ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 13 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 4 .
D. 5 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x đổi dấu khi qua các điểm x 1; x 1; x 2 .
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
x 1
Câu 2. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 2
1
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x .
2
2
1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y .
2
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D \ 1 .
x 1
Ta có: lim
x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 2 x 2
x 1 1
1
lim
y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 2 x 2
2
2
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?
A. y
x 3
.
x 1
B. y
x3
.
x 1
C. y
x 3
.
x 1
D. y
x 2
.
x 1
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ x 1 , TCN y 1 và có đạo hàm
y 0, x 1 nên ta chọn y
x 3
.
x 1
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 .
B. ; 1 .
C. 0;1 .
D. 1;0 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta thấy hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;0 .
Câu 5. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn nhất
M của hàm số y f x trên đoạn 2; 2 .
A. M 0 .
B. M 1 .
C. M 1 .
Lời giải
D. M 2 .
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 2
bằng 1 .
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y
1
A. M 1; .
3
B. Q 1;3 .
2x 1
?
x2
C. P 1;1 .
D. N 1; 2 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị của hàm số y
2x 1
1
đi qua điểm M 1; .
x2
3
3b
là
a
1
D. .
3
Câu 7. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b 3. Giá trị của log
A. 3.
B. 2 3.
C.
3.
b
a
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn D
3b
Ta có: log a b 3 b a 3 log b
log 3
a
a2
a
a
3
a 3
1
a2
3 1
1
3 2
.
3
3
1
2
Câu 8. Phương trình log3 3x 2 3 có nghiệm là
A. x
11
.
3
B. x
25
.
3
C. x
29
.
3
D. x 87 .
Lời giải
Chọn C
x
3x 2 0
Ta có log3 3x 2 3
3
3x 2 3
x
Câu 9. Tập xác định của hàm số y x 2
A. \ 2 .
3
2
29
3
.
x
29
3
3
là
B. .
C. 2; .
D. ; 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có điều kiện xác định của hàm số là x 2 0 x 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là \ 2 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 4 x là
A. y
4x
.
ln 4
B. y 4 x ln 4 .
C. y 4 x .
D. y x.4 x1 .
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm của hàm số y 4 x là y 4 x ln 4 .
x
1
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 9 là
3
A. ; 2 .
B. ; 2 .
C. 2; .
D. 2; .
Lời giải
Chọn B
x
1
Ta có: 9 3 x 32 x 2 x 2 .
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S ; 2 .
2x
Câu 12. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x e ?
1
A. F x e2 x x .
2
1
2x
B. F x e 2022 . C. F x e2 x 4 .
2
Lời giải
2x
D. F x 2e 1 .
Chọn C
1
1
2x
Ta có e2 x dx e2 x C suy ra F x e2 x 4 là một nguyên hàm của hàm số f x e
2
2
Câu 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
cos 2 x C .
2
A. cos xdx cos x C .
B. cos xdx
C. cos xdx sin x C .
D. cos xdx sin x C .
Lời giải
Chọn D
Có cos xdx sin x C .
3
Câu 14. Cho hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn
10
f x dx 6 và
0
f x dx 3 .
Giá trị của
3
10
f x dx
bằng bao nhiêu ?
0
A. 18 .
B. 3 .
C. 9 .
Lời giải
D. 30 .
Chọn C
3
Ta có
10
f x dx 6 và
0
10
f x dx 3 thì
3
0
1
Câu 15. Cho
x
2
1
A. .
3
10
0
3
1
2 x 3 f x dx 1
0
3
f x dx f x dx f x dx 6 3 9 .
. Tính
5
B. .
3
f x dx
0
bằng
1
C. .
9
Lời giải
5
D. .
9
Chọn D
1
x
0
1
2
1
1
5
2 x 3 f x dx 1 x 2 x dx 3 f x dx 1 f x dx .
9
0
0
0
2
Câu 16. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 i .Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
z z1.z2 có tọa độ là
A. 5; 5 .
B. 2;3 .
C. 1; 6 .
D. 1; 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z z1.z2 1 2i 3 i 5 5i điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ là
5; 5 .
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là
A. z 5 2i .
B. z 2 5i .
C. z 5i .
Lời giải
D. z 5i .
C. 25 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn B
Có z 2 5i. .
Câu 18. Modun của số phức z 3 4i bằng?
A. 4 .
B. 3 .
Chọn D
2
Ta có z 3 4i 32 4 5
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 19. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
B. C73 .
A. 7 .
C. A73 .
D.
7!
.
3!
D.
4
.
3
Lời giải
Chọn B
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là C73 .
Câu 20. Cho cấp số cộng un với u1 6 và u2 8 . Giá trị công sai d bằng
A. 2 .
B. 14 .
C. 48 .
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của cấp số cộng: u2 u1 d d u2 u1 8 6 2 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S 2 cm2 và chiều cao h 3 cm . Thể tích V của khối lăng trụ
đã cho là
2
1
A. V 2 cm3 .
B. V cm3 .
C. V cm3 .
D. V 6 cm3 .
3
3
Lời giải
Chọn D
Ta có: V S .h 2.3 6 cm3 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a , cạnh bên SB vng góc với mặt
phẳng ABCD , SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V
a3 3
.
2
B. V
a3 3
.
6
C. V
3a3
.
4
D. V
a3 3
.
3
Lời giải
Chọn D
1
1
a3 3
Thể tích khối chóp là VS . ABCD .S ABCD .SB .a 2 .a 3
.
3
3
3
Câu 23. Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng
A. 8 .
B. 4 .
2 , độ dài đường sinh bằng 2 2 .
C. 4 2 .
D. 8 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có V R 2 h R 2l
2
2. .2
2 4 2 .
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB AC a . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta thu
được một khối tròn xoay có thể tích bằng
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.
a3
3
a3
.
3
Lời giải
B. a 3 .
.
D. a 3 .
C.
Chọn A
B
C
A
Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta thu được một khối nón trịn xoay có bán kính đường trịn
đáy r AC a , chiều cao h AB a.
1
1 2
a3
Vnon Bh r h
.
3
3
3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n4 3; 1;0 .
B. n2 3; 1; 2 .
C. n3 3;0; 1 .
D. n1 0;3; 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: P : 3x z 2 0 suy ra vectơ pháp tuyến là n3 3;0; 1
x 3 2t
Câu 26. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 1 3t ?
z 1 t
A. M 2 3; 1;1 .
B. M 1 3;1; 1 .
C. M 3 2; 3;1 .
D. M 4 1;3; 1 .
Lời giải
Chọn B
x 3 2t
Ta có đường thẳng d : y 1 3t đi qua điểm M 1 3;1; 1
z 1 t
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 2;5; 1 và v 1; 2; 2 . Toạ độ của vectơ u v là
A. 3;3;1 .
B. 3;3; 1 .
C. 3;7;1 .
D. 1;7; 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u 2;5; 1 và v 1; 2; 2 suy ra u v 3;3;1 .
2
2
2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 9 . Tìm tâm của mặt cầu
S .
A. 2; 4;1 .
B. 2; 4;1 .
C. 2; 4; 1 .
D. 2; 4; 1 .
Lời giải
Chọn A
2
2
2
Mặt cầu S : x a y b z c R 2 có tâm I a; b; c 2; 4;1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 3x 1 tại giao điểm của đồ thị này với
trục tung là
A. y 3 x 1 .
B. y 3 x 1 .
C. y 8 x 1 .
D. y 8 x 1 .
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của đồ thị với trục tung là điểm M 0;1 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x x 3 3x 2 3x 1 tại giao điểm M 0;1 :
y y0 f x0 x x0 , với x0 0, y0 1.
f x 3x 2 6 x 3, f 0 3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 3 x 1.
Câu 30. Cho
hàm
y f x
số
xác
4
3
f x x 1 x 2 2 x 1 x 2
A. 1 .
2021
định,
liên
tục
trên
và
có
đạo
hàm
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
C. 3 .
Lời giải
B. 2 .
D. 0 .
Chọn A
3
Ta có: f x x 1 . x 2 2 x
4
1 x
2
2021
x 1
2024
4
.x 4 . x 2 . 1 x
2021
.
x 1
x 0
f x 0
x 2
x 1
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu, f x đổi dấu từ dương sang âm một lần nên hàm số có một điểm cực đại.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
xác định?
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
Lời giải
mx 4
nghịch biến trên từng khoảng
x m
D. Vô số.
Chọn A
Xét hàm số y
mx 4
.
x m
Tập xác định D ; m m; .
Ta có y
m2 4
x m
Hàm số y
2
.
mx 4
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m2 4 0 m 2;2 .
x m
Do m m1;0;1 .
Câu 32. Cho bất phương trình 4 x 5.2 x1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tính log a 2 b 2 .
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
B. 1.
A. 10 .
D. 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có 4 x 5.2 x1 16 0 2 x 10.2 x 16 0 2 2 x 8 1 x 3 .
Suy ra S 1;3 a 1 và b 3 .
Vậy log a 2 b 2 1 .
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình mx 1 2 log 2 x 0 có hai nghiệm thực
phân biệt?
A. 20 .
B. 10 .
C. 9 .
Lời giải
D. 11 .
Chọn B
x 0
x 0
Điều kiện xác định
x 4
log 2 x 2
mx 1 0 1
mx 1 0
2 log 2 x 0
2 log 2 x 0
x 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 1 nghiệm
m 0
1
thuộc khoảng 0; 4 khi và chỉ khi
m
1
4
0 m 4
mx 1
Mà m nguyên và m 10;10 , suy ra m 1, 2,3...,10
Vậy chọn B
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x) trên thỏa mãn
2
2 F (11) G (11) 55 và 2 F ( 1) G ( 1) 1 Khi đó
x 2 f 3x
2
1 dx bằng
0
A. 7.
B. 20.
C. 5.
Lời giải
D. 22.
Chọn A
2
Ta có
2
2
2
2
2
2
x 2 f 3x 1 dx 2x dx x f 3x 1 dx 4 x f 3x 1 dx 4 I .
0
0
0
0
1
dt xdx .
6
Đổi cận: x 0 t 1; x 2 t 11 .
Đặt t 3 x 2 1 dt 6 xdx
11
11
1
1
1
f (t )dt f ( x)dx ( F (11) F (1)) .
6 1
6 1
6
Vì F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên F ( x ) G ( x ) C .
Suy ra F (11) F (1) G (11) G ( 1) .
2 F (11) G(11) 55
2( F (11) F (1)) G(11) G(1) 54
Ta có
2 F (1) G(1) 1
3( F (11) F ( 1)) 54 F (11) F ( 1) 18 .
Suy ra I
2
Suy ra I 3 . Vậy
x 2 f 3x
2
1 dx 4 3 7 .
0
3
Câu 35. Cho
42
0
x
x 1
dx
a
b ln 2 c ln 3 với a, b , c là các số nguyên. Giá trị a b c bằng
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
A. 7 .
C. 9 .
B. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 1 t 2 x 1 2tdt dx
Đổi cận tích phân: x 0 t 1 và x 3 t 2
3
2
2 3
2
t 2 1 2t
x
t t
6
dx
dt
dt t 2 2t 3
Khi đó
dt
2t 4
t2
t2
0 4 2 x 1
1
1
1
a 7
2
7
1 3 2
t t 3t 6 ln t 2 12 ln 2 6 ln 3 b 12
3
1 3
c 6
Vậy a b c 1 .
Câu 36. Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
251
2625
1425
450
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1976
9880
1976
988
Lời giải
Chọn C
Xét phép thử chọn 3 học sinh trong tổng số 40 học sinh.
3
Số phần tử của không gian mẫu là: n C40
9880 cách chọn.
Gọi biến cố A : “chọn ban cán sự lớp gồm 3 học sinh có cả nam và nữ”.
3
3
C153 C25
7125 cách chọn.
Ta có: n A C40
Xác suất cần tìm là P A
n A 7125 75
1425
hay P A
.
n 9880 104
1976
Câu 37. Một người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, khơng có nắp ở phía trên với thể tích 1296 dm 3 .
Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước
a , b, c (mét) để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dày của kính khơng đáng kể. Tính a b c
A. 3, 3 .
B. 3, 6 .
C. 4,8 .
D. 3,9
Lời giải
Chọn B
Diện tích kính cần dùng là: S ab 2ac 3bc .
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho ba số dương ta có:
2
2
S ab 2ac 3bc 3 3 6 abc hay S 3 3 6. 1, 296 .
3
Dấu ' '' khi và chỉ khi: ab 2ac 3bc b 2c; a b 3c .
2
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
c 0, 6
Suy ra: abc 3c.2c.c 6c 1, 296 b 1, 2 .
a 1,8
Vậy a b c 0, 6 1, 2 1,8 3, 6 .
3
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB 3 , AD 2 . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
32
10
16
20
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn B
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , G là trọng tâm của tam giác SAB .
Giả sử d trục của đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD , a là trục của đường tròn ngoại
tiếp tam giác SAB .
Khi đó d a I chính là tâm của khối cầu ngoại tiếp S . ABCD , bán kính R IA .
1
13 3
3
Do tứ giác OHGI là hình chữ nhật nên OI SH
.
3
3 2
2
Ta có AO
1
1
13
.
AC
94
2
2
2
3 13
2.
4 4
4
32
Vậy thể tích khối cầu là: V .23
.
3
3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 4; 1;3 , C 0; 1;1 . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x 1 t
x 1 2t
x 1 t
x 1 t
A. y 2 t .
B. y 2 t .
C. y 2 t .
D. y 1 2t .
z 2t
z 2t
z 2t
z 2
Khi đó R IA IO2 OA2
Lời giải
Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
Gọi M là trung điểm của BC , ta có M 2; 1; 2 . Ta có AM 1;1;2
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Đường trung tuyến AM của tam giác ABC đi qua điểm A 1; 2;0 và nhận vectơ chỉ phương
x 1 t
u AM 1;1;2 có phương trình là y 2 t .
z 2t
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD vng tại A và B . Ba đỉnh
A 1; 2;1 , B 2;0; 1 , C 6;1;0 và hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D a; b; c , tìm
mệnh đề đúng
A. a b c 5 .
B. a b c 6 .
C. a b c 7 .
Lời giải
D. a b c 8 .
Chọn B
1
Ta có AB 3; BC 3 2; S ABCD . AB AD BC 6 2 AD 2 .
2
Mà AD, BC cùng hướng.
x7
y 4
x 1 y 2 z 1
x3
k 0 z
.
AD x 1; y 2; z 1 ; BC 4;1;1
4
1
1
4
x 1
2
2
2
2
Ta có: AD 2 AD x 1 y 2 z 1 2
7
x
9
2
7 7 4
3
x 1 2
D ; ; a b c 6 .
8
3 3 3
x 1 lo ¹ i
3
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB , với A 0 ; 4; 1 và B 2; 2; 3 là
A. : x 3 y z 4 0 .
B. : x 3 y z 0 .
C. : x 3 y z 4 0 .
D. : x 3 y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I xI ; yI ; z I là trung điểm của đoạn thẳng AB
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
02
xI 2 1
4 2
yI
1
I 1;1; 2 .
2
1 3 2
zI
2
Mặt phẳng trung trực
n AB 2; 6; 2 .
của đoạn thẳng AB đi qua I 1;1; 2 và có VTPT là
Phương trình mặt phẳng là
2 x 1 6 y 1 2 z 2 0 2 x 6 y 2 z 0 x 3 y z 0 .
Câu 42. Cho phương trình x 2 4 x m 0 ( m là số thực) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu
diễn của hai nghiệm đó. Biết tam giác OAB đều, m thuộc khoảng nào sau đây?
A. 4;5 .
B. 7;8 .
C. 5;7 .
D. 3; 4 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình x 2 4 x m 0 1
Trường hợp 1: Nếu ' 0 m 4 thì phương trình (1) có hai nghiệm thực nên 3 điểm A, B và O
thẳng hàng nên khơng thoả u cầu bài tốn.
Trường hợp 2: Nếu ' 0 m 4 thì gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 .
Giả sử z1 a bi a, b thì z2 a bi . Khi đó ta có A a; b , B a; b .
a 2
a 2
z z 2a 4
Theo định lý Vi-ét ta có: 1 2
.
2
2
2
a
b
m
b
m
4
(1)
z1 z2 m
Ta có A 2; b , B 2; b .
Tam giác OAB đều nên OA AB 4 b 2 4b 2 b 2
4
(2).
3
4
16
m . Vậy m 5; 7 .
3
3
Câu 43. Cho số phức z có phần thực và phần ảo đều dương, đồng thời thỏa mãn z 2 là số thuần ảo và
z 2 2 . Môđun của số phức z 3 5i bằng
Từ (1) và (2) ta có m 4
A.
26 .
B.
34 2 2 .
C. 10 .
Lời giải
D. 2 3 .
Chọn C
Gọi z a bi a, b 0 .
Suy ra
+) z a 2 b2 2 2 a 2 b 2 8 1 .
2
+) z 2 a bi a 2 b 2 2abi .
Vì z 2 là số thuần ảo a 2 b 2 0 2 .
2
2
2
a b 8
a 4 a , b 0 a 2
Từ 1 và 2 2
z 2 2i .
2
2
b 4
b 2
a b 0
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Suy ra z 3 5i 1 3i z 3 5i
2
1 3
2
10 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng cạnh a , SA ABCD . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng SAC .
A.
a 3
.
2
B.
a 2
.
2
a
.
2
Lời giải
C.
D.
a 2
.
4
Chọn B
BO SA
1
a 2
BO SAC d B, SAC BO BD
Gọi O AC BD . Ta có:
.
2
2
BO AC
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính
tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
1
1
3
A.
.
B.
.
C. 2 3 .
D.
.
2
2 3
3
Lời giải
Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm của BC .
Vì hình chóp S . ABC là hình chóp đều nên SG ABC . Suy ra, BG là hình chiếu vng góc
của SB trên mặt phẳng ABC .
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
60 .
, ABC SB
, BG SBG
Khi đó, SB
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM
Khi đó BG
a 3
.
2
2
2 a 3 a 3
1
1 a 3 a 3
và GM AM .
.
AM .
3
3 2
3
3
3 2
6
SG
a 3 .tan 60 a .
SG BG.tan SBG
BG
3
Tam giác ABC đều có AM là trung tuyến nên AM BC .
Lại có SG ABC , BC ABC nên SG BC .
Tam giác SGB vuông tại G nên tan SBG
SG BC
BC SM .
Ta có
AM BC
SBC ABC BC
.
Ta thấy GM BC , GM ABC
SBC , ABC SM
, GM SMG
SM BC , SM SBC
Tam giác SGM vuông tại G nên tan SMG
SG
a
2 3.
GM a 3
6
PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho số thực a thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln x 2 1
x2
a trên đoạn [0; 4] đạt giá
2
trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4; 3) .
B. (3; 2) .
C. ( 2; 1) .
D. ( 1; 0) .
Lời giải
Chọn B
x2
Xét hàm số f ( x) ln x 2 1 a trên đoạn [0; 4] .
2
x 0 [0; 4]
2x
x; f ΄( x) 0
Ta có f ΄( x) 2
.
x 1
x 1 [0; 4]
1
f (0) a; f (1) ln 2 a; f (4) ln17 8 a.
2
1
Ta có M max[0;4] f ( x) ln 2 a; m min[0;4] f ( x) ln17 8 a .
2
17
15
ln 2 ln17 2a ln 2 ln17
|M m||M m|
2
2
Khi đó max[0;4] | f ( x) |
2
2
2 15
15
ln
ln 2 ln17
2 17 2 .
2
2
17
ln 34 17
a (3; 2) .
Đạt được khi ln 2 ln17 2a 0 a
2
2
4
(log a 2 x 2)
2
Câu 47. Xét các số thực x , y sao cho 4 log 3 a
y 25 log 3 4 0 luôn đúng với mọi a 0 . Hỏi
có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên của biểu thức F x 2 y 2 2 x 14 y 51 ?
A. 139.
B. 141.
C. 140.
D. 138.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn D
Ta có 4 log 3 a (log a 2 x 2) y 2 25 log 3 4 0 4 log 2 a 2 x 2 log 3 a 4 y 2 25 log 3 2 0
log 2 a 2 x 2 log 2 a y 2 25 0 .
Đặt t log 2 a . Do a 0 nên t
Ta được phương trình (t 2 x 2)t y 2 25 0 t 2 2( x 1)t 25 y 2 0 .
Để bất phương trình t 2 2( x 1)t 25 y 2 0 luôn đúng với t ΄ 0 ( x 1) 2 y 2 25 .
F x 2 y 2 2 x 14 y 51 ( x 1) 2 ( y 7) 2 F 1 ( F 1)
Hình tròn (C ) : ( x 1) 2 y 2 25 có tâm I (1; 0), bán kính R 5 . Ta có II 1 (0;7) I1 7
Hình trịn C1 : ( x 1)2 ( y 7) 2 F 1 ( F 1) . có tâm I1 (1; 7), bán kính R1 F 1 .
Để tồn tại x, y thì đường trịn và hình trịn phải có điểm chung điều kiện là
R 2
F 1 4
Hình trịn R R1 II1 R R1 1
5 F 145 .
R1 12 F 1 144
Vậy có tối đa 141 giá trị nguyên.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2;3) , bán kính R 5 và điểm P (2; 4;5) nằm
bên trong mặt cầu. Qua P dựng 3 dây cung AA΄, BB΄, CC΄ của mặt cầu ( S ) đơi một vng góc với
nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là PA, PB, PC . Gọi PQ là đường chéo của hình hộp
chữ nhật đó. Biết rằng Q ln chạy trên một mặt cầu cố định. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A.
61 .
B.
219
.
6
C.
219
.
2
D.
57 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
IP 2 9
PQ 2 PA2 PB 2 PC 2
( IQ IP)2 ( IA IP )2 ( IB IP) 2 ( IC IP)2
IQ 2 9 2 IP IQ 34.3 2 IP( IA IB IC )
IQ 2 93 2 IP( IA IB IC IQ)
IQ 2 93 2 IP( IA IB AP BP) 93 4 IP 2 93 36 57
IQ 57
Vậy Q chạy trên mặt cầu cố định tâm I bán kính bằng 57
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn | z 3 i | 2 | z 2i | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của M m bằng
A. 2 10 .
B. 10 .
C. 4 2 .
Lời giải
D. 2 2 .
Chọn A
Gọi A( x; y ) là điểm biểu diễn của số z trong mặt phẳng Oxyz .
Ta
có
| z 3 i | 2 | z 2i || ( x 3) i (1 y ) | 2 | x i ( y 2) |
( x 3) 2 (1 y )2 4 x 2 ( y 2) 2 x 2 y 2 2 x 6 y 2 0
A thuộc đường tròn tâm I (1;3), R 2 2
| z | OI R
Mặt khác OC | z | OA OD min
M m 2OI 2 10 .
| z |max OI R
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên \ {0} và thỏa mãn xf ΄( x ) 2 x 2 f ( x ) 2 x 3 , x 0
f (1) 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) và y f ΄( x )
5
5
2
4
A. .
B. .
C. .
D.
4
2
3
3
Lời giải
Chọn D
xf ΄( x) f ( x)
f ( x)
xf ΄( x) 2 x 2 f ( x) 2 x3
2x 2
΄ 2x 2
2
x
x
f ( x)
(2 x 2)dx x 2 2 x C. Do f (1) 2 C 3
x
Vậy f ( x ) x 3 2 x 2 3 x; f ΄( x ) 3 x 2 4 x 3
x 1
Ta có: f ( x) f ΄( x)
.
x 3
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường y f ( x ) và y f ΄( x ) là:
3
S x 3 5 x 2 7 x 3 dx
1
4
.
3
NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17