Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

11 file đáp án đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.82 KB, 19 trang )

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 11 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.

PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. 13 .
B. C132 .
C. C52  C82 .
D. A132 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn ra 2 học sinh từ 13 học sinh là C132 .

Câu 2.

Câu 3.

Cho cáp số nhân  un  có u2  2 và u3  8 . Giá trị của công bội q bằng
A. 6
B. 2 .
C. 8 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
u
Công bội q  3  4 .


u2
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x  3 .
B. x  1 .

C. x  0 .
Lời giải

D. x  2 .

Chọn D
Câu 4.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  3 .

3x  1

x2

B. y  2 .

C. y  2 .

D. y   3 .

Lời giải
Chọn A

Tập xác định D   \ {2} .

1
3x  1
x  3.
 lim
Ta có lim y  lim
x 
x  x  2
x 
2
1
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y  3 .
3

Câu 5.

Cho hàm số f ( x ) , có bảng biến thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1;1) .
B. (0;3) .
C. (1;  ) .
D. (0;1) .
Lời giải

Câu 6.

Chọn D
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 .

Câu 7.

Câu 8.

B. y   x3  3 x 2  1 .

C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Lời giải
Chọn C
Dáng đồ thị là hàm số bậc 4, hệ số a  0 nên ta chọn
C.
4
2
2
Đồ thị của hàm số y  4 x  2 x  1 và đồ thị của hàm số y  x  x  1 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B

x  0

1
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 4 x 4  2 x 2  1  x 2  x  1  4 x 4  3 x 2  x  0   x  
2

x  1

Vây hai đồ thị đã cho có 3 điểm chung.
4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
trên khoảng 1;   bằng
x 1
A. 6 .
B. 5 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B

y  x

D. 3 .

 x3
4
4
 y  1
0
.
2

x 1
 x  1
 x  1

Ta có bảng biến thiên

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số là min y  5 .
x1;  

Câu 9.

Nghiệm của phương trình log3  3x  1  2 là
A. x 

10
.
3

1
3

B. x  2 .

C. x  .


D. x  3 .

Lời giải
Chọn A
Ta có log3  3x  1  2  3x  1  9  x 

10
.
3

Câu 10. Hàm số y  log 2022  3 x  1 có tập xác định là

 1

B.   ;    .
 3


A.  0;    .

1

C.   ;   .
3

Lời giải

 1


D.   ;    .
 3


Chọn B
Điều kiện: 3 x  1  0  x 

1
.
3

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,

4

a 3 bằng

4

A. a12 .

3

B. a 3 .

C. a 4 .
Lời giải

D. a 3 .


Chọn C
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

 1 
A. y  

 3

x

x


B. y    .
3

C. y  3x .

D. y  x



3



.

Lời giải
Chọn A

Dễ thấy đồ thị trên là đồ thị hàm số mũ và đồ thị là đồ thị của hàm số nghịch biến nên chọn
x

1
 1 
 1.
y
 do cơ số
3
 3
3 x 2

1
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình  
3
 1 
A.   ;1 .
B. 1;   .
 3 
1
1


C.  ;    1;   . D.  ;   .
3
3



 32 x 1 là


Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
Ta có  
3

3 x2

2
1
 32 x 1  33 x  32 x 1  3 x 2  2 x  1  3 x 2  2 x  1  0    x  1 .
3

 1 
Vậy S    ;1 .
 3 

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2 
A. x3  2ln x 2  x  C . B.

2
 1 là
x2

x3 2

  x C .
3 x

C. 6x 

4
C.
x3

D. x3 

2
 xC .
x

Lời giải
Chọn D

2
2

 1 dx  x3   x  C .
2
x
x

Câu 15. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó, hiệu số F  0   F 1 bằng
Ta có




 f  x  dx    3x

2



1

A.



1

f  x  dx .

B.

0

1

 F  x  dx .

1

C.   F  x  dx .

0


D.   f  x  dx .

0

0

Lời giải
Chọn D
Vì F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  nên ta có:
1

1

  f  x  dx   F  x  0  F  0   F 1
0

1



2

f  x  dx  2

Câu 16. Nếu 0
A. 7 .






2

f  x  dx  5
thì

0

 f  x  dx

bằng
C. 7 .
Lời giải

1

B. 3.

D. 3 .

Chọn D
2

Ta có



0


2

1

2

f  x  dx   f  x  d x   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  2  5  3 .

1

1

0

0

0

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  cos3 x là
A.

 f  x  dx  x

2

C.

 f  x  dx  x

2


1
 sin 3 x  C .
3

B.

 f  x  dx  x

2

 3 sin 3 x  C .

1
 sin 3 x  C .
3

D.

 f  x  dx  x

2

 sin 3 x  C .

Lời giải
Chọn C

1
 s in 3 x  C .

3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  5  7i là
A. z  5  7i .
B. z  5  7i .
C. z  5  7i .
Lời giải
Chọn B
Ta có

 f  x  dx    2 x  cos3 x  dx x

2

D. z  5i  7 .

Số phức liên hợp của số phức z  5  7i là z  5  7i .
Câu 19. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 4  3i có toạ độ là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489





A. 4; 3 .

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023






B. 4;  3 .







C. 4; 3 .



D. 4;  3 .

Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn của số phức z  4  3i trên mặt phẳng toạ độ là 4; 3 .





Câu 20. Phần thực của số phức z   3  i 1  4i  là
B. 13 .

A. 1 .


C. 1.
Lời giải

D. 13 .

Chọn A
z   3  i 1  4i   1  13i .

 Phần thực của số phức z là 1 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 2
a3 2
A. V 
.
B. V 
.
C. V  a3 2 .
6
4
Lời giải
Chọn D

D. V 

a3 2
.
3

S


A

B

D

C

1
1
a3 2
2
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V  SA.S ABCD  .a 2.a 
.
3
3
3
Câu 22. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài của cạnh khối lập phương đó bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là a  a  0  .
Theo bài ra ta có: a3  8  a  2 .
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy r  8 cm và độ dài đường sinh l  5 cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A. 40 cm 2 .

B. 160 cm 2 .
C. 20 cm 2 .
D. 80 cm2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 rl  2 .8.5  80  cm 2  .
Facebook Nguyễn Vương 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 24. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích V của khối cầu đã cho được tính theo cơng thức nào dưới
đây?
1
3
4
A. V  4 R 3 .
B. V   R 3 .
C. V   R 3 .
D. V   R 3 .
3
4
3
Lời giải
Chọn D
4
Theo cơng thức ta có: V   R 3 .
3
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình sau là phương trình mặt
cầu: x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  m2  6m  10  0 ?
A. 5.

B. 0.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có tâm I 1;0; 2  .
2

Điều kiện để phương trình trên là phương trình mặt cầu là 1  02   2    m2  6m  10   0
 5  m 2  6m  10  0   m 2  6 m  5  0  1  m  5

Mà m    m  2;3;4 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây?
x  1
x  t
x  1



A.  y  t .
B.  y  1 .
C.  y  0 .
D.
z  t
z  1
z  0





x  t

y  0 .
z  0


Lời giải
Chọn D

x  t


Đường thẳng Ox qua điểm O  0;0;0  có véctơ chỉ phương i  1; 0;0  có phương trình là:  y  0 .
z  0

Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Ozx  ?




A. a  1;0;1 .
B. d   0;1;1 .
C. b  1;0;0  .
D. c   0;1;0  .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  Ozx  có phương trình y  0 .


 vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Ozx  là c   0;1; 0  .


Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  và B  1;3;2  . Trung điểm đoạn
AB có tọa độ là
A.  2; 1; 2  .
B. 1;2;0  .
C.  2;4;0  .
D.  4; 2; 4  .
Lời giải
Chọn B
3 1

 xI  2  1

1 3

 2  I 1;2;0  .
Gọi I là trung điểm đoạn AB . Ta có:  y I 
2

2  2

 zI  2  0
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Với điều kiện nào của tham số m thì hàm số y 

bên phải trục Oy ?
A. 0  m  1 .

B. 0  m  1 .

x3
 x 2  mx  2023 có hai điểm cực trị nằm về
3

C. 0  m  1 .
Lời giải

D. 1  m  1 .

Chọn A

x3
 x 2  mx  2023  y  x 2  2 x  m .
3
Ycbt  y   0 có hai nghiệm dương phân biệt
  0
1  m  0
m  1


  S  0  2  0, m  
 0  m 1
m  0
P  0
m  0



Ta có y 

Vậy 0  m  1 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f  f  x    1 .

A. 5 .

B. 6 .

C. 7 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn C

Căn cứ vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
 f  x   a  1  a  0 

f  f  x    1   f  x   b  0  b  1 .
f x c 2b3


  

Căn cứ vào đồ thị hàm số y  f  x  ta có:
+ Với 1  a  0 , phương trình f  x   a có 3 nghiệm.
Facebook Nguyễn Vương 7



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
+ Với 0  b  1 , phương trình f  x   b có 3 nghiệm.
+ Với 2  b  3 , phương trình f  x   b có 1 nghiệm.
Các nghiệm của các phương trình f  x   a ; f  x   b ; f  x   c là các nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
mx  9
nghịch biến trên  2;   ?
xm
C. 5 .
D. Vơ số.
Lời giải

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y 
A. 4 .

B. 2 .

Chọn C
Tập xác định: D   \  m .
Với x  m ta có y 
Hàm số y 

m2  9

 x  m

2


.

mx  9
nghịch biến trên  2;    y  0, x   2;  
xm

m2  9  0
m2  9  0 3  m  3



 2  m  3 .
m  2
m   2;   m  2
Vì m   nên m  2; 1;0;1; 2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD . AB C D  có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B C  là
A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A

 BC //BC

  MN , BC     AC, CB   
ACB  45 .
Ta có MN //AC

 BC , AC  ABCD



Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 3a
(tham khảo hình bên).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng
A. a 7 .

B. a .

D. a 11 .

C. 7 .
Lời giải

Chọn A

Gọi O  AC  BD .
Do S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD  .
Khi đó: d  S ,  ABCD    SO .
Ta có: DO 


1
AC  a 2 .
2

Xét tam giác SDO vng tại O có: SO  SD 2  DO 2 

 3a 2   a

2



2

a 7.

Vậy d  S ,  ABCD    SO  a 7 .
Câu 34. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cho ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng giáo viên đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn
được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là
2
5
6
5
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
33
66
11
11
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu n     C114  330 .
Gọi A : “số học sinh nam bằng với số học sinh nữ”
Số phần tử của biến cố A là n  A   C62 .C52  150 .

Facebook Nguyễn Vương 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vậy P  A  

n  A
n 



5
.
11

Câu 35. Biết phương trình 32 x1  28.3x  9  0 có hai nghiệm thực x1 ; x2 với x1  x2 . Giá trị của biểu thức
T  x1  2 x2 bằng
A. T  5 .

B. T  3 .
C. T  0 .
D. T  4 .
Lời giải
Chọn A
 x 1
3 
 x  1
2 x 1
x
2x
x
Ta có 3  28.3  9  0  3.3  28.3  9  0  
3
 x
x  2
3  9
Theo bài ra x1  x2  x1  1; x2  2
Vậy T  x1  2 x2  1  2.2  5.
Câu 36. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2022 và 3x  3x  6  9 y  log 3 y 3 .
A. 2022 .

B. 9 .

C. 8 .
Lời giải

D. 7 .

Chọn D

Đặt t  log 3 y  y  3t .
Phương trình trở thành
3 x  3 x  6  9.3t  3t
 3x  3 x  3t  2  3  t  2 

Xét hàm số f  a   3a  3a  f   a   3a ln 3  3  0, a   , tức là f  a  đồng biến trên  .
Suy ra x  t  2  x  log3 y  2 .
Để x  thì log3 y 
Mà 0  y  2022  y  1;3;32 ;33 ;....;36 
Suy ra có 7 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0, x   , biết rằng thiết diện của vật thể
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x,  0  x    là một tam giác
đều cạnh 2 sin x .
B. V  2 3 .

A. V  3 .

C. V  3 .
Lời giải

D. V  2 3 .

Chọn D





3
 3 sin x .

4

2

Diện tích mặt cắt là: S  x   2 sin x .
Thể tích của vật thể đó là:






V   S  x  dx   3 s inxdx   3 cos x|   3 cos   3 cos 0  2 3 .
0

0

0

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3

Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x    2 f  x   1  x với mọi x   . Tích
1
a
a

phân  f  x dx  biết
là phân số tối giản. Tính a 2  b 2 ?
b
b
2
A. 11 .
B. 305 .
C. 65 .
D. 41.
Lời giải
Chọn C
3
Từ giả thiết  f  x    2 f  x   1  x , lấy đạo hàm 2 vế ta được:
3 f   x  f 2  x   2 f   x   1
 f  x 

1
2
3 f  x  2

.

1

Xét I 

1
dx  dx    3u 2  2  du .
2
2


 f  x dx . Đặt u  f  x   du  f '  x  dx  3u

2

  f  2   3  2 f  2   3  f  2   1


Mặt khác: 
.
3
  f 1   2 f 1  0  f 1  0
0

1

Khi đó I    u  3u 2  2  du    3u 3  2u du 
1

0

7
.
4

Suy ra a  7, b  4  a2  b2  65 .
Câu 39. Gọi số phức z  a  bi,

 a, b   






thỏa mãn z  1  1 và 1  i  z  1 có phần thực bằng 1 , đồng

thời z khơng là số thực. Khi đó a.b bằng
A. a.b  2 .
B. a.b  1 .

C. a.b  2 .
Lời giải

D. a.b  1 .

Chọn B
Ta có: z  1  1 

 a  1

2

2

 b 2  1   a  1  b 2  1

1 .

1  i   z  1  1  i  a  bi  1  a  1  b   a  1  b  i .


1  i   z  1 có phần thực bằng 1

 a 1 b  1  b  2  a

 2

a  1
2
2
Thay  2  vào 1 ta được  a  1   2  a   1  2a 2  6a  4  0  
.
a  2
+ Với a  1  b  1 .
+ Với a  2  b  0 (loại vì khi đó z  2   ).
Vậy a.b  1 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC  60 . Biết SA  SB  SC và
góc giữa mặt bên  SCD  và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
A.

a3 3
.
2

B.

a3 3
.
6


a3 2
.
2
Lời giải
C.

D.

a3 2
.
6

Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
S

A

D

I
O
H

60°


B

a
60°

C

Ta có 
ABC  60 suy ra tam giác ABC là tam giác đều.
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC suy ra SH   ABCD  .
Gọi I là trung điểm của AB  IH  AB  IH  CD .
  60 .
Hay SCH
Mà CI 

a 3
a 3
 a.
 HC 
 SH  HC tan SCH
2
3

Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD  2 S ABC 

a2 3
.
2

1

a3 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  S ABCD .SH 
.
3
6
Câu 41. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng  P  đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo

thiết diện là một tam giác vng cân và khoảng cách từ tâm đường trịn đáy đến mặt phẳng  P  là
3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 96 a3 .
B. 108 a 3 .
C. 120 a 3 .
D. 150 a 3 .
Lời giải
Chọn C

S

K
A

O

I
B

Giả sử mặt phẳng  P  đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác
vuông cân SAB .
Gọi I là trung điểm của AB , O là tâm của đường tròn đáy của hình nón.
Kẻ OK  SI tại K .

Ta có d  O ,  SAB    OK  3a ; SO  6a , suy ra IO 

OK 2 .SO 2
 2 3a .
SO 2  OK 2

SI  SO 2  OI 2  4 3a.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

AB
IA 
 SI  4 3a (Do tam giác SAB vuông tại S ).
2

R  IA2  IO 2  2 15a.

Thể tích của khối nón cần tìm là
2
1
1
V   R 2 h  . . 2 15a .6 a  120 a 3 .
3
3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  3;0;1 . Khối cầu  S  có tâm I và cắt mặt






phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một hình trịn. Diện tích của hình trịn này
bằng  . Phương trình mặt cầu  S  là
2

2

B.  x  3   y 2   z  1  25 .

2

2

2

D.  x  3   y 2   z  1  4 .

A.  x  3   y 2   z  1  2 .

2

2

C.  x  3   y 2   z  1  5 .

2

Lời giải

Chọn C

Hình trịn thiết diện có bán kính r 


1.


Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  là: d  d  I ,  P   

3  2.0  2.1  1
3

 2.

Mặt cầu  S  cần tìm có bán kính R  r 2  d 2  1  4  5 .
2

2

Vậy mặt cầu  S  có phương trình:  x  3   y 2   z  1  5 .
 x  1  t 
x 1 y 1 z


 , d 2 :  y  1 , t   
Câu 43. Trong không gian cho Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
2
1 1
 z  t 



và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng vng góc với  P  cắt d1 và d2 có phương
trình là
1
13


7

x  5  t
x   5  t
x  t

x  t


5

3
9



A.  y    t , t   . B.  y   t , t   . C.  y  1  t , t   . D.  y  t , t   .
5
5


z  t


2

2
4
z   t


z



t
z


t
5



5
5


Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng  vng góc với  P  cắt d1 và d2 tại A và B .
Facebook Nguyễn Vương 13



Blog: Nguyễn Bảo Vương: />

Ta có: A 1  2a; 1  a; a  , B  1  t ; 1; t   . Suy ra BA   2a  t   2; a; a  t   .

Mặt phẳng  P  có VTPT n  1;1;1 .

2




a   5
2a  t   2 a a  t 


Vì BA vng góc với  P  nên BA cùng phương với n 

1
1
1
t   4

5
2
1 3 2
Với a   thì A  ;  ;   .
5
5 5 5


Đường thẳng  qua A và nhận n  1;1;1 làm VTCP có phương trình tham số
1

x  5  t

3

y    t ,t  .
5

2

z   5  t


Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 4  và đường thẳng d :

x 1 y  2 z  5
. Viết


2
3
1

phương trình mặt phẳng đi qua M và vng góc với d .
A. x  2 y  4 z  12  0 . B. 2 x  3 y  z  12  0 .
C. x  2 y  4 z  12  0 . D. 2 x  3 y  z  12  0 .
Lời giải
Chọn B



Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u  2; 3;1 .

Do  P   d nên  P  có một vectơ pháp tuyến là n   2; 3;1 .

Mặt phẳng  P  đi qua M 1; 2; 4  có phương trình 2  x  1  3  y  2    z  4   0 hay
2 x  3 y  z  12  0 .

Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  mc  m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá tri ngun của tham số m đề phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa mãn



 



z1 z12  mz2  m2  m  8 z2 ?
A. 5.

B. 11.

C. 12.
Lời giải

D. 6.

Chọn A
Ta có   m2  4m  32 là biệt thức của phương trình.

m  8
TH1: Xét   0  m 2  4m  32  0  
khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân
 m  4
biệt.



Ta



 

z12  mz1  m  8



suy

ra

z12  mz2  m  z1  z2   m  8  m 2  m  8



do

đó




z1 z12  mz2  m2  m  8 z2  m2  m  8 z1  m2  m  8 z2 * .
Nếu z1  z2  0 thì m  8  0  m  8 không thỏa mãn. Khi đó

m2  m  8  0

*  

m 2  m  8  0
m2  m  8  0
hệ vô nghiệm.


 z1   z2
m  0
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
 z1  z2


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

TH2: Xét   0  4  m  8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và z1  z2 , ta



 








z1 z12  mz2  m2  m  8 z2  m2  m  8 z1  m2  m  8 z2




1  33
m 
2
 m2  m  8  0  

1  33
m 
2

Kết họp điều kiện ta được m {3;4;5;6;7} .
Vậy có tất cả 5 số ngun cần tìm.

PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x)  x  f ΄( x)  ln x  2 x 2  f 2 ( x), x  (1; ) . Biết
1
f ( x)  0, x  (1; ) và f (e)  2 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
2
y  x. f ( x), y  0, x  e, x  e

1
3
5
A. S 
B. S  2
C. S 
D. S 
2
2
3
Lời giải
Chọn C
1
f ( x)  x  f ΄( x)  ln x  2 x 2  f 2 ( x)   f ( x)  f ΄( x)  ln x  2 x  f 2 ( x)
x
1
 f ( x)  f ΄( x)  ln x
 ln x 
ln x
ln x
 x
 2x  
  2xdx 
 x 2  C.
΄  2x 
2
f ( x)
f
(
x

)
f
(
x
)
f
(
x
)


ln e
ln x
ln x
Ta có
 e 2  C  C  0  f ( x)  2  y  x  f ( x) 
.
f (e )
x
x
ln x
, y  0, x  e, x  e 2 là
Diên tích hình phẳng giới hạn bởi y 
x
e2

e2

e2


e2

ln x
ln x
1
3
S
dx  
dx   lnxd (ln x)  (ln x) 2  .
x
x
2
2
e
e
e
e
Câu 47. Cho hàm số bậc năm f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:

3 4
x  2 x 3 là
4
C. 6.
Lời giải

Số điểm cực trị của hàm số g ( x )  f  x 3  3x 2  
A. 8.

B. 7.


D. 10.

Chọn A
Facebook Nguyễn Vương 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có g΄( x)   3 x 2  6 x  f ΄  x3  3 x 2   3 x3  6 x 2  3 x( x  2)  f ΄  x3  3x 2   x 
Xét









f ΄ x3  3x 2  x  0  f ΄ x 3  3 x 2  x
3

phương

trình

này

đặt

2


t  t ( x)  x  3x  x  x(t )  f ΄(t )  x(t ) (*)
Đồ thị hàm số x  x (t ) đối xứng với đồ thị hàm số t  t ( x)  x3  3x2 qua đường thẳng y  x
(dáng đồ thị giống nhau chỉ đổi vai trò giữa x và t )

Quan sát đồ thị suy ra (*) có 6 nghiệm phân biệt. Do đó g΄( x ) có 8 lần đổi dấu.
Cách 2: Ta có f ΄( x ) có các điểm cực trị x  a  ( 2; 1); x  b  (0;1); x  c  (1; 2) và
f ΄( a )  2,8; f ΄(b)  2, 2; f ΄(c )  1,1 .
Suy ra bảng biến thiên của u( x)  x3  3x2 và f ΄[u ( x )] như sau:

Phương trình u ( x )  a có nghiệm x1  (1;0) ; phương trình u ( x )  b có nghiệm duy nhất x2  3
Đường

yx

thẳng



qua

các

điểm

 x1; x1  ;(0;0);(2; 2);  x2 ; x2 

suy

ra




g΄( x)  3 x( x  2)  f ΄ x 3  3 x 2  x  có tất cả 2  6  8 lần đổi dấu.

Câu 48. Cho số phức z thay đổi nhưng luôn thoả mãn z  5  z  5  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  1  i  z  4  4i bằng

A. 2 .

B. 2 2 .

D. 5 2 .

C. 5 .
Lời giải

Chọn B
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z , và A  5 ; 0 , B



 



5 ;0 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023

Khi đó, tập hợp tất cả các điểm M thoả mãn là: MA  MB  6 là đường Elip có các tiêu điểm là
A, B và trục lớn bằng 6.
Ta có: 2c  AB  2 5  c  5 và 2a  6  a  3 . Mặt khác: b2  a2  c2  4 .
Do đó:  E  :

x2 y2

1.
9 4

Ta có: P  1  i  z  4  4i  1  i . z  4i  2 z   4i  . Gọi N  0; 4  .

Suy ra: P  2MN . Khi đó, P min  MN min  ON  b  2 , xảy ra khi và chỉ khi M  0; 2  .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 2 .
Câu 49. Cho x  0, y  1 thỏa mãn
2

 xy  x 
1 2
8 y2
2
y  log 2 


2(
y


1)

. Giá trị nhỏ nhất của

2
x2
 2y 
m

y
x2
m
P 4
 e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương,
là phân số tối giản).
1 2y
n
Giá trị m  n bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
Lời giải
Chọn D
Với x  0, y  1 , ta có:

2

 xy  x 

 xy  x 
 y  1  16
1 2
8 y2
2
y  log 2 


2(
y

1)

 log 2 

  4 
  2
2
2
x
 2y 
 2y 
 y  x
2

2

 y   y 1 
x
2

 log 2  4    log 2 
  4
 (*).
2
x
 y 1   y 
4
1
8
Xét hàm số f (t )  log 2 t  2 (t  0)  f ΄(t ) 
 3  0, t  0  f (t ) luôn đồng biến trên
t
t ln 2 t
x
y
2y
.
(0;  ) . Khi đó (*) có nghiệm 
x
2 y 1
y 1
2y
x
Từ x 
 ( y  1)  y  a  b  ab . Mặt khác, ta có:
y 1
2
2

2


 ab
 ab
2

  ab  
  a  b  (a  b)  4(a  b)  0  a  b  4 ( do a  b  0).
2
2




Ta có: P  e

a2
b2

1 2 b 1 2 a

. Theo bất đẳng thức BCS ta có:

a2
b2
( a  b) 2
.


1  2b 1  2a 2  2( a  b)


Facebook Nguyễn Vương 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
t2
2t 2  4t
, (t  4)  f ΄(t ) 
 0, t  4  f (t ) luôn đồng biến trên
2  2t
(2  2t ) 2
8
[4;  ) . Suy ra min[4; ) f (t )  f (4)  .
5

Xét hàm số

f (t ) 

8

m

Khi đó: Pmin  e 5  e n  m  8, n  5  m  n  13 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  10  0 ,
(Q ) : x  2 y  2 z  7  0 và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2)2  4 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm
nằm trên ( S ) và (Q) sao cho MN luôn vng góc với ( P ) . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của MN
tương ứng là a và b . Khi đó a 2  b 2 là
520
560
590

A. 49
B.
C.
D.
9
9
9
Lời giải


 
3
Ta có uMN  1; 2;3 , nQ  1; 2; 2   cos uMN , nQ 
 sin 
14



Suy ra MN 

d  M , Q 

sin 
Ta có d  I ,  Q    4  R

Suy ra MN max 
Vậy a 2  b 2 






14
.MH
3

14
14
.6  2 14 , MN min 
.2
3
3

560
9

NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

Điện thoại: 0946798489

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 19




×