Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

17 file đáp án đề số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.18 KB, 16 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 17 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A.  ; 2  .

B.  3; 1 .

C.  0;  .

D.  2;0  .

Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên  2;0  .
Câu 2.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 2 .

Câu 3.



C. 2 .
Lời giải

Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
x5
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
.
x 1
A. y  5 .
B. y  1 .
C. x  1 .

D. 3 .

D. x  5 .

Lời giải
Chọn C
TXĐ: D   \ 1 .

x 5
x5
 ; lim
  suy ra x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x  1
x 1 x  1
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Ta có lim


Câu 4.

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. y  x 4  x 2  1 .

B. y   x3  3x  1 .

C. y   x 2  x  1 .

D. y  x 3  3x  1 .

Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm đa thức bậc 3 nên loại phương án y  x 4  x 2  1 và

y   x2  x 1 .
Mặt khác ta thấy phần ngoài cùng của đồ thị đi lên do đó a  0 nên loại y   x3  3x  1 .
Vậy chọn y  x 3  3x  1 .
Câu 5.

Đồ thị hàm số y  x3  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải

Chọn C
 y  x3  1  x  0

Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ 
.
y 1
x  0
Vậy đồ thị hàm số y  x3  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .

Câu 6.

Xét hàm số y 

x 1
trên  0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1

1
A. min y   .
0;1
2

B. max y  0 .
0;1

C. max y  1 .
0;1

D. min y 
0;1


Lời giải
Chọn B
Ta có y 

3

 2 x  1

2

 0 x   0;1 nên hàm số luôn đồng biến trên  0;1 .

Hàm số có giá trị lớn nhất trên  0;1 bằng 0 tại x  1 .
Câu 7.



Tập xác định của hàm số y   2  x  là
A.  2;    .

B.  .

C.  ; 2  .

D.  \ 2 .

Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi 2  x  0  x  2 .

Vậy tập xác định của hàm số là D   ; 2  .
Câu 8.

1
Biết log 6 a  2 ,  a  0  . Tính I  log 6   .
a
A. I  2 .

B. I  2 .

C. I 

1
.
2

D. I  1.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
1
.
2


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Lời giải
Chọn A


1
Ta có I  log 6    log 6  a 1    log 6 a  2 .
a
Câu 9.

Phương trình 32 x1  3 có nghiệm là
A. x  1 .

C. x 

B. x  0 .

1
.
2

D. x  2 .

Lời giải
Chọn A
Ta có 32 x1  3  2 x  1  1  x  1.
Câu 10. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 2  x  5  1  0 .
A. T   5; 3 .

B. T   3;   .

C. T   5; 3 .

D. T   5; 3 .


Lời giải
Chọn C

x  5  0 x  5
log 2  x  5   1  0  log 2  x  5  1  

.
 x  5  2  x  3
Câu 11. Số giá trị nguyên trên đoạn  10;10 thuộc tập xác định của hàm số y  log 2022  2 x  1
B. 10 .

A. 11 .

C. 21 .
Lời giải

D. 14 .

Chọn A
1
Hàm số y  log 2022  2 x  1 xác định khi 2 x  1  0  x   .
2
Do x nguyên, x 10;10  x0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10  .
2

Câu 12. Tích phân I    2 x  1 dx bằng
0

A. I  5 .


B. I  6 .

C. I  2 .
Lời giải

D. I  4 .

Chọn B
2

2

I    2 x  1 dx   x 2  x   6 .
0

0

Câu 13. Cho hàm số f  x   3  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f  x  dx   cos x  C .
C.  f  x  dx  3 x  cos x  C .

 f  x  dx  3x  sin x  C .
D.  f  x  dx  3 x  cos x  C .

A.

B.


Lời giải
Chọn C
Ta có:

 f  x  dx    3  sin x  dx 3x  cos x  C .

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e2x 
A.

C.

3
x
f  x  dx 

e2 x
 3ln x  C .
2



f  x  dx  e 2 x  3ln x  C .

B.





f  x  dx 


e2 x
 3ln x  C .
2

D.

 f  x  dx  e

2x

 3ln x  C .

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn B



f  x  dx 

e2 x
 3ln x  C .
2

5


Câu 15. Cho biết


2

5

f  x  dx  10 . Khi đó  4 f  x  dx bằng
2

B. 44 .

A. 34 .

D. 14 .

C. 40 .
Lời giải

Chọn C
5

Ta có

5

 4 f  x  dx  4 f  x  dx  4.10  40 .
2

2


Câu 16. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  4  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 5  4i .
B. 3  2i .
C. 3  2i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z1  1  3i và z2  4  i thì z1  z2  1  3i   4  i   3  2i .
Câu 17. Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức 2z .
A. 6  4i .
B. 3  4i .

C. 6  2i .
Lời giải

D. 5  4i .

D. 6  4i .

Chọn A
Ta có: 2 z  2  3  2i   6  4i .
3

Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z  1  i  là
A.  2; 2  .

B.  2; 2  .

C.  2; 2  .


D.  2; 4  .

Lời giải
Chọn A
3
Ta có: z  1  i   2  2i
Suy ra điểm biểu diễn số phức z có tọa độ  2; 2  .
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích của khối lăng trụ bằng V  B.h  3.2  6 .
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích của khối chóp đó là
A. V 

1
Bh .
3

B. V  Bh .

C. V 

4
Bh .
3


D. V 

1 2
Bh .
3

Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối chóp V 

1
Bh .
3

Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 (cm 2 ) . Bán kính R của khối cầu bằng.
A. R  3 2(cm) .

B. R  6(cm) .

C. R  3(cm ) .
Lời giải

D. R  6( cm ) .

Chọn A
Ta có S  4 r 2  4 r 2  72  r  3 2(cm) .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ này.
A. 24 (cm 2 ) .
B. 22 (cm 2 ) .
C. 20 (cm 2 ) .
D. 26 (cm 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq  2 rl  2 .3.4  24 ( cm 2 ).
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  z  3  0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng  P  là

A. u  1;0; 2  .


B. v   2;1;3 .


C. n   2;0; 1 .


D. w   2;1;0  .

Lời giải
Chọn C
Câu 24. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ?
A. M  1;1; 0  .


B. N  0; 0; 2  .

C. P  2; 0; 0  .

D. Q  0;1; 0  .

Lời giải
Chọn B

x  0

Phương trình đường Oz :  y  0 , t   .
z  t

Điểm N  0; 0; 2  thuộc trục Oz .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;  2;1 , N  0;1; 1 . Độ dài của đoạn
thẳng MN bằng
A. MN  22 .
B. MN  10 .
C. MN  10 .
D. MN  22 .
Lời giải
Chọn A
Ta có MN 

2

2

 0  3  1  2    1  1


2

 22 .

Câu 26. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;3; 6  , bán kính R  4 có phương trình là
2

2

2

B.  x  2    y  3   z  6   4 .

2

2

2

D.  x  2    y  3   z  6   16 .

A.  x  2    y  3   z  6   16 .
C.  x  2    y  3   z  6   4 .

2

2

2


2

2

2

Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm I  2;3; 6  , bán kính R  4 có phương trình là
2

Câu 27.

2

2

 x  2    y  3   z  6   16 .
Cho cấp số nhân  un  với u1  8 và u4  216 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 

1
3

C. 2 .

B. 3 .

D. 2 .


Lời giải
Chọn B
Ta có u4  u1.q 3  q3 

u4 216

 27  q  3 .
u1
8

Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước  k , n  , 0  k  n  .
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
B. k  k  1  n .

A. Cnk .

C. Ank .

D.  n  k  ! .

Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn là một tổ hợp chập k của n phần tử nên số cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân
biệt cho trước là Cnk .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    , có đồ thị là đường cong dưới đây. Giá trị cực đại của

hàm số y  f  x   2023 bằng

A. 2023 .

B. 2022 .

C. 2023 .
Lời giải

D. 2022 .

Chọn D
x  0
y  f  x   2023  y   f   x   0  
.
 x  1

y  0   f  0   2023  1  2023  2022
y  1  f  1  2023  1  2023  2024
Lập bảng biến thiên, và dựa vào bảng biến thiên giá trị cực đại của hàm số y  f  x   2023 bằng
2022 .
 1

Câu 30. Biết min   x 3  x 2  x  m   2 , giá trị của m bằng
 3;0  3


2
A.
.

B. 23 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
Xét hàm số f  x    x 3  x 2  x  m trên  3;0 .
3
Hàm số liên tục trên đoạn  3;0 .

D. 19 .

2

Ta có f   x    x 2  2 x  1    x  1  0, x   3;0 .
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng  3;0  .
 min f  x   f  0   m  m  2 .
 3;0

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m làm tham số thực. Hỏi
phương trình f
A. 5 .

 f  x    m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
B. 10 .

C. 7 .
Lời giải

D. 12 .


Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Chọn B

ym

Phương trình f

 f  x    m có nhiều nghiệm thực nhất khi và chỉ khi đường thẳng

y  m cắt đồ

thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm có hồnh độ dương nên ta có
f

 f  x   a, 0  a  1

 f  x    m , với 1  m  1   f


 x   b,

1 b  2

Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy phương trình f  x   a, 0  a  1 có 6 nghiệm,
phương trình f  x   b, 1  b  2 có 4 nghiệm.

Vậy phương trình f

 f  x    m có nhiều nhất 10 nghiệm thực

Câu 32. Giả sử x, y là hai số thực dương thoả mãn log9 x  log 6 y  log 4  x  y  . Biết rằng
với a, b là hai số nguyên dương. Giá trị a  b bằng
A. 11 .
B. 6 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
t
 x  9
Đặt log 9 x  log 6 y  log 4  x  y   t  
t
 y  6

x a  b

y
2

D. 8 .

2t

t

3
3

Ta có log 4  x  y   t  log 4  9  6   t  9  6  4        1  0
2
2
t

t

t

t

t

t

3
Đặt u    , u  0 .
2


1  5
 n   3 t 1  5
u 
2
2

Suy ra u  u  1  0 
  
2


2
1  5
l 
u 

2
t

x 9 t  3  1  5
Xét  t    
y 6  2
2
a  1
 ab  6.
Vậy 
b  5

Câu 33. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình  4 x  3.2 x  2  . log3  36  x 2   3  0 là khoảng

 a ; b  . Khi đó a  b  2023 bằng
A. 2024 .

B. 2025 .

C. 2027 .
Lời giải

D. 2023 .

Facebook Nguyễn Vương 7



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn A
36  x 2  0

 4x  3.2x  2  . log3 36  x2   3  0  log3  36  x2   3  0
 x
x
4  3.2  2  0
 x 2  36
 6  x  6



2
 log 3  36  x   3   x 2  9
 0  x 1
 x
0  x  1
x

 2  1 .  2  2   0
Vậy a  0; b  1 , do đó a  b  2023  2024

Câu 34. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  4 và f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2 với mọi x  0. Giá trị của
f  2  bằng

A. 5.


B. 20.

C. 15.
Lời giải

D. 10.

Chọn B
Ta có: f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2  xf   x   f  x   2 x 3  3 x 2  xf   x   f  x   x 2  2 x  3 
2
2
 f  x   xf   x   f  x 
 f  x  

 2x  3   
 
 dx    2 x  3  dx
x2
x 
 x 
1
1
2

2
 f  x 
f  2  f 1
2



  2 2  3.2   12  3.1  f  2   20
   x  3x  1 
x
2
1

1

Câu 35. Một ô tô đang chạy với vận tốc 8 m / s thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ơ tơ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  8  m / s  , trong đó t là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 6m .
B. 16m .
C. 32m .
D. 8m .
Lời giải
Chọn B
Khi ơ tơ dừng hẳn, ta có v  t   0  2t  8  0  t  4 .
Vậy từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được quãng đường là
4

4

S    2t  8 dt   t 2  8t   16  m  .
0

0

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  6i  8  25 là
một đường tròn tâm I  a; b  . Giá trị của a  b là

A. 2 .

B. 2 .

C. 14 .
Lời giải

D. 14 .

Chọn B
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi  x; y    .
z  6i  8  25  x  yi  6i  8  25 

2

 x  8   y  6 

2

 25
2

2

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là phương trình đường trịn  x  8    y  6   625 có
tâm I  8;6   a  b  8  6  2 .
Câu 37. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2mz  m  1  0 1 ( m là tham số thực thoả mãn
m 2  m  1  0 ), z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 : A, B lần lượt là điểm biểu diễn
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB
vuông tại O ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét z 2  2mz  m  1  0 1
1 5
1 5
m
 
2
2
Nghiệm của phương trình 1 là

Ta có   m 2  m  1  0 

z1  m  i m2  m  1 , z2  m  i m2  m  1 .

  



 A m;  m 2  m  1 , B  m; m 2  m  1




Để OAB vuông tại O  OA.OB  0
 m2  m2  m  1

m  1
(thoả mãn điều kiện   )
 m   m  m  1  2m  m  1  0  
m   1

2
Vì m   nên m  1.
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thoả mãn bài tốn
Câu 38. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 4  , B  2;7;9  , C  0;9;13 . Phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là
A. 2 x  y  z  1  0 .
B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
2

2

2

Lời giải
Chọn B


Ta có AB  1;6;5 và AC   1;8;9  .


 
 AB, AC   14;  14;14   n  1;  1;1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  .


Phương trình mặt phẳng  ABC  là 1.  x  1  1.  y  1  1.  z  4   0  x  y  z  4  0 .
x y 1 z 1
x 1 y z  4
; d:
trong đó a, b, c


 
3
1
4
a
b
c
là các số thực khác 0 sao cho các đường thẳng d và d  cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao
điểm của d và d  đến mặt phẳng  P  : x  y  z  2023  0 bằng

Câu 39. Trong không gian, cho hai đường thẳng d :

A. 2023 3 .

B. 675 3 .

C. 674 3 .

D.


2023 3
.
3

Lời giải
Chọn D
Giả sử d  d   I .

Ta có d đi qua điểm A  0; 1; 1 và có véctơ chỉ phương u   3;1;4  ,  P  có véctơ pháp tuyến

n  1;1; 1 .
 A   P 
Do   
nên d //  P  .
u.n  0
Vì vậy d  I ,  P    d  A,  P   

2023
3



2023 3
.
3

Facebook Nguyễn Vương 9



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2m  0 ( m là tham số) và

 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B
 z  3  2t

sao cho AB  8 . Giá trị của m là
A. m  6 .
B. m  12 .
C. m  12 .
D. m  6 .
Lời giải
Chọn D
13 
2

Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;0  , bán kính R   2   32  02  2m  13  2m  m   .
2

Gọi H là chân đường cao hạ từ tâm I đến đường thẳng  .
 x  4  2t

Vì H   :  y  3  t  H  4  2t ;3  t;3  2t  .
 z  3  2t



Đường thẳng  có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  , IH   6  2t; t;3  2t  .

 
Khi đó u.IH  0  2.  6  2t   1.t  2.  3  2t   0  t  2  H  0;1; 1 .
Suy ra d  I ,    IH  3 .
2

 AB 
2
2
2
Khi đó, bán kính mặt cầu R  
  IH  4  3  5 .
2


Suy ra 13  2m  5  13  2m  25  m  6 .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  , tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  2a . Góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
A. V 

2 15 3
a .
5

B. V 

2 15 3
a .
15

C. V 


2 15 3
a .
45

D. V 

Lời giải
Chọn A

Kẻ AH  BC tại H suy ra  AAH   BC suy ra AH  BC .
ABC , ABC  
AH , AH  
Khi đó 
AHA  60 .







Tam giác ABC vng tại A có
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
6 15 3
a .
5


Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

1
1
1
1
1
5
2a 5
.


 2  2  2  AH 
2
2
2
5
AH
AB
AC
a
4a
4a
2a 15
AA  AH .tan 60 
.
5
1
Diện tích tam giác ABC là AB. AC  a 2

2
3
2a 15
V  S ABC . AA 
.
5
Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài đường sinh l  12 cm. Gọi AB là một
đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường trịn đáy và ln
vng góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác SMN ln thuộc một
đường trịn  C  cố định. Tính bán kính của đường trịn  C  .

A. 6 2 cm.

B. 2 3 cm.

3
cm.
2
Lời giải
C.

D.

3 2
cm.
2

Chọn B

Gọi O là tâm đường trịn đáy của hình nón.

Góc ở đỉnh của hình nón bằng 600 nên 
ASB  600 .
Suy ra, tam giác SAB đều có cạnh bằng l  12 cm.
Gọi K , I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác SAB và SMN .

2
2 12 3
 4 3 cm.
Khi đó, K là trọng tâm của tam giác SAB  KS  SO  .
3
3 2
Mặt khác, KOA  KOM  KON  KA  KM  KN . Mà KA  KS nên
KM  KN  KS  KI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác SMN
 KI   SMN   KI  IS  I thuộc mặt cầu  S  đường kính KS cố định. (1)
Gọi H là giao điểm của MN và AB . Dễ thấy, I  SH nên I   SAB  cố định. (2)
Từ (1) và (2), suy ra I thuộc đường tròn  C  là giao tuyến của  S  và mặt phẳng  SAB  .

1
KS  2 3 cm.
2
Câu 43. Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Xác suất để trong 8
bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau là
Bán kính của đường tròn  C  là R 

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.


344
.
429

B.

526
.
1001

95
.
429
Lời giải

C.

D.

334
.
429

Chọn D
Ta có n     C158  6435 .
Gọi A là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau”.
Khi đó A là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ bằng nhau”.
TH1: “2 bi vàng, 2 bi đỏ, 4 bi xanh” có C62 .C52 .C44  150 .
TH2: “3 bi vàng, 3 bi đỏ, 2 bi xanh” có C63 .C53 .C42  1200 .
TH3: “4 bi vàng, 4 bi đỏ” có C64 .C54  75 .


 
1425 95
334
Suy ra P  A  
.

 P  A  1  P  A 
6435 429
429
Ta có n A  150  1200  75  1425 .

ABC  60 , tam giác SAB cân
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc 
a 2
tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, SA 
. Gọi H là trung điểm của AB .
2
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 45 .

B. 30 .

C. 60 .
Lời giải

D. 90 .

Chọn B

Vì tam giác SAB cân tại S và H là trung điểm của AB nên SH  AB .
 SAB    ABCD 
Mà 
nên SH   ABCD  .
 SAB    ABCD   AB

Do đó HC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng  ABCD  .

.

; HC  SCH
Suy ra  SC ;  ABCD    SC





Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

ABC  60 nên tam giác ABC đều cạnh a có CH là đường
Vì ABCD là hình thoi cạnh a và 
cao. Suy ra CH 

a 3
.
2


Ta lại có SH  SA2  AH 2 

a2 a2 a

 .
2 4 2


Vì tam giác SHC vuông tại H nên tan SCH

SH
3
  30 .

 SCH
HC
3

Vậy  SC ;  ABCD    30 .
Câu 45. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 SBD  theo a .

a
.
2

A.

B. a 2 .


C. 2a .

D.

a 2
.
2

Lời giải
Chọn D

S

D

A

O
B

C

Hình chóp đều S . ABCD  SO   ABCD  và ABCD là hình vuông tâm O  AO  SO và

AO  BD nên  AO   SBD 

Facebook Nguyễn Vương 13



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
AC a 2
.

2
2

 d  A,  SBD    AO 

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đạo hàm f ΄( x )  x ( x  1) 2  x 2  mx  16  . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [  10;10] đề hàm số g ( x )  f ( x )  1 x 4  2 x 3  1 x 2  2023
4

đồng biến trên khoảng (5;  )
A. 10.
B. 11.

C. 19.
Lời giải

3

D. 18.

Chọn C

1 4 2 3 1 2
x  x  x  2023
4

3
2
3
2
 g΄( x)  f ΄( x)  x  2 x  x
g ( x)  f ( x) 

 x( x  1) 2  x 2  mx  16   x  x 2  2 x  1
 x( x  1) 2  x 2  mx  16   x( x  1) 2
 x( x  1) 2  x 2  mx  17 
Để g ( x ) đồng biến trên khoảng (5;  ) thì g΄( x )  0x  (5;  )

 x( x  1)2  x2  mx  17   0, x  (5; ).
x  (5; ) thì x( x  1)2  0  x2  mx  17  0, x  (5; )
x 2  17
 m 
x  (5; )
x
  m  min h ( x )  x 

17
,
x

 x  [5;  )

17 x2 17
 0, x [5; ) , suy ra h( x) đồng biến.
Ta có h΄( x)  1 2 
x

x2
Do đó giá trị nhỏ nhất của h( x) trên [5;  ) là h (5) 

42
.
5

42
42
.
m
5
5
Mà m nguyên và m  [  10;10] nên m  { 8;  7;  ;10} .

Suy ra  m 

Có 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình



ln 2 x 2  4 x  m

2023
A. 16.

  20232ln(2 x1)  0 chứa đúng bốn số nguyên?
B. 10.


C. 11.
Lời giải

D. 9.

Chọn B

1

2 x  1  0
x 
Điều kiện:  2

2
2 x  4 x  m  0
2 x 2  4 x  m  0




ln 2 x 2  4 x  m

Ta có: 2023



 20232ln(2 x 1)  0  ln  2 x 2  4 x  m   2 ln(2 x  1)

 2 x2  4 x  m  (2 x 1)2
 2 x2  8x  1  m  0

 m  2x2  8x  1
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
2


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

1
Xét f ( x )  2 x 2  8 x  1 với x  . Ta có đồ thị hàm số như sau:
2

Để bất phương trình có đúng 4 nghiệm thì: 1  m  11
Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 và điểm M (4; 2;3) . Một
đường thẳng bất kì đi qua M cắt ( S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của MA2  4 MB 2 bằng
A. 64.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;  1) , bán kính R  3 . Khi đó ( S )  ( d , I )  C ( I , 3) .
Kẻ đường thẳng MI , MI  ( C )  { N , K } .



Ta có MI  (3;0; 4)  MI  5  3  R  M nằm ngồi mặt cầu.

Ta có MN  2, MK  8 .
Mà MN.MK  MA.MB  MA.MB  2.8  16 .
Do đó MA 2  4 MB 2  4 MA.MB  64 .
 MA2  4 MB 2
 MA  4 2
Đẳng thức xảy ra khi 
.


2
2
 MA  4 MB  64  MB  2 2
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1), B(1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z  a  bi ( với a, b   ) thỏa mãn | z  46  40i | 929 và
2

2

2

P  3 z  z1  5 z  z2  7 z  z3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b
A. T  43 .

B. T  3 .

C. T  3 .
Lời giải

D. T  43 .


Chọn B
Đặt M là điểm biểu diễn số phức z , khi đó tập hợp điểm M biều diễn số phức z thỏa mãn
| z  46  40i | 929 là đường (C ) có tâm I (46; 40) , bán kính R  929 .
 2
 2
 2
2
2
2
P  3 z  z1  5 z  z2  7 z  z3  3MA  5MB  7 MC
Ta

 
 
 
   
 3( MI  IA) 2  5( MI  IB) 2  7( MI  IC ) 2  MI 2  2 MI (3IA  5 IB  7 IC )  3IA2  5 IB 2  7 IC 2
   
Điểm I thỏa mãn 3IA  5 IB  7 IC  0 có tọa độ là I (23; 20) .
Khi đó P  MI 2  3IA2  5 IB 2  7 IC 2 . Do I , A, B, C cố định nên P đạt giá trị nhỏ nhất khi I  M
hay M (23; 20)  z  23  20i
Câu 50. Cho hàm số f ( x )  x 4  b x 2  c ( b , c   ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng
( d ) : y  g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0  1 . Biết ( d ) và ( C ) cịn hai điểm chung khác có
Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
hoành độ là x1 , x2  x1  x2  và

x2




x1

g ( x)  f ( x)
4
dx  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
( x  1)
3

đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) .
A. 29

B. 28 .

5

C. 143 .

5

D. 43 .

5

5

Lời giải

Chọn A
2
4
2
Theo giả thiết ta có: f ( x)  g ( x)  ( x 1)  x  x1  x  x2   x  bx  mx  n(*)
x2

Ta có:



x1

f ( x)  g ( x)
dx 
( x  1) 2

x2

  x  x1  x  x2  dx    x  x1  x  x1  x1  x2  dx

x1

x1

x2

x2

   x  x1 



2

x1



x2

 x2  x1 
3

3



2
  x  x1 3
 x  x1  
  x  x1  x1  x2  dx  
  x1  x2 



3
2

 x1


 x2  x1 

3



 x2  x1 

3



4
3

2
6
Suy ra  x2  x1   8  x2  x1  2 (1)
Mặt khác theo định lí Viét bậc 4 của phương trình (*) ta được:
1  1  x2  x1  0  x2  x1  2 (2)
3

x  0
 (1), (2)   2
 x1  2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) là:
1

S


2

 ( x  1) ( x  2) x dx 

2

29
5

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×