ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 14 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 1.
D. 4 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là: y 0 .
Câu 2.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ; ?
A. y x 3 3x 1 .
B. y 1 .
C. y
x 2021
.
x 2022
D. y x 2020 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số y x 2020 có y 1 0, x nên hàm số nghịch biến trên ; .
Câu 3.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ sau?
A. y x 4 3x 2 1 .
B. y x 4 3x 2 1 .
C. y x 3 3x 2 1 .
D. y x3 3x 2 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có đồ thị trong hình trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số a 0 .
Câu 4.
1 1 x
có số đường tiệm cận đứng là bao nhiêu?
x
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Đồ thị hàm số y f x
A. 1.
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có lim y lim
x0
x0
1 1 x 1
1 1 x 1
; lim y lim
.
x0
x
2 x0
x
2
Vậy đồ thị hàm số y
Câu 5.
1 1 x
khơng có tiệm cận đứng.
x
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
0;3 . Tính giá trị
A. M m
2x 1
trên đoạn
x 1
M m.
9
.
4
9
B. M m .
4
C. M m
1
.
4
D. M m 3 .
Lời giải
Chọn A
Có f x
3
x 1
2
0 , nên hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . Do đó hàm
số đồng biến trên đoạn 0;3 .
Suy ra: M max f x f 3
x0;3
5
.
4
m min f x f 0 1 .
x0;3
9
.
4
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Khi đó: M m
Câu 6.
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
Ta có f x 1 0 f x 1 1 .
Khi đó số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hai hàm số y f x và y 1
Từ BBT ta thấy phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 7.
Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 2
4
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
A. D .
B. D \ 1; 2 .
C. D 2; .
D. D ;1 2; .
Lời giải
Chọn B
x 1
Điều kiện xác định x 2 3x 2 0
.
x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1; 2 .
Câu 8.
Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2022 là
A. 0;22022 .
B. ;2022 2 .
C. 0;2022 2 .
Lời giải
D. ;2 2022 .
Chọn A
Ta có log 2 x 2022
x 0
2022
x 2
Câu 9.
0 x 22022
Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a 2log 4 b 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a 16b 2 .
B. a 16b 4 .
C. a 8b .
Lời giải
D. a 16b .
Chọn D
Ta có log 2 a 2log 4 b 4 log 2 a log 2 b 4 log 2
a
a
4 16 a 16b .
b
b
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y ln 3 5 x 2 là
A.
10
.
5x 2 3
B.
10 x
.
5x 2 3
2x
.
3 5x 2
Lời giải
10
.
5x 2 3
C.
D.
C. log 3 12; .
D. ; log 3 12 .
Chọn B
3 5 x
y
2
10 x
10 x
.
2
2
3 5x
3 5x
5x 3
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 12 là
A. 4; .
B. ; 4 .
Ta có:
2
Lời giải
Chọn C
Ta có 3x 12 x log 3 12 .
Tập nghiệm của bất phương trình là S log 3 12; .
3
Câu 12. Cho
3
f x dx 2 và
0
A. L 4 .
3
g x dx 3 . Tính giá trị của tích phân L 2 f x g x dx .
0
0
B. L 4 .
C. L 1 .
Lời giải
D. L 1 .
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn C
3
3
3
Ta có: L 2 f x g x dx 2 f x dx g x dx 2.2 3 1 .
0
0
0
3
Câu 13. Cho hàm số f x biết f 0 1 , f x liên tục trên 0;3 và
f x dx 9 . Tính f 3 .
0
A. f 3 10 .
B. f 3 7 .
C. f 3 9 .
D. f 3 8 .
Lời giải
Chọn A
3
Ta có:
f x dx 9 f x
3
0
9 f 3 f 0 9 f 3 9 f 0 10 .
0
Câu 14. Cho hàm số f x 8 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x dx 8 x cos x C .
C. f x dx 8 x cos x C .
f x dx 8x sin x C .
D. f x dx cos x C .
A.
B.
Lời giải
Chọn C
Ta có: 8 sin x dx 8 x cos x C
Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
3
2
A. S f x dx .
0
3
3
B. S f x dx .
0
3
2
C. S f x dx . D. S f x dx .
0
0
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f x 0, x 0;3 .
3
3
Do đódiện tích hình phẳng là S f x dx f x dx .
0
Câu 16. Phần ảo của số phức z 2 3i bằng
A. 3 .
B. 3 .
0
C. 3i .
Lời giải
Chọn B
Phần ảo của số phức z 2 3i bằng 3 .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là
A. Q 3; 2 .
B. N 3; 2 .
C. P 2;3 .
D. 2 .
D. M 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là M 2; 3 .
Câu 18. Cho số phức z thoả mãn z 2 i 13i 1. Môđun của số phức z bằng
A.
34 .
B.
8.
C. 34 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn A
Ta có z
1 13i 1 13i 2 i 15 25i
3 5i
2i
5
2 i 2 i
2
z 32 5 34
Câu 19.
1
u1 , u8 26 . Tìm cơng sai d .
3
11
10
B. d .
C. d
.
3
3
Lời giải
Cho một cấp số cộng un có
A. d
3
.
11
D. d
3
.
10
Chọn B
1
26
u8 u1
3 11 .
Ta có: u8 u1 7d d
7
7
3
Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khơng có chữ số nào lớn hơn
5?
A. 75 .
B. 90 .
C. 52 .
D. 60 .
Lời giải
Chọn C
Gọi số cần tìm là abc, a 0 . Suy ra a, b, c 0;1;2;3;4;5 .
2
+) Trường hợp 1: c 0 , suy ra có A5 số thỏa mãn bài toán.
+) Trường hợp 2: c 2;4 có 2 cách chọn c
a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
Theo quy tắc nhân có 4.4.2 32 số thỏa mãn bài tốn
2
Vậy có A5 32 52 số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và khơng có chữ số nào
lớn hơn 5.
Câu 21. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 9 .
B. 6 .
C. 27 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử hình lập phương ban đầu cạnh a . Khi đó thể tích V1 a 3 .
3
Cạnh tăng lên gấp 3 , có thể tích V2 3a 27 a 3 27V1 .
Do đó thể tích tăng lên 27 lần.
Câu 22. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp
này bằng
A. 6a 3 .
B. a 3 .
C. 3a 3 .
D. 2a 3 .
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Lời giải
Chọn B
1
Dễ thấy V a 2 3a a 3
3
Câu 23. Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a .
2
A. a 2
B. 16 a 2 .
C. 2 a .
Lời giải
Chọn D
2a
Bán kính mặt cầu: R
a . Khi đó diện tích mặt cầu là S 4 a 2 .
2
Câu 24. Bán kính đáy của khối trụ trịn xoay có thể tích V và chiều cao bằng h
2V
3V
V
A. r
.
B. r
.
C. r
.
h
h
2 h
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối trụ trịn xoay có chiều cao h và bán kính đáy r là: V
D. 4 a 2 .
là
D. r
V
.
h
r 2h .
V
.
h
Câu 25. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Do đó, bán kính đáy của khối trụ trịn xoay có thể tích V và chiều cao bằng h là: r
P : 2 x y 5z 1 0 .
A. n1 2; 1; 5 .
D. n2 2;1; 5 .
C. n4 2; 1;5 .
B. n3 2;1;5 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P : 2 x y 5z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n1 2; 1; 5 .
x 1 y 2 z
không đi qua điểm nào dưới đây?
2
1
1
A. M 1; 2; 0 .
B. N 1; 3;1 .
C. P 3; 1; 1 .
D. Q 1; 2; 0 .
Câu 26. Đường thẳng :
Lời giải
Chọn D
Thay toạ độ điểm Q 1; 2; 0 vào đường thẳng ta được
1 1 2 2 0
1 4 0
2
1
1
Do đó đường thẳng khơng đi qua điểm Q 1; 2; 0 .
Câu 27. Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
cho
I 2;1;1
điểm
và
P : 2 x y 2 z 1 0 .Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P là
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 1 z 1 2 .
B. x 2 y 1 z 1 4 .
2
2
2
C. x 2 y 1 z 1 2 .
2
2
2
D. x 2 y 1 z 1 4 .
Lời giải
Chọn B
4 1 2 1
2.
3
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 1 z 1 4 .
Ta có: R d I , P
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
mặt
phẳng
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Câu 28. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 2;5 . Hình chiếu vng góc của
điểm A trên mặt phẳng tọa độ Oxz là
A. M 3; 0 ; 5 .
B. M 3; 2; 0 .
C. M 0; 2;5 .
D. M 0; 2 ;5 .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vng góc của điểm A 3; 2;5 trên mặt phẳng tọa độ Oxz là M 3; 0 ; 5 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
xm
1
Câu 29. Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 1 ; 2 bằng
.
mx 1
3
A. m 1.
B. m 2 .
C. m 4 .
D. m 3 .
Lời giải
Chọn B
1 m2
1
0, x
mx 1
m
1 m
min y y 1
1 ;2
m 1
1 m 1
m2.
m 1 3
Câu 30. Cho hàm số y f x x 1 g x có bảng biến thiên như sau
Ta có y
Đồ thị hàm số y x 1 g x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
x 1 g x khi x 1
f x khi x 1
Ta có y x 1 g x
hay y x 1 g x
.
x 1 g x khi x 1
f x khi x 1
Dựa vào đồ thị hàm số y f x x 1 g x ta có bảng biến thiên của hàm số
y x 1 g x như sau:
Do đó, đồ thị hàm số y x 1 g x có 3 điểm cực trị.
Câu 31. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên dưới
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Số nghiệm của phương trình f 2 f x 0 là
A. 6 .
B. 5 .
D. 3 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn C
2 f x 1
f 2 f x 0
2 f x a,
1
f x 2
a 2 f x a ,
2
.
a 2
1
có 3 nghiệm phân biệt.
2
a
+ Phương trình f x 1 có 1 nghiệm phân biệt.
2
Vậy số nghiệm của phương trình f 2 f x 0 là 4.
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác ABCAB C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc
của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB . Biết AC vng góc với AB . Thể tích
khối lăng trụ ABCAB C bằng
+ Phương trình f x
A'
B'
C'
A
B
C
A.
a3 6
.
4
B.
a3 6
.
2
a3 6
.
24
Lời giải
C.
D.
Chọn D
A'
B'
C'
A
H
B
C
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
a3 6
.
8
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
2
Đặt AA x AH x 2
a
.
4
Ta có
AC AB AC . AB 0 AC AA AH HB 0
AC. AH AC.HB AA. AH AA.HB 0
1
1
0 a. a.cos 600 x. x 2 a 2 .
2
4
1
x2 a2
4 x. 1 a. a 0
x
2 2x
1 2 2 1 2 1 2
a 3
a x a a 0 x
4
4 4
2
a 2
a 2 3 a 2 a3 6
VABCABC S ABC . AH
.
.
2
4
2
8
y f x
f x sin x x cos x,x
f 0
F x
Câu 33. Cho hàm số
có đạo hàm là
và
. Biết
là
f x
F 2
F 0
nguyên hàm của
thỏa mãn
, khi đó
bằng
A. .
B. 3 .
C. .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
f x f x dx sin x x cos x dx
AH
sin xdx x cos xdx
sin xdx x sin x sin xdx x sin x C .
f 0 C 0 f x x sin x .
F x f x dx x.sin x x.cos x cos xdx x.cos x sin x C1 .
Mà F 2 C1 F x x.cos x sin x .
Vậy F 0 .
Câu 34. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 4 2( m 2) z 2 3m 2 0, ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt và bốn
điểm A, B, C , D biểu diễn bốn nghiệm đó trên mặt phẳng phức tạo thành một tứ giác có diện tích
bằng 4 ?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. Vơ số.
Lời giải
Đặt t z 2 , phương trình trở thành t 2 2( m 2)t 3m 2 0 . (1)
Ta có, ΄ (m 2) 2 (3m 2) m 2 m 2 0, m , do đó, phương trình (1) ln có hai
nghiệm thực phân biệt.
Nếu (1) có hai nghiệm thực dương hoặc hai nghiệm thực âm thì bốn điểm A, B , C , D thẳng hàng
(cùng thuộc Ox hoặc cùng thuộc Oy ) nên không thoả mãn bài tốn.
2
Nếu (1) có hai nghiệm trái dấu t1 0 t2 , tức là 3m 2 0 m thì phương trình đã cho có
3
4 nghiệm phân biệt là t2 và i t1 .
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Giả sử A t2 ; 0 , B 0; t1 , C
t2 ;0 và D 0; t1 . Khi đó, bốn điểm A, B, C , D tạo thành
một hình thoi.
1
1
AC BD 2 t2 2 t1 2 t1t2 .
2
2
Từ giả thiết và theo định lý Vi-ét, ta có 2 3m 2 4 m 2 .
Đối chiếu điều kiện, ta có m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 35. Cho số phức z thoả mãn z z 1 3i . Tính tích của phần thực và phần ảo của z .
Diện tích hình thoi ABCD bằng
A. 7 .
B. 12 .
C. 7 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn B
Gọi z a bi a, b .
a 1
a 2 b2 a 1 a 2 9 a 1 2
z z 1 3i
a 9 a 2 2a 1
b 3
b 3
b 3
a 4
. Vậy a.b 12 .
b 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :
x 1 t
x 1 y 1 z
và mặt phẳng
và d 2 : y 1
2
1 1
z t
P : x y z 1 0 . Đường thẳng vng góc với P cắt d1 và d2 có phương trình là
x y z
A. .
B.
1 1 1
13
9
4
x
y
z
5
5
5.
C.
1
1
1
1
3
2
y
z
5
5
5.
1
1
1
x
7
2
z
y
1
5
5
1
1
1
x
D.
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Gọi A d1 A d1 A 2s 1; s 1; s và B d2 B d2 B t 1; 1; t .
Đường thẳng có vec-tơ chỉ phương là AB t 2s 2; s ; t s .
Vì P nên ta có AB cùng phương n P 1;1;1 . Khi đó ta có hệ phương trình:
4
t 5
t 3s 2
t 2s 0 s 2 A 1 ; 3 ; 2
5
5 5 5
1 3 2
Khi đó đường thẳng có vec-tơ chỉ phương là u 1;1;1 qua A ; ; nên phương
5 5 5
1
3
2
x
y
z
5
5
5.
trình chính tắc của có dạng:
1
1
1
Câu 37. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2;1; 3 ; B 3;0;1 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x 4t
A. y 1 t .
z 5 4t
x 2t
B. y 1 t .
z 3 4t
x 3t
C. y t
.
z 1 4t
Lời giải
x 4 t
D. y 1 t .
z 5 4t
Chọn D
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u AB 1; 1; 4 .
Loại 2 đáp án B;C.
Qua điểm A 2;1; 3 ta được đáp án D thỏa mãn.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
2
S : x 2 y 1 z 2
P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
S có đúng 1 điểm chung.
2
4 và mặt phẳng
để mặt phẳng P và mặt cầu
A. m 1 .
B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 . D. m 9 hoặc m 31 .
Lời giải
Chọn C
2
2
2
Mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 có tâm I (2; 1; 2) và R 2
Để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1 điểm chung thì: d I , P R
4.2 3 1 m
42 3
2
2
11 m
5
11 m 10
m 1
2 11 m 10
.
11 m 10
m 21
Câu 39. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng
68
65
443
69
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
75
71
506
77
Lời giải
Chọn D
Ta có số phần tử không gian mẫu là n C354 .
Xét biến cố A : “ 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”.
Xét trường hợp 4 học sinh được gọi chỉ có học sinh nam hoặc 4 học sinh được gọi chỉ có học
sinh nữ.
TH1: 4 học sinh được gọi chỉ có học sinh nam, có C184 cách.
TH2: 4 học sinh được gọi chỉ có học sinh nữ, có C174 cách.
Số phần tử biến cố A là n A C354 C184 C174 .
n A C354 C184 C174 69
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là P A
.
n
C354
77
Câu 40. Khối chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC a 3, SA 2a 3 .
Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC .
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
S
C
A
B
.
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng ABC là góc SCA
Có AC AB 2 BC 2 a 2 3a 2 2a .
SA 2a 3
60 .
3 SCA
AC
2a
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , AC a 3,
ABC 60 . Gọi M
Tam giác SCA vng tại A , có tan SCA
là trung điểm BC . Biết SA SB SM
2a 3
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt phẳng
3
ABC .
A. d
2a 3
.
3
B. d a .
C. d 2 a .
D. d a 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi E là trung điểm AM , H là trọng tâm tam giác ABM .
Trong tam giác ABC vuông tại A , AC a 3,
ABC 60 suy ra AB a , BC 2 a .
Do đó AM BM a AB .
Ta có SA SB SM
2a 3
, HA HB HM (Do tam giác ABM đều).
3
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Suy ra SH ABM hay SH d S , ABC .
2
2 a 3 a 3
Xét tam giác vng SHB vng tại H ta có HB EB .
.
3
3 2
3
2
2
2a 3 a 3
Suy ra SH SB BH
.
3 3 a
2
2
3x 1
x
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2022 và log 2
y 1 3 ?
y
A. 7 .
B. 6 .
C. 2022 .
D. 2021 .
Lời giải
Chọn B
ĐK: 3x 1 x 0
3x 1
x
x
x
log 2
y 1 3 log 2 3 1 3 1 log 2 y y (*)
y
Xét hàm số f t log 2 t t với t 0
1
1 0, t 0 f t đồng biến trên khoảng 0; suy ra
t ln 2
* 3x 1 y , vì 0 y 2022 0 3x 1 2022 0 x log3 2023
f t
Mà x nguyên nên x 1; 2;3; 4;5;6 . Vì ứng với mỗi gia trị x x0 có duy nhất 1 giá trị y 3xo 1
do đó có 6 cặp cặp số nguyên x; y thỏa mãn.
Câu 43. Cho khối nón có bán kính đáy bằng
3a . Gọi M , N là hai điểm thuộc đường trịn đáy sao cho
MN 2a . Biết thể tích của khối nón là
phẳng SMN là
A.
a
.
2
B. 2a .
2 a3 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
C. a .
D.
3a .
Lời giải
Chọn C
Gọi r , h lần lượt là bán kính đường trịn đáy và đường cao của khối nón.
1 2
2
3
Theo giả thiết ta có V r h a h 2 a SO h 2a .
3
Gọi I là trung điểm của MN . O là tâm của đường tròn đáy.
2
2
OMN cân tại O , I là trung điểm của MN nên OI MN OI OM IM a 2 .
Khi đó, ta có IO MN , SO MN MN SIO .
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Kẻ OH SI tại H , có MN SIO MN OH mà OH SI OH SMN tại H .
d O, SMN OH
SO.OI
SO 2 OI 2
a.
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 5
A. 66.
B. 70.
x2 4
x2 4
?
log 7
49
25
C. 33.
Lời giải
D. 64.
Chọn A
x 2
Điều kiện: x 2 4 0
.
x 2
Ta có: log 5 x 2 4 2 log 5 7 log 7 x 2 4 2 log 7 5
2
log 5 x 4 2 log 5 7
log 5 x 2 4
log 5 7
2 log
7
5
1
log 5 x 2 4 1 log 7 5 2
log 7 5
log 7 5
1 log 7 5
log5 x 2 4 2
log5 x 2 4 2 log5 35
log 7 5
x 2 4 35 2 1229 x 1229
2 x 1229
Kết hợp điều kiện ta được:
1229 x 2
Từ đó suy ra có 66 số nguyên x thỏa mãn.
7
Câu 45. Biết F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên và
f ( x)dx F (7) G (0) 3m (m 0) .
0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F ( x ), y G ( x ), x 0 và x 7 . Khi
S 105 thì m bằng
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có: G ( x ) F ( x ) C .
7
Theo giả thiết:
f ( x)dx F (7) G (0) 3m (m 0)
0
F (7) F (0) F (7) G (0) 3m
G (0) F (0) 3m
Nên
G ( x ) F ( x ) 3m .
G (7) G (0) 3m
G (7) G (0) F (7) G (0) 3m
7
7
7
Khi đó S |G ( x) F ( x) | dx |3m | dx 3mdx 21m
0
0
0
Theo giả thiết: 21m 105 m 5
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) ln 3 x 6( m 1) ln 2 x 3m 2 ln x 4 . Biết rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả các
giá trị của tham số m để hàm số y | f ( x ) | đồng biến trên khoảng (c, ) . Giá trị biểu thức
a 3b bẳng
A. 4 6 .
B. 12 2 6 .
C. 4
D. 3.
Lời giải
Chọn A
Đặt t ln x là hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) và x (c, ) t (1; ) .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Xét hàm số g (t ) t 3 6(m 1)t 2 3m 2t 4 trên khoảng (1; ) .
Ta có: g΄(t ) 3t 2 12( m 1)t 3m 2 và lim g (t )
t
g΄(t ) 0, t [1; ) (1)
Hàm số y | g (t ) | đồng biến trên khoảng (1; )
g (1) 0
3 6
3 6
3m 2 6m 1 0
m
2
3
3
g΄ 36(m 1) 2 9m 2 0, m g΄(t ) ln có 2 n 0 t1 , t2
(1) t2 2(m 1) 5m 2 8m 4 1 5m 2 8m 4 2m 1
1
2m 1 0
2m 1 0
m
2
2 1 m 3.
2
2
5
m
8
m
4
4
m
4
m
1
m
4
m
3
0
1 m 3
3 6
3 6
Kết hơp (1) và (2) ta được m 1;
.
a 1; b
3
3
Vậy a 3b 4 6 .
Câu 47. Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 . Giá trị lớn nhất của
biều thức T 2 x y bằng
A. 9.
B.
9
.
4
9
.
2
Lời giải
C.
D.
9
.
8
Chọn C
x 2 2 y 2 1
(1)
2
2
2 x y x 2 y
Ta có: log x2 2 y 2 (2 x y ) 1
2
2
0 x 2 y 1 (2)
2 x y x 2 2 y 2
2
1 9
TH1: x 2 2 y 2 2 x y ( x 1) 2 2 y
. Khi đó:
2 2 8
2 x y 2 x 1
1
1 9 C S 2 1
1 9 9
2
2y
4 2 2 x 1 2 y
2
2 2
2 2 4 2
TH2: 0 T 2 x y x 2 2 y 2 1
9
1
Vậy GTLN của T khi ( x; y ) 2; .
2
2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm B(2;5;0), C (4;7;0) và K (1;1;3) . Gọi (Q) là mặt phẳng qua
K và vng góc với mặt phẳng (Oxy) . Khi 2d ( B,(Q)) d (C,(Q)) đạt giá trị lớn nhất, giao tuyến
có (Oxy) và (Q) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
7
A. I (8; 4;0) .
B. N (15; 4;0) .
C. M (3;2;0) .
D. J 15; ;0
2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
x 1
Mặt phẳng Q ln chứa d đi qua K và vng góc với Oxy d : y 1 .
z 3 t
8 17
- Gọi I sao cho IC 2 IB 0 I ; ;0
3 3
- H 1;1;3 t là hình chiếu của I lên d
5 14
HI ( ; ; t 3), HI d t 3 H (1;1;0).
3 3
2d ( B, (Q)) d (C , (Q )) 3d ( I , (Q )) 3IH
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi Q có VTPT IH Q : 5 x 14 y 19
5 x 14 y 19
(Q) (0 xy ) ;
z 0
Suy ra điểm N 15; 4;0
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn | z i | 2 . Biết rằng biểu thức P | z 3i | 2 | z 5 i | đạt giá trị
nhỏ nhất khi z x yi ( x, y ) . Khi đó, giá trị của hiệu x y bằng
A.
2 2 79
.
13
B.
2 2 79
.
13
2 2 79
.
13
Lời giải
C.
D.
2 2 79
.
13
Chọn B
| z i | 2 MI 2 M ( I ; 2) với I (0;1) .
P | z 3i | 2 | z 5 i | MA 2 MB; A (0; 3), B (5;1) .
IA IM
Ta có IM 2; IA 4.OI 1
2 IMO ~ IAM MO 2 MA .
IM
IO
1 79
t
26
x 2 ( y 1) 2 4
2 2 79
1 79 x y
Tọa độ điểm M 0 ( x, y ) thỏa mãn hệ
.
13
x 5t , y t , x 0 t
26
x y 4t , t 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , O , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BO .
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y f ( x) ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y f ΄( x) và g ( x) f ΄΄( x) bx c bằng
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
A.
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
145
.
2
B.
125
.
2
25
.
2
Lời giải
C.
D.
29
.
2
Ta có y΄ 3ax 2 2bx c
x 2 là nghiệm 8a 4b 2c d 0 (1)
2b
2
3a b 0 2
y΄ 0 do có 2 nghiệm là 1,3 nên 3a
9a c 0 3
c 3
3a
Tại điểm x 3; y 5 ta được 27a 9b 3c d 5 4
x3 3x 2 9 x 2
5
2
3x 6 x 9
6x 6 3
9 3x 3
f ΄ x
, g x
x
5
5
5
5
5
2
3 x 9 x 12
f ΄ x g x
0 x 1, x 4
5
4
3x 2 9 x 12
25
s
dx
5
2
1
(1), (2),(3), (4) f x
NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17