Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

13 file đáp án đề số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.58 KB, 17 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 13 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 4 .

D. 5 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f   x  đổi dấu khi qua các điểm x  1; x  1; x  2 .
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
x 1
Câu 2. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x  2
1
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  .
2
2
1


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D   \ 1 .

 x 1 
Ta có: lim 
    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1  2 x  2 
x 1 1
1
lim
  y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  2 x  2
2
2
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

A. y 

x  3
.
x 1

B. y 

x3
.

x 1

C. y 

x  3
.
x 1

D. y 

x  2
.
x 1

Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ x  1 , TCN y  1 và có đạo hàm

y  0, x  1 nên ta chọn y 

x  3
.
x 1

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 .
B.  ; 1 .
C.  0;1 .

D.  1;0  .

Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;0  .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn nhất
M của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 .

A. M  0 .

B. M  1 .

C. M  1 .
Lời giải

D. M  2 .

Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2
bằng 1 .
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y 

 1
A. M 1;  .
 3


B. Q  1;3 .

2x 1
?
x2

C. P  1;1 .

D. N  1; 2  .

Lời giải
Chọn A
Đồ thị của hàm số y 

2x 1
 1
đi qua điểm M 1;  .
x2
 3
3b

 là
 a
1
D.  .
3

Câu 7. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3. Giá trị của log
A.  3.


B. 2 3.

C.

3.

b
a

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Lời giải
Chọn D

3b
Ta có: log a b  3  b  a 3  log b 
  log 3
a 
a2
a 
a

 3
a 3
 1

 a2


3 1


1
 3 2


.

3
3

1

2

Câu 8. Phương trình log3  3x  2   3 có nghiệm là
A. x 

11
.
3

B. x 

25
.

3

C. x 

29
.
3

D. x  87 .

Lời giải
Chọn C

 x 
3x  2  0
Ta có log3  3x  2   3  

3
3x  2  3
x 


Câu 9. Tập xác định của hàm số y   x  2 
A.  \ 2 .

3

2
29
3

.
x
29
3
3



B.  .

C.  2;   .

D.  ; 2  .

Lời giải
Chọn A
Ta có điều kiện xác định của hàm số là x  2  0  x  2 .
Vậy tập xác định của hàm số là  \ 2 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  4 x là
A. y  

4x
.
ln 4

B. y  4 x ln 4 .

C. y  4 x .

D. y  x.4 x1 .


Lời giải
Chọn B
Đạo hàm của hàm số y  4 x là y  4 x ln 4 .
x

1
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình    9 là
3
A.  ; 2  .
B.  ; 2  .

C.  2;   .

D.  2;   .

Lời giải
Chọn B
x

1
Ta có:    9  3 x  32   x  2  x  2 .
 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S   ; 2  .
2x
Câu 12. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f  x   e ?

1
A. F  x   e2 x  x .
2


1
2x
B. F  x   e  2022 . C. F  x   e2 x  4 .
2
Lời giải

2x
D. F  x   2e  1 .

Chọn C

1
1
2x
Ta có  e2 x dx  e2 x  C suy ra F  x   e2 x  4 là một nguyên hàm của hàm số f  x   e
2
2
Câu 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
cos 2 x  C .
2

A.  cos xdx   cos x  C .

B.  cos xdx 


C.  cos xdx   sin x  C .

D.  cos xdx  sin x  C .
Lời giải

Chọn D
Có  cos xdx  sin x  C .
3

Câu 14. Cho hàm số f  x  liên tục trên  , thỏa mãn

10



f  x  dx  6 và

0

 f  x  dx  3 .

Giá trị của

3

10

 f  x  dx


bằng bao nhiêu ?

0

A. 18 .

B. 3 .

C. 9 .
Lời giải

D. 30 .

Chọn C
3

Ta có



10

f  x  dx  6 và

0



10


f  x  dx  3 thì

3

0

1

Câu 15. Cho

x

2

1
A.  .
3

10

0

3

1

 2 x  3 f  x   dx  1

0




3

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  6  3  9 .

. Tính
5
B.  .
3

 f  x dx
0

bằng

1
C.  .
9
Lời giải

5
D.  .
9

Chọn D
1

x
0


1

2

1

1

5
 2 x  3 f  x   dx  1    x  2 x  dx  3  f  x  dx  1   f  x  dx   .
9
0
0
0
2

Câu 16. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i .Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức

z  z1.z2 có tọa độ là
A.  5;  5 .

B.  2;3 .

C.  1;  6  .

D. 1; 5 .

Lời giải
Chọn A

Ta có: z  z1.z2  1  2i  3  i   5  5i  điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ là

 5;  5 .
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  5  2i .

B. z  2  5i .

C. z  5i .
Lời giải

D. z  5i .

C. 25 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn B
Có z  2  5i. .
Câu 18. Modun của số phức z  3  4i bằng?
A. 4 .
B. 3 .
Chọn D
2

Ta có z  3  4i  32   4   5
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Câu 19. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
B. C73 .

A. 7 .

C. A73 .

D.

7!
.
3!

D.

4
.
3

Lời giải
Chọn B
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là C73 .
Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  6 và u2  8 . Giá trị công sai d bằng
A. 2 .

B. 14 .


C. 48 .

Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của cấp số cộng: u2  u1  d  d  u2  u1  8  6  2 .
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S  2 cm2 và chiều cao h  3 cm . Thể tích V của khối lăng trụ
đã cho là
2
1
A. V  2 cm3 .
B. V  cm3 .
C. V  cm3 .
D. V  6 cm3 .
3
3
Lời giải
Chọn D
Ta có: V  S .h  2.3  6 cm3 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a , cạnh bên SB vng góc với mặt
phẳng  ABCD  , SB  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V 

a3 3
.
2

B. V 

a3 3
.

6

C. V 

3a3
.
4

D. V 

a3 3
.
3

Lời giải
Chọn D

1
1
a3 3
Thể tích khối chóp là VS . ABCD  .S ABCD .SB  .a 2 .a 3 
.
3
3
3

Câu 23. Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng
A. 8 .

B. 4 .


2 , độ dài đường sinh bằng 2 2 .
C. 4 2 .
D. 8 2 .
Lời giải

Chọn C
Ta có V   R 2 h   R 2l  

2

 2.  .2

2  4 2 .

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB  AC  a . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta thu
được một khối tròn xoay có thể tích bằng
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.

 a3
3

a3
.
3
Lời giải


B. a 3 .

.

D.  a 3 .

C.

Chọn A

B

C

A

Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta thu được một khối nón trịn xoay có bán kính đường trịn
đáy r  AC  a , chiều cao h  AB  a.
1
1 2
 a3
Vnon  Bh   r h 
.
3
3
3
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của  P  ?



A. n4   3; 1;0  .
B. n2   3; 1; 2  .


C. n3   3;0; 1 .


D. n1   0;3; 1 .

Lời giải
Chọn C

Ta có:  P  : 3x  z  2  0 suy ra vectơ pháp tuyến là n3   3;0; 1
 x  3  2t

Câu 26. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  1  3t ?
 z  1  t


A. M 2  3; 1;1 .

B. M 1  3;1; 1 .

C. M 3  2; 3;1 .

D. M 4 1;3; 1 .

Lời giải
Chọn B

 x  3  2t

Ta có đường thẳng d :  y  1  3t đi qua điểm M 1  3;1; 1
 z  1  t

 


Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   2;5; 1 và v  1; 2; 2  . Toạ độ của vectơ u  v là

A.  3;3;1 .

B.  3;3; 1 .

C.  3;7;1 .

D. 1;7; 3 .

Lời giải
Chọn A


 
Ta có u   2;5; 1 và v  1; 2; 2  suy ra u  v   3;3;1 .
2

2

2


Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tìm tâm của mặt cầu

S .
A.  2;  4;1 .

B.  2; 4;1 .

C.  2;  4;  1 .

D.  2; 4;  1 .

Lời giải
Chọn A
2

2

2

Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm I   a; b; c    2;  4;1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  3x  1 tại giao điểm của đồ thị này với
trục tung là
A. y  3 x  1 .

B. y  3 x  1 .
C. y  8 x  1 .
D. y  8 x  1 .
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của đồ thị với trục tung là điểm M  0;1 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   x 3  3x 2  3x  1 tại giao điểm M  0;1 :

y  y0  f   x0  x  x0  , với x0  0, y0  1.
f   x   3x 2  6 x  3, f   0   3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  3 x  1.
Câu 30. Cho

hàm

y  f  x

số

xác

4

3

f   x    x  1  x 2  2 x  1  x 2 
A. 1 .

2021


định,

liên

tục



trên





đạo

hàm

. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

D. 0 .

Chọn A
3




Ta có: f   x    x  1 . x 2  2 x

4

 1  x 
2

2021

  x  1

2024

4

.x 4 .  x  2  . 1  x 

2021

.

 x  1
x  0

f  x  0  
x  2

x  1
Bảng xét dấu:


Từ bảng xét dấu, f   x  đổi dấu từ dương sang âm một lần nên hàm số có một điểm cực đại.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
xác định?
A. 3 .

B. 2 .

C. 5 .
Lời giải

mx  4
nghịch biến trên từng khoảng
x m

D. Vô số.

Chọn A
Xét hàm số y 

mx  4
.
x m

Tập xác định D   ;  m     m;    .
Ta có y 

m2  4

 x  m


Hàm số y 

2

.

mx  4
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m2  4  0  m 2;2  .
x m

Do m  m1;0;1 .
Câu 32. Cho bất phương trình 4 x  5.2 x1  16  0 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Tính log  a 2  b 2  .
Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
B. 1.

A. 10 .

D. 2 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn B
2

Ta có 4 x  5.2 x1  16  0   2 x   10.2 x  16  0  2  2 x  8  1  x  3 .

Suy ra S  1;3  a  1 và b  3 .
Vậy log  a 2  b 2   1 .
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình  mx  1 2  log 2 x  0 có hai nghiệm thực
phân biệt?
A. 20 .

B. 10 .

C. 9 .
Lời giải

D. 11 .

Chọn B

x  0
x  0

Điều kiện xác định 
x  4
log 2 x  2

 mx  1  0 1
 mx  1  0
2  log 2 x  0  

 2  log 2 x  0
x  4
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 1 nghiệm
m  0

1

thuộc khoảng  0; 4  khi và chỉ khi 
m
1
4
0  m  4

 mx  1

Mà m nguyên và m   10;10 , suy ra m  1, 2,3...,10
Vậy chọn B
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x) trên  thỏa mãn
2

2 F (11)  G (11)  55 và 2 F ( 1)  G ( 1)  1 Khi đó

 x  2  f 3x

2



 1 dx bằng

0

A. 7.

B. 20.


C. 5.
Lời giải

D. 22.

Chọn A
2

Ta có



2





2

2










2
2
2
 x 2  f 3x  1 dx   2x dx   x f 3x  1 dx  4   x f 3x  1 dx  4  I .
0

0

0

0

1
dt  xdx .
6
Đổi cận: x  0  t  1; x  2  t  11 .

Đặt t  3 x 2  1  dt  6 xdx 
11

11

1
1
1
f (t )dt   f ( x)dx  ( F (11)  F (1)) .

6 1
6 1

6
Vì F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên   F ( x )  G ( x )  C .
Suy ra F (11)  F (1)  G (11)  G ( 1) .
2 F (11)  G(11)  55
 2( F (11)  F (1))  G(11)  G(1)  54
Ta có 
2 F (1)  G(1)  1
 3( F (11)  F ( 1))  54  F (11)  F ( 1)  18 .
Suy ra I 

2

Suy ra I  3 . Vậy

 x  2  f 3x

2



 1 dx  4  3  7 .

0

3

Câu 35. Cho

 42
0


x
x 1

dx 

a
 b ln 2  c ln 3 với a, b , c là các số nguyên. Giá trị a  b  c bằng
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

A. 7 .

C. 9 .

B. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn D
Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx
Đổi cận tích phân: x  0  t  1 và x  3  t  2
3
2

2 3
2
t 2  1 2t

x
t t
6 

dx  
dt  
dt    t 2  2t  3 
Khi đó 
 dt
2t  4
t2
t2
0 4  2 x 1
1
1
1
a  7
2
7

1 3 2

  t  t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3  b  12
3
1 3
c  6


Vậy a  b  c  1 .
Câu 36. Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.
251
2625
1425
450
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1976
9880
1976
988
Lời giải
Chọn C
Xét phép thử chọn 3 học sinh trong tổng số 40 học sinh.
3
Số phần tử của không gian mẫu là: n     C40
 9880 cách chọn.

Gọi biến cố A : “chọn ban cán sự lớp gồm 3 học sinh có cả nam và nữ”.






3
3
 C153  C25
 7125 cách chọn.
Ta có: n  A  C40

Xác suất cần tìm là P  A 

n  A 7125 75
1425


hay P  A  
.
n    9880 104
1976

Câu 37. Một người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, khơng có nắp ở phía trên với thể tích 1296 dm 3 .
Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước
a , b, c (mét) để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dày của kính khơng đáng kể. Tính a  b  c
A. 3, 3 .
B. 3, 6 .
C. 4,8 .
D. 3,9
Lời giải
Chọn B


Diện tích kính cần dùng là: S  ab  2ac  3bc .
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si cho ba số dương ta có:
2

2

S  ab  2ac  3bc  3 3 6  abc  hay S  3 3 6. 1, 296  .
3
Dấu '  '' khi và chỉ khi: ab  2ac  3bc  b  2c; a  b  3c .
2

Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
c  0, 6

Suy ra: abc  3c.2c.c  6c  1, 296  b  1, 2 .
a  1,8

Vậy a  b  c  0, 6  1, 2  1,8  3, 6 .
3

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  3 , AD  2 . Mặt bên  SAB  là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
32
10
16
20

A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
D. V 
.
3
3
3
3
Lời giải
Chọn B

Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD , G là trọng tâm của tam giác SAB .
Giả sử d trục của đường trịn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD , a là trục của đường tròn ngoại
tiếp tam giác SAB .
Khi đó d  a  I chính là tâm của khối cầu ngoại tiếp S . ABCD , bán kính R  IA .
1
13 3
3
Do tứ giác OHGI là hình chữ nhật nên OI  SH 
.

3
3 2
2

Ta có AO 


1
1
13
.
AC 
94 
2
2
2

3 13
 2.
4 4
4
32
Vậy thể tích khối cầu là: V   .23 
.
3
3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  4; 1;3 , C  0; 1;1 . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x  1 t
 x  1  2t
x  1 t
x  1 t





A.  y  2  t .
B.  y  2  t .
C.  y  2  t .
D.  y  1  2t .
 z  2t
 z  2t
 z  2t
z  2




Khi đó R  IA  IO2  OA2 

Lời giải
Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


Gọi M là trung điểm của BC , ta có M  2; 1; 2  . Ta có AM  1;1;2 

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Đường trung tuyến AM của tam giác ABC đi qua điểm A 1; 2;0  và nhận vectơ chỉ phương
x  1 t
 

u  AM  1;1;2  có phương trình là  y  2  t .

 z  2t


Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD vng tại A và B . Ba đỉnh

A 1; 2;1 , B  2;0; 1 , C  6;1;0  và hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D  a; b; c  , tìm
mệnh đề đúng
A. a  b  c  5 .

B. a  b  c  6 .

C. a  b  c  7 .
Lời giải

D. a  b  c  8 .

Chọn B

1
Ta có AB  3; BC  3 2; S ABCD  . AB  AD  BC   6 2  AD  2 .
2
 
Mà AD, BC cùng hướng.

x7

y  4




x 1 y  2 z 1
x3



 k  0  z 
.
AD   x  1; y  2; z  1 ; BC   4;1;1 
4
1
1
4

x  1


2
2
2
2
Ta có: AD  2  AD   x  1   y  2    z  1  2
7

x

9
2
7 7 4
3
  x  1  2  

 D ; ;   a b c  6 .
8
3 3 3
 x   1  lo ¹ i 

3
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng

AB , với A  0 ; 4;  1 và B  2;  2;  3 là
A.   : x  3 y  z  4  0 .

B.   : x  3 y  z  0 .

C.   : x  3 y  z  4  0 .

D.   : x  3 y  z  0 .
Lời giải

Chọn D
Gọi I  xI ; yI ; z I  là trung điểm của đoạn thẳng AB

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
02

 xI  2  1

4   2 


  yI 
1
 I 1;1;  2  .
2


 1   3  2
 zI 
2


 

Mặt phẳng trung trực
 
n  AB   2;  6;  2  .

của đoạn thẳng AB đi qua I 1;1;  2  và có VTPT là

Phương trình mặt phẳng   là

2  x  1  6  y  1  2  z  2   0  2 x  6 y  2 z  0  x  3 y  z  0 .
Câu 42. Cho phương trình x 2  4 x  m  0 ( m là số thực) có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu
diễn của hai nghiệm đó. Biết tam giác OAB đều, m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  4;5  .
B.  7;8  .
C.  5;7  .
D.  3; 4  .
Lời giải

Chọn C
Xét phương trình x 2  4 x  m  0 1
Trường hợp 1: Nếu  '  0  m  4 thì phương trình (1) có hai nghiệm thực nên 3 điểm A, B và O
thẳng hàng nên khơng thoả u cầu bài tốn.
Trường hợp 2: Nếu  '  0  m  4 thì gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 1 .
Giả sử z1  a  bi  a, b    thì z2  a  bi . Khi đó ta có A  a; b  , B  a; b  .
a  2
a  2
 z  z  2a  4
Theo định lý Vi-ét ta có:  1 2
.
 2

 2
2
a

b

m
b

m

4
(1)
 z1 z2  m




Ta có A  2; b  , B  2; b  .
Tam giác OAB đều nên OA  AB  4  b 2  4b 2  b 2 

4
(2).
3

4
16
 m  . Vậy m   5; 7  .
3
3
Câu 43. Cho số phức z có phần thực và phần ảo đều dương, đồng thời thỏa mãn z 2 là số thuần ảo và
z  2 2 . Môđun của số phức z  3  5i bằng

Từ (1) và (2) ta có m  4 

A.

26 .

B.

34  2 2 .

C. 10 .
Lời giải

D. 2 3 .


Chọn C
Gọi z  a  bi  a, b  0  .
Suy ra
+) z  a 2  b2  2 2  a 2  b 2  8 1 .
2

+) z 2   a  bi   a 2  b 2  2abi .
Vì z 2 là số thuần ảo  a 2  b 2  0  2  .
2
2
2
 a  b  8
 a  4 a , b  0  a  2
Từ 1 và  2    2

 
 z  2  2i .
 2
2
b  4
b  2
 a  b  0

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Suy ra z  3  5i  1  3i  z  3  5i 


2

 1   3

2

 10 .

Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vng cạnh a , SA   ABCD  . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng  SAC  .
A.

a 3
.
2

B.

a 2
.
2

a
.
2
Lời giải
C.

D.


a 2
.
4

Chọn B

 BO  SA
1
a 2
 BO   SAC   d  B,  SAC    BO  BD 
Gọi O  AC  BD . Ta có: 
.
2
2
 BO  AC
Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính
tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
1
1
3
A.
.
B.
.
C. 2 3 .
D.
.
2
2 3

3
Lời giải
Chọn C

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm của BC .
Vì hình chóp S . ABC là hình chóp đều nên SG   ABC  . Suy ra, BG là hình chiếu vng góc
của SB trên mặt phẳng  ABC  .
Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />


  60 .
,  ABC   SB
, BG  SBG
Khi đó, SB



 



Tam giác ABC đều cạnh a nên AM 
Khi đó BG 

a 3
.
2


2
2 a 3 a 3
1
1 a 3 a 3
và GM  AM  .
.
AM  .


3
3 2
3
3
3 2
6

SG
  a 3 .tan 60  a .
 SG  BG.tan SBG
BG
3
Tam giác ABC đều có AM là trung tuyến nên AM  BC .
Lại có SG   ABC  , BC   ABC  nên SG  BC .

Tam giác SGB vuông tại G nên tan SBG

 SG  BC
 BC  SM .
Ta có 

 AM  BC
 SBC    ABC   BC


.
Ta thấy GM  BC , GM   ABC   
SBC  ,  ABC   SM
, GM  SMG

 SM  BC , SM   SBC 




Tam giác SGM vuông tại G nên tan SMG

 



SG
a

2 3.
GM a 3
6

PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho số thực a thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln  x 2  1 


x2
 a trên đoạn [0; 4] đạt giá
2

trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4; 3) .
B. (3; 2) .
C. ( 2; 1) .
D. ( 1; 0) .
Lời giải
Chọn B
x2
Xét hàm số f ( x)  ln x 2  1   a trên đoạn [0; 4] .
2
 x  0  [0; 4]
2x
 x; f ΄( x)  0  
Ta có f ΄( x)  2
.
x 1
 x  1 [0; 4]
1
f (0)  a; f (1)  ln 2   a; f (4)  ln17  8  a.
2
1
Ta có M  max[0;4] f ( x)  ln 2   a; m  min[0;4] f ( x)  ln17  8  a .
2
17
15
ln 2  ln17   2a  ln 2  ln17 

|M m||M m|
2
2

Khi đó max[0;4] | f ( x) |
2
2
2 15
15
ln 
ln 2  ln17 
2  17 2 .

2
2
17
ln 34 17
  a  (3; 2) .
Đạt được khi ln 2  ln17   2a  0  a 
2
2
4
(log a  2 x  2)
2
Câu 47. Xét các số thực x , y sao cho 4 log 3 a
  y  25  log 3 4  0 luôn đúng với mọi a  0 . Hỏi






có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên của biểu thức F  x 2  y 2  2 x  14 y  51 ?
A. 139.
B. 141.
C. 140.
D. 138.
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Lời giải
Chọn D
Ta có 4 log 3 a (log a  2 x  2)   y 2  25  log 3 4  0  4  log 2 a  2 x  2  log 3 a  4  y 2  25  log 3 2  0





  log 2 a  2 x  2  log 2 a  y 2  25  0 .

Đặt t  log 2 a . Do a  0 nên t 
Ta được phương trình (t  2 x  2)t   y 2  25   0  t 2  2( x  1)t  25  y 2  0 .
Để bất phương trình t 2  2( x  1)t  25  y 2  0 luôn đúng với t  ΄  0  ( x  1) 2  y 2  25 .
F  x 2  y 2  2 x  14 y  51  ( x  1) 2  ( y  7) 2  F  1 ( F  1)

Hình tròn (C ) : ( x  1) 2  y 2  25 có tâm I (1; 0), bán kính R  5 . Ta có II 1  (0;7)  I1  7
Hình trịn  C1  : ( x  1)2  ( y  7) 2  F  1 ( F  1) . có tâm I1 (1; 7), bán kính R1  F  1 .
Để tồn tại x, y thì đường trịn và hình trịn phải có điểm chung điều kiện là


R  2
F 1  4
Hình trịn R  R1  II1  R  R1   1

 5  F  145 .
 R1  12  F  1  144
Vậy có tối đa 141 giá trị nguyên.
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2;3) , bán kính R  5 và điểm P (2; 4;5) nằm
bên trong mặt cầu. Qua P dựng 3 dây cung AA΄, BB΄, CC΄ của mặt cầu ( S ) đơi một vng góc với
nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là PA, PB, PC . Gọi PQ là đường chéo của hình hộp
chữ nhật đó. Biết rằng Q ln chạy trên một mặt cầu cố định. Bán kính của mặt cầu đó bằng

A.

61 .

B.

219
.
6

C.

219
.
2

D.


57 .

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
IP 2  9
PQ 2  PA2  PB 2  PC 2
 
 
 
 
 ( IQ  IP)2  ( IA  IP )2  ( IB  IP) 2  ( IC  IP)2
 
   
 IQ 2  9  2 IP  IQ  34.3  2 IP( IA  IB  IC )
    
 IQ 2  93  2 IP( IA  IB  IC  IQ)
    
 IQ 2  93  2 IP( IA  IB  AP  BP)  93  4 IP 2  93  36  57
 IQ  57

Vậy Q chạy trên mặt cầu cố định tâm I bán kính bằng 57
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn | z  3  i | 2 | z  2i | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của M  m bằng
A. 2 10 .


B. 10 .

C. 4 2 .
Lời giải

D. 2 2 .

Chọn A

Gọi A( x; y ) là điểm biểu diễn của số z trong mặt phẳng Oxyz .
Ta

| z  3  i | 2 | z  2i || ( x  3)  i (1  y ) | 2 | x  i ( y  2) |
 ( x  3) 2  (1  y )2  4  x 2  ( y  2) 2   x 2  y 2  2 x  6 y  2  0
 A thuộc đường tròn tâm I (1;3), R  2 2
| z |  OI  R
Mặt khác OC | z | OA  OD   min
 M  m  2OI  2 10 .
| z |max  OI  R

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên  \ {0} và thỏa mãn xf ΄( x )  2 x 2  f ( x )  2 x 3 , x  0
f (1)  2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và y  f ΄( x )
5
5

2
4
A. .
B. .
C. .
D.
4
2
3
3
Lời giải
Chọn D
xf ΄( x)  f ( x)
 f ( x) 
xf ΄( x)  2 x 2  f ( x)  2 x3 
 2x  2  
΄  2x  2
2
x
 x 
f ( x)

  (2 x  2)dx  x 2  2 x  C. Do f (1)  2  C  3
x
Vậy f ( x )  x 3  2 x 2  3 x; f ΄( x )  3 x 2  4 x  3
x 1
Ta có: f ( x)  f ΄( x)  
.
x  3
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường y  f ( x ) và y  f ΄( x ) là:

3

S   x 3  5 x 2  7 x  3 dx 
1

4
.
3

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 17



×