ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 17 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. ; 2 .
B. 3; 1 .
C. 0; .
D. 2;0 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên 2;0 .
Câu 2.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3 .
B. 2 .
Câu 3.
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
x5
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
.
x 1
A. y 5 .
B. y 1 .
C. x 1 .
D. 3 .
D. x 5 .
Lời giải
Chọn C
TXĐ: D \ 1 .
x 5
x5
; lim
suy ra x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1
x 1 x 1
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Ta có lim
Câu 4.
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. y x 4 x 2 1 .
B. y x3 3x 1 .
C. y x 2 x 1 .
D. y x 3 3x 1 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm đa thức bậc 3 nên loại phương án y x 4 x 2 1 và
y x2 x 1 .
Mặt khác ta thấy phần ngoài cùng của đồ thị đi lên do đó a 0 nên loại y x3 3x 1 .
Vậy chọn y x 3 3x 1 .
Câu 5.
Đồ thị hàm số y x3 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
y x3 1 x 0
Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ
.
y 1
x 0
Vậy đồ thị hàm số y x3 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .
Câu 6.
Xét hàm số y
x 1
trên 0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
1
A. min y .
0;1
2
B. max y 0 .
0;1
C. max y 1 .
0;1
D. min y
0;1
Lời giải
Chọn B
Ta có y
3
2 x 1
2
0 x 0;1 nên hàm số luôn đồng biến trên 0;1 .
Hàm số có giá trị lớn nhất trên 0;1 bằng 0 tại x 1 .
Câu 7.
Tập xác định của hàm số y 2 x là
A. 2; .
B. .
C. ; 2 .
D. \ 2 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi 2 x 0 x 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D ; 2 .
Câu 8.
1
Biết log 6 a 2 , a 0 . Tính I log 6 .
a
A. I 2 .
B. I 2 .
C. I
1
.
2
D. I 1.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
1
.
2
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn A
1
Ta có I log 6 log 6 a 1 log 6 a 2 .
a
Câu 9.
Phương trình 32 x1 3 có nghiệm là
A. x 1 .
C. x
B. x 0 .
1
.
2
D. x 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 32 x1 3 2 x 1 1 x 1.
Câu 10. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 2 x 5 1 0 .
A. T 5; 3 .
B. T 3; .
C. T 5; 3 .
D. T 5; 3 .
Lời giải
Chọn C
x 5 0 x 5
log 2 x 5 1 0 log 2 x 5 1
.
x 5 2 x 3
Câu 11. Số giá trị nguyên trên đoạn 10;10 thuộc tập xác định của hàm số y log 2022 2 x 1
B. 10 .
A. 11 .
C. 21 .
Lời giải
D. 14 .
Chọn A
1
Hàm số y log 2022 2 x 1 xác định khi 2 x 1 0 x .
2
Do x nguyên, x 10;10 x0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 .
2
Câu 12. Tích phân I 2 x 1 dx bằng
0
A. I 5 .
B. I 6 .
C. I 2 .
Lời giải
D. I 4 .
Chọn B
2
2
I 2 x 1 dx x 2 x 6 .
0
0
Câu 13. Cho hàm số f x 3 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx cos x C .
C. f x dx 3 x cos x C .
f x dx 3x sin x C .
D. f x dx 3 x cos x C .
A.
B.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
f x dx 3 sin x dx 3x cos x C .
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x e2x
A.
C.
3
x
f x dx
e2 x
3ln x C .
2
f x dx e 2 x 3ln x C .
B.
f x dx
e2 x
3ln x C .
2
D.
f x dx e
2x
3ln x C .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn B
f x dx
e2 x
3ln x C .
2
5
Câu 15. Cho biết
2
5
f x dx 10 . Khi đó 4 f x dx bằng
2
B. 44 .
A. 34 .
D. 14 .
C. 40 .
Lời giải
Chọn C
5
Ta có
5
4 f x dx 4 f x dx 4.10 40 .
2
2
Câu 16. Cho hai số phức z1 1 3i và z2 4 i . Số phức z1 z2 bằng
A. 5 4i .
B. 3 2i .
C. 3 2i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z1 1 3i và z2 4 i thì z1 z2 1 3i 4 i 3 2i .
Câu 17. Cho số phức z 3 2i . Tìm số phức 2z .
A. 6 4i .
B. 3 4i .
C. 6 2i .
Lời giải
D. 5 4i .
D. 6 4i .
Chọn A
Ta có: 2 z 2 3 2i 6 4i .
3
Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z 1 i là
A. 2; 2 .
B. 2; 2 .
C. 2; 2 .
D. 2; 4 .
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: z 1 i 2 2i
Suy ra điểm biểu diễn số phức z có tọa độ 2; 2 .
Câu 19. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích của khối lăng trụ bằng V B.h 3.2 6 .
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích của khối chóp đó là
A. V
1
Bh .
3
B. V Bh .
C. V
4
Bh .
3
D. V
1 2
Bh .
3
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối chóp V
1
Bh .
3
Câu 21. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72 (cm 2 ) . Bán kính R của khối cầu bằng.
A. R 3 2(cm) .
B. R 6(cm) .
C. R 3(cm ) .
Lời giải
D. R 6( cm ) .
Chọn A
Ta có S 4 r 2 4 r 2 72 r 3 2(cm) .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ này.
A. 24 (cm 2 ) .
B. 22 (cm 2 ) .
C. 20 (cm 2 ) .
D. 26 (cm 2 ) .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ: S xq 2 rl 2 .3.4 24 ( cm 2 ).
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x z 3 0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng P là
A. u 1;0; 2 .
B. v 2;1;3 .
C. n 2;0; 1 .
D. w 2;1;0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 24. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc trục Oz ?
A. M 1;1; 0 .
B. N 0; 0; 2 .
C. P 2; 0; 0 .
D. Q 0;1; 0 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Phương trình đường Oz : y 0 , t .
z t
Điểm N 0; 0; 2 thuộc trục Oz .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;1 , N 0;1; 1 . Độ dài của đoạn
thẳng MN bằng
A. MN 22 .
B. MN 10 .
C. MN 10 .
D. MN 22 .
Lời giải
Chọn A
Ta có MN
2
2
0 3 1 2 1 1
2
22 .
Câu 26. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;3; 6 , bán kính R 4 có phương trình là
2
2
2
B. x 2 y 3 z 6 4 .
2
2
2
D. x 2 y 3 z 6 16 .
A. x 2 y 3 z 6 16 .
C. x 2 y 3 z 6 4 .
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm I 2;3; 6 , bán kính R 4 có phương trình là
2
Câu 27.
2
2
x 2 y 3 z 6 16 .
Cho cấp số nhân un với u1 8 và u4 216 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
1
3
C. 2 .
B. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có u4 u1.q 3 q3
u4 216
27 q 3 .
u1
8
Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước k , n , 0 k n .
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
B. k k 1 n .
A. Cnk .
C. Ank .
D. n k ! .
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn là một tổ hợp chập k của n phần tử nên số cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân
biệt cho trước là Cnk .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c , có đồ thị là đường cong dưới đây. Giá trị cực đại của
hàm số y f x 2023 bằng
A. 2023 .
B. 2022 .
C. 2023 .
Lời giải
D. 2022 .
Chọn D
x 0
y f x 2023 y f x 0
.
x 1
y 0 f 0 2023 1 2023 2022
y 1 f 1 2023 1 2023 2024
Lập bảng biến thiên, và dựa vào bảng biến thiên giá trị cực đại của hàm số y f x 2023 bằng
2022 .
1
Câu 30. Biết min x 3 x 2 x m 2 , giá trị của m bằng
3;0 3
2
A.
.
B. 23 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
Xét hàm số f x x 3 x 2 x m trên 3;0 .
3
Hàm số liên tục trên đoạn 3;0 .
D. 19 .
2
Ta có f x x 2 2 x 1 x 1 0, x 3;0 .
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 3;0 .
min f x f 0 m m 2 .
3;0
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m làm tham số thực. Hỏi
phương trình f
A. 5 .
f x m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực?
B. 10 .
C. 7 .
Lời giải
D. 12 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Chọn B
ym
Phương trình f
f x m có nhiều nghiệm thực nhất khi và chỉ khi đường thẳng
y m cắt đồ
thị hàm số y f x tại 2 điểm có hồnh độ dương nên ta có
f
f x a, 0 a 1
f x m , với 1 m 1 f
x b,
1 b 2
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta thấy phương trình f x a, 0 a 1 có 6 nghiệm,
phương trình f x b, 1 b 2 có 4 nghiệm.
Vậy phương trình f
f x m có nhiều nhất 10 nghiệm thực
Câu 32. Giả sử x, y là hai số thực dương thoả mãn log9 x log 6 y log 4 x y . Biết rằng
với a, b là hai số nguyên dương. Giá trị a b bằng
A. 11 .
B. 6 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
t
x 9
Đặt log 9 x log 6 y log 4 x y t
t
y 6
x a b
y
2
D. 8 .
2t
t
3
3
Ta có log 4 x y t log 4 9 6 t 9 6 4 1 0
2
2
t
t
t
t
t
t
3
Đặt u , u 0 .
2
1 5
n 3 t 1 5
u
2
2
Suy ra u u 1 0
2
2
1 5
l
u
2
t
x 9 t 3 1 5
Xét t
y 6 2
2
a 1
ab 6.
Vậy
b 5
Câu 33. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 4 x 3.2 x 2 . log3 36 x 2 3 0 là khoảng
a ; b . Khi đó a b 2023 bằng
A. 2024 .
B. 2025 .
C. 2027 .
Lời giải
D. 2023 .
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn A
36 x 2 0
4x 3.2x 2 . log3 36 x2 3 0 log3 36 x2 3 0
x
x
4 3.2 2 0
x 2 36
6 x 6
2
log 3 36 x 3 x 2 9
0 x 1
x
0 x 1
x
2 1 . 2 2 0
Vậy a 0; b 1 , do đó a b 2023 2024
Câu 34. Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 4 và f x xf x 2 x 3 3 x 2 với mọi x 0. Giá trị của
f 2 bằng
A. 5.
B. 20.
C. 15.
Lời giải
D. 10.
Chọn B
Ta có: f x xf x 2 x 3 3 x 2 xf x f x 2 x 3 3 x 2 xf x f x x 2 2 x 3
2
2
f x xf x f x
f x
2x 3
dx 2 x 3 dx
x2
x
x
1
1
2
2
f x
f 2 f 1
2
2 2 3.2 12 3.1 f 2 20
x 3x 1
x
2
1
1
Câu 35. Một ô tô đang chạy với vận tốc 8 m / s thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ơ tơ
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 8 m / s , trong đó t là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 6m .
B. 16m .
C. 32m .
D. 8m .
Lời giải
Chọn B
Khi ơ tơ dừng hẳn, ta có v t 0 2t 8 0 t 4 .
Vậy từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được quãng đường là
4
4
S 2t 8 dt t 2 8t 16 m .
0
0
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 6i 8 25 là
một đường tròn tâm I a; b . Giá trị của a b là
A. 2 .
B. 2 .
C. 14 .
Lời giải
D. 14 .
Chọn B
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi x; y .
z 6i 8 25 x yi 6i 8 25
2
x 8 y 6
2
25
2
2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là phương trình đường trịn x 8 y 6 625 có
tâm I 8;6 a b 8 6 2 .
Câu 37. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 2mz m 1 0 1 ( m là tham số thực thoả mãn
m 2 m 1 0 ), z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 : A, B lần lượt là điểm biểu diễn
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB
vuông tại O ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Xét z 2 2mz m 1 0 1
1 5
1 5
m
2
2
Nghiệm của phương trình 1 là
Ta có m 2 m 1 0
z1 m i m2 m 1 , z2 m i m2 m 1 .
A m; m 2 m 1 , B m; m 2 m 1
Để OAB vuông tại O OA.OB 0
m2 m2 m 1
m 1
(thoả mãn điều kiện )
m m m 1 2m m 1 0
m 1
2
Vì m nên m 1.
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thoả mãn bài tốn
Câu 38. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 4 , B 2;7;9 , C 0;9;13 . Phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là
A. 2 x y z 1 0 .
B. x y z 4 0 . C. 7 x 2 y z 9 0 . D. 2 x y z 2 0 .
2
2
2
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 1;6;5 và AC 1;8;9 .
AB, AC 14; 14;14 n 1; 1;1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC .
Phương trình mặt phẳng ABC là 1. x 1 1. y 1 1. z 4 0 x y z 4 0 .
x y 1 z 1
x 1 y z 4
; d:
trong đó a, b, c
3
1
4
a
b
c
là các số thực khác 0 sao cho các đường thẳng d và d cắt nhau. Khi đó khoảng cách từ giao
điểm của d và d đến mặt phẳng P : x y z 2023 0 bằng
Câu 39. Trong không gian, cho hai đường thẳng d :
A. 2023 3 .
B. 675 3 .
C. 674 3 .
D.
2023 3
.
3
Lời giải
Chọn D
Giả sử d d I .
Ta có d đi qua điểm A 0; 1; 1 và có véctơ chỉ phương u 3;1;4 , P có véctơ pháp tuyến
n 1;1; 1 .
A P
Do
nên d // P .
u.n 0
Vì vậy d I , P d A, P
2023
3
2023 3
.
3
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A , B
z 3 2t
sao cho AB 8 . Giá trị của m là
A. m 6 .
B. m 12 .
C. m 12 .
D. m 6 .
Lời giải
Chọn D
13
2
Mặt cầu S có tâm I 2;3;0 , bán kính R 2 32 02 2m 13 2m m .
2
Gọi H là chân đường cao hạ từ tâm I đến đường thẳng .
x 4 2t
Vì H : y 3 t H 4 2t ;3 t;3 2t .
z 3 2t
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 2;1; 2 , IH 6 2t; t;3 2t .
Khi đó u.IH 0 2. 6 2t 1.t 2. 3 2t 0 t 2 H 0;1; 1 .
Suy ra d I , IH 3 .
2
AB
2
2
2
Khi đó, bán kính mặt cầu R
IH 4 3 5 .
2
Suy ra 13 2m 5 13 2m 25 m 6 .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC , tam giác ABC vuông tại A , AB a, AC 2a . Góc giữa hai mặt
phẳng ABC và ABC bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC theo a .
A. V
2 15 3
a .
5
B. V
2 15 3
a .
15
C. V
2 15 3
a .
45
D. V
Lời giải
Chọn A
Kẻ AH BC tại H suy ra AAH BC suy ra AH BC .
ABC , ABC
AH , AH
Khi đó
AHA 60 .
Tam giác ABC vng tại A có
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
6 15 3
a .
5
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
1
1
1
1
1
5
2a 5
.
2 2 2 AH
2
2
2
5
AH
AB
AC
a
4a
4a
2a 15
AA AH .tan 60
.
5
1
Diện tích tam giác ABC là AB. AC a 2
2
3
2a 15
V S ABC . AA
.
5
Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài đường sinh l 12 cm. Gọi AB là một
đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây cung thay đổi của đường trịn đáy và ln
vng góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác SMN ln thuộc một
đường trịn C cố định. Tính bán kính của đường trịn C .
A. 6 2 cm.
B. 2 3 cm.
3
cm.
2
Lời giải
C.
D.
3 2
cm.
2
Chọn B
Gọi O là tâm đường trịn đáy của hình nón.
Góc ở đỉnh của hình nón bằng 600 nên
ASB 600 .
Suy ra, tam giác SAB đều có cạnh bằng l 12 cm.
Gọi K , I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác SAB và SMN .
2
2 12 3
4 3 cm.
Khi đó, K là trọng tâm của tam giác SAB KS SO .
3
3 2
Mặt khác, KOA KOM KON KA KM KN . Mà KA KS nên
KM KN KS KI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác SMN
KI SMN KI IS I thuộc mặt cầu S đường kính KS cố định. (1)
Gọi H là giao điểm của MN và AB . Dễ thấy, I SH nên I SAB cố định. (2)
Từ (1) và (2), suy ra I thuộc đường tròn C là giao tuyến của S và mặt phẳng SAB .
1
KS 2 3 cm.
2
Câu 43. Một hộp chứa 6 bi vàng, 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Xác suất để trong 8
bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau là
Bán kính của đường tròn C là R
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.
344
.
429
B.
526
.
1001
95
.
429
Lời giải
C.
D.
334
.
429
Chọn D
Ta có n C158 6435 .
Gọi A là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau”.
Khi đó A là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ bằng nhau”.
TH1: “2 bi vàng, 2 bi đỏ, 4 bi xanh” có C62 .C52 .C44 150 .
TH2: “3 bi vàng, 3 bi đỏ, 2 bi xanh” có C63 .C53 .C42 1200 .
TH3: “4 bi vàng, 4 bi đỏ” có C64 .C54 75 .
1425 95
334
Suy ra P A
.
P A 1 P A
6435 429
429
Ta có n A 150 1200 75 1425 .
ABC 60 , tam giác SAB cân
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
a 2
tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, SA
. Gọi H là trung điểm của AB .
2
Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
Lời giải
D. 90 .
Chọn B
Vì tam giác SAB cân tại S và H là trung điểm của AB nên SH AB .
SAB ABCD
Mà
nên SH ABCD .
SAB ABCD AB
Do đó HC là hình chiếu vng góc của SC trên mặt phẳng ABCD .
.
; HC SCH
Suy ra SC ; ABCD SC
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
ABC 60 nên tam giác ABC đều cạnh a có CH là đường
Vì ABCD là hình thoi cạnh a và
cao. Suy ra CH
a 3
.
2
Ta lại có SH SA2 AH 2
a2 a2 a
.
2 4 2
Vì tam giác SHC vuông tại H nên tan SCH
SH
3
30 .
SCH
HC
3
Vậy SC ; ABCD 30 .
Câu 45. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBD theo a .
a
.
2
A.
B. a 2 .
C. 2a .
D.
a 2
.
2
Lời giải
Chọn D
S
D
A
O
B
C
Hình chóp đều S . ABCD SO ABCD và ABCD là hình vuông tâm O AO SO và
AO BD nên AO SBD
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
AC a 2
.
2
2
d A, SBD AO
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ΄( x ) x ( x 1) 2 x 2 mx 16 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 10;10] đề hàm số g ( x ) f ( x ) 1 x 4 2 x 3 1 x 2 2023
4
đồng biến trên khoảng (5; )
A. 10.
B. 11.
C. 19.
Lời giải
3
D. 18.
Chọn C
1 4 2 3 1 2
x x x 2023
4
3
2
3
2
g΄( x) f ΄( x) x 2 x x
g ( x) f ( x)
x( x 1) 2 x 2 mx 16 x x 2 2 x 1
x( x 1) 2 x 2 mx 16 x( x 1) 2
x( x 1) 2 x 2 mx 17
Để g ( x ) đồng biến trên khoảng (5; ) thì g΄( x ) 0x (5; )
x( x 1)2 x2 mx 17 0, x (5; ).
x (5; ) thì x( x 1)2 0 x2 mx 17 0, x (5; )
x 2 17
m
x (5; )
x
m min h ( x ) x
17
,
x
x [5; )
17 x2 17
0, x [5; ) , suy ra h( x) đồng biến.
Ta có h΄( x) 1 2
x
x2
Do đó giá trị nhỏ nhất của h( x) trên [5; ) là h (5)
42
.
5
42
42
.
m
5
5
Mà m nguyên và m [ 10;10] nên m { 8; 7; ;10} .
Suy ra m
Có 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln 2 x 2 4 x m
2023
A. 16.
20232ln(2 x1) 0 chứa đúng bốn số nguyên?
B. 10.
C. 11.
Lời giải
D. 9.
Chọn B
1
2 x 1 0
x
Điều kiện: 2
2
2 x 4 x m 0
2 x 2 4 x m 0
ln 2 x 2 4 x m
Ta có: 2023
20232ln(2 x 1) 0 ln 2 x 2 4 x m 2 ln(2 x 1)
2 x2 4 x m (2 x 1)2
2 x2 8x 1 m 0
m 2x2 8x 1
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
2
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
1
Xét f ( x ) 2 x 2 8 x 1 với x . Ta có đồ thị hàm số như sau:
2
Để bất phương trình có đúng 4 nghiệm thì: 1 m 11
Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1)2 9 và điểm M (4; 2;3) . Một
đường thẳng bất kì đi qua M cắt ( S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của MA2 4 MB 2 bằng
A. 64.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2; 1) , bán kính R 3 . Khi đó ( S ) ( d , I ) C ( I , 3) .
Kẻ đường thẳng MI , MI ( C ) { N , K } .
Ta có MI (3;0; 4) MI 5 3 R M nằm ngồi mặt cầu.
Ta có MN 2, MK 8 .
Mà MN.MK MA.MB MA.MB 2.8 16 .
Do đó MA 2 4 MB 2 4 MA.MB 64 .
MA2 4 MB 2
MA 4 2
Đẳng thức xảy ra khi
.
2
2
MA 4 MB 64 MB 2 2
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1), B(1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z a bi ( với a, b ) thỏa mãn | z 46 40i | 929 và
2
2
2
P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T a b
A. T 43 .
B. T 3 .
C. T 3 .
Lời giải
D. T 43 .
Chọn B
Đặt M là điểm biểu diễn số phức z , khi đó tập hợp điểm M biều diễn số phức z thỏa mãn
| z 46 40i | 929 là đường (C ) có tâm I (46; 40) , bán kính R 929 .
2
2
2
2
2
2
P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 3MA 5MB 7 MC
Ta
có
3( MI IA) 2 5( MI IB) 2 7( MI IC ) 2 MI 2 2 MI (3IA 5 IB 7 IC ) 3IA2 5 IB 2 7 IC 2
Điểm I thỏa mãn 3IA 5 IB 7 IC 0 có tọa độ là I (23; 20) .
Khi đó P MI 2 3IA2 5 IB 2 7 IC 2 . Do I , A, B, C cố định nên P đạt giá trị nhỏ nhất khi I M
hay M (23; 20) z 23 20i
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) x 4 b x 2 c ( b , c ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng
( d ) : y g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0 1 . Biết ( d ) và ( C ) cịn hai điểm chung khác có
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
hoành độ là x1 , x2 x1 x2 và
x2
x1
g ( x) f ( x)
4
dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
( x 1)
3
đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) .
A. 29
B. 28 .
5
C. 143 .
5
D. 43 .
5
5
Lời giải
Chọn A
2
4
2
Theo giả thiết ta có: f ( x) g ( x) ( x 1) x x1 x x2 x bx mx n(*)
x2
Ta có:
x1
f ( x) g ( x)
dx
( x 1) 2
x2
x x1 x x2 dx x x1 x x1 x1 x2 dx
x1
x1
x2
x2
x x1
2
x1
x2
x2 x1
3
3
2
x x1 3
x x1
x x1 x1 x2 dx
x1 x2
3
2
x1
x2 x1
3
x2 x1
3
4
3
2
6
Suy ra x2 x1 8 x2 x1 2 (1)
Mặt khác theo định lí Viét bậc 4 của phương trình (*) ta được:
1 1 x2 x1 0 x2 x1 2 (2)
3
x 0
(1), (2) 2
x1 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) là:
1
S
2
( x 1) ( x 2) x dx
2
29
5
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />