Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

12 file đáp án đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.24 KB, 16 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 12 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.

PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3 .
B. 0 .

Câu 2.

C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

Chọn D
Dựa vào BBT ta thấy, đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau?

A. y   x 4  2 x 2  1 .

B. y  x 3  3x  1 .

C. y   x 3  3 x  1 .



D. y  x 4  2 x 2  1 .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dạng của đồ thị, đây là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên chọn
y  x3  3 x  1 .
Câu 3.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  1 trên đoạn 1; 2 .
Giá trị M  m bằng
A. 2 .

B. 4 .

C. 2 .
Lời giải

D. 4 .

Chọn A
Ta có: y  x3  3x 2  1  y  3x 2  6 x .

 x  0  1; 2
.
y  0  3x 2  6 x  0  
 x  2  1; 2

y 1  1; y  2  3  M  1; m  3
Câu 4.


Vậy M  m  2 .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y   x 2  2 .

B. y  log 1 x .

C. y   x 3  3 x  1 .

2

D. y 

1
.
x 1

Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có: y    x3  3x  1  3x 2  3  0, x   .

Câu 5.

Suy ra hàm số y   x 3  3 x  1 nghịch biến trên  .
2x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

là đường thẳng có phương trình
x  2
1
1
A. y  2 .
B. x  2 .
C. y   .
D. x  .
2
2
Lời giải
Chọn B
Ta có lim y  , lim y   suy ra x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x2

Câu 6.

x2

Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. y  x5  5x  2 .

B. y  x4  3x 2  3 .

C. y 

x 1
.
2 x


D. y  x3  3x  1 .

Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y  x5  5x  2
Ta có lim y  ; lim y  
x 

x 

Do đó phương trình x5  5 x  2  0 ln có nghiệm hay đồ thị hàm số luôn cắt trục hành.
Loại đáp án#A.
x 1
x 1
Xét hàm số y 
. Đồ thị hàm số y 
cắt trục hoành tại điểm 1;0  . Loại đáp án
2 x
2 x
Xét hàm số y  x3  3x  1 .
Ta có lim y  ; lim y  
x 

x 

Do đó phương trình x3  3x  1  0 ln có nghiệm hay đồ thị hàm số ln cắt trục hành.
Loại đáp án
D.
4
Xét phương trình x  3 x 2  3  0 . Đặt t  x2 , t  0 . Khi đó:

2

t 2  3t  3  0 có  t   3  4.1.3  3  0 nên phương trình vơ nghiệm.

Câu 7.

Do vậy đồ thị hàm số y  x4  3x2  3 không cắt trục hồnh.
Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 2a 3 
1
A. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b .
3
 b 

 2a 3 
B. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b .
 b 

 2a 3 
C. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b .
 b 

 2a 3 
1
D. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b .

3
 b 
Lời giải

Chọn C

 2a 3 
3
3
Ta có log 2 
  log 2  2a   log 2 b  log 2 2  log 2  a   log 2 b  1  3log 2 a  log 2 b .
 b 
Câu 8.

Nghiệm của phương trình log 2  4 x   4 là?
A. x  4 .

B. x  2 .

C. x  16 .

D. 64 .

Lời giải
Chọn A
Ta có: log 2  4 x   4  4 x  24  x  4 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
B.



Điện thoại: 0946798489

Câu 9.

Biết rằng
5
A. .
6

3

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
a

4 2  2 . Giá trị của a bằng
15
B.
.
2

1
.
2
Lời giải
C.

D.

5
.

2

Chọn A
3

Ta có:

5

4 2

3

 2   2

5
3

5
6

2 .
25 x

1
1
Câu 10. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  


16

2
A. 15 .
B. 8 .
C. 16 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: 25  x  0  x  25 .
Với
điều
kiện
trên,
bất
phương
trình
25 x

D. 9 .

tương

đương

với

4

1
1
    25  x  4  25  x  16  x  9 .
 

 2
2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được 9  x  25 .
Vì x nguyên dương nên x  10;11;12;...; 24; 25 .
Vậy có 16 nghiệm nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  8x 1 .
A. y  1  x  8x .

B. y 

8x 1
.
ln 8

C. y  8x1.ln8 .

D. y 

8x 1 ln 8
.
x 1

Lời giải
Chọn C
Ta có y  8x 1  y  8x 1.ln 8 .
1

Câu 12. Giá trị của  e  x dx bằng bao nhiêu?
0


1
A. .
e

B.

1 e
.
e

C. e  1 .

D.

e 1
.
e

Lời giải
Chọn D
1
1
1
1
e 1
Ta có:  e  x dx    e  x d   x   e  x  e 1  e 0    1 
.
0
e
e

0
0

1

1

1

  3 f  x   2 g  x  dx  10

 g  x dx  1

 f  x dx

Câu 13. Nếu
A. 3 .

0



thì 0
C. 5 .
Lời giải

0

B. 1.


bằng
D. 4 .

Chọn D
1

Ta có

1

1

  3 f  x   2 g  x  dx  10  3 f  x dx  2 g  x dx  10
0

0

0

1
1

  g  x dx 
0

10  2. g  x dx
0

3


 4.

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số y  sin  x  1 .
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.  sin  x  1 dx  cos  x  1  C

B.  sin  x  1 dx   x  1 cos  x  1  C .

C.  sin  x  1 dx   cos  x  1  C .

D.  sin  x  1 dx  1  x  cos  x  1  C .
Lời giải

Chọn C
Ta có  sin  x  1 dx   sin  x  1 d  x  1   cos  x  1  C .
Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  2;3  . Gọi F  x  là nguyên hàm của f  x  trên khoảng  2;3 .
2

Tính

  f  x   2 x dx biết F  1  1, F  2   4 .

1

A. I  9 .

B. I  6 .


D. I  3 .

C. I  10 .
Lời giải

Chọn B
2

  f  x   2 x dx 

1

2



1

2

2

f  x  dx  2  xdx  F  2   F  1  x 2 |  4  1  4  1  6 .
1

1

Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  2  5i .

B. z  5  2i .

C. z  2  5i .
Lời giải

D. z  2  5i .

Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là z  2  5i .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  4; 5 là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. 5  4i .

B. 4  5i .

C. 5  4i .
Lời giải

D. 4  5i .

Chọn D
Ta có M  4; 5 biểu diễn cho số phức z  4  5i .
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 2( z  1  2i)  9  5i. Môđun của số phức z bằng
A. 5 .

B.

2.

C. 5 2 .


D.

5 2
.
2

Lời giải
Chọn C
Ta có 2( z  1  2i)  9  5i  2 z  2  4i  9  5i  2 z  7  i  2 z  7  i  z  5 2.
Câu 19. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn u2  u9  3, u4  u6  1. Tìm công sai của cấp số cộng  un 
A. 4 .

B.  2 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn C
15

u2  u9  3
 2u1  9d  3
u1  
Ta có: 


2 .
2u1  8d  1

u4  u6  1
 d  2
Câu 20. Hình bên mơ tả 5 xã trong một huyện. Hỏi có bao nhiêu cách mà em có thể dùng 4 màu khác
nhau để tơ màu sao cho khơng có hai xã giáp nhau nào trùng nhau?

A. 96.

B. 144.

C. 48.

D. 72.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Lời giải
Chọn A
Ta chọn màu để tô lần lượt các xã.
Để tô màu xã A có: 4 cách.
Tơ màu xã B có: 3 cách. ( Khác màu đã tô ở xã A ).
Tô màu xã C có: 2 cách. ( Khác màu đã tơ ở xã A và B ).
Tơ màu xã D có: 2 cách. ( Khác màu đã tô ở xã A và C ).
Tơ màu xã E có: 2 cách. ( Khác màu đã tô ở xã D và C ).
Vậy có tất cả 4.3.2.2.2  96 cách tơ màu.
Câu 21. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2a, 3a, 5a là
A. 10a 3 .


B. 30a3 .

C. 15a3 .
Lời giải

D. 6a3 .

Chọn B
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật đã cho là: 2a  3a  5a  30a3 .
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  9 . Tính thể tích của khối chóp.
A. 27 .
B. 42 .
C. 24 .
D. 72 .
Lời giải
Chọn C
1
1
Thể tích của khối chóp V  B.h  .8.9  24 .
3
3
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục hình trụ và
cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được thiết diện là một hình vng. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
2 2
 a3 .
A. 12 a 3 .
B. 36 a 3 .
C.

D. 2 2 a 3 .
3
Lời giải
Chọn B

Ta có cạnh của hình vng là 2  9a 2  5a 2  4a
Độ dài của đường sinh là l  4 a
2

Thể tích của khối trụ là V   r 2 h   r 2l    3a  4a  36 a3 .
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 18 .
B. 6 .
C. 12 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
1
Thể tích của khối nón đã cho bằng V   R 2h   .22.3  4 .
3
3
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 .
A. M 1 1; 2;0  .

B. M 2 1; 2;1 .


C. M 4  1; 2; 0  .

D. M 3 1;3;0  .

Lời giải
Chọn A
Có 1  2  0  1  0 nên M 1   P  .
   

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho a  2i  3 j  k. Tọa độ của a là
A.  3; 2; 1 .

B.  2; 1;3 .

C.  2;3; 1 .

D.  1; 2;3  .

Lời giải
Chọn C
Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường

 x 1  t

thẳng d :  y  2  3t ?
z  1  t


A. u 2  1;3;1 .



B. u 4   1;3;  1 .


C. u1   1;3;1 .


D. u 3  1; 2;  1 .

Lời giải
Chọn C

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u1   1;3;1 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  6  0 . Toạ độ tâm I và
bán kính R của  S  là
A. I  1; 2; 5  , R  6 . B. I 1; 2;5  , R  6 .
C. I  1; 2; 5 , R  36 .

D. I 1; 2;5  , R  36 .

Lời giải
Chọn A
Ta có  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  6  0 suy ra tâm I  1; 2; 5  và bán kính R  6 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x   1, x 1 . Tính thể tích của vật
thể trịn xoay được tạo thành khi cho hình  H  quay quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
nào dưới đây?
1


1

A.   e 2 x dx .
1

B.   e x dx .
1

1

C.

2x
 e dx .

1

D.

1

x

 e dx .
1

Lời giải
Chọn A
Thể tích của vật thể trịn xoay được tạo thành khi cho hình  H  quay quanh trục hồnh là:
1


V    e 2 x dx
1

Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  1  2  log 2 x bằng?
A. 1 .

B. 4 .

C. 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn D
ĐK: x  0
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

log 2  x  x  1  2  log 2 x  log 2  x  x  1  log 2  4 x   x  x  1  4 x  x 2  3 x  1  0 The
2

2

2

o Vi-ét, tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 .

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình  4 x  65.2 x  64   2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 .

B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

D. Vô số.

Chọn B
Điều kiện x  3 .
+ TH1: 2  log3  x  3  0  x  6 TM  .
+ TH2: 2  log 3  x  3  0  x  6 .
2x  1
x  0
Khi đó BPT đã cho  4 x  65.2 x  64  0   x
. Suy ra 3  x  0 .

x  6
 2  64

+ TH3: 2  log 3  x  3  0  x  6 .
Khi đó BPT đã cho  4 x  65.2x  64  0  1  2 x  64  0  x  6  L  .
Do đó BPT đã cho có nghiệm là x   3;0  6 . Mà x    x  2; 1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho có 4 số nguyên.
Câu 32. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  cx  d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?

A. a  0; b  0; c  0; d  0 .


B. a  0; b  0; c  0; d  0 .

C. a  0; b  0; c  0; d  0 .

D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
Lời giải

Chọn D
Đồ thị hàm số ta có nhận xét:
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng nên hàm số y  ax 4  bx 2  cx  d là hàm số chẵn, suy ra

c  0.
lim y    a  0.
x 

Hàm số có 3 cực trị suy ra a.b  0  b  0.
Cắt trục tung tại điểm có tung độ dương suy ra d  0.
Vậy a  0; b  0; c  0; d  0 .
Câu 33. Cho hàm số f  x   x 2  2 m x  m  5  m 3  m 2  1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn

 20;20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 41 .

B. 23 .

C. 40 .
Lời giải

D. 20 .


Facebook Nguyễn Vương 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
 x 2  2 mx  2 m  m  5   m 3  m 2  1 khi x  m - 5
f  x   x 2  2m x  m  5  m 3  m 2  1   2
3
2
 x  2mx  2 m  m  5   m  m  1 khi x  m - 5
 x  m  2  m 3  10 m  1 khi x  m - 5

2
3
2
 x  m   m  10m  4m  1 khi x  m - 5
 2  x  m  khi x  m - 5
.
f '( x )  
 2  x  m  khi x  m - 5

Lập bảng xét dấu f '( x ) và từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị khi và
 m  5  m  m
5
m .
chỉ khi 
2
 m  5  m  m
Vì m nguyên thuộc đoạn  20;20 nên chọn m20; 19;...; 1;0;1;2 có 23 số thỏa mãn đề
bài.

Câu 34. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f   f  x    0 là
A. 9.

B. 10.

C. 11.
Lời giải

D. 8.

Chọn A
 f  x   1

Ta có: f   f  x    0   f  x   0
f x 2
  

Từ bảng biến thiên ta thấy:
f  x   1 có 3 nghiệm
f  x   0 có 4 nghiệm
f  x   2 có 2 nghiệm

Vậy số nghiệm thực của phương trình là 9.

e 2 x  1 khi x  0
Câu 35. Cho hàm số f ( x)  
. Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên  thoả mãn
4 x  2 khi x  0

F ( 2)  5 . Biết rằng F (1)  3F (1)  ae2  b (trong đó a, b là các số hữu tỉ). Khi đó a  b bằng
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 10.
Lời giải
Chọn B
 2x
e2 x
e

1
dx

 2  x  C1 khi x  0 .
 
Ta có F ( x)  
 (4 x  2)dx  2 x 2  2 x  C
khi x  0
2

Do F (2)  5  C2  1 .
Do F ( x ) liên tục tại x  0 nên lim F ( x)  lim F ( x)  F (0)
x0

x 0

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489


ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

1
1
1
  0  C1  C2   C1  1  C1 
2
2
2
2x
e
1
 x
khi x  0

Do đó F ( x)   2
2
2 x 2  2 x  1 khi x  0

1
9
1
9
Suy ra F (1)  3F ( 1)  e 2  . Khi đó a  ; b  .
2
2
2
2
Vậy a  b  5 .


ABC  60 , cạnh bên SA vng góc với
Câu 36. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, 
đáy, mặt bên  SCD  tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khói chóp S . ABC bằng:
A. 3a 3 3 .

B. 2 a 3 3 .

C. a 3 3 .
Lời giải

D. 2a3 .

Chọn B

Gọi M là trung điểm của CD . Suy ra

 AM  CD
  60
 CD   SAM     SCD  ,  ABCD    SMA

SA  CD

2a 3
 a 3  SA  AM .tan 60  3a .
2
1
1
 AC.BD  .2a.2 3a  2 3a 2 .
2

2

Ta lại có: AM 

S ABCD

Vậy thể tích khói chóp S . ABC bằng

1
VS . ABC  .3a.2 3a 2  2 3a3 .
3
Câu 37. Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường trịn C  O; R  , đường cao SO  40 cm. Người ta cắt hình
nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để được hình nón nhỏ N2 có đỉnh S và đáy là đường tròn
VN
1
C   O; R   . Biết rằng tỷ số thể tích 2  . Độ dài đường cao của hình nón N2 là
VN 1 8
A. 5 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.
Lời giải

D. 49 cm.

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 9



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
1
Ta có: VN1   R 2 .SO , VN2   R2 .SO .
3
3

Mặt khác, SO A và SOB đồng dạng nên

3
VN
R2 .SO  SO  1
R SO


. Suy ra: 2  2
  .
VN1
R .SO  SO  8
R SO

SO 1
1
  SO  .40  20cm .
SO 2
2
Vậy độ dài đường cao hình nón N 2 bằng 20cm .
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học
sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.

7
5
4
5
A. .
B.
.
C. .
D. .
9
18
9
9
Lời giải
Chọn D
+ Số phần tử của không gian mẫu: n     C92  36 .
Suy ra

+ Gọi A là biến cố “2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ”
 số kết quả thuận lợi cho A là n  A  4.5  20 .
Vậy xác suất để A xảy ra: P  A  



n  A  20 5

 .
n    36 9




Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i . Mô đun của z bằng
A.

5.

B. 5 .

C. 3 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
Gọi z  a  bi thì z  a  bi ta có





3 z  i   2  i  z  3  10i  3  a  bi  i    2  i  a  bi   3  10i

 3a  3bi  3i  2a  2bi  ai  b  3  10i

 a  b   5b  3  a  i  3  10i
a  b  3
a  b  3
a  2




 a  5b  3  10
a  5b  7
b  1
Vậy z  2  i  z  5 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

 x  1  2t

A.  y  2 .
 z  3  2t


x  1 t

B.  y  2 .
z  3  t


 x  1  t

C.  y  2

.
 z  3  t

Lời giải

x  1

D.  y  2 .
 z  3  2t


Chọn B
Gọi d là đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 
Vectơ chỉ phương của d là ud   nP , nQ    2;0; 2   2 1; 0; 1 .
x  1 t

d có phương trình tham số là  y  2 .
z  3  t


Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng   : 3x  y  2 z  4  0 . Mặt
phẳng đi qua M và song song với   có phương trình là
A. 3x  y  2 z  14  0 . B. 3x  y  2 z  6  0 .
C. 3x  y  2 z  6  0 .

D. 3x  y  2 z  6  0 .
Lời giải


Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.
Ta có  P  song song với   suy ra  P  : 3x  y  2 z  d  0 , d  4 .
Mà M   P   3.3   1  2.  2   d  0  d  6 TM  .
Vậy  P  : 3x  y  2 z  6  0 .

x  2  t
x 1 y  2 z  2



Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :
,  d 2  :  y  3  t ( t là
2
1
2
z  4  t

tham số) và mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 . Đường thẳng  d  song song với  P  , cắt  d1  và

 d2  lần lượt tại

A và B sao cho AB  3 6 . Phương trình của  d  là

x 1 y  3 z  4
x5 y z 2


 
.

B.
.
2
1
1
1
1
2
x  4 y 1 z
x 2 y 3 z  4




C.
. D.
.
1
1 2
1
1
2
Lời giải
Chọn D
Gọi A  d1  d  A  d1  A 1  2s ; 2  s ; 2  2s 
A.

Và B  d 2  d  B  d 2  B  2  t ;3  t ; 4  t  .

Suy ra AB   t  2s  1; t  s  5; t  2 s  2  .


Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1; 1;1
 
 
Vì d //  P   AB  nP  AB.nP  0   t  2s  1   t  s  5    t  2s  2   0

 t  s  2  0  s  t  2 . Suy ra: AB   3t  3;3;3t  6  .
t  0
2
2
Ta có: AB  3 6   3t  3  9   3t  6   54  18t 2  54t  0  
.
 t  3
Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Với t  3  B  5; 0;1   P  (loại)

x 2 y 3 z 4


Với t  0  B  2;3; 4  và AB   3;3;6  . Vậy d :
.
1
1
2
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  .
A.


2 21
.
7

B.

14
.
6

3 14
.
7
Lời giải

C.

D.

21
.
6

Chọn A

Gọi H là trung điểm của AB vì tam giác SAB đều và vng góc với đáy suy ra SH là đường
cao của hình chóp.

AH //  SCD   d  A,  SCD    d  H ,  SCD   .

Gọi M là trung điểm của CD ta có CD   SHM  .
Trong mặt phẳng  SHM  gọi K là hình chiếu vng góc của H trên SM
CD  HK
Ta có 
 HK   SCD   d  H ,  SCD    HK .
 SM  HK
1
1
1


 HK 
2
2
HK
HM
HS 2

HM .SH
2

2



2 3
2 21
.

7

43

HM  HS
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SC và
AB . Tính số đo của  .
A.   120 .
B.   90 .
C.   60 .
D.   45 .

Lời giải
Chọn B

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

    60 (Do tam giác SCD đều).
AB //CD  
AB, SC   
CD, SC   SCD
Câu 45. Trong tập số phức  , cho phương trình z 2  6 z  m  0 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m trong khoảng  0; 20  để phương trình trên có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1  z2 z2 ?
A. 13 .

B. 12 .

D. 10 .


C. 11 .
Lời giải

Chọn C
Xét phương trình z 2  6 z  m  0 có    9  m .
Nếu 9  m  0  m  9 thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 và khi đó

z1  z1; z2  z2 .
Ta có z1 z1  z2 z2  z12  z22  z1   z2  z1  z2  0 (không xảy ra do z1  z2  6 ).
Nếu

9m  0  m 9

thì phương trình trên có nghiệm kép

z1  z2  3

và khi

đó z1  z1  z2  z2  3 nên z1 z1  z2 z2  9 .
Nếu 9  m  0  m  9 thì phương trình trên có 2 nghiệm phức dạng z1  a  bi, z2  a  bi với
a , b   . Khi đó z1  z2 ; z2  z1 nên z1 z1  z2 z2 với m  9 .

Kết hợp các trường hợp trên ta được: m  9 . Do m   0; 20  , m    m  9;10;11;....;19 .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn u cầu bài tốn.
PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  x 2  2 x  1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị
lớn nhất của hàm số g ( x )  f 2 ( x )  2 f ( x )  m trên đoạn [1;3] bằng 8. Tính tổng các phần tử
của S .

A. -7.

B. 2.

C. 0.
Lời giải

D. 5.
2

Xét u ( x)  f 2 ( x)  2 f ( x)  m  ( f ( x)  1) 2  m  1   x 2  2 x   m  1
Ta có min[ 1;3] u ( x)  u (0)  u (2)  m  1; max[ 1;3] u ( x)  u (1)  u (3)  m  8
 max[ 1;3] g ( x)  max{| m  1|,| m  8 |}  8  m  0; m  7 .

Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị  C  như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  3; 2 . Tính S  M  m .

Facebook Nguyễn Vương 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.

16
.
3

B.


32
.
3

27
.
3
Lời giải
C.

D.

5
.
3

Chọn B
Hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0  có đạo hàm y  f   x  là hàm số bậc 3.
Phương trình f   x   0 có các nghiệm x  2 (bội lẻ) và x  1 (bội chẵn).
2

Suy ra f   x   a  x  2  x  1 . Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành
1

là: S 



2


1
2

f   x  dx  a.   x  2  x  1 dx  9  a 
2

4
4
2
. Suy ra: f   x    x  2  x  1 .
3
3

Mặt khác, ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  trên  3; 2 :

2

Xét: f  2   f  3 



2

f   x  dx 

3

4


 3  x  2 x  1

2

dx  7  0  f  2   f  3 .

3

Do đó: M  max f  x   f  2  và m  min f  x   f  2  .
 3;2

3;2

2

Vậy S  M  m  f  2   f  2  



2

f   x  dx 

2

4

 3  x  2 x  1

2


dx 

2

Câu 48. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4  32 x

2

 y2



 4  92 x

2

y

7

32
.
3

y  2 x2  2

x  y  10
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x  y bằng
x

A. 1  8 2
B. 9.
C. 8.
Lời giải
Chọn C

. Khi biểu thức

P

Ta có 4  32 x

2

 y2



 4  92 x

2

y

7

1
Đặt t  2 x 2  y ta được: 4  
7
u


t 2

y  2 x2  2

3
 
7
u

 4  9  32 x
t 2

2

y

D. 1  9 2 .



 4  92 x

2t

2

y

7


y  2 x2  2

2t

1
3
 4     .
7
7
u

u

1 3
3
1 3
1
Xét hàm số y  f (u )  4      có f ΄(u )  4   ln    ln  0, u  
7 7
7
7 7
7
Suy ra hàm số f (u ) luôn đồng biến trên   t  2  2t  t  2  2 x 2  y  2





Khi đó y  2 x 2  1 , với y  0 thì ta có x 2  1  0  x  1 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
2

x  y  10 x  2 x  2  10
8
8

 1  2x   1  2 2x   9
x
x
x
x
8
Dấu bằng xảy ra khi 2 x   x  2 và y  6 hay x  y  2  6  8 .
x
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  36 ;

Từ đó ta có được: P 

 S 2  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  49 và điểm A(7; 2; 5) . Xét đường thẳng  di động nhưng
luôn tiếp xúc với  S1  đồng thời cắt  S 2  tại hai điểm B , C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam
giác ABC bằng
A. 20 13 .

B. 16 13 .


C. 8 13 .
Lời giải

D. 18 13 .

Chọn B

Mặt cầu  S1  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  36 có tâm I (1; 2;3) , bán kính R1  6 .
Mặt cầu  S 2  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  49 có tâm I (1; 2;3) , bán kính R2  7 .
Suy ra 2 mặt cầu trên đồng tâm. Dễ kiểm tra được điểm A(7; 2; 5) nằm ngoài  S1  và nằm trong

 S2  .
Gọi H là giao điểm của đường thẳng IA với mặt cầu  S1  ( H không thuộc đoạn IA ).
Diện tích tam giác ABC lớn nhất khi  tiếp xúc với  S1  tại tiếp điểm H .

Ta có: IA  (6;0; 8)  IA  10 .

 x  1  3t

, H  AI  H (1  3t; 2;3  4t ) .
Phương trình đường thẳng IA :  y  2
 z  3  4t

H   S1   (1  3t  1) 2  (2  2) 2  (3  4t  3) 2  36  t 2 

Với t 

36
6
t .

25
5

6
 23 9 
điểm H  ; 2;   AH  16  10  IA  H là điểm cần tìm.
5
5 
 5

Trong tam giác BIH vng tại H có: BH  BI 2  HI 2  7 2  6 2  13  BC  2 3 .
1
1
Diện tích lớn nhất của tam giác ABC là: S  AH  BC  16  2 13  16 13 .
2
2
z  3i  1
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w 
là số thuần ảo. Xét các số
z 3i
2
2
phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 , giá trị lớn nhất của P  z1  3i  z2  3i bằng
A. 10.

B. 20.

C. 2 26 .
Lời giải


D. 4 26 .

Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có: z  x  yi ( x, y   ) .
z  3i  1 ( x  1)  ( y  3)i [( x  1)  ( y  3)i ][( x  3)  ( y  1)i ]
w


z  3  i ( x  3)  ( y  1)i [( x  3)  ( y  1)i ][( x  3)  ( y  1)i ]
w là số thuần ảo  ( x  1)( x  3)  ( y  3)( y  1)  0  x 2  y 2  2 x  4 y  0 .
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 ta có M , N  (C ) : x 2  y 2  2 x  4 y  0
(C) có tâm I (1; 2) , bán kính R  5
Các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 

2

 xN  xM    yN  yM 

2

 2  MN  2 .

Gọi A(0, 3)




 
 
2
2
P  z1  3i  z2  3i  AM 2  AN 2  ( AM ) 2  ( AN ) 2  ( AI  IM ) 2  ( AI  IN )2
 
 
  
 IA2  IM 2  2 AI  IM  IA2  IN 2  2 AI  IN  2 AI ( IM  IN )
 
 
 2 AI  NM  2.IA  MN  cos( AI , NM )  2.IA  MN  2  26  2  2 26

Do M , N  (C )  IM  IN  R  5; IA  26
 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vecto AI , NM cùng hướng.
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


×