ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Điện thoại: 0946798489
MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023
• ĐỀ SỐ 7 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - />
Câu 1.
PHẦN 1. NHĨM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ƠN THI 5-6 ĐIỂM
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn B
Câu 2.
Từ bảng xét dấu suy ra số điểm cực trị của hàm số là 2 .
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y
2x 1
.
x 1
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
1 2x
.
x 1
D. y
2x 1
.
x 1
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có: Tiệm cận đứng x 1 , Tiệm cận ngang y 2 . Đồ thị cắt Oy tại 0; 1
Câu 3.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2 .
2
B. y .
3
3x 2
là đường thẳng có phương trình
x2
C. y 3 .
D. y
3
.
2
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
2
3
3x 2
x 3.
Ta có: lim
lim
x x 2
x
2
1
x
2
3
3x 2
x 3.
lim
lim
x x 2
x
2
1
x
Từ đó ta có kết luận đường thẳng y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 4.
Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình f x 2 0 trên đoạn 2;3 là
B. 2 .
A. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
Ta có f x 2 0 f x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy có 3 nghiệm trên đoạn 2;3 .
Câu 5.
Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào
sau đây là sai ?
y
1
1
x
O
1
3
A. Hàm số nghịch biến trên 1;1 .
B. Hàm số đồng biến trên ; 1 1; .
C. Hàm số đồng biến trên 1; .
D. Hàm số đồng biến trên ; 1 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đồng biến trên ; 1 1; là khẳng định sai
Câu 6.
Cho hàm số y x
1
, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;2 là
x2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
9
A. m .
4
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
1
B. m .
2
C. m 0 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn C
Theo bất đẳng thức Cơ-si ta có: x 1;2 Ta có
y x
1
1
x2
2 2
x2
x2
x 2 .
Dấu x 1;2 xảy ra khi: x 2
1
2 hay y 0 .
x2
1
2
x 2 1 x 1
x2
Vậy giá tri nhỏ nhất của hàm số trên 1;2 là m 0 .
Câu 7.
Cho cấp số cộng un với u1 10 , u2 13 . Giá trị của u4 là
A. u4 18 .
B. u4 16 .
C. u4 19 .
D. u 4 20 .
Lời giải
Chọn C
Công sai của cấp số cộng là d u2 u1 13 10 3 .
u4 u1 3d 10 9 19 .
Câu 8.
Cho tập hợp M 1; 2;3; 4;5 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp M là
B. A52 .
A. 11 .
D. C52 .
C. P2 .
Lời giải
Chọn D
Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp M là C52 .
3
Câu 9.
Tìm đạo hàm của hàm số y x 4 x 0 ta được
A. y
3 14
x .
4
B. y x
1
4
.
C. y
1
44 x
.
D. y
3
44 x
.
Lời giải
Chọn D
3 1
3
Ta có: y . 4 4 .
4 x 4 x
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là
A. S 1;8 .
B. S 1;7 .
C. S ;8 .
D. S ;7 .
Lời giải
Chọn B
x 1 0
x 1
1 x 7
Ta có log 2 x 1 3
3
x 1 8
x 1 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là S 1;7
a5
2 . Giá trị của biểu thức loga b bằng
4
b
1
C. 4 .
D. .
4
Lời giải
Câu 11. Cho a , b là các số thực dương và a khác 1, thỏa log a3
A. 4 .
1
B. .
4
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Ta có: log a3
a5 1
a5 1
1
1
log
log a a 5 log a 4 b 5 log a b .
a
4
4
3
4
b 3
b 3
a5
1
1
1
2 5 log a b 2 5 log a b 6 log a b 4.
4
3
4
4
b
Câu 12. Với x 0 , đạo hàm của hàm số y ln 2 x là
1
2
1
x
A.
.
B. .
C. .
D. .
x
x
2x
2
Lời giải
Chọn B
2x 1
y ln 2 x
2x
x
Khi đó log a3
2
Câu 13. Số nghiệm nguyên của phương trình 2012 x 4084441 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn C
D. 1.
2
Ta có: 2012 x 4084441 x 2 log 2012 4084441 x 2 2 x 2 .
Suy ra phương trình khơng có nghiệm nguyên.
1
Câu 14. Nếu
1
f x dx 2 và
0
1
g x dx 7 thì 2 f x 3g x dx bằng
0
A. 25 .
0
C. 17 .
Lời giải
B. 12 .
D. 25 .
Chọn A
1
1
1
2 f x 3g x dx 2 f x dx 3 g x dx 2. 2 3.7 25 .
0
0
0
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x3 sin 3x là
1
A. x 4 cos 3 x C .
3
1
B. x 4 cos 3 x C . C. x 4 3 cos 3 x C .
3
Lời giải
D. x 4 3 cos 3 x C .
Chọn A
1
sin 3 x dx x 4 cos 3 x C .
3
3
Câu 16. Cho hàm số f x 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta có
4x
3
1
4
3x C .
B.
f x dx 2 x
1
4
C .
D.
f x dx 2 x
A.
f x dx 4 x
C.
f x dx 2 x
4
1
3x C .
4
3x C .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 17. Biết
f x dx 2 x
3
1
1
3 d x 2. x 4 3 x C x 4 3 x C .
4
2
1
1
f x 2 x dx 5 . Khi đó
f x dx bằng
0
A. 3.
B. 7.
0
C. 5.
Lời giải
D. 4.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Chọn D
1
1
1
Ta có f x 2 x dx 5 f x dx 2 xdx 5
0
1
0
f x dx 5 2 xdx 5 x 2
0
0
1
1
0
5 1 4 .
0
Câu 18. Mô đun của số phức z 2 3i bằng
A. 5 .
B. 5 .
C. 7 .
Lời giải
D. 7 .
Chọn D
z 2 3i 7 .
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 3 4i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
3 4i
1 2i
Ta có: 1 2i z 3 4i z
1 2i
Phần ảo của số phức z bằng 2
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức z 3 2i có tọa độ là
A. Q 3; 2 .
B. M 3; 2 .
C. N 2;3 .
D. P 2; 3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 21. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4; 6; 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 96 .
B. 288 .
C. 64 .
D. 192 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V 4.6.8 192 .
Câu 22. Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác ABC vng, AB AC a và chiều cao a 2 là
a3 2
a3 2
a3
a3
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
3
6
6
3
Lời giải
Chọn D
1
a2
S ABC AB. AC .
2
2
1
1
a 2 a3 2
V h.S ABC .a 2.
3
3
2
6
Câu 23. Cho mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 9π .
B. 108π .
C. 36π .
Lời giải
D. 27π .
Chọn C
Diện tích mặt cầu : S 4πR 2 4.π.32 36π .
Câu 24. Khối trụ trịn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng
1
2
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn A
Thể tích khối trụ là V r 2 h .12.1 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 1 0 có tâm là
A. I 1; 2; 0 .
B. I 2; 4; 0 .
C. I 1; 2; 0 .
D. I 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 7 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
A. n4 1;1; 7 .
B. n1 2;1; 7 .
C. n3 1; 2; 7 .
D. n2 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng : x 2 y z 7 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 1; 2;1 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1;1; 1 .
B. N 1; 1;1 .
C. P 1;1;1 .
D. Q 1;1;1 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa
độ
điểm
N 1; 1;1
1 1 1 3 0 (t/m) nên P
vào
phương
trình
P : x y z 3 0
ta
được
đi qua điểm N 1; 1;1 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 2 , B 3;5;1 , C 1; 1; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC .
A. G 2;5; 2 .
B. G 0; 2; 1 .
C. G 0; 2;3 .
D. G 0; 2; 1 .
Lời giải
Chọn D
2 3 1
xG
3
xG 0
2 5 1
yG 2 hay G 0; 2; 1 .
Ta có yG
3
z 1
G
2
1
2
z
G
3
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Biết rằng f (0) 1; f (2) 2 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số
( m 1) f ( x) 20
nghịch biến trên khoảng (0; 2) ?
f ( x) m
A. 12.
B. 6.
C. 10.
y
D. 8.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
m(m 1) 20 0
m(m 1) 20
Ta có y΄
f ΄( x) 0, x (0; 2)
2
( f ( x ) m)
m f ( x), x (0; 2)
5 m 4
1 m 4
m {1, 2, 3, 4, 3, 2}.
5 m 2
m (2;1)
Chọn đáp án B.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3x 4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba
điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có y΄ 12 x3 12(4 m) x 2 12(3 m) nên
x 7
y΄ 0 x3 4 x 2 3 x 2 1 m m x 4 2
.
x 1
x 7
x 2 14 x 1
, f ΄( x ) 1
Đặt f ( x) x 4 2
.
2
x 1
x2 1
x 0
f ΄( x) 0 x 4 3x 2 14 x 0
x 2
Lập bảng biến thiên
Hàm số y 3x 4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
x 7
m x4 2
có ba nghiệm phân biệt.
x 1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 1 m 3 .
Vì m nên m {0;1; 2} .
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 31. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập E 1;2;3; 4;5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn là một số chẵn bằng
3
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
4
5
2
5
Lời giải
Chọn D
Gọi số tự nhiên đó là: abcd .
Chọn 4 từ 5 chữ số trong tập E và xếp vào 4 vị trí có: C54 .4! 120 (cách). Do đó, tập S chứa
120 phần tử. Chọn 1 từ 120 số trong tập S có: 120 (cách) n 120 .
Gọi A là biến cố: “số được chọn là một số chẵn”.
Chọn 1 từ 2 chữ số chẵn trong tập E và xếp vào vị trí d có: C21 2 (cách).
Chọn 3 từ 4 chữ còn lại trong tập E và xếp vào 3 vị trí cịn lại có: C43 .3! 24 (cách).
Facebook Nguyễn Vương 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Theo quy tắc nhân, ta có số cách thoả mãn cho biến cố A là: n A 2 24 48 .
Vậy P A
n A 2
.
n 5
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
A.
a 21
.
14
B.
a 2
.
4
a 2
.
2
Lời giải
C.
D.
a 21
.
7
Chọn A
1
1
d M , ABC d A, ABC d B, ABC .
2
2
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B trên AC , HB .
Ta có AC BH , AC BB AC HBB AC BK .
Mà HB ' BK BK ABC d B, ABC BK .
1
1
1
4
1
7
a 21
a 21
2 2 2 BK
d M , ABC
.
2
2
2
BK
BH
BB
3a a
3a
7
14
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và SA ABCD . Biết
Ta có
a 6
. Tính góc giữa SC và ABCD
3
A. 75 .
B. 45 .
SA
C. 30 .
Lời giải
D. 60 .
Chọn C
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Ta có SA ABCD suy ra AC là hình chiếu của SC lên ABCD
Suy ra SC ; ABCD SC ; CA SCA
a 6
SA
3
30
Xét SAC vng tại A ta có: tan SCA
3
SCA
AC a 2
3
Vậy SC ; ABCD 30 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình f 3 2 f x 0 là
A. 10 .
B. 12 .
C. 11 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn A
f x 3
3 2 f x 3
3
f 3 2 f x 0 3 2 f x 0 f x .
2
3 2 f x 5
f
x
1
3
f x 3 có 2 nghiệm, f x có 4 nghiệm, f x 1 có 4 nghiệm. Các nghiệm này đều
2
phân biệt nên phương trình đã cho có 10 nghiệm.
Câu 35. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2 log3 x 7 0
A. 2 .
B. 7 .
C. 1.
D. 9 .
Lời giải
Chọn D
log 3 x 1 2 2
x 31 2 2
log 32 x 2 log 3 x 7 0
log 3 x 1 2 2
x 31 2 2
Tích các nghiệm là 32 9
Facebook Nguyễn Vương 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Câu 36. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1;5 thoả mãn f x
1
, f 1 1 và
x2 4 x 5
1
f 7 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 0 f 3 bằng
3
3
1 5
2
1
A. ln 1 .
B. ln10 .
C. ln 10 1 .
D. ln10. ln 2018 2 .
6 4
3
6
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
1
1 1
1
1 x 5
f x dx x2 4 x 5 dx x 1 x 5 dx 6 x 5 x 1 dx 6 ln x 1 C .
1
1
1 x 5
f 1 f 0 f x dx f 0 f 1 f x dx 1 ln
6 x 1
0
0
3
f 3 f 7
7
1
1
1
1 ln 2 ln 5 .
6
6
0
3
1
1 x 5
f x dx f 3 f 7 f x dx ln 2 ln
3
6 x 1
7
3
7
1
1
ln 2 ln 2 .
6
3
1
1 5
ln 5 2 ln 2 1 ln 1 .
6
6 4
Câu 37. Phương trình log 3 cot x log 4 cos x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; 2022 ?
Vậy f 0 f 3
A. 2020 nghiệm.
B. 2021 nghiệm.
C. 1011 nghiệm.
Lời giải
D. 2022 nghiệm.
Chọn C
cos x 0
0 cos x 1.
Điều kiện:
sin x 0
cos 2 x
t
2
t
9t
cot x 3
cot x 9
2
Đặt log3 cot x log 4 cos x t
1
cos
x
t
t
cos x 4
cos x 4
cos x 4t
t
16t
16
9t 144t 16t 9t 0 16t 1 0.
t
1 16
9
t
t
16
16
16
Xét hàm số f t 16 1 trên , có f t 16t.ln16 .ln 0, t .
9
9
9
1
1
1
cos x
Do đó hàm số y f t luôn đồng biến trên , mà f 0 t
2
2
2
x k 2 k .
3
1
6065
Mà x 0; 2022 0 k 2 2022
k
k 0 ;1; 2 ;...;1009;1010
3
6
6
Vậy trên khoảng 0; 2022 phương trình đã cho có 1011 nghiệm.
t
Câu 38. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x và các đường thẳng x 0, x
Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 1 .
B. V 1 .
C. V 1 .
D. V 1 .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
2
.
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ƠN THI THPTQG 2023
Chọn A
Khối trịn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hồnh có thể tích là:
2
V 2 cos x dx 2 x sin x 02 1
0
Câu 39. Cho số phức z có z 1 2 và w 1 3i z 2 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn, tâm và bán kính của đường trịn đó là
A. I 3; 3 , R 4 .
B. I 3; 3 , R 4 .
C. I 3; 3 , R 2 . D. I
3; 3 , R 4 .
Lời giải
Chọn B
Gọi w x yi , x , y .
Ta có z 1 2 1 3i z 1 2 1 3i
z 1 4
1 3i z 2 3 3i 4 w 3
x 3 y 3 16 .
1 3i
2
3i 4
2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 3 và bán kính R 4 .
Câu 40. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1 .
C. 4 .
Lời giải
B. 2 .
D. 3 .
Chọn B
Ta có m2 m 12
Phương trình z 2 2mz m 12 0 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 0 .
Trường hợp 1: 0 4 m 3
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 m i 12 m 2 m , z2 m i 12 m 2 m
z1 z2 2 12 m ,
2 z1 z 2 2 2i 12 m 2 m 2 2 12 m 2 m
m 12
1 97
z1 z2 2 z1 z2 2 12 m 2 2 12 m2 m 2
m
4
2m m 12 0
m 4
Trường hợp 2: 0
m 3
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 m m 2 m 12, z2 z1 m m 2 m 12
z1 z2 2 z1 z2 z12 z22 2 z1 z2 2 z12 z22 2 z1 z2
2
z12 z22 4 z1 z2 2 z1 z2 0 z1 z2 6 z1 z2 2 z1 z2 0
4 m 2 6 12 m 2 12 m 0 12 m 2 m 2 3m 36
Facebook Nguyễn Vương 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
2m 2 3m 36 0
m 3
2
12 m 2m 3m 36
m 4
2
12
m
2
m
3
m
36
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 41. Cho hình hộp đứng ABCD . A B C D có đáy là hình vng cạnh là a , góc giữa mặt phẳng
D AB và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích khối hộp ABCD . AB C D
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
18
a3 3
.
9
Lời giải
D. a 3 3 .
C.
Chọn A
Ta có:
ABCD DAB AB
DA DAB ; DA AB ABCD ; DAB DA; DA DAD 30 .
DA ABCD ; DA AB
DD
1 DD
a 3
Trong tam giác ADD , ta có: tan 30
.
DD
AD
a
3
3
Do ABCD . A B C D là hình hộp đứng nên chiều cao DD
a 3
.
3
Diện tích đáy B S ABCD a 2 .
a 3 a3 3
.
3
3
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao bằng a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
a
đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng , thiết diện thu được là một tam
3
giác vng. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
4 a 3
5a 3
5a 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
12
3
Lời giải
Chọn C
Vậy thể tích khối hộp ABCD . A B C D là V B.h S ABCD .DD a 2 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
S
H
A
O
B
K
C
Mặt phẳng đi qua S và cắt hình chóp theo thiết diện là tam giác vng SBC . Vì tam giác SBC
cân tại S nên tam giác SBC vuông tại S .
Gọi K là trung điểm của BC và H là hình chiếu vng góc của O lên SK .
Ta có d O, SBC OH
a
.
3
Xét tam giác vuông SOK có:
1
1
1
8
a
3a 2
2 OK
SK
.
2
2
2
OK
OH
OS
a
4
2 2
Vì tam giác SBC vuông tại S nên KB SK
3a 2
a 5
.
OB OK 2 BK 2
4
2
1
5a 3
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng V R 2 h
.
3
12
Câu 43. Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm I 0; 1;1 , vuông góc với hai mặt
phẳng : x 2 y z 3 0 và : 3 x y 2 z 1 0 là
A. 3 x y 4 z 3 0 .
C. x 3 y 4 z 3 0
Chọn D
B. x 3 y 5 z 2 0 .
D. 3 x y 5 z 4 0 .
Lời giải
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n1 1; 2;1
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n1 3; 1;2
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n n1 ; n2 3;1;5
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 3 x 0 1 y 1 5 z 1 0
3 x y 5 z 4 0
x 1 y 1 z 2
và mặt phẳng
2
1
3
P : x y z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1;1; 2 , biết / / P
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và cắt d
x 1 y 1 z 2
A.
.
2
1
3
B.
x 1 y 1 z 2
.
8
3
5
Facebook Nguyễn Vương 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
C.
x 1 y 1 z 2
.
2
1
1
x 1 y 1 z 2
.
1
1
1
Lời giải
D.
Chọn B
Gọi B là giao điểm của và d .
B d B 1 2t ;1 t ; 2 3t
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là: u AB 2t 2; t ;3t 4 .
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: n 1; 1; 1 .
/ / P u.n 0 t 3
u 8; 3; 5
Phương trình đường thẳng là
x 1 y 1 z 2
8
3
5
x 2
x 3 y 1 z 4
Câu 45. Cho hai đường thẳng d : y t
và mặt phẳng
t , :
1
1
1
z 2 2t
P : x y z 2 0 . Gọi d , lần lượt là hình chiếu của d , lên mặt phẳng P . Gọi
M a; b; c là giao điểm của hai đường thẳng d và . Giá trị của tổng a bc bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Gọi Q , R lần lượt là hai mặt phẳng chứa d , và vng góc với P .
Khi đó, M P Q R .
Mặt phẳng P có VTPT n 1;1; 1 .
Đường thẳng d có VTCP u1 0;1; 2 và đi qua điểm M 2;0; 2 .
Mặt phẳng Q có VTPT n1 u1 ; n 3;2; 1
Q : 3 x 2 2 y 0 z 2 0 3x 2 y z 4 0
Đường thẳng có VTCP u2 1; 1;1 và đi qua điểm M 3;1;4 .
Mặt phẳng R có VTPT n2 u2 ; n 0; 2;2
R : 0 x 3 1 y 1 1 z 4 0 y z 5 0
x y z 2
x 1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 3x 2 y z 4 y 2 M 1; 2;3 a bc 5 .
y z 5
z 3
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 3i 1 và z2 1 i z2 5 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z2 1 i z2 z1 bằng
A. 3 .
B. 10 1 .
C. 10 1 .
D.
2 85
1 .
5
Lời giải
Chọn D
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Gọi M1 là điểm biểu diễn số phức z1 , M 2 là điểm biểu diễn số phức z2 , C là điểm biểu diễn số
phức z 1 i .
2
2
Theo bài ta có z1 1 3i 1 x 1 y 3 i 1 x 1 y 3 1 C1 .
Suy ra M 1 C1 có tâm I1 1; 3 , bán kính R1 1 .
2
2
2
z2 1 i z2 5 i x 1 y 1 x 5 y 1
2
2 x 1 2 y 1 10 x 25 2 y 1 12 x 4 y 24 3x y 6 . Suy ra M 2 .
Ta có P z2 1 i z2 z1 M 2C M1M 2 .
Gọi C1 là đường tròn đối xứng của C1 qua đường thẳng .
Đường thẳng I1I1 qua I1 và vng góc có phương trình là: x 3 y 10 0
14 12
23 9
Giao điểm của I1I1 và có tọa độ là ; I1 ;
5 5
5 5
2 85
Khi đó P M 2C M 1M 2 M 2C M 1M 2 M 1C I1C 1
1
5
2 85
Vậy min P
1.
5
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 6;0) và mặt phẳng ( ) : 3x 4 y 89 0 . Đường thẳng
(d ) thay đổi nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và luôn đi qua điểm A . Gọi H là hình chiếu vng góc
của M (4; 2;3) trên đường thẳng (d ) . Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt phẳng ( ) bằng
68
93
A. 15
B. 20.
C.
D.
5
5
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Chọn A
AH ( x 2; y 6; 0)
Giả sử H (a; b;0) (Oxy ) , khi đó ta có:
.
MH ( x 4; y 2; 3)
Theo giả thiết cho MH (d ), A (d ) nên ta có phương trình sau: AH MH 0
( x 2)( x 4) ( y 6)( y 2) 0 ( x 1)2 ( y 2)2 25.
| 3x 4 y 89 |
Ta có: d ( H ;( ))
.
5
Xét biểu thức P 3x 4 y 89 3( x 1) 4( y 2) 100
Khi
đó: ( P 100)2 (3( x 1) 4( y 2))2 32 42 ( x 1)2 ( y 2)2 252 25 P 100 25
75
125
d ( H ;( ))
15 d ( H ;( )) 25 .
5
5
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2023 và
Suy ra: 75 P 125 tức suy ra
3 9 y 2 y x log3 ( x 1)3 2?
A. 3870
B. 4046.
C. 2023.
Lời giải
D. 3780.
Chọn D
Ta có 3 9 y 2 y x log3 ( x 1)3 2
32 y 1 3(2 y 1) x 1 3log3 ( x 1) 32 y 1 3log3 32 y 1 ( x 1) 3log 3 ( x 1)
Xét hàm số y f (t ) 3log 3 t t có f ΄(t )
3
1 0 , t (0; ) tức f (t ) đồng biến trên
t ln 3
(0; ) . Suy ra x 32 y 1 1 .
log 3 ( x 1) 1 log 3 (2024) 1 y
y {1; 2}
2
2
Với y 2 ta có: 2023 x 242 tức có 2023 242 1 1782 giá trị x nguyên.
Với y 1 ta có: 2023 x 26 tức có 2023 26 1 1998 giá trị x nguyên.
Suy ra có tất cả 1998 1782 3780 giá trị x nguyên tức có 3780 bộ ( x; y ) thỏa mãn.
Vì x 2023 nên x 32 y 1 1 y
1
Câu 49. Cho hàm số f x x 4 ax3 bx 2 cx d a, b, c, d thỏa mãn min f x f và hàm
4
f x
số g x 2
. Biết đồ thị hàm số y g x có 3 điểm cực trị là
x 1
A m; g m , B 0; g 0 , C 1; g 1 . Gọi y h x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 3 điểm
A, C và D 2; b 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x và
y x 2 1 h x x 1 bằng
A.
64
.
15
B.
56
.
15
46
.
15
Lời giải
C.
D.
44
.
15
Chọn D
f x 12 x 2 6ax 2b
.
f x 4 x 3ax 2bx c
f x 24 x 6a
3
2
1
1
Mà min f x f f 0 6 6a 0 a 1
4
4
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />
Điện thoại: 0946798489
ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
4
3
2
f x x x bx cx d
.
3
2
f x 4 x 3x 2bx c
f x . x 2 1 2 x. f x
g x
x
2
1
2
0 f x . x 2 1 2 x. f x 0 1 .
Phương trình 1 có 2 nghiệm là 0;1 nên
f 0 0
c 0
c 0
.
1 2b c b c d
d b 1
f 1 f 1
Suy ra f x x 4 x 3 bx 2 b 1 x 4 x 3 1 b x 2 1 .
Khi đó g x
x 4 x3 1
b .
x2 1
f x
Nhận thấy 3 điểm A, B, C cùng nằm trên đồ thị
x
2
1
4 x 3 3 x 2 2bx
3
2 x2 x b .
2x
2
3
Mặt khác điểm D 2; b 5 cũng thuộc đồ thị này nên hàm số y h x 2 x 2 x b .
2
1
Suy ra y x 2 1 h x x 1 x 2 1 2 x 2 x 1 b u x
2
Phương trình hồnh độ giao điểm của f x , u x là:
1
x 4 x 3 1 b x 2 1 x 2 1 2 x 2 x 1 b
2
1
x 4 x3 1 x 2 1 2 x 2 x 1
.
2
1
1
x 4 x3 x 2 x 2 0 x 1
2
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x và y x 2 1 h x x 1 bằng
1
S
x
1
4
1 3
1
44
x x 2 x 2 dx
2
2
15
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên (m; n) với m, n [5;5] để hàm số f ( x) x3 3 x 2 mx n đồng
biến trên (0; ) ?
A. 15.
B. 24.
C. 18.
Lời giải
D. 25.
Chọn C
Xét u x 3 3 x 2 mx n có u΄ 3 x 2 6 x m .
y u
u΄ 0
u΄ 0, x [0; ) (1)
TH1: Nếu u 0
.
ycbt
, x (0; )
u
0
u
0,
x
[0;
)
(2)
y΄ u΄
Vì u΄ 0, x [0; ) (2) u (0) 0 n 0 .
Và (1) m g ( x) 3 x 2 6 x, x [0; ) m max (0; ) g ( x) g (1) 3 .
Vậy trường hợp này thì m {3, 4,5}; n {0,1, 2,3, 4,5} có tất cả 3 6 18 cặp.
y u
u΄ 0
u΄ 0, x [0; )
ycbt
, x (0; )
TH2: Nếu u 0
.
u 0, x [0; ) (3)
u0
y΄ u΄
Facebook Nguyễn Vương 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: />
Hệ này vơ nghiệm vì (3) không đúng tại do lim u lim x 3 3 x 2 mx n .
x
x
Vậy có đủng 18 cặp số nguyên thoả mãn.
NẾU TRONG Q TRÌNH GIẢI TỐN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: />Xin cám ơn ạ!
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN) />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
/>Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương />