GROUP VẬT LÝ PHYSICS
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có … trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 39
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Tia 𝑋 có bản chất là
A. dịng các pozitron. B. sóng điện từ.
C. sóng âm.
Câu 2:
Hạt pơzitrơn
D. dịng các electron.
( e ) là
0
+1
A. hạt n.
B. hạt 𝛽 − .
C. hạt 𝛽 + .
D. hạt 11H .
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nuclôn.
C. các notrôn.
D. các electrôn.
Câu 4: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia 𝛼 và tia 𝛽.
B. tia 𝛾 và tia 𝛽.
C. tia 𝛾 và tia 𝑋.
D. tia 𝛼, tia 𝛾 và tia 𝑋.
238
234
Câu 5: Trong quá trình phân rã hạt nhân 92 𝑈 thành hạt nhân 92 𝑈, đã phóng ra một hạt 𝛼 và hai hạt
A. nơtrôn (nơtron).
B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. prơtơn (prơton).
Câu 6: Xung quanh dịng điện xoay chiều sẽ
A. chỉ có điện trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. có điện từ trường.
Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân khơng. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 8: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
C. Chất rắn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 9: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường.
B. kính thiên văn.
C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Câu 10: Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
A. L = 2lg(I0 /I)(dB).
B. L = 10lg(I0 /I)(dB).
C. L = 2lg(I/I0 )(dB).
D. L = 10lg(I/I0 )(dB).
Câu 11: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
là
A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. hai chu kì.
Câu 12: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại 𝐼0 và điện áp cực đại trên tụ 𝑈0 của mạch dao
động 𝐿𝐶 là
Câu 3:
A. 𝑈0 = 𝐼0 √𝐿𝐶.
𝐶
B. 𝐼0 = 𝑈0 √𝐿 .
𝐶
C. 𝑈0 = 𝐼0 √𝐿 .
D. 𝐼0 = 𝑈0 √𝐿𝐶.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hịa với chu kì là
𝑘
A. 2𝜋√𝑚.
𝑘
B. √𝑚.
𝑚
C. √ 𝑘 .
𝑚
D. 2𝜋√ 𝑘 .
Câu 14: Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để
biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Anten thu.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại. D. Loa.
Câu 15: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo
thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc.
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐶cos (𝜔𝑡 + 𝜑), 𝐶 > 0. Đại lượng 𝐶
được gọi là
A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 17: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là ro. Ở một trạng thái kích thích của ngun tử hiđrơ,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 4r0 . Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo
dừng
A. L.
B. O.
C. N.
D. M.
Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động 𝑇. Tại thời điểm
t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời
điểm đầu tiên (kể từ t = 0 ) là
A. T/8.
B. T/2.
C. T/6.
D. T/4.
Câu 19: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
A. U1 /U2 = N2 /N1 .
B. U1 /N1 = U2 N2 .
C. U1 U2 = N1 N2 .
D. U1 /U2 = N1 /N2 .
Câu 20: Một sóng cơ hình sin, biên độ 𝐴 lan truyền qua hai điểm 𝑀 và 𝑁 trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử 𝑀 có li độ 𝑢𝑀 thì phần tử
𝑁 đi qua vị trí có li độ 𝑢𝑁 với 𝑢𝑀 = −𝑢𝑁 . Vị trí cân bằng của 𝑀 và 𝑁 có thể cách nhau một
khoảng là
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng.
Câu 21: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng 𝑚𝐵 và hạt 𝛼 có khối lượng
𝑚𝛼 . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân 𝐵 và động năng của hạt 𝛼 ngay sau phân rã bằng
A. m𝛼 /mB .
B. (mB /m𝛼 )2.
C. (m𝛼 /mB )2.
D. 𝑚𝐵 /𝑚𝛼 .
−11
Câu 22: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10
là
−15
−15
−15
A. 3, 975.10
J.
B. 4, 97.10
J.
C. 4,2 ⋅ 10
J.
D. 45, 67.10−15 J.
210
206
𝐴
Câu 23: Pơlơni 210
84 𝑃𝑜 phóng xạ theo phương trình: 84 𝑃𝑜 → 𝑍 𝑋 + 82 𝑃𝑏 . Hạt X là
A. 0−1 𝑒.
B. 01 𝑒.
C. 42 He.
D. 32 He.
Câu 24: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7. 10−11 m.
B. 21,2. 10−11 m.
C. 84,8. 10−11 m.
D. 132,5. 10−11 m.
Câu 25: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của
dao động là
A. 2 m.
B. 1 m
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
Câu 26: Một nguồn âm 𝑂 có cơng suất 𝑃0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm
𝐴 cách nguồn 3 m là
A. 5, 31.10−3 W/m2
B. 2, 54.10−4 W/m2 . C. 0,2 W/m2 .
D. 6,25 ⋅ 10−3 W/m2 .
Câu 27: Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí mà li độ và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm và
100 cm/s2 . Lấy 𝜋 2 = 10, chu kì biến thiên của động năng là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v = 0,5 m/s, hai nguồn điểm
có cùng tần số là 50 Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh hypebol cùng loại liên tiếp là
A. 0,5 cm.
B. 1 cm.
C. 2 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rơto quay với tốc độ 300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz
B. 5 Hz.
C. 30 Hz.
D. 3000 Hz.
Câu 30: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung khơng đổi. Khi roto quay
với tốc độ 𝑛 thì cường độ dịng điện trong mạch là 𝐼, khi roto quay với tốc độ 4𝑛 thì cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 2𝐼.
B. 4𝐼.
C. 8𝐼.
D. 16𝐼.
Câu 31: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên, biên độ a, chu kì
1 s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tìm thời điểm đầu tiên
để M cách O là 18 cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O
A. 3 s.
B. 6 s.
C. 9 s.
D. 1,5 s.
𝜆
Câu 32: Một sóng điện từ có chu kì T truyền qua điểm 𝑀 rồi qua 𝑁 trong không gian, 𝑀𝑁 = 8, cường độ
điện trường và cảm ứng từ tại 𝑀 biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và 𝐵0. Thời
𝑇
điểm 𝑡 = 𝑡0 , cường độ điện trường tại 𝑀 có độ lớn bằng 0,5𝐸0. Đến thời điểm 𝑡 = 𝑡0 + 8, cảm
ứng từ tại điểm 𝑁 có độ lớn là
A.
√2𝐵0
.
2
B.
𝐵0
.
2
C. B0 .
D.
√3𝐵0
.
2
Câu 33: Một người đi du lịch nước ngoài mua một bóng đèn. Tra cứu thơng tin trên mạng thì được bảng
số liệu dưới đây.
Electric data
Dimming capability
Yes
Nominal power (W)
60
Nominal lamp voltage (V) 120
Khi quay về Việt Nam, người này muốn sử dụng bóng đèn này cho nguồn điện 50 Hz − 220 V
mà không hao tốn thêm điện năng. Hỏi người này phải làm thế nào để sử dụng bóng đèn này
đúng cơng suất tiêu thụ?
A. mắc nối tiếp bóng đèn vào điện trở 𝑅 = 220Ω.
B. mắc trực tiếp bóng đèn vào lưới điện gia đình.
C. mắc nối tiếp bóng đèn vào cuộn cảm có tổng trở 381Ω.
D. mắc nối tiếp bóng đèn vào cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm 𝐿 ≈ 1,2H.
Câu 34: Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ 384 nm đến 635 nm. Trên màn, 𝑀 là vị trí xa vân trung tâm nhất có đúng
7 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ 𝑀 đến vân trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,6 mm.
B. 7,3 mm.
C. 8,1 mm.
D. 7,7 mm.
Câu 35: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt
nhân. Nguyên liệu thường dùng là 235 𝑈. Mỗi phân hạch của hạt nhân 235 𝑈 tỏa ra năng lượng
trung bình là 200MeV. Hiệu suất của lị phản ứng là 25%. Nếu cơng suất của lị là 400MW thì
khối lượng 235 𝑈 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg.
C. 1,69 kg.
D. 2,67 kg.
Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn 𝐴 và 𝐵 cách nhau 16 cm, dao động theo
phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, bước sóng là 0,5 cm. Ở mặt nước, gọi
Δ là đường trung trực của đoạn 𝐴𝐵. Trên Δ, 𝑀 điểm dao động ngược pha với nguồn gần AB nhất.
Khoảng cách từ M đến AB gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 37: Một con lắc lị xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 𝜇 = 0,02, lấy 𝑔 = 10 m/s 2 . Kéo
vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lị xo để nó dãn một đoạn 10,5 cm rồi thả nhẹ. Khi vật
dừng lại lò xo
A. bị nén 0,2 mm.
B. bị dãn 0,2 mm.
C. bị nén 1 mm.
D. bị dãn 1 mm.
Câu 38: Trong thí nghiệm 𝑌-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 𝜆1 = 623 nm và 𝜆2 trong đoạn từ 471 nm đến 511 nm. Trên màn quan sát, gọi A và B là
khoảng cách lớn nhất và khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng liên tiếp. Nếu A = 9B thì 𝜆2
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 495 nm.
B. 480 nm.
C. 510 nm.
D. 475 nm.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos100𝑡 (V) (t tính bằng giây,
U0 khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn
AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C
thay đổi được nối tiếp với cuộn cảm có điện trở 20Ω, có độ tự
cảm L. Gọi 𝛼 là độ lệch pha điện áp tức thời trên đoạn MB so
với điện áp tức thời trên 𝐴𝐵. Hình vẽ bên là một phần đồ thị
phụ thuộc C của 𝛼. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100Ω.
B. 108Ω.
C. 83Ω.
D. 98Ω.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm các phần tử mắc
nối tiếp. Khi 𝐾 đóng và khi 𝐾 mở thì dịng điện trong mạch lần lượt là 𝑖𝑑 và 𝑖𝑚 , đồng thời công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch chứa cuộn cảm lần lượt là 𝑃𝑑 và 𝑃𝑚 . Đồ thị hình vẽ bên dưới, biểu
diễn sự thay đổi của 𝑖𝑑 và 𝑖𝑚 theo thời gian. Biết 𝑃𝑑 + 𝑃𝑚 = 100 W và 3𝑅𝜔𝐶 = 2. Khi 𝐾 mở
thì cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 111 W.
B. 94 W.
C. 127 W.
D. 350 W.