Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

133 sở bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.66 KB, 12 trang )



thì đi n áp hi u d ng gi a hai đ u t đi n b ng nhau và b ng , đ ng th i công
su t tiêu th đi n c a m ch t ng ng là
và . Khi
thì cơng su t tiêu th đi n c a
đo n m ch đ t c c đ i là

. Bi t



su t c a đo n m ch g n nh t v i giá tr nào sau đây?
A. 0,80
B. 0,65
C. 0,55
H ng d n (Group V t lý Physics)

. Khi
D. 0,60

thì h s cơng


Nhân gi n đ U C max v i

UC
= 0,9 đ ghép chung U C
U C max

P = Pmax cos 2 



A
I

arccos0,9

P1 + P2 = 0,9 Pmax ⎯⎯⎯⎯⎯
→ cos 1 + cos 2 = 0,9
2

2

 cos2 ( − arccos 0,9 ) + cos 2 ( + arccos 0,9 ) = 0,9
   49, 64  cos   0, 65 . Ch n B
o

U

B1

0,9U
0,9UCmax=UC

U

B0
B2

Câu 38: M t ch t phóng x
phóng x

có chu kì bán rã là 4 gi . Ban đ u t
,m tm u
ch t có kh i l ng kg đ c chia thành hai ph n là và . Gi s toàn b các h t
trong q trình phóng x đ u thốt ra kh i m u. Tính t th i đi m đ n th i đi m
ph n thu đ c 3,9 lít khí heli đi u ki n tiêu chu n. Tính t th i đi m đ n th i đi
gi , ph n II thu đ c 0,6 lít khí heli đi u ki n tiêu chu n. th i đi m
, kh
c a ph n I là
A. 4925 5 g
B. 1071 4 g
C. 4927 8 g
D. 1069 2 g
H ng d n (Group V t lý Physics)

nguyên
sinh ra
gi ,
m
i l ng

−t



n1 = n01. 1 − 2 T 
n1 n01 Tt1
3,9 / 22, 4 m01 24 m01 + m02 =6000 g




.2 
.2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ m01  4927,8 g

=
=

− t1
−t
0, 6 / 22, 4 m02
n 2 n02



T
T
n 2 = n02 .2 . 1 − 2 




n1
n3

=

1− 2

−t
T
− t3

T



−2
4

3,9 / 22, 4 1 − 2
=
 n3  0,576mol → m3 = n3 .M  0,576.4  2,3 g
1 − 2−5
n3

1− 2
m3 = m01 − m3 = 4927,8 − 2,3 = 4925,5g . Ch n A

Câu 39: Trong thí nghi m v giao thoa sóng m t ch t l ng, t i hai đi m và cách nhau
cm có hai
ngu n k t h p, dao đ ng cùng pha theo ph ng th ng đ ng phát ra hai sóng có b c sóng cm.
Trên m t ch t l ng, g i là đi m n m trên đ ng th ng vng góc v i
t i dao đ ng v i
biên đ c c đ i và g n nh t. Kho ng cách

A. 0 625 cm
B. 4 125 cm
C. 2 125 cm
D. 5 625 cm
H ng d n (Group V t lý Physics)
AB 18
=

= 4,5 → MB − MA = 4  MA2 + 182 − MA = 4.4  MA = 2,125cm . Ch n C
4

Câu 40: Trong y h c, ng i ta dùng laze phát ra m t chùm sáng có b c sóng
nm chi u lên da đ
đ t cháy các t bào mô da b h t n nh ng không gây t n h i các mô xung quanh. Bi t công su t
phát sáng c a laze này là W. L y
Js
m s. S phôtôn laze phát ra
trong s là
A. 1 6 1017
B. 4 5 1016
C. 4 5 1020
D. 1 6 1020
H ng d n (Group V t lý Physics)
1,9875.10−25
= 1,875.10−20 (J)
−9
 10600.10
A= Pt = 3 (J)
A
3
N= =
= 1, 6.1020 . Ch n D
−20
 1,875.10

=

hc


=


1.D
11.B
21.D
31.C

2.A
12.C
22.B
32.B

3.C
13.D
23.B
33.D

4.C
14.D
24.D
34.D

B NG ÁP ÁN
5.D
6.D
7.D
15.B
16.D

17.D
25.A
26.B
27.D
35.B
36.C
37.B

8.C
18.C
28.C
38.A

9.D
19.D
29.B
39.C

10.D
20.A
30.A
40.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×