ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 12 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.
PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3 .
B. 0 .
Câu 2.
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Dựa vào BBT ta thấy, đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau?
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y x 3 3x 1 .
C. y x 3 3 x 1 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dạng của đồ thị, đây là đồ thị của hàm số bậc ba có hệ số a 0 nên chọn
y x3 3 x 1 .
Câu 3.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 1 trên đoạn 1; 2 .
Giá trị M m bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn A
Ta có: y x3 3x 2 1 y 3x 2 6 x .
x 0 1; 2
.
y 0 3x 2 6 x 0
x 2 1; 2
y 1 1; y 2 3 M 1; m 3
Câu 4.
Vậy M m 2 .
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x 2 2 .
B. y log 1 x .
C. y x 3 3 x 1 .
2
D. y
1
.
x 1
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có: y x3 3x 1 3x 2 3 0, x .
Câu 5.
Suy ra hàm số y x 3 3 x 1 nghịch biến trên .
2x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình
x 2
1
1
A. y 2 .
B. x 2 .
C. y .
D. x .
2
2
Lời giải
Chọn B
Ta có lim y , lim y suy ra x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x2
Câu 6.
x2
Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. y x5 5x 2 .
B. y x4 3x 2 3 .
C. y
x 1
.
2 x
D. y x3 3x 1 .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y x5 5x 2
Ta có lim y ; lim y
x
x
Do đó phương trình x5 5 x 2 0 ln có nghiệm hay đồ thị hàm số luôn cắt trục hành.
Loại đáp án#A.
x 1
x 1
Xét hàm số y
. Đồ thị hàm số y
cắt trục hoành tại điểm 1;0 . Loại đáp án
2 x
2 x
Xét hàm số y x3 3x 1 .
Ta có lim y ; lim y
x
x
Do đó phương trình x3 3x 1 0 ln có nghiệm hay đồ thị hàm số ln cắt trục hành.
Loại đáp án
D.
4
Xét phương trình x 3 x 2 3 0 . Đặt t x2 , t 0 . Khi đó:
2
t 2 3t 3 0 có t 3 4.1.3 3 0 nên phương trình vơ nghiệm.
Câu 7.
Do vậy đồ thị hàm số y x4 3x2 3 không cắt trục hồnh.
Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a 3
1
A. log 2
1 log 2 a log 2 b .
3
b
2a 3
B. log 2
1 3log 2 a log 2 b .
b
2a 3
C. log 2
1 3log 2 a log 2 b .
b
2a 3
1
D. log 2
1 log 2 a log 2 b .
3
b
Lời giải
Chọn C
2a 3
3
3
Ta có log 2
log 2 2a log 2 b log 2 2 log 2 a log 2 b 1 3log 2 a log 2 b .
b
Câu 8.
Nghiệm của phương trình log 2 4 x 4 là?
A. x 4 .
B. x 2 .
C. x 16 .
D. 64 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 2 4 x 4 4 x 24 x 4 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
B.
Điện thoại: 0946798489
Câu 9.
Biết rằng
5
A. .
6
3
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
a
4 2 2 . Giá trị của a bằng
15
B.
.
2
1
.
2
Lời giải
C.
D.
5
.
2
Chọn A
3
Ta có:
5
4 2
3
2 2
5
3
5
6
2 .
25 x
1
1
Câu 10. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
là
16
2
A. 15 .
B. 8 .
C. 16 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: 25 x 0 x 25 .
Với
điều
kiện
trên,
bất
phương
trình
25 x
D. 9 .
tương
đương
với
4
1
1
25 x 4 25 x 16 x 9 .
2
2
Kết hợp với điều kiện xác định ta được 9 x 25 .
Vì x nguyên dương nên x 10;11;12;...; 24; 25 .
Vậy có 16 nghiệm nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y 8x 1 .
A. y 1 x 8x .
B. y
8x 1
.
ln 8
C. y 8x1.ln8 .
D. y
8x 1 ln 8
.
x 1
Lời giải
Chọn C
Ta có y 8x 1 y 8x 1.ln 8 .
1
Câu 12. Giá trị của e x dx bằng bao nhiêu?
0
1
A. .
e
B.
1 e
.
e
C. e 1 .
D.
e 1
.
e
Lời giải
Chọn D
1
1
1
1
e 1
Ta có: e x dx e x d x e x e 1 e 0 1
.
0
e
e
0
0
1
1
1
3 f x 2 g x dx 10
g x dx 1
f x dx
Câu 13. Nếu
A. 3 .
0
và
thì 0
C. 5 .
Lời giải
0
B. 1.
bằng
D. 4 .
Chọn D
1
Ta có
1
1
3 f x 2 g x dx 10 3 f x dx 2 g x dx 10
0
0
0
1
1
g x dx
0
10 2. g x dx
0
3
4.
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số y sin x 1 .
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A. sin x 1 dx cos x 1 C
B. sin x 1 dx x 1 cos x 1 C .
C. sin x 1 dx cos x 1 C .
D. sin x 1 dx 1 x cos x 1 C .
Lời giải
Chọn C
Ta có sin x 1 dx sin x 1 d x 1 cos x 1 C .
Câu 15. Cho hàm số f x liên tục trên 2;3 . Gọi F x là nguyên hàm của f x trên khoảng 2;3 .
2
Tính
f x 2 x dx biết F 1 1, F 2 4 .
1
A. I 9 .
B. I 6 .
D. I 3 .
C. I 10 .
Lời giải
Chọn B
2
f x 2 x dx
1
2
1
2
2
f x dx 2 xdx F 2 F 1 x 2 | 4 1 4 1 6 .
1
1
Câu 16. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là
A. z 2 5i .
B. z 5 2i .
C. z 2 5i .
Lời giải
D. z 2 5i .
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là z 2 5i .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M 4; 5 là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. 5 4i .
B. 4 5i .
C. 5 4i .
Lời giải
D. 4 5i .
Chọn D
Ta có M 4; 5 biểu diễn cho số phức z 4 5i .
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 2( z 1 2i) 9 5i. Môđun của số phức z bằng
A. 5 .
B.
2.
C. 5 2 .
D.
5 2
.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có 2( z 1 2i) 9 5i 2 z 2 4i 9 5i 2 z 7 i 2 z 7 i z 5 2.
Câu 19. Cho cấp số cộng un thỏa mãn u2 u9 3, u4 u6 1. Tìm công sai của cấp số cộng un
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
15
u2 u9 3
2u1 9d 3
u1
Ta có:
2 .
2u1 8d 1
u4 u6 1
d 2
Câu 20. Hình bên mơ tả 5 xã trong một huyện. Hỏi có bao nhiêu cách mà em có thể dùng 4 màu khác
nhau để tơ màu sao cho khơng có hai xã giáp nhau nào trùng nhau?
A. 96.
B. 144.
C. 48.
D. 72.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn A
Ta chọn màu để tô lần lượt các xã.
Để tô màu xã A có: 4 cách.
Tơ màu xã B có: 3 cách. ( Khác màu đã tô ở xã A ).
Tô màu xã C có: 2 cách. ( Khác màu đã tơ ở xã A và B ).
Tơ màu xã D có: 2 cách. ( Khác màu đã tô ở xã A và C ).
Tơ màu xã E có: 2 cách. ( Khác màu đã tô ở xã D và C ).
Vậy có tất cả 4.3.2.2.2 96 cách tơ màu.
Câu 21. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2a, 3a, 5a là
A. 10a 3 .
B. 30a3 .
C. 15a3 .
Lời giải
D. 6a3 .
Chọn B
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật đã cho là: 2a 3a 5a 30a3 .
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 9 . Tính thể tích của khối chóp.
A. 27 .
B. 42 .
C. 24 .
D. 72 .
Lời giải
Chọn C
1
1
Thể tích của khối chóp V B.h .8.9 24 .
3
3
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng P song song với trục hình trụ và
cách trục của hình trụ một khoảng a 5 ta được thiết diện là một hình vng. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
2 2
a3 .
A. 12 a 3 .
B. 36 a 3 .
C.
D. 2 2 a 3 .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có cạnh của hình vng là 2 9a 2 5a 2 4a
Độ dài của đường sinh là l 4 a
2
Thể tích của khối trụ là V r 2 h r 2l 3a 4a 36 a3 .
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 18 .
B. 6 .
C. 12 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
1
Thể tích của khối nón đã cho bằng V R 2h .22.3 4 .
3
3
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 .
A. M 1 1; 2;0 .
B. M 2 1; 2;1 .
C. M 4 1; 2; 0 .
D. M 3 1;3;0 .
Lời giải
Chọn A
Có 1 2 0 1 0 nên M 1 P .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho a 2i 3 j k. Tọa độ của a là
A. 3; 2; 1 .
B. 2; 1;3 .
C. 2;3; 1 .
D. 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
x 1 t
thẳng d : y 2 3t ?
z 1 t
A. u 2 1;3;1 .
B. u 4 1;3; 1 .
C. u1 1;3;1 .
D. u 3 1; 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u1 1;3;1 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 6 0 . Toạ độ tâm I và
bán kính R của S là
A. I 1; 2; 5 , R 6 . B. I 1; 2;5 , R 6 .
C. I 1; 2; 5 , R 36 .
D. I 1; 2;5 , R 36 .
Lời giải
Chọn A
Ta có S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 6 0 suy ra tâm I 1; 2; 5 và bán kính R 6 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 1, x 1 . Tính thể tích của vật
thể trịn xoay được tạo thành khi cho hình H quay quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
nào dưới đây?
1
1
A. e 2 x dx .
1
B. e x dx .
1
1
C.
2x
e dx .
1
D.
1
x
e dx .
1
Lời giải
Chọn A
Thể tích của vật thể trịn xoay được tạo thành khi cho hình H quay quanh trục hồnh là:
1
V e 2 x dx
1
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 1 2 log 2 x bằng?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
ĐK: x 0
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
log 2 x x 1 2 log 2 x log 2 x x 1 log 2 4 x x x 1 4 x x 2 3 x 1 0 The
2
2
2
o Vi-ét, tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 65.2 x 64 2 log 3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn B
Điều kiện x 3 .
+ TH1: 2 log3 x 3 0 x 6 TM .
+ TH2: 2 log 3 x 3 0 x 6 .
2x 1
x 0
Khi đó BPT đã cho 4 x 65.2 x 64 0 x
. Suy ra 3 x 0 .
x 6
2 64
+ TH3: 2 log 3 x 3 0 x 6 .
Khi đó BPT đã cho 4 x 65.2x 64 0 1 2 x 64 0 x 6 L .
Do đó BPT đã cho có nghiệm là x 3;0 6 . Mà x x 2; 1;0;6 .
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho có 4 số nguyên.
Câu 32. Cho hàm số y ax 4 bx 2 cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng?
A. a 0; b 0; c 0; d 0 .
B. a 0; b 0; c 0; d 0 .
C. a 0; b 0; c 0; d 0 .
D. a 0; b 0; c 0; d 0 .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số ta có nhận xét:
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng nên hàm số y ax 4 bx 2 cx d là hàm số chẵn, suy ra
c 0.
lim y a 0.
x
Hàm số có 3 cực trị suy ra a.b 0 b 0.
Cắt trục tung tại điểm có tung độ dương suy ra d 0.
Vậy a 0; b 0; c 0; d 0 .
Câu 33. Cho hàm số f x x 2 2 m x m 5 m 3 m 2 1 . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
20;20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 41 .
B. 23 .
C. 40 .
Lời giải
D. 20 .
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
x 2 2 mx 2 m m 5 m 3 m 2 1 khi x m - 5
f x x 2 2m x m 5 m 3 m 2 1 2
3
2
x 2mx 2 m m 5 m m 1 khi x m - 5
x m 2 m 3 10 m 1 khi x m - 5
2
3
2
x m m 10m 4m 1 khi x m - 5
2 x m khi x m - 5
.
f '( x )
2 x m khi x m - 5
Lập bảng xét dấu f '( x ) và từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị khi và
m 5 m m
5
m .
chỉ khi
2
m 5 m m
Vì m nguyên thuộc đoạn 20;20 nên chọn m20; 19;...; 1;0;1;2 có 23 số thỏa mãn đề
bài.
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x 0 là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
Lời giải
D. 8.
Chọn A
f x 1
Ta có: f f x 0 f x 0
f x 2
Từ bảng biến thiên ta thấy:
f x 1 có 3 nghiệm
f x 0 có 4 nghiệm
f x 2 có 2 nghiệm
Vậy số nghiệm thực của phương trình là 9.
e 2 x 1 khi x 0
Câu 35. Cho hàm số f ( x)
. Giả sử F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên thoả mãn
4 x 2 khi x 0
F ( 2) 5 . Biết rằng F (1) 3F (1) ae2 b (trong đó a, b là các số hữu tỉ). Khi đó a b bằng
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 10.
Lời giải
Chọn B
2x
e2 x
e
1
dx
2 x C1 khi x 0 .
Ta có F ( x)
(4 x 2)dx 2 x 2 2 x C
khi x 0
2
Do F (2) 5 C2 1 .
Do F ( x ) liên tục tại x 0 nên lim F ( x) lim F ( x) F (0)
x0
x 0
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
1
1
1
0 C1 C2 C1 1 C1
2
2
2
2x
e
1
x
khi x 0
Do đó F ( x) 2
2
2 x 2 2 x 1 khi x 0
1
9
1
9
Suy ra F (1) 3F ( 1) e 2 . Khi đó a ; b .
2
2
2
2
Vậy a b 5 .
ABC 60 , cạnh bên SA vng góc với
Câu 36. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a,
đáy, mặt bên SCD tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khói chóp S . ABC bằng:
A. 3a 3 3 .
B. 2 a 3 3 .
C. a 3 3 .
Lời giải
D. 2a3 .
Chọn B
Gọi M là trung điểm của CD . Suy ra
AM CD
60
CD SAM SCD , ABCD SMA
SA CD
2a 3
a 3 SA AM .tan 60 3a .
2
1
1
AC.BD .2a.2 3a 2 3a 2 .
2
2
Ta lại có: AM
S ABCD
Vậy thể tích khói chóp S . ABC bằng
1
VS . ABC .3a.2 3a 2 2 3a3 .
3
Câu 37. Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường trịn C O; R , đường cao SO 40 cm. Người ta cắt hình
nón bằng mặt phẳng vng góc với trục để được hình nón nhỏ N2 có đỉnh S và đáy là đường tròn
VN
1
C O; R . Biết rằng tỷ số thể tích 2 . Độ dài đường cao của hình nón N2 là
VN 1 8
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
Lời giải
D. 49 cm.
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
1
Ta có: VN1 R 2 .SO , VN2 R2 .SO .
3
3
Mặt khác, SO A và SOB đồng dạng nên
3
VN
R2 .SO SO 1
R SO
. Suy ra: 2 2
.
VN1
R .SO SO 8
R SO
SO 1
1
SO .40 20cm .
SO 2
2
Vậy độ dài đường cao hình nón N 2 bằng 20cm .
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học
sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ.
7
5
4
5
A. .
B.
.
C. .
D. .
9
18
9
9
Lời giải
Chọn D
+ Số phần tử của không gian mẫu: n C92 36 .
Suy ra
+ Gọi A là biến cố “2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ”
số kết quả thuận lợi cho A là n A 4.5 20 .
Vậy xác suất để A xảy ra: P A
n A 20 5
.
n 36 9
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i . Mô đun của z bằng
A.
5.
B. 5 .
C. 3 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn A
Gọi z a bi thì z a bi ta có
3 z i 2 i z 3 10i 3 a bi i 2 i a bi 3 10i
3a 3bi 3i 2a 2bi ai b 3 10i
a b 5b 3 a i 3 10i
a b 3
a b 3
a 2
a 5b 3 10
a 5b 7
b 1
Vậy z 2 i z 5 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với P và Q ?
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
x 1 2t
A. y 2 .
z 3 2t
x 1 t
B. y 2 .
z 3 t
x 1 t
C. y 2
.
z 3 t
Lời giải
x 1
D. y 2 .
z 3 2t
Chọn B
Gọi d là đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vectơ chỉ phương của d là ud nP , nQ 2;0; 2 2 1; 0; 1 .
x 1 t
d có phương trình tham số là y 2 .
z 3 t
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng : 3x y 2 z 4 0 . Mặt
phẳng đi qua M và song song với có phương trình là
A. 3x y 2 z 14 0 . B. 3x y 2 z 6 0 .
C. 3x y 2 z 6 0 .
D. 3x y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi P là mặt phẳng cần tìm.
Ta có P song song với suy ra P : 3x y 2 z d 0 , d 4 .
Mà M P 3.3 1 2. 2 d 0 d 6 TM .
Vậy P : 3x y 2 z 6 0 .
x 2 t
x 1 y 2 z 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
, d 2 : y 3 t ( t là
2
1
2
z 4 t
tham số) và mặt phẳng P : x y z 6 0 . Đường thẳng d song song với P , cắt d1 và
d2 lần lượt tại
A và B sao cho AB 3 6 . Phương trình của d là
x 1 y 3 z 4
x5 y z 2
.
B.
.
2
1
1
1
1
2
x 4 y 1 z
x 2 y 3 z 4
C.
. D.
.
1
1 2
1
1
2
Lời giải
Chọn D
Gọi A d1 d A d1 A 1 2s ; 2 s ; 2 2s
A.
Và B d 2 d B d 2 B 2 t ;3 t ; 4 t .
Suy ra AB t 2s 1; t s 5; t 2 s 2 .
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là nP 1; 1;1
Vì d // P AB nP AB.nP 0 t 2s 1 t s 5 t 2s 2 0
t s 2 0 s t 2 . Suy ra: AB 3t 3;3;3t 6 .
t 0
2
2
Ta có: AB 3 6 3t 3 9 3t 6 54 18t 2 54t 0
.
t 3
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Với t 3 B 5; 0;1 P (loại)
x 2 y 3 z 4
Với t 0 B 2;3; 4 và AB 3;3;6 . Vậy d :
.
1
1
2
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD .
A.
2 21
.
7
B.
14
.
6
3 14
.
7
Lời giải
C.
D.
21
.
6
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB vì tam giác SAB đều và vng góc với đáy suy ra SH là đường
cao của hình chóp.
AH // SCD d A, SCD d H , SCD .
Gọi M là trung điểm của CD ta có CD SHM .
Trong mặt phẳng SHM gọi K là hình chiếu vng góc của H trên SM
CD HK
Ta có
HK SCD d H , SCD HK .
SM HK
1
1
1
HK
2
2
HK
HM
HS 2
HM .SH
2
2
2 3
2 21
.
7
43
HM HS
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi là góc giữa hai đường thẳng SC và
AB . Tính số đo của .
A. 120 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn B
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
60 (Do tam giác SCD đều).
AB //CD
AB, SC
CD, SC SCD
Câu 45. Trong tập số phức , cho phương trình z 2 6 z m 0 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m trong khoảng 0; 20 để phương trình trên có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 z2 z2 ?
A. 13 .
B. 12 .
D. 10 .
C. 11 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình z 2 6 z m 0 có 9 m .
Nếu 9 m 0 m 9 thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 và khi đó
z1 z1; z2 z2 .
Ta có z1 z1 z2 z2 z12 z22 z1 z2 z1 z2 0 (không xảy ra do z1 z2 6 ).
Nếu
9m 0 m 9
thì phương trình trên có nghiệm kép
z1 z2 3
và khi
đó z1 z1 z2 z2 3 nên z1 z1 z2 z2 9 .
Nếu 9 m 0 m 9 thì phương trình trên có 2 nghiệm phức dạng z1 a bi, z2 a bi với
a , b . Khi đó z1 z2 ; z2 z1 nên z1 z1 z2 z2 với m 9 .
Kết hợp các trường hợp trên ta được: m 9 . Do m 0; 20 , m m 9;10;11;....;19 .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn u cầu bài tốn.
PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) x 2 2 x 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị
lớn nhất của hàm số g ( x ) f 2 ( x ) 2 f ( x ) m trên đoạn [1;3] bằng 8. Tính tổng các phần tử
của S .
A. -7.
B. 2.
C. 0.
Lời giải
D. 5.
2
Xét u ( x) f 2 ( x) 2 f ( x) m ( f ( x) 1) 2 m 1 x 2 2 x m 1
Ta có min[ 1;3] u ( x) u (0) u (2) m 1; max[ 1;3] u ( x) u (1) u (3) m 8
max[ 1;3] g ( x) max{| m 1|,| m 8 |} 8 m 0; m 7 .
Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4 . Biết hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 3; 2 . Tính S M m .
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
A.
16
.
3
B.
32
.
3
27
.
3
Lời giải
C.
D.
5
.
3
Chọn B
Hàm số y f x ax 4 bx3 cx 2 dx e a 0 có đạo hàm y f x là hàm số bậc 3.
Phương trình f x 0 có các nghiệm x 2 (bội lẻ) và x 1 (bội chẵn).
2
Suy ra f x a x 2 x 1 . Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành
1
là: S
2
1
2
f x dx a. x 2 x 1 dx 9 a
2
4
4
2
. Suy ra: f x x 2 x 1 .
3
3
Mặt khác, ta có bảng biến thiên của hàm số y f x trên 3; 2 :
2
Xét: f 2 f 3
2
f x dx
3
4
3 x 2 x 1
2
dx 7 0 f 2 f 3 .
3
Do đó: M max f x f 2 và m min f x f 2 .
3;2
3;2
2
Vậy S M m f 2 f 2
2
f x dx
2
4
3 x 2 x 1
2
dx
2
Câu 48. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4 32 x
2
y2
4 92 x
2
y
7
32
.
3
y 2 x2 2
x y 10
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x y bằng
x
A. 1 8 2
B. 9.
C. 8.
Lời giải
Chọn C
. Khi biểu thức
P
Ta có 4 32 x
2
y2
4 92 x
2
y
7
1
Đặt t 2 x 2 y ta được: 4
7
u
t 2
y 2 x2 2
3
7
u
4 9 32 x
t 2
2
y
D. 1 9 2 .
4 92 x
2t
2
y
7
y 2 x2 2
2t
1
3
4 .
7
7
u
u
1 3
3
1 3
1
Xét hàm số y f (u ) 4 có f ΄(u ) 4 ln ln 0, u
7 7
7
7 7
7
Suy ra hàm số f (u ) luôn đồng biến trên t 2 2t t 2 2 x 2 y 2
Khi đó y 2 x 2 1 , với y 0 thì ta có x 2 1 0 x 1 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
2
x y 10 x 2 x 2 10
8
8
1 2x 1 2 2x 9
x
x
x
x
8
Dấu bằng xảy ra khi 2 x x 2 và y 6 hay x y 2 6 8 .
x
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 36 ;
Từ đó ta có được: P
S 2 : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3)2 49 và điểm A(7; 2; 5) . Xét đường thẳng di động nhưng
luôn tiếp xúc với S1 đồng thời cắt S 2 tại hai điểm B , C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam
giác ABC bằng
A. 20 13 .
B. 16 13 .
C. 8 13 .
Lời giải
D. 18 13 .
Chọn B
Mặt cầu S1 : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 36 có tâm I (1; 2;3) , bán kính R1 6 .
Mặt cầu S 2 : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 49 có tâm I (1; 2;3) , bán kính R2 7 .
Suy ra 2 mặt cầu trên đồng tâm. Dễ kiểm tra được điểm A(7; 2; 5) nằm ngoài S1 và nằm trong
S2 .
Gọi H là giao điểm của đường thẳng IA với mặt cầu S1 ( H không thuộc đoạn IA ).
Diện tích tam giác ABC lớn nhất khi tiếp xúc với S1 tại tiếp điểm H .
Ta có: IA (6;0; 8) IA 10 .
x 1 3t
, H AI H (1 3t; 2;3 4t ) .
Phương trình đường thẳng IA : y 2
z 3 4t
H S1 (1 3t 1) 2 (2 2) 2 (3 4t 3) 2 36 t 2
Với t
36
6
t .
25
5
6
23 9
điểm H ; 2; AH 16 10 IA H là điểm cần tìm.
5
5
5
Trong tam giác BIH vng tại H có: BH BI 2 HI 2 7 2 6 2 13 BC 2 3 .
1
1
Diện tích lớn nhất của tam giác ABC là: S AH BC 16 2 13 16 13 .
2
2
z 3i 1
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w
là số thuần ảo. Xét các số
z 3i
2
2
phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2 , giá trị lớn nhất của P z1 3i z2 3i bằng
A. 10.
B. 20.
C. 2 26 .
Lời giải
D. 4 26 .
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có: z x yi ( x, y ) .
z 3i 1 ( x 1) ( y 3)i [( x 1) ( y 3)i ][( x 3) ( y 1)i ]
w
z 3 i ( x 3) ( y 1)i [( x 3) ( y 1)i ][( x 3) ( y 1)i ]
w là số thuần ảo ( x 1)( x 3) ( y 3)( y 1) 0 x 2 y 2 2 x 4 y 0 .
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 ta có M , N (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 0
(C) có tâm I (1; 2) , bán kính R 5
Các số phức z1 , z2 S thỏa mãn z1 z2 2
2
xN xM yN yM
2
2 MN 2 .
Gọi A(0, 3)
2
2
P z1 3i z2 3i AM 2 AN 2 ( AM ) 2 ( AN ) 2 ( AI IM ) 2 ( AI IN )2
IA2 IM 2 2 AI IM IA2 IN 2 2 AI IN 2 AI ( IM IN )
2 AI NM 2.IA MN cos( AI , NM ) 2.IA MN 2 26 2 2 26
Do M , N (C ) IM IN R 5; IA 26
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vecto AI , NM cùng hướng.
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />