Phụ lục
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN LỊCH SỬ
_____
- Thời gian 6 tuần (Từ 13/5/2022 đến 30/6/2022);
- Thời lượng: 43 tiết, cụ thể như sau:
+ Tuần 34, 35 (từ 13/5/2022): Chiều thứ 2, 4, 6. Tính 1 tuần x 3 tiết = 3 tiết;
+ Từ 23/5/2022 đến 30/6/2022: Buổi sáng trong tuần (trừ Chủ nhật). Tính 5 tuần x 8
tiết = 40 tiết.
Tuần
Tiết
Bài học/ chủ đề
Yêu cầu cần đạt
LỊCH SỬ THẾ GIỚI
1
Chủ đề 1: Cách mạng
tháng mười Nga năm
1917 và công cuộc xây
dựng CNXH ở Liên Xô
(1921-1941).
2
3
- Nêu được nét chính về tình hình nước Nga đầu thế kỉ XX,
khái quát được diễn biến chính của cuộc CM tháng Hai và
CM tháng Mười năm 1917.
- Lý giải và so sánh được hai giai đoạn của CM Nga năm
1917.
- Phân tích được ý nghĩa lịch sử, ảnh hưởng của CM tháng
Mười Nga đối với phong trào CM thế giới.
- Hoàn cảnh đất nước sau CM tháng Mười và công cuộc khôi
phục kinh tế (1921-1925).
- Khái quát nội dung, thành tựu chủ yếu trng công cuộc xây
dựng CNXH ở Liên Xô (1925-1941).
Chủ đề 2: Sự hình
thành trật tự thế giới
mới sau chiến tranh thế
giới thứ hai (19451949) và quan hệ quốc
tế (1945-2000).
- Nêu được hoàn cảnh, nội dung và rút ra được nhận xét về
Hội nghị Ianta.
- Trình bày được mục đích, nguyên tắc hoạt động, tổ chức
của Liên Hợp Quốc. Đánh giá được vai trò của Liên Hợp
Quốc.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa trật tự thế giới
hai cực Ianta và trật tự thế giới theo hệ thống Véc xai- Oa
sinh tơn.
4
- Nêu được những nét chính về quan hệ quốc tế sau chiến
tranh thế giới thứ hai.
- Xác định và lý giải được các xu thế phát triển của thế giới
sau chiến tranh lạnh chấm dứt.
- So sánh bản chất của chiến tranh lạnh với các cuộc chiến
tranh thế giới đã diễn ra.
5
Chủ đề 3: Liên Xô - Nêu được hồn cảnh, thành tự của Liên Xơ trong công
(1945-1991) và Liên cuộc khôi phục kinh tế và xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật
Bang Nga (1991-2000). của CNXH.
- Khái qt được tình hình kinh tế, chính trị và đối ngoại
của Liên Bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000.
- Đánh giá được vai trò của Liên Xô, Liên Bang Nga.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
6
Chủ đề 4: Các nước
châu Á, Phi và khu vực
Mỹ Latinh từ năm 1945
đến nay
- Khái quát những nét chung về các nước Đông Bắc Á,
Đông Nam Á và Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
năm 2000.
- Phân tích được những chuyển biến to lớn của các quốc gia
2
Tuần
Tiết
Bài học/ chủ đề
Yêu cầu cần đạt
trong khu vực Đông Bắc Á (trừ Nhật Bản), Đông Nam Á và Ấn
Độ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
- Đánh giá tiềm lực và vị thế của các nước trên trường quốc
tế và vai trò của tổ chức ASEAN.
7
- Khái quát quá trình đấu tranh giành độc lập của các nước
châu Phi và Mỹ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai.
- Đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và
khu vực Mỹ Latinh.
8
Chủ đề 5: Mĩ, Tây Âu, - Khái quát được quá trình phát triển của Mỹ, Tây Âu, Nhật
Nhật Bản (1945- 2000). Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000.
- Liệt kê được những thành tựu tiêu biểu về kinh tế, khoa
học-kĩ thuật. Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh
tế.
- Nêu và giải thích được chính sách đối ngoại tiêu biểu của Mỹ,
Tây Âu, Nhật Bản sau chiến tanh thế giới thứ hai.
- So sánh và đánh giá được vị trí, vai trò của Mỹ, Tây Âu,
Nhật Bản trong đời sống kinh tế thế giới và quan hệ quốc
tế.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
9
Chủ đề 6: Cách mạng
khoa học cơng nghệ và
xu thế tồn cầu hố nửa
sau thế kỉ XX.
10
Ôn luyện câu hỏi trắc - Biện soạn câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học
nghiệm lịch sử thế giới tập, ôn luyện.
(1945-2000)
- Kiểm tra đánh giá với 4 mức độ nhận biết, thông hiểu,
vận dụng và vận dụng cao.
- Giải thích được nguồn gốc và biểu hiện của xu thế tồn
cầu hóa.
- Đánh giá được tác động của cuộc CMKH cơng nghệ và
xu thế tồn cầu hóa đối với nhân loại.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
LỊCH SỬ VIỆT NAM
11
12
Chủ đề 1: Phong trào
yêu nước chống Pháp
của nhân dân Việt Nam
những năm cuối thế kỉ
XIX đến hết chiến tranh
thế giới thứ nhất).
- Trình bày được hồn cảnh bùng nổ các phong trào yêu
nước chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX.
- Chỉ ra được tính chất, đặc điểm, nguyên nhân tất bại của
các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam cuối thế
kỉ XIX.
- Trình bày được những điều kiện bùng nỏ của phong trào
yêu nước đầu thế kỉ XX.
- Tóm tắt được một số hoạt động yêu nước của Phan Bội
Châu, Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
13
Chủ đề 2: Phong trào - Khái quát được nội dung của cuộc khai thác thuộc địa lần
dân tộc dân chủ 1919- thứ 2 của Pháp ở Đông Dương (1919-1929).
1930
- Phân tích được những chuyển biến mới về kinh tế và giai
cấp xã hội Việt Nam.
14
- Phân tích được hoạt động đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản từ
1919-1925.
- Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân từ 1919-1925 và
1925-1929.
15
- Trình bày được sự ra đời, hoạt động và vai trò của các tổ
3
Tuần
Tiết
Bài học/ chủ đề
Yêu cầu cần đạt
chức cách mạng: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và
Việt Nam quốc dân đảng.
- Nhận xét được sự phân hóa của các tổ chức CM
16
Chủ đề 3: Hoạt động - Phân tích được nguyên nhân Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
của Nguyễn Ái Quốc từ đường cứu nước và nhận xét được ý nghĩa từ những hoạt
năm 1911-1945.
động đầu tiên của Người. Trình bày được hoạt động yêu
nước, cách mạng và vai trò của Nguyễn Ái Quốc từ 19191929.
17
- Phân tích được vai trị của Nguyễn Ái Quốc trong q
trình vận động thành lập Đảng.
- Phân tích, đánh giá được vai trị của Nguyễn Ái Quốc- Hồ
Chí Minh đối với thắng lợi của cách mạng tháng Tám.
18
Chủ đề 4: Phong trào - Trình bày được hồn cảnh lịch sử, diễn biến chính, kết
cách mạng Việt Nam từ quả, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của phong trào
1930-1945
cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao là Xơ Viết Nghệ-Tĩnh.
- Phân tích được những đóng góp của phong trào cách
mạng 1930-1931
19
- Diễn biến chính, kết quả, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh
nghiệm của phong trào cách mạng 1936-1939.
- Phân tích được những đóng góp của những phong trào
cách mạng 1936-1939.
20
- Tóm tắt được quá trình chuẩn bị lực lượng cho cách mạng
tháng Tám năm 1945.
- Trình bày được hồn cảnh lịch sử, diễn biến, ý nghĩa của
cao trào kháng Nhật cứu nước.
21
- Diễn biến chính của CM 8.
- Trình bày được sự ra đời, phát triển và vai trò của Mặt
trận Việt Minh đối với thắng lợi của CM tháng Tám năm
1945.
- Phân tích được ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi và
bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Tám năm 1945.
22
23
Ôn luyện câu hỏi trắc - Biện soạn câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học
nghiệm lịch sử Việt tập, ôn luyện.
Nam từ 1919-1945
- Kiểm tra đánh giá với 4 mức độ nhận biết, thông hiểu,
vận dụng và vận dụng cao.
24
Chủ đề 5: Cuộc kháng - Hiểu rõ vì sao Đảng và Chính phủ quyết định phát động
chiến chống thực dân cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. Phân
Pháp (1946-1954).
tích đường lối kháng chiến của Đảng.
- Tóm tắt diễn biến chính của cuộc chiến đấu ở Hà Nội và
các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
25
- Hiểu được âm mưu của Pháp trong cuộc tấn công lên Việt
Bắc năm 1947. Tóm tắt diễn biến chính, kết quả và ý nghĩa
của chiến dịch Việt Bắc.
- Trình bày được hồn cảnh, diễn biến chính, kết quả và ý
nghĩa của chiến dịch Biên giới thu-đông 1950.
26
- Hiểu rõ âm mưu, hành động mới của Pháp-Mỹ từ sau thất bại
của chiến dịch Biên giới thu-đơng 1950, những nét chính của kế
hoạch Đơ Lát Đơ tat xi nhi.
4
Tuần
Tiết
Bài học/ chủ đề
Yêu cầu cần đạt
- Trình bày được âm mưu và hành động mới của Pháp và
Mỹ thể hiện trong kế hoạch Na-va.
- Tóm tắt được diễn biến và nêu được ý nghĩa của cuộc
Tiến công chiến lược trong đông-xuân 1953-1954 và chiến
dịch Điện Biên Phủ.
- Nêu và phân tích được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa
lịch sử và bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945-1954).
27
28
Ôn luyện câu hỏi trắc - Biện soạn câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học
nghiệm lịch sử Việt tập, ôn luyện.
Nam từ 1945-1954
- Kiểm tra đánh giá với 4 mức độ nhận biết, thông hiểu,
vận dụng và vận dụng cao.
29
Luyện đề và chữa đề 1 - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
GV chuẩn bị đề gồm 40 - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên. Từ đó có thể
câu hỏi TNKQ, có phân điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy phù hợp.
4 cấp độ nhận thức.
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài,
kĩ năng so sánh, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích,
đánh giá sự kiện.
30
Chủ đề 6: Phong trào - Trình bày được nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý
Đồng
khởi
(1959- nghĩa lịch sử của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960).
1960).
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
31
Chủ đề 7: Các chiến lược Hiểu rõ âm mưu, thủ đoạn, hành động của đế quốc Mỹ và
chiến tranh của Mỹ ở miền chính quyền Sài Gịn ở Việt Nam thông qua các chiến lược
Nam
Chiến tranh đặc biệt (1961-1965), “Chiến tranh cục bộ”
(1954-1968), “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương
hóa chiến tranh” (1969-1973).
32
Chủ đề 8: Nhân dân hai
miền Nam, Bắc chiến
đấu chống chiến lược
chiến tranh của Mỹ.
33
Chủ đề 9: Các hiệp - Trình bày nội dung cơ bản và ý nghĩa của Hiệp định Giođịnh: Giơ ne vơ (1954) ne-vơ về Đông Dương.
và Pa-ri (1973).
- Nêu được nội dung và phân tích được ý nghĩa lịch sử của
Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lập lại
hòa bình ở Việt Nam.
- So sánh được 2 hiệp định: Giơ ne vơ (1954) và Pa-ri
(1973).
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
34
Chủ đề 10: Giải phóng - Trình bày được âm mưu và hành động mới của Mỹ và
hồn tồn miền Nam, chính quyền Sài Gịn sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 và
thống nhất đất nước cuộc đấu tranh của quân dân miền Nam.
(1973-1975).
- Phân tích được những điều kiện lịch sử và thời cơ mới để
Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam. Nội dung của kế
- Trình bày và phân tích được những thắng lợi quyết định của
quân dân miền Nam chiến đấu chống các chiến lược Chiến
tranh đặc biệt (1961-1965), “Chiến tranh cục bộ” (19541968), “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa
chiến tranh” (1969-1973).
- Âm mưu và thủ đoạn của Mỹ trong 2 cuộc chiến tranh
phá hoại miền Bắc 1965 và 1972.
- Chiến thắng của nhân dân miền Bắc trong trận Điện Biên
Phủ trên không (12/1972).
5
Tuần
Tiết
Bài học/ chủ đề
Yêu cầu cần đạt
hoạch giải phóng miền Nam.
- Nét chính của cuộc tiến cơng và nổi dậy mùa xuân 1975.
- Nêu và phân tích được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
35
36
Ôn luyện câu hỏi trắc - Biện soạn câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học
nghiệm lịch sử Việt tập, ôn luyện.
Nam từ 1954-1975
- Kiểm tra đánh giá với 4 mức độ nhận biết, thông hiểu,
vận dụng và vận dụng cao.
37
Chủ đề 11: Việt Nam - Trình bày được q trình hồn thành thống nhất đất nước
trong giai đoạn 1975- về măt nhà nước ở Việt Nam. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
2000.
(1975-1979).
- Phân tích được tính tất yếu phải đổi mới, trình bày được
những nội dung chủ yếu của đường lối đổi mới đất nước ở
Việt Nam.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
38
Ôn luyện câu hỏi trắc - Biện soạn câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học
nghiệm lịch sử Việt tập, ôn luyện.
Nam từ 1975-2000
- Kiểm tra đánh giá với 4 mức độ nhận biết, thông hiểu,
vận dụng và vận dụng cao.
39
Luyện đề và chữa đề 2 - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
GV chuẩn bị đề gồm 40 - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên. Từ đó có thể điều
câu hỏi TNKQ, có phân chỉnh phương pháp, hình thức dạy phù hợp.
4 cấp độ nhận thức.
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ
năng so sánh, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá
sự kiện.
40
Luyện đề và chữa đề 3 - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
GV chuẩn bị đề gồm 40 - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên. Từ đó có thể điều
câu hỏi TNKQ, có phân chỉnh phương pháp, hình thức dạy phù hợp.
4 cấp độ nhận thức.
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ
năng so sánh, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá
sự kiện.
41
Luyện đề và chữa đề 4 - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS.
GV chuẩn bị đề gồm 40 - Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên. Từ đó có thể điều
câu hỏi TNKQ, có phân chỉnh phương pháp, hình thức dạy phù hợp.
4 cấp độ nhận thức.
- Rèn luyện cho HS các kĩ năng: trình bày vấn đề, viết bài, kĩ
năng so sánh, kĩ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá
sự kiện.
42
Thi thử
- HS biết được mức độ vận dụng kiến thức đã học.
GV chuẩn bị đề gồm 40 - Rèn kĩ năng làm bài, hoàn thành bài thi.
câu hỏi TNKQ, có phân - GV hồn thành q trình ơn tập kiến thức cho HS.
4 cấp độ nhận thức.
43
Chữa đề thi thử
__________________