5  2t .
z  t


x  4  t

C.  y  5  2t .
z  t


x  4  t

D.  y  5  2t .
z  1


Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của HK . Khi đó AHI  BKI (c.g .c )  AI  BI .
Suy ra I thuộc mặt phẳng trung trực  Q  của đoạn thẳng AB .
Mặt khác I thuộc  ,    P  nên I thuộc mặt phẳng  P  .
Hay điểm I thuộc đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  .
Nhận thấy điểm C  4;5;0  thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  .
 1 

Ta có mặt phẳng  Q  đi qua trung điểm M  2;3; 4  của AB và nhận vectơ n  AB  1;1;1 làm
2
vecto pháp tuyến. Nên phương trình  Q  : x  y  z  9  0 .
  
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   n Q  , n P    1; 2;1 và đi qua điểm C  4;5;0  nên có

x  4  t

phương trình  y  5  2t .
z  t

Câu 44. Cho hình nón  N  đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh S xq  2 a 2 . Tính
thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường trịn đáy của hình
nón  N  .
A.

2a 3 3
.
3

B.

2a 3 5
.
3

2a 3 2
.
3
Lời giải


C.

D. 2 a 3 3 .

Chọn A

Gọi O  AC  BD , ta có bán kính đáy của hình nón là R  AO  a .
S
Đường sinh của hình nón l  SA  xq  2 a .
R
Chiều cao của khối chóp S . ABCD là SO  SA2  AO 2  a 3 .
AC 2 a
AB 

2
2
1
1
2a 3 3
Vậy VS . ABCD  .S ABCD .SO  .2 a 2 .a 3 
.
3
3
3
Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 45. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng

thời 2 quả cầu tư hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
8
5
5
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
11
11
22
11
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n     C112 .
Gọi A là biến cố: “chọn được 2 quả cầu cùng màu”
Trường hợp 1: 2 quả được chọn cùng màu đỏ có C62 cách chọn.
Trường hợp 2: 2 quả được chọn cùng màu xanh có C52 cách chọn.
Tổng số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n  A  C62  C52 .
Xác suất của biến cố A là: P  A 

n  A 5

n    11


PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (;10) để hàm số y 
biến trên khoảng (1; ) ?
A. 9.
B. 8.

C. 0.
Lời giải

mx  4
đồng
xm3

D. 10.

Chọn B

mx  4
m4
, với điều kiện x   m  3 , và f (1) 
 1  0, m  4 .
xm3
m4
m 2  3m  4
Ta có: f ΄( x) 
( x  m  3)2

m2  3m  4  0
 f ΄( x)  0, x  1 
 m  3  1

 m  1.
Điều kiện bài toán  
 f (1)  0
m  4


Kết hợp với điều kiện m  ( :10) và m   , ta có: m  {2;3; 4;.;9} .
x 3 2y
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn 2 y  2  log 2 ( x  3) 
và x  1000 ?
2
A. 4998.
B. 5004.
C. 5010.
D. 5998.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  3  0  x  3 .
Ta có:
x  3 2y
2 y  2  log 2 ( x  3) 
2
y 3
 2  2 log 2 ( x  3)  x  3  2( y  3);
Đặt hàm số f ( x) 

 2 y  3  2( y  3)  x  3  2 log 2 ( x  3)

Đặt log 2 ( x  3)  t  x  3  2t . Khi đó:


2 y 3  2( y  3)  2t  2t  f ( y  3)  f (t ), f (t )  2t  2t  f ΄(t )  2t  ln 2  2  0, t
Do đó: f ( y  3)  f (t )  y  3  t  y  3  log 2 ( x  3) .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Suy ra x  3  2 y 3  x  2 y 3  3  2 y  3  3  1000  y  log 2 1003  3  y  6 .
+) y  1  x  13  x {13;;999}: 987 cặp
+) y  2  x  29  x  {29;;999}: 971 cặp
+) y  3  x  29  x {61;;999}: 939 cặp
+) y  4  x  125  x {125;;999}: 875 cặp
+) y  5  x  253  x  {253;;999}: 747 cặp
+) y  5  x  509  x {509;;999}: 491 cặp
Vậy có 5010 cặp.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;0), B(4; 4; 3), C (2;3; 2) và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:


.Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1
2
1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của

T  d1  2d 2  3d3 .
A. Tmax  6 14


B. Tmax  203

C. Tmax  2 21

D. Tmax  14 

203
 3 21
3

Lời giải
Chọn
A


AC  (4; 2; 2)  2(2;1; 1); AB  (6;3; 3)  3(2;1; 1)
 2 
 A, C , B theo thứ tự thẳng hàng và AC  AB
3

Đường thẳng d đi qua P(1;1;1) có véc tơ chỉ phương ud  (1; 2; 1)
 

PC  (1; 2; 3) và có PC  ud  0 nên P là hình chiếu của C trên d
Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm C thay đổi và luôn song song với ( ) , M , N , I lần lượt là
hình chiếu của A, B, C lên mặt phẳng ( ) , H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng
( P)

Ta có CI  d (( P ), ( ))  d (C ; ( ))  CI  CP  14
T  d1  2d 2  3d3  AM  2 BN  3CI  CI  AH  2(CI  BK )  3CI

T  6CI  ( AH  2 BK )  6CI  6CP  6 14


Tmax  6 14 xảy ra khi ( ) là mặt phẳng chứa P nhận PC  (1; 2; 3) làm véc tơ pháp tuyến
( ) : x  2 y  3z  0

Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
3
và 10w  (3  i)( z  3) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
10

Câu 49. Cho hai số phức z , w thỏa mãn | w  i |
thức P | z  2  i |  | z  6  i | bằng
A. 3  10 .

B. 2 58 .

C. 3 10 .
Lời giải

D. 2 53

Chọn D
Ta có :10w  (3  i )( z  3)  10( w  i)  (3  i)( z  3)  10i
Môđun hai vế ta được:
10i 


|10( w  i ) || (3  i )( z  3)  10i | 10 | ( w  i ) | (3  i) ( z  3) 
3  i 

3
 10 
| (3  i)[( z  3)  1  3i] | 3 10 | 3  i |  | z  4  3i | 3 10  10  | z  4  3i |
10
| z  4  3i | 3
Đặt z  x  yi( x, y  ) có điểm biểu diễn là M ( x, y ) .
Khi đó | z  4  3i | 3  ( x  4) 2  ( y  3)2  9 nên tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một
đường tròn (C ) có tâm I  (4; 3) và bán kính bằng R  3 .
Ta có : P | z  2  i |  | z  6  i || z  (2  i) |  | z  (6  i) | MA  MB với A(2;1); B(6;1) .
Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AB , suy ra E  (4;1) .

Xét tam giác MAB ta có:
2  MA2  MB 2   AB 2
ME 2 
 2  MA2  MB 2   4ME 2  AB 2  4ME 2  16.
4
Ta có:
P 2  ( MA  MB) 2  (1.MA  1.MB)2  12  12  MA2  MB 2   2  MA2  MB 2   4ME 2  16
2

Suy ra P 2  4ME 2  16  4  IM max  IE   16  4(3  4) 2  16  212  P  212  2 53 .
Vậy GTLN của biểu thức P là 2 53 .

4

Câu 50. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để


 log
0

A. 9.

B. 10.

C. 5.
Lời giải

a

(1  tan x)dx 


16

bằng
D. 14.

Chọn A

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

0  a  1  a  
+) 


a  2
a  




4

4



 I   log a (1  tan x)dx   log a 1  tan   x   dx
4


0
0





4

4
 1  tan x 
 2 
  log a 1 

dx

log a 
dx


 1  tan x 
1  tan x 
0
0




4

   log a 2  log a (1  tan x)dx   log a 2   x 02  I
0

I
I

1

 log a 2  .
2
4




 log a 2 

16
 a  {2;3; 4}

1
 log 2 a  2  a  4
2

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17



×