ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 11 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.
PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?
A. 13 .
B. C132 .
C. C52 C82 .
D. A132 .
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn ra 2 học sinh từ 13 học sinh là C132 .
Câu 2.
Câu 3.
Cho cáp số nhân un có u2 2 và u3 8 . Giá trị của công bội q bằng
A. 6
B. 2 .
C. 8 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn D
u
Công bội q 3 4 .
u2
Cho hàm số y f x có đồ thị như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x 3 .
B. x 1 .
C. x 0 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn D
Câu 4.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 3 .
3x 1
là
x2
B. y 2 .
C. y 2 .
D. y 3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D \ {2} .
1
3x 1
x 3.
lim
Ta có lim y lim
x
x x 2
x
2
1
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y 3 .
3
Câu 5.
Cho hàm số f ( x ) , có bảng biến thiên như sau
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1;1) .
B. (0;3) .
C. (1; ) .
D. (0;1) .
Lời giải
Câu 6.
Chọn D
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 2 1 .
Câu 7.
Câu 8.
B. y x3 3 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Lời giải
Chọn C
Dáng đồ thị là hàm số bậc 4, hệ số a 0 nên ta chọn
C.
4
2
2
Đồ thị của hàm số y 4 x 2 x 1 và đồ thị của hàm số y x x 1 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 0
1
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 4 x 4 2 x 2 1 x 2 x 1 4 x 4 3 x 2 x 0 x
2
x 1
Vây hai đồ thị đã cho có 3 điểm chung.
4
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x
trên khoảng 1; bằng
x 1
A. 6 .
B. 5 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
y x
D. 3 .
x3
4
4
y 1
0
.
2
x 1
x 1
x 1
Ta có bảng biến thiên
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số là min y 5 .
x1;
Câu 9.
Nghiệm của phương trình log3 3x 1 2 là
A. x
10
.
3
1
3
B. x 2 .
C. x .
D. x 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có log3 3x 1 2 3x 1 9 x
10
.
3
Câu 10. Hàm số y log 2022 3 x 1 có tập xác định là
1
B. ; .
3
A. 0; .
1
C. ; .
3
Lời giải
1
D. ; .
3
Chọn B
Điều kiện: 3 x 1 0 x
1
.
3
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,
4
a 3 bằng
4
A. a12 .
3
B. a 3 .
C. a 4 .
Lời giải
D. a 3 .
Chọn C
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
A. y
3
x
x
B. y .
3
C. y 3x .
D. y x
3
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy đồ thị trên là đồ thị hàm số mũ và đồ thị là đồ thị của hàm số nghịch biến nên chọn
x
1
1
1.
y
do cơ số
3
3
3 x 2
1
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
3
1
A. ;1 .
B. 1; .
3
1
1
C. ; 1; . D. ; .
3
3
32 x 1 là
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
1
Ta có
3
3 x2
2
1
32 x 1 33 x 32 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 2 2 x 1 0 x 1 .
3
1
Vậy S ;1 .
3
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 2
A. x3 2ln x 2 x C . B.
2
1 là
x2
x3 2
x C .
3 x
C. 6x
4
C.
x3
D. x3
2
xC .
x
Lời giải
Chọn D
2
2
1 dx x3 x C .
2
x
x
Câu 15. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó, hiệu số F 0 F 1 bằng
Ta có
f x dx 3x
2
1
A.
1
f x dx .
B.
0
1
F x dx .
1
C. F x dx .
0
D. f x dx .
0
0
Lời giải
Chọn D
Vì F x là một nguyên hàm của hàm số f x nên ta có:
1
1
f x dx F x 0 F 0 F 1
0
1
2
f x dx 2
Câu 16. Nếu 0
A. 7 .
và
2
f x dx 5
thì
0
f x dx
bằng
C. 7 .
Lời giải
1
B. 3.
D. 3 .
Chọn D
2
Ta có
0
2
1
2
f x dx f x d x f x dx f x dx f x dx 2 5 3 .
1
1
0
0
0
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x cos3 x là
A.
f x dx x
2
C.
f x dx x
2
1
sin 3 x C .
3
B.
f x dx x
2
3 sin 3 x C .
1
sin 3 x C .
3
D.
f x dx x
2
sin 3 x C .
Lời giải
Chọn C
1
s in 3 x C .
3
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 5 7i là
A. z 5 7i .
B. z 5 7i .
C. z 5 7i .
Lời giải
Chọn B
Ta có
f x dx 2 x cos3 x dx x
2
D. z 5i 7 .
Số phức liên hợp của số phức z 5 7i là z 5 7i .
Câu 19. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức 4 3i có toạ độ là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
A. 4; 3 .
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
B. 4; 3 .
C. 4; 3 .
D. 4; 3 .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn của số phức z 4 3i trên mặt phẳng toạ độ là 4; 3 .
Câu 20. Phần thực của số phức z 3 i 1 4i là
B. 13 .
A. 1 .
C. 1.
Lời giải
D. 13 .
Chọn A
z 3 i 1 4i 1 13i .
Phần thực của số phức z là 1 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 2
a3 2
A. V
.
B. V
.
C. V a3 2 .
6
4
Lời giải
Chọn D
D. V
a3 2
.
3
S
A
B
D
C
1
1
a3 2
2
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V SA.S ABCD .a 2.a
.
3
3
3
Câu 22. Một khối lập phương có thể tích bằng 8 . Độ dài của cạnh khối lập phương đó bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là a a 0 .
Theo bài ra ta có: a3 8 a 2 .
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy r 8 cm và độ dài đường sinh l 5 cm . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
A. 40 cm 2 .
B. 160 cm 2 .
C. 20 cm 2 .
D. 80 cm2 .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rl 2 .8.5 80 cm 2 .
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 24. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích V của khối cầu đã cho được tính theo cơng thức nào dưới
đây?
1
3
4
A. V 4 R 3 .
B. V R 3 .
C. V R 3 .
D. V R 3 .
3
4
3
Lời giải
Chọn D
4
Theo cơng thức ta có: V R 3 .
3
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình sau là phương trình mặt
cầu: x 2 y 2 z 2 2 x 4 z m2 6m 10 0 ?
A. 5.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có tâm I 1;0; 2 .
2
Điều kiện để phương trình trên là phương trình mặt cầu là 1 02 2 m2 6m 10 0
5 m 2 6m 10 0 m 2 6 m 5 0 1 m 5
Mà m m 2;3;4 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây?
x 1
x t
x 1
A. y t .
B. y 1 .
C. y 0 .
D.
z t
z 1
z 0
x t
y 0 .
z 0
Lời giải
Chọn D
x t
Đường thẳng Ox qua điểm O 0;0;0 có véctơ chỉ phương i 1; 0;0 có phương trình là: y 0 .
z 0
Câu 27. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Ozx ?
A. a 1;0;1 .
B. d 0;1;1 .
C. b 1;0;0 .
D. c 0;1;0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng Ozx có phương trình y 0 .
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Ozx là c 0;1; 0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 2 và B 1;3;2 . Trung điểm đoạn
AB có tọa độ là
A. 2; 1; 2 .
B. 1;2;0 .
C. 2;4;0 .
D. 4; 2; 4 .
Lời giải
Chọn B
3 1
xI 2 1
1 3
2 I 1;2;0 .
Gọi I là trung điểm đoạn AB . Ta có: y I
2
2 2
zI 2 0
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
PHẦN 2. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Với điều kiện nào của tham số m thì hàm số y
bên phải trục Oy ?
A. 0 m 1 .
B. 0 m 1 .
x3
x 2 mx 2023 có hai điểm cực trị nằm về
3
C. 0 m 1 .
Lời giải
D. 1 m 1 .
Chọn A
x3
x 2 mx 2023 y x 2 2 x m .
3
Ycbt y 0 có hai nghiệm dương phân biệt
0
1 m 0
m 1
S 0 2 0, m
0 m 1
m 0
P 0
m 0
Ta có y
Vậy 0 m 1 .
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f f x 1 .
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn C
Căn cứ vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
f x a 1 a 0
f f x 1 f x b 0 b 1 .
f x c 2b3
Căn cứ vào đồ thị hàm số y f x ta có:
+ Với 1 a 0 , phương trình f x a có 3 nghiệm.
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
+ Với 0 b 1 , phương trình f x b có 3 nghiệm.
+ Với 2 b 3 , phương trình f x b có 1 nghiệm.
Các nghiệm của các phương trình f x a ; f x b ; f x c là các nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
mx 9
nghịch biến trên 2; ?
xm
C. 5 .
D. Vơ số.
Lời giải
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y
A. 4 .
B. 2 .
Chọn C
Tập xác định: D \ m .
Với x m ta có y
Hàm số y
m2 9
x m
2
.
mx 9
nghịch biến trên 2; y 0, x 2;
xm
m2 9 0
m2 9 0 3 m 3
2 m 3 .
m 2
m 2; m 2
Vì m nên m 2; 1;0;1; 2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD . AB C D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B C là
A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A
BC //BC
MN , BC AC, CB
ACB 45 .
Ta có MN //AC
BC , AC ABCD
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 3a
(tham khảo hình bên).
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng
A. a 7 .
B. a .
D. a 11 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn A
Gọi O AC BD .
Do S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD .
Khi đó: d S , ABCD SO .
Ta có: DO
1
AC a 2 .
2
Xét tam giác SDO vng tại O có: SO SD 2 DO 2
3a 2 a
2
2
a 7.
Vậy d S , ABCD SO a 7 .
Câu 34. Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Cho ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng giáo viên đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn
được 4 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng với số học sinh nữ là
2
5
6
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
33
66
11
11
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu n C114 330 .
Gọi A : “số học sinh nam bằng với số học sinh nữ”
Số phần tử của biến cố A là n A C62 .C52 150 .
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Vậy P A
n A
n
5
.
11
Câu 35. Biết phương trình 32 x1 28.3x 9 0 có hai nghiệm thực x1 ; x2 với x1 x2 . Giá trị của biểu thức
T x1 2 x2 bằng
A. T 5 .
B. T 3 .
C. T 0 .
D. T 4 .
Lời giải
Chọn A
x 1
3
x 1
2 x 1
x
2x
x
Ta có 3 28.3 9 0 3.3 28.3 9 0
3
x
x 2
3 9
Theo bài ra x1 x2 x1 1; x2 2
Vậy T x1 2 x2 1 2.2 5.
Câu 36. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2022 và 3x 3x 6 9 y log 3 y 3 .
A. 2022 .
B. 9 .
C. 8 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn D
Đặt t log 3 y y 3t .
Phương trình trở thành
3 x 3 x 6 9.3t 3t
3x 3 x 3t 2 3 t 2
Xét hàm số f a 3a 3a f a 3a ln 3 3 0, a , tức là f a đồng biến trên .
Suy ra x t 2 x log3 y 2 .
Để x thì log3 y
Mà 0 y 2022 y 1;3;32 ;33 ;....;36
Suy ra có 7 cặp số nguyên x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0, x , biết rằng thiết diện của vật thể
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x, 0 x là một tam giác
đều cạnh 2 sin x .
B. V 2 3 .
A. V 3 .
C. V 3 .
Lời giải
D. V 2 3 .
Chọn D
3
3 sin x .
4
2
Diện tích mặt cắt là: S x 2 sin x .
Thể tích của vật thể đó là:
V S x dx 3 s inxdx 3 cos x| 3 cos 3 cos 0 2 3 .
0
0
0
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
3
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2 f x 1 x với mọi x . Tích
1
a
a
phân f x dx biết
là phân số tối giản. Tính a 2 b 2 ?
b
b
2
A. 11 .
B. 305 .
C. 65 .
D. 41.
Lời giải
Chọn C
3
Từ giả thiết f x 2 f x 1 x , lấy đạo hàm 2 vế ta được:
3 f x f 2 x 2 f x 1
f x
1
2
3 f x 2
.
1
Xét I
1
dx dx 3u 2 2 du .
2
2
f x dx . Đặt u f x du f ' x dx 3u
2
f 2 3 2 f 2 3 f 2 1
Mặt khác:
.
3
f 1 2 f 1 0 f 1 0
0
1
Khi đó I u 3u 2 2 du 3u 3 2u du
1
0
7
.
4
Suy ra a 7, b 4 a2 b2 65 .
Câu 39. Gọi số phức z a bi,
a, b
thỏa mãn z 1 1 và 1 i z 1 có phần thực bằng 1 , đồng
thời z khơng là số thực. Khi đó a.b bằng
A. a.b 2 .
B. a.b 1 .
C. a.b 2 .
Lời giải
D. a.b 1 .
Chọn B
Ta có: z 1 1
a 1
2
2
b 2 1 a 1 b 2 1
1 .
1 i z 1 1 i a bi 1 a 1 b a 1 b i .
1 i z 1 có phần thực bằng 1
a 1 b 1 b 2 a
2
a 1
2
2
Thay 2 vào 1 ta được a 1 2 a 1 2a 2 6a 4 0
.
a 2
+ Với a 1 b 1 .
+ Với a 2 b 0 (loại vì khi đó z 2 ).
Vậy a.b 1 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
ABC 60 . Biết SA SB SC và
góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
A.
a3 3
.
2
B.
a3 3
.
6
a3 2
.
2
Lời giải
C.
D.
a3 2
.
6
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
S
A
D
I
O
H
60°
B
a
60°
C
Ta có
ABC 60 suy ra tam giác ABC là tam giác đều.
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC suy ra SH ABCD .
Gọi I là trung điểm của AB IH AB IH CD .
60 .
Hay SCH
Mà CI
a 3
a 3
a.
HC
SH HC tan SCH
2
3
Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD 2 S ABC
a2 3
.
2
1
a3 3
Thể tích khối chóp S. ABCD là V S ABCD .SH
.
3
6
Câu 41. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo
thiết diện là một tam giác vng cân và khoảng cách từ tâm đường trịn đáy đến mặt phẳng P là
3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 96 a3 .
B. 108 a 3 .
C. 120 a 3 .
D. 150 a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
K
A
O
I
B
Giả sử mặt phẳng P đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác
vuông cân SAB .
Gọi I là trung điểm của AB , O là tâm của đường tròn đáy của hình nón.
Kẻ OK SI tại K .
Ta có d O , SAB OK 3a ; SO 6a , suy ra IO
OK 2 .SO 2
2 3a .
SO 2 OK 2
SI SO 2 OI 2 4 3a.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
AB
IA
SI 4 3a (Do tam giác SAB vuông tại S ).
2
R IA2 IO 2 2 15a.
Thể tích của khối nón cần tìm là
2
1
1
V R 2 h . . 2 15a .6 a 120 a 3 .
3
3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3;0;1 . Khối cầu S có tâm I và cắt mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 theo một thiết diện là một hình trịn. Diện tích của hình trịn này
bằng . Phương trình mặt cầu S là
2
2
B. x 3 y 2 z 1 25 .
2
2
2
D. x 3 y 2 z 1 4 .
A. x 3 y 2 z 1 2 .
2
2
C. x 3 y 2 z 1 5 .
2
Lời giải
Chọn C
Hình trịn thiết diện có bán kính r
1.
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng P là: d d I , P
3 2.0 2.1 1
3
2.
Mặt cầu S cần tìm có bán kính R r 2 d 2 1 4 5 .
2
2
Vậy mặt cầu S có phương trình: x 3 y 2 z 1 5 .
x 1 t
x 1 y 1 z
, d 2 : y 1 , t
Câu 43. Trong không gian cho Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
2
1 1
z t
và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Đường thẳng vng góc với P cắt d1 và d2 có phương
trình là
1
13
7
x 5 t
x 5 t
x t
x t
5
3
9
A. y t , t . B. y t , t . C. y 1 t , t . D. y t , t .
5
5
z t
2
2
4
z t
z
t
z
t
5
5
5
Lời giải
Chọn A
Gọi đường thẳng vng góc với P cắt d1 và d2 tại A và B .
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có: A 1 2a; 1 a; a , B 1 t ; 1; t . Suy ra BA 2a t 2; a; a t .
Mặt phẳng P có VTPT n 1;1;1 .
2
a 5
2a t 2 a a t
Vì BA vng góc với P nên BA cùng phương với n
1
1
1
t 4
5
2
1 3 2
Với a thì A ; ; .
5
5 5 5
Đường thẳng qua A và nhận n 1;1;1 làm VTCP có phương trình tham số
1
x 5 t
3
y t ,t .
5
2
z 5 t
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 4 và đường thẳng d :
x 1 y 2 z 5
. Viết
2
3
1
phương trình mặt phẳng đi qua M và vng góc với d .
A. x 2 y 4 z 12 0 . B. 2 x 3 y z 12 0 .
C. x 2 y 4 z 12 0 . D. 2 x 3 y z 12 0 .
Lời giải
Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 2; 3;1 .
Do P d nên P có một vectơ pháp tuyến là n 2; 3;1 .
Mặt phẳng P đi qua M 1; 2; 4 có phương trình 2 x 1 3 y 2 z 4 0 hay
2 x 3 y z 12 0 .
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 mc m 8 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá tri ngun của tham số m đề phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa mãn
z1 z12 mz2 m2 m 8 z2 ?
A. 5.
B. 11.
C. 12.
Lời giải
D. 6.
Chọn A
Ta có m2 4m 32 là biệt thức của phương trình.
m 8
TH1: Xét 0 m 2 4m 32 0
khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân
m 4
biệt.
Ta
có
z12 mz1 m 8
suy
ra
z12 mz2 m z1 z2 m 8 m 2 m 8
do
đó
z1 z12 mz2 m2 m 8 z2 m2 m 8 z1 m2 m 8 z2 * .
Nếu z1 z2 0 thì m 8 0 m 8 không thỏa mãn. Khi đó
m2 m 8 0
*
m 2 m 8 0
m2 m 8 0
hệ vô nghiệm.
z1 z2
m 0
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
z1 z2
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
TH2: Xét 0 4 m 8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và z1 z2 , ta
z1 z12 mz2 m2 m 8 z2 m2 m 8 z1 m2 m 8 z2
có
1 33
m
2
m2 m 8 0
1 33
m
2
Kết họp điều kiện ta được m {3;4;5;6;7} .
Vậy có tất cả 5 số ngun cần tìm.
PHẦN 3. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) x f ΄( x) ln x 2 x 2 f 2 ( x), x (1; ) . Biết
1
f ( x) 0, x (1; ) và f (e) 2 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
2
y x. f ( x), y 0, x e, x e
1
3
5
A. S
B. S 2
C. S
D. S
2
2
3
Lời giải
Chọn C
1
f ( x) x f ΄( x) ln x 2 x 2 f 2 ( x) f ( x) f ΄( x) ln x 2 x f 2 ( x)
x
1
f ( x) f ΄( x) ln x
ln x
ln x
ln x
x
2x
2xdx
x 2 C.
΄ 2x
2
f ( x)
f
(
x
)
f
(
x
)
f
(
x
)
ln e
ln x
ln x
Ta có
e 2 C C 0 f ( x) 2 y x f ( x)
.
f (e )
x
x
ln x
, y 0, x e, x e 2 là
Diên tích hình phẳng giới hạn bởi y
x
e2
e2
e2
e2
ln x
ln x
1
3
S
dx
dx lnxd (ln x) (ln x) 2 .
x
x
2
2
e
e
e
e
Câu 47. Cho hàm số bậc năm f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:
3 4
x 2 x 3 là
4
C. 6.
Lời giải
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) f x 3 3x 2
A. 8.
B. 7.
D. 10.
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có g΄( x) 3 x 2 6 x f ΄ x3 3 x 2 3 x3 6 x 2 3 x( x 2) f ΄ x3 3x 2 x
Xét
f ΄ x3 3x 2 x 0 f ΄ x 3 3 x 2 x
3
phương
trình
này
đặt
2
t t ( x) x 3x x x(t ) f ΄(t ) x(t ) (*)
Đồ thị hàm số x x (t ) đối xứng với đồ thị hàm số t t ( x) x3 3x2 qua đường thẳng y x
(dáng đồ thị giống nhau chỉ đổi vai trò giữa x và t )
Quan sát đồ thị suy ra (*) có 6 nghiệm phân biệt. Do đó g΄( x ) có 8 lần đổi dấu.
Cách 2: Ta có f ΄( x ) có các điểm cực trị x a ( 2; 1); x b (0;1); x c (1; 2) và
f ΄( a ) 2,8; f ΄(b) 2, 2; f ΄(c ) 1,1 .
Suy ra bảng biến thiên của u( x) x3 3x2 và f ΄[u ( x )] như sau:
Phương trình u ( x ) a có nghiệm x1 (1;0) ; phương trình u ( x ) b có nghiệm duy nhất x2 3
Đường
yx
thẳng
qua
các
điểm
x1; x1 ;(0;0);(2; 2); x2 ; x2
suy
ra
g΄( x) 3 x( x 2) f ΄ x 3 3 x 2 x có tất cả 2 6 8 lần đổi dấu.
Câu 48. Cho số phức z thay đổi nhưng luôn thoả mãn z 5 z 5 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 1 i z 4 4i bằng
A. 2 .
B. 2 2 .
D. 5 2 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z , và A 5 ; 0 , B
5 ;0 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Khi đó, tập hợp tất cả các điểm M thoả mãn là: MA MB 6 là đường Elip có các tiêu điểm là
A, B và trục lớn bằng 6.
Ta có: 2c AB 2 5 c 5 và 2a 6 a 3 . Mặt khác: b2 a2 c2 4 .
Do đó: E :
x2 y2
1.
9 4
Ta có: P 1 i z 4 4i 1 i . z 4i 2 z 4i . Gọi N 0; 4 .
Suy ra: P 2MN . Khi đó, P min MN min ON b 2 , xảy ra khi và chỉ khi M 0; 2 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 2 .
Câu 49. Cho x 0, y 1 thỏa mãn
2
xy x
1 2
8 y2
2
y log 2
2(
y
1)
. Giá trị nhỏ nhất của
2
x2
2y
m
y
x2
m
P 4
e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương,
là phân số tối giản).
1 2y
n
Giá trị m n bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
Lời giải
Chọn D
Với x 0, y 1 , ta có:
2
xy x
xy x
y 1 16
1 2
8 y2
2
y log 2
2(
y
1)
log 2
4
2
2
2
x
2y
2y
y x
2
2
y y 1
x
2
log 2 4 log 2
4
(*).
2
x
y 1 y
4
1
8
Xét hàm số f (t ) log 2 t 2 (t 0) f ΄(t )
3 0, t 0 f (t ) luôn đồng biến trên
t
t ln 2 t
x
y
2y
.
(0; ) . Khi đó (*) có nghiệm
x
2 y 1
y 1
2y
x
Từ x
( y 1) y a b ab . Mặt khác, ta có:
y 1
2
2
2
ab
ab
2
ab
a b (a b) 4(a b) 0 a b 4 ( do a b 0).
2
2
Ta có: P e
a2
b2
1 2 b 1 2 a
. Theo bất đẳng thức BCS ta có:
a2
b2
( a b) 2
.
1 2b 1 2a 2 2( a b)
Facebook Nguyễn Vương 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
t2
2t 2 4t
, (t 4) f ΄(t )
0, t 4 f (t ) luôn đồng biến trên
2 2t
(2 2t ) 2
8
[4; ) . Suy ra min[4; ) f (t ) f (4) .
5
Xét hàm số
f (t )
8
m
Khi đó: Pmin e 5 e n m 8, n 5 m n 13 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 10 0 ,
(Q ) : x 2 y 2 z 7 0 và mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 y 2 ( z 2)2 4 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm
nằm trên ( S ) và (Q) sao cho MN luôn vng góc với ( P ) . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của MN
tương ứng là a và b . Khi đó a 2 b 2 là
520
560
590
A. 49
B.
C.
D.
9
9
9
Lời giải
3
Ta có uMN 1; 2;3 , nQ 1; 2; 2 cos uMN , nQ
sin
14
Suy ra MN
d M , Q
sin
Ta có d I , Q 4 R
Suy ra MN max
Vậy a 2 b 2
14
.MH
3
14
14
.6 2 14 , MN min
.2
3
3
560
9
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 19