Đề cương ơn tập kì 2
Chun đề : Nhân dân Việt nam Kháng chiến chống thực dân pháp xâm lược ( 1858-1884)
Câu 1. Theo Hiệp ước Nhâm Tuất, nhà Nguyễn thừa nhận cho Pháp chiếm các tỉnh
A. Vĩnh Long, An Giang và Hà Tiên.
B. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
C. Đồng Nai, Biên Hòa, Gia Định.
D. Vĩnh Long, Đồng Nai, Biên Hòa.
Câu 2. Sáng 19-11-1873, Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương lúc đó đang là Tổng đốc Hà Nội
nêu ra yêu cầu
A. nộp ngay thành Hà Nội cho chúng.
B. phải giải tán quân đội, nộp vũ khí và cho Pháp được đóng quân trong nội thành.
C. giải tán lực lượng vũ trang và giao quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng.
D. cung cấp lương thực cho quân đội Pháp ở Hà Nội.
Câu 3. Tại trận cầu Giấy (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là
A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
B. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
C. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
D. quân Pháp phải rút quân khỏi miền Bắc.
Câu 4. Theo Hòa ước ngày 15-3-1874 tại Sài Gịn, triều đình Huế tiếp tục nhân nhượng cho Pháp những
quyền lợi gì đau đớn nhất?
A. Triều đình Huế đã nhượng hẳn sáu tỉnh Nam Kì cho Pháp.
B. Nên ngoại giao của nước Việt Nam “chiếu theo” đường lối ngoại giao của Chính phủ Pháp.
C. Pháp được tư do bn bán, được đóng qn tại những vị trí then chốt ở Bắc Kì.
D. Pháp được sử dụng tịan bộ các tỉnh Bắc Kì phục vụ cho mục đích chiến tranh.
Câu 4. Ngày 31-8-1874, Pháp yêu cầu triều đình Huế kí thêm hiệp ước trên lĩnh vực thương mại tiếp tục
nhân nhượng cho Pháp quyền lợi gì nữa?
A. Bảo đảm đặc quyền, đặc lợi của người Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam.
B. Tạo mọi điều kiện thuận lợi để tàu buôn Pháp vào Việt Nam.
C. Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho thương nhân Pháp được tự do buôn bán ở Việt Nam.
D. Tạo điều kiện cho thương nhân Pháp mở các cảng ở Việt Nam.
Câu 5. Pháp đưa quân đánh ra Hà Nội lần thứ hai với duyên cớ
A. nước Pháp bắt đầu bước vào giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. triều đình nhà Nguyễn ngang nhiên chống lại Pháp.
C. Pháp có đặc quyền, đặc lợi ở Việt Nam.
D. triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1874.
Câu 6. Sau thất bại trong trận cầu Giấy lần thứ hai (19-5-1883), thực dân Pháp đã
A. càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
B. cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng,
C. tăng viện binh từ Pháp sang để tái chiếm Hà Nội.
D. tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
Câu 7. Qua bản Hiệp ước Hácmăng ngày 25-8-1883, triều đình Huế đã tỏ thái độ như thế nào đối với Pháp?
A. Ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân.
B. Ra lệnh cho nhân dân đứng lên kháng chiến chống Pháp,
C. Ra lệnh cho quân Pháp rút khỏi Kinh thành Huế.
D. Tiếp tục xoa dịu tinh thần đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta.
Câu 8. Bản Hiệp ước 6-6-1884 (Hiệp ước Patơnốt) gồm 19 khoản, căn bản dựa trên
A. Hòa ước Nhâm Tuất (5-6-1882).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (15-3-1874).
C. Hiệp ước Hácmăng (25-8-1883).
D. không dựa trên hiệp ước nào cả.
Câu 9. Cho các sự kiện:
1. Quân Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội.
2. đội tàu chiến của Đại úy hải quân Gác-ni-ê (F.Gamier) ra tới Hà Nội.
3. Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương lúc đó đang là Tổng đốc Hà Nội.
Hãy sáp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian
A. 2, 1, 3.
B. 2, 3, 1.
C. 3, 1, 2.
D. 3, 2, 1.
Câu 10. Ngày 31-8-1874, Pháp yêu cầu triều đình Huế kí thêm một bản hiệp ước về thương mại bảo đảm
đặc quyền, đặc lợi của người Pháp ở
A. trên tồn bộ đất nước Việt Nam.
B. trên tồn Đơng Dương.
C. ở miền Bắc Việt Nam.
D. ở miền Nam Việt Nam.
Câu 11. Việc triều đình nhà Nguyễn kí Hiệp ước Patơnốt (1884), chứng tỏ triều đình Nhà Nguyễn đã
A. bán nước Việt Nam cho Pháp.
B. biến sự mất nước không tất yếu trở thành tất yếu.
C. rước voi về giày mả tổ.
D. phản bội quyền lợi dân tộc.
Câu 12. Trong tháng 2-1859, quân Pháp đã tiến đánh các vùng nào ở Việt Nam?
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
B. Gia Định, Vĩnh Long, Đồng Nai.
C. Gia Định, Vũng Tàu, Cần Giờ, Sài Gịn.
D. Sáu tỉnh miền Tây Nam Kì.
Câu 13. Ngày 23-2-1860, quân Pháp mở đợt tấn công vào Đại đồn Chí Hịa khi
A. đã đánh chiếm được Gia Định.
B. chưa đánh chiếm Gia Định.
C. Hiệp ước Bắc Kinh giữa Pháp và Trung Quốc kí kết.
D. Triều đình Huế kí hiệp ước nhượng cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
Câu 14. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam mới hết người Nam đánh Tây”. Câu nói bất hủ đó của
A. Trương Định.
B. Nguyễn Tri Phương,
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Hồng Hoa Thám.
Câu 15. Ngày 5-6-1862, triều đình Huế kí hiệp ước nhượng cho Pháp ba tỉnh miền Đơng Nam Kì khi
A. ba tỉnh miền Tây Nam Kì bị Pháp chiếm đóng.
B. ba tỉnh miền Đơng và một tỉnh miền Tây Nam Kì bị Pháp chiếm
C. đã kí với Pháp Hiệp ước Hácmăng.
D. đã kí với Pháp Hiệp ước Patơnốt.
Câu 16. Triều đình Huế chính thức thừa nhận quyền "bảo hộ"của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì. Đó là nội
dung của
A. Hòa ước Nhâm Tuất (5-6-1862).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (15-3-1874).
C. Hiệp ước Hácmăng (25-8-1883).
D. Hiệp ước Patơnốt (6-6-1884).
Câu 17. Hiệp ước Hácmăng (25-8-1883) và Hiệp ước Patơnốt (6-6-1884) mà triều đình Huế đã kí với Pháp
đều thể hiện
A. sự nhu nhược của triều đình Huế, khơng dám cùng nhân dân đứng lên chống Pháp.
B. sự bán nước của triều đình Huế.
C. sự chấp nhận cho Pháp cai quản từ Khánh Hoà đến Đèo Ngang.
D. sự nhu nhược của triều đình giữa lúc đất nước bị ngoại xâm.
Câu 18. Sau khi chiếm sáu tỉnh Nam Kì Việt Nam, thực dân Pháp đã
A. thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh Bắc Kì.
B. tìm cách kêu gọi nhà Nguyễn thỏa hiệp với Pháp
C. triển khai củng cố lực lượng cho các chiến dịch sau.
D. tiếp tục mở rộng việc đánh phá Bắc Kì.
Câu 19. Khi quân Pháp đánh vào Đà Nẵng, bị quân ta chặn lại trên bán đảo Sơn Trà và bị giam chân suốt 5
tháng, quân Pháp đã
A. không sao tiến sâu được vào trong đất liền.
B. không chiếm được đảo Sơn Trà.
C. không chiếm được Đà Nẵng.
D. khơng khuất phục được triều đình Huế.
Câu 20. Lực lượng tham gia cuộc đấu tranh chống Pháp ở Đà Nẵng vào tháng 9 năm 1858 gồm lực lượng
nào?
A. Quân chủ lực của triều đình Huế.
B. Các đội quân nông dân sát cánh bên quân đội triều đình.
C. Lực lượng nơng dân và cơng nhân thành phố Đà Nẵng.
D. Đông đảo nhân dân thành phố Đà Nẵng.
Câu 21. Khi vào Đà Nẵng, các đội quân nào bị quân ta chặn đánh và giam ở đảo Sơn Trà suốt năm tháng
liền?
A. Các đội quân lính thủy đánh bộ của Pháp.
B. Các đội quân tinh nhuệ của Pháp và quân triều đình Huế.
C. Đội quân của Pháp -Tây Ban Nha.
D. Đội quân của Pháp - Anh.
Câu 22. Khi Pháp đánh và Đà Nẵng, thái độ của triều đình Huế
A. cùng với nhân dân đứng lên chống Pháp đến cùng.
B. hoang mang dao động, thiếu kiên quyết chống giặc.
C. chấp nhận đầu hàng giặc ngay từ đầu.
D. thỏa hiệp với Pháp để đàn áp, bóc lột nhân dân ta.
Câu 23. Câu nào dưới đây khơng thể hiện đúng chính sách của nhà Nguyễn trước vận nước nguy nan, đặc
biệt là khi Pháp đã chiếm sáu tỉnh Nam Kì Việt Nam?
A. Thực hiện chính sách bế quan toả cảng.
B. Cử các phái đoàn đi Pháp để đàm phán địi lại sáu tỉnh Nam Kì.
C. Đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nhân dân.
D. Từ chối mọi đề nghị cải cách duy tân đất nước.
Câu 24. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) được kí kết giữa triều đình Nguyễn và Pháp diễn ra trong hoàn cảnh
A. phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta đang dâng cao
B. triều đình nhà Nguyễn ln ấp ủ chính sách nhượng bộ.
C. thực dân Pháp đang mở rộng chiến tranh trên toàn cối Việt Nam.
D. phong trào kháng chiến chống Pháp của triều đình liên tiếp thất bại.
Câu 25. Tại mặt trận Gia Định, từ tháng 2-1859, quân Pháp bị chặn đánh quyết liệt ở
A. trên sơng Sài Gịn.
B. Vũng Tàu đi Sài Gịn.
C. ngay tại Gia Định.
D. trên sông cần Giờ.
Câu 26. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh ở Gia Định, Pháp chuyển sang lối đánh
A. “Đánh chắc, tiến chắc”.
B. “Chinh phục từng gói nhỏ”,
C. “Đánh phủ đầu”.
D. “Chinh phục từng địa phương”.
Câu 27. Tháng 8-1860, ai là người được điều vào chỉ huy mặt trận Gia Định và cho xây dựng phịng tuyến
Chí Hịa?
A. Hồng Diệu.
B. Nguyễn Tri Phương,
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Phan Thanh Giản.
Câu 27. Ngay từ tháng 2-1859, khi Pháp đánh Gia Định, ai là người đưa đội qn của mình đến đóng tại đồn
Thuận Kiều?
A. Phan Thanh Giản.
B. Hoàng Diệu,
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Trương Định.
Câu 28. Hai lực lượng của ai đã hợp tác chiến đấu ở Gị Cơng, Tân An, Mĩ Tho trong những năm 1859 1862?
A. Nguyễn Tri Phương và Nguyễn Trung Trực.
B. Trương Định và Nguyễn Tri Phương,
C. Trương Định và Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Tri Phương và Hoàng Diệu.
Câu 29. Trong năm 1862, phong trào dâng cao khắp nơi, gần như “tổng khởi nghĩa”, các tỉnh nào ở Nam Kì
lần lượt được giải phóng?
A. Gia Định, Định Tường.
B. Vĩnh Long, An Giang.
C. Mĩ Tho, Tiền Giang.
D. Vũng Tàu, Đồng Nai.
Câu 30. Trận đánh lớn nhất trong ngày 22-6-1861 do ai chỉ huy, đánh vào đâu?
A. Do Nguyễn Trung Trực chỉ huy, đánh vào tàu chiến Hy vọng của Pháp trên sông Vịm Cỏ Đơng thuộc
thơn Nhật Tảo.
B. Do Đỗ Trinh Thoại chỉ huy, đánh vào căn cứ Quy Sơn (gần Gò Cơng).
C. Do Nguyễn Tri Phương chỉ huy, đánh vào Gị Cơng Đơng.
D. Do Trương Định chỉ huy, đánh vào Gị Công.
Câu 31. Trong lúc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta đang dâng cao khiến quân giặc vô cùng bối
rối thì triều đình nhà Nguyễn đã
A. kí kết Hiệp ước 1862 với Pháp.
B. cùng nhân dân chống Pháp.
C. buộc Pháp phải đàm phán nhằm kết thúc chiến tranh.
D. tán thưởng những hành động chống Pháp của nhân dân ta.
Câu 32. Thực hiện những điều đã cam kết với Pháp, triều đình Huế ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến ở
A. Đà Nẵng và Huế.
B. Đà Nẵng và các tỉnh miền Trung,
C. Gia Định và Gị Cơng.
D. Gia Định và Định Tường.
Câu 33. Ai là người phất ngọn cờ “Bình Tây đại nguyên soái” ở An Giang trong sự nghiệp chống Pháp?
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Trương Định,
C. Hoàng Diệu.
D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 34. Thực dân Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì vào thời gian
A. từ 20 đến 24-6-1867.
B. từ 20 đến 26-6-1867.
C. từ 20 đến 24-6-1868.
D. từ 20 đến 26-6-1868.
Câu 35. Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến của nhân dân ta ở các tỉnh miền Tây Nam Kì là
A. phong trào đã lơi cuốn nhiều văn thân, sĩ phu tham gia.
B. phong trào kết hợp giữa chống ngoại xâm với chống phong kiến tay sai.
C. phong trào sử dụng hình thức đấu tranh phong phú.
D. phong trào do nông dân khởi xướng và lãnh đạo.
Câu 36. Để chuẩn bị tiến đánh Bắc Kì Việt Nam lần thứ nhất, thực dân Pháp đã
A. xây dựng một đội quân hùng hậu ở Nam Kì.
B. cử gián điệp ra Bắc Kì nắm tình hình và lơi kéo một số tín đồ Cơng giáo.
C. tăng cường viện binh từ Pháp sang Việt Nam.
D. dùng quân sự để áp đảo nhà Nguyễn tạo điều kiện cho quân Pháp ra Bắc Kì.
Câu 37. Ngày 20-11-1873, diễn ra sự kiện gì ở Bắc Kì?
A. Pháp nổ súng tấn cơng thành Hà Nội.
B. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội.
C. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
D. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hoá.
Câu 38. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận
A. bao vây quân địch ở thành Hà Nội.
B. đánh địch ở Thanh Hố.
C. phục kích của qn ta và qn Cờ đen tại Cầu Giấy.
D. phục kích quân ta và quân Cờ đen tại cầu Hàm Rồng (Thanh Hố).
Câu 39. Vì sao thực dân Pháp tìm cách thương lượng với triều đình Huế thiết lập bản Hiệp ước 1874?
A. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
B. Do chúng bị chặn đánh ở Thanh Hoá.
C. Do chúng bị thất bại ở cầu Giấy lần thứ nhất.
D. Do chúng bị thất bại ở cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 40. Những ai đã lãnh đạo nhân dân ở Nghệ An, Hà Tĩnh nổi dậy chống Pháp sau khi triều đình Huế kí
Hiệp ước 1874 với Pháp?
A. Trần Tấn, Đặng Như Mai, Nguyễn Huy Điển.
B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C. Nguyễn Văn Trường và Tôn Thất Thuyết.
D. Nguyễn Tri Phương và Hoàng Diệu.
Câu 41. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta đã
A. thể hiện lòng yêu nước và quyết tâm bảo vệ Tổ quốc nhân dân ta.
B. thể hiện ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
D. thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
Câu 42. Để đẩy mạnh việc đánh chiếm toàn bộ Việt Nam bằng mọi giá, sau khi được tăng viện, Pháp đem
quân đánh thẳng vào đâu?
A. Cửa biển Hải Phòng.
B. Thành Hà Nội.
C. Cửa biển Thuận An.
D. Kinh thành Huế.
Câu 43. Với việc kí Hiệp ước nào, triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt
Nam?
A. Điều ước Hácmăng.
B. Điều ước năm 1874.
C. Điều ước Patơnốt.
D. Điều ước Hácmăng và Patơnốt.
Câu 44. Vì sao khi quân Pháp đánh thành Hà Nội, quân đội triều đình nhà Nguyễn ở thành Hà Nội nhanh
chóng bị thất thủ?
A. Qn triều đình đã thực hiện chiến thuật phòng thủ, chưa kết hợp với nhân dân kháng chiến.
B. Quân triều đình chống trả yếu ớt.
C. Quân triều đình mất cảnh giác, bị động đối phó.
D. Qn triều đình sớm đầu hàng giặc.
Câu 45. Vì sao thực dân Pháp tìm cách thương lượng với triều đình nhà Nguyễn để kí kết bản Hiệp ước năm
1847?
A. Pháp bị thất bại trong trận cầu Giấy lần thứ nhất.
B. Pháp bị thất bại trong cuộc tiến cơng đánh Bắc Kì.
C. Pháp thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
D. Pháp muốn thực hiện âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 46. Hiệp ước nào của triều đình nhà Nguyễn đã làm cho sáu tỉnh Nam Kì thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất,
C. Hiệp ước Hácmăng.
D. Hiệp ước Patơnốt.
Bài 21: Phong trào yêu nước chống pháp của nhân dân Việt nam trong những năm cuối TK XIX.
Câu 47. Sau khi cuộc phản công ở Kinh thành Huế bị thất bại, Tôn Thất Thuyết đã
A. đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời kinh thành đến Tân Sở (Quảng Trị).
B. tham mưu cho vua Hàm Nghi ra chiếu Cần vương.
C. vận động nhân dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.
D. tiếp tục xây dựng lực lượng ở cung đình để chống Pháp.
Câu 48. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp bắt đầu
A. khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
B. khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. xúc tiến việc thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ lên phần lãnh thổ Bắc Kì và
Trung Kì.
D. xúc tiến việc lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam.
Câu 49. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lươc Việt Nam, thực dân Pháp gặp phải sự phản kháng
quyết liệt của lực lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở các địa phương, cả trong Nam lẫn ngoài Bắc.
B. Một số văn thân, sĩ phu yêu nước trong triều đình Huế.
C. Một số quan lại và nhân dân yêu nước ở Trung Kì.
D. Tồn thể dân tộc Việt Nam.
Câu 50. Tơn Thất Thuyết mượn danh Hàm Nghi xuống chiếu Cần vương, kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân
dân cả nước đứng lên, vì vua mà kháng chiến vào thời gian nào?
A. Ngày 20-7-1885.
B. Ngày 02-7-1885.
C. Ngày 13-7-1885.
D. Ngày 17-3-1885.
Câu 51. Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào cần vương được đặt dưới sự chỉ huy của
A. Tôn Thất thuyết và Nguyễn Văn Tường.
B. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn.
D. Nguyễn Đức Nhuận, Đào Doãn Địch.
Câu 52. Bộ chỉ huy của phong trào cần vương đóng tại vùng rừng núi phía tây hai tỉnh
A. Quảng Ngãi và Bình Định.
B. Quảng Nam và Quảng Trị.
C. Quảng Bình và Quảng Trị.
D. Quảng Bình và Hà Tĩnh.
Câu 53. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. kêu gọi nhân dân phò vua, cứu nước.
B. kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến,
C. chủ trương dùng bạo lực để kháng chiến chống Pháp.
D. kêu gọi đồng bào cùng vua đứng lên chống Pháp.
Câu 54. Cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh diễn ra ở vùng nào, do ai lãnh đạo?
A. Ở vùng rừng núi phía tây tỉnh Thanh Hoá, do Cao Điền và Tống Duy Tân lãnh đạo.
B. Ở vùng rừng núi Nghệ An, do Cao Điền và Hoàng Hoa Thám lãnh đạo.
C. Ở vùng rừng núi Quảng Bình, do Tống Duy Tân và Cao Thắng lãnh đạo.
D. Ở đồng bằng và trung du Thanh Hố, do Phan Đình Phùng và Tống Duy Tân lãnh đạo.
Câu 55. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo?
A. Cao Điền và Tống Duy Tân lãnh đạo.
B. Tống Duy Tân và Cao Thắng lãnh đạo.
C. Phan Đình Phùng và Hồng Hoa Thám lãnh đạo.
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng lãnh đạo.
Câu 56. Chỉ huy khởi nghĩa Ba Đình là
A. Tống Duy Tân và Hồng Hoa Thám.
B. Phan Đình Phùng và Cao Thắng,
C. Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
D. Đinh Công Tráng và Cao Điền.
Câu 57. Cuộc khởi nghĩa Ba Đình bị thất bại vào thời gian nào?
A. Ngày 6-1-1887.
B. Ngày 15-1-1887.
C. Ngày 21-1-1887.
D. Ngày 22-2-1887.
Bài 21: Phong trà
Câu 58: Đại diện phái chủ chiến trong triều đình Huế là:
A. Tơn Thất Thiệp
B. Trương Quang Ngọc
C. Tôn Thất Thuyết
D. Phan Thanh Giản
Câu 59: Năm 1908 đánh dấu sự kiện nào do nghĩa quân Yên Thế khởi xướng?
A. Vụ đầu độc binh lính Pháp tại Hà Nội
B. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công vào Hố Chuối
C. Nghĩa quân xin giảng hòa lần hai với thực dân Pháp
D. Thực dân Pháp chấp nhận giảng hòa lần hai với nghĩa quân
Câu 60: Khởi nghĩa Yên Thế mang tính chất là
A. cuộc chến tranh nơng dân
B. cuộc khởi nghĩa nông dân tự phát
C. cuộc khởi nghĩa nông dân có vũ trang
D. cuộc kháng chiến bảo vệ nền độc lập dân tộc
Câu 61: Tôn Thất Thuyết mượn lời Hàm nghi hạ chiếu Cần Vương khi đang ở
A. kinh đô Huế
B. Căn cứ Ba Đình
C. Căn cứ Tân Sở - Quảng Trị
D. đồn Mang Cá
Câu 62: Phong trào Cần Vương chống Pháp trải qua mấy giai đoạn
A. hai giai đoạn
B. ba giai đoạn
C. bốn giai đoạn
D. năm giai đoạn
Câu 63: Một trong những nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong
trào Cần Vương
A. phong trào có sự tham gia của đơng đảo nhân dân
B. cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp diễn ra quyết liệt
C. nhiều cuộc chiến đấu quyết liệt diễn ra tại vùng căn cứ
D. buộc thực dân Pháp phải chấp nhận giảng hòa với nghĩa quân
Câu 64: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (11/1888) phong trào Cần Vương đã
A. tiếp tục hoạt động, quy tụ lại thành những trung tâm lớn, có xu hướng đi vào chiều sâu
B. hoạt động cầm chừng
C. tiếp tục hoạt động, nhưng thu hẹp vào Nam trung Bộ
D. chấm dứt hoạt động
Câu 65: Lãnh tụ khởi nghĩa Bãi sậy là?
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Nguyễn Cao Thắng
C. Đinh Cơng Tráng
D. Phan Đình Phùng
Câu 66: Địa bàn nào dưới đây không được chọn xây dựng thành căn cứ của cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Trại Sơn – Hải Dương
B. Hai Sông – Hải dương
C. Bần Yên Nhân – Hưng Yên
D. Khóa Châu – Hưng Yên
Câu 67: Nghĩa quân chọn Ba Đình để xây dựng căn cứ vì
A. địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho cách đánh du kích
B. vùng lau sậy um tùm, dễ che dấu lực lượng và đánh mai phục
C. có lũy tre dày bao bọc, thuận lợi cho xây dựng căn cứ phòng thủ, gần quốc lộ Bắc – Nam
D. đây là vùng sông nước, thuận lợi cho đánh thủy
Câu 68: Lãnh tụ khởi nghĩa Hương Khê là
A. Phan Đình Phùng, Đinh Cơng Tráng
B. Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng
C. Nguyễn Thiện Thuật, Nguyễn Quang Bích
D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng
Câu 69: Thời gian tồn tại của khởi nghĩa Hương Khê là
A. 5 năm. B. 10 năm
C. 13 năm D. 15 năm
Câu 70: Căn cứ Bãi Sậy thuộc tỉnh
A. Hưng Yên
B. Thanh Hóa
C. Nam Định
D. Sơn Tây
Câu 71: Nghĩa quân chọn Bãi sậy để xây dựng căn cứ vì
A. địa thế rừng núi hiểm trở, thuận lợi cho cách đánh du kích
B. vùng đầm lầy, nghĩa qn có thể xây dựng căn cứ phòng thủ
C. vùng trung du, dễ đánh và rút lui
D. vùng đầm, hồ, lau sậy um tùm, dễ che dấu lực lượng và mai phục đánh địch
Câu 72: Lãnh đạo phong trào Yên Thế là
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Phan Đình Phùng
C. Hồng Hoa Thám
D. Cao Thắng
Câu 73: Phong trào Yên Thế do
A. nông dân tự động kháng chiến
B. phong trào Cần Vương khởi xướng
C. triều đình tổ chức
D. các cuộc khởi nghĩa Cần Vương hợp lại
Câu 74: Vua Hàm Nghi bị rơi vào tay Pháp vì
A. Lực lượng bảo vệ vua mỏng
B. tên Trương quang Ngọc chỉ điểm
C. Thái hậu giúp Pháp đưa vua trở về
D. quân khởi nghĩa gặp khó khăn về lương thực
Câu 75: Điểm khác nhau cơ bản của phong trào Cần Vương từ năm 1888 đến năm 1896 so với từ năm 1885
đến năm 1888
A. phát triển mạnh
B. lan rộng ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ
C. lãnh đạo chủ yếu là sĩ phu, văn thân
D. không diễn ra dưới sự chỉ đạo của triều đình
Câu 76: Điểm yếu nhất về căn cứ cuộc khởi nghĩa Bãi sậy là
A. đi lại chủ yếu bằng thuyền
B. chỉ mang tính chất phịng thủ
C. xây dựng bằng vật liệu thô sơ
D. chọn nơi xung yếu, dễ bị cơ lập
Câu 77: Loại vũ khí hiện đại được sử dụng trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê là
A. bẫy chông
B. cuốc, thuổng, gậy gộc
C. súng trường chế tạo theo mẫu của Pháp
D. dùng súng liên thanh chế tạo theo mẫu của Pháp
Câu 78: Cách đánh độc đáo được sử dụng chủ yếu trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê là
A. bao vây, tập kích.
B. bao vây, đánh tỉa.
C. tập kích, phục kích.
D. phục kích, đánh lén.
Câu 79: Phong trào Cần Vương mang tính chất là
A. một cuộc khởi nghĩa nơng dân bình thường
B. phong trào yêu nước dưới ngọn cờ phong kiến
C. phong trào khởi nghĩa mang tính tự giác của nhân dân
D. một cuộc đấu tranh chính trị, biểu tình mang tính chất tự phát
Câu 80: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào Cần Vương?
A. Nhanh chóng thổi bùng ngọn lửa yêu nước trong nhân dân
B. Gây khó khăn cho thực dân Pháp trong việc bình định nước ta.
C. Buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ phong anh của trào đấu tranh của quần chúng
D. Tạo thành phong trào vũ trang chống Pháp sôi nổi, liên tục, kéo dài
Câu 81: Nhận xét nào dưới đây không đúng về cuộc khởi nghĩa Hương Khê?
A. Chế tạo và sử dụng vũ khí hiện đại
B. Kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương
C. Địa bàn khởi nghĩa rộng khắp bốn tỉnh Bắc Trung Kỳ
D. Có sự phối hợp với cuộc khởi nghĩa Ba Đình của Đinh Cơng Tráng
Câu 82: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa lớn
trong phong trào Cần vương.
A. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo cịn nhiều hạn chế.
B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh để cô lập, đàn áp phong trào.
C. Nhân dân các địa phương chưa hưởng ứng, tham gia phong trào.
D. Hệ tư tưởng phong kiến của người lãnh đạo ảnh hưởng đến phong trào.
Câu 83: Mục tiêu của phong trào Cần Vương là
A. đánh Pháp, thiết lập chế độ dân chủ tư sản
B. đánh đuổi Pháp, giành độc lập dân tộc, lập lại chế độ phong kiến
C. lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
D. lật đổ chế độ phong kiến đã lỗi thời, xây dựng nhà nước phong kiến mới.
Câu 84: Xu hướng cứu nước của các phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX theo ngọn cờ
A. vô sản
B. phong kiến
C. dân chủ tư sản
D. dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 85: Năm 1908 đánh dấu sự kiện nào do nghĩa quân Yên Thế khởi xướng?
A. Vụ đầu đọc binh lính Pháp tại Hà Nội.
B. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công vào Hố Chuối
C. Nghĩa quân xin giảng hòa lần hai với thực dân Pháp.
D. Thực dân Pháp chấp nhận giảng hòa lần hai với nghĩa quân.
Câu 86: Cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy kết thúc năm 1892 đánh dấu bằng sự kiện
A. các thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa bị bắt, đày sang An giê ri
B. các thủ lĩnh của cuộc khởi nghĩa phải lánh sang Trung Quốc
C. những tướng lĩnh còn lại gia nhập vào nghĩa quân của Đề Thám
D. quân Pháp đàn áp dã man, phá hủy hoàn toàn các căn cứ khởi nghĩa
Câu 87: Sau khi cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam, việc làm đầu tiên của thực dân Pháp là
A. bắt bớ, giam cầm những sĩ phu yêu nước thuộc phái chủ chiến
B. thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân ở ba kỳ
C. thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân ở Bắc, Trung Kỳ
D. tấn công vào vùng căn cứ các cuộc khởi nghĩa, đàn áp, trả thù nhân dân
Câu 88: Tôn Thất Thuyết đã đưa ông Vua yêu nước nào lên ngôi?
A. Ưng Thị.
B. Ưng Lịch
C. Bửu Lân
D. Vĩnh San
Câu 89: Trước những hành động của Tôn Thất Thuyết, thực dân Pháp đã không thực hiện việc làm nào dưới
đây?
A. Siết chặt bộ máy kìm kẹp triều đình
B. Chủ động thương lượng với phái chủ chiến.
C. Tăng cường thêm lực lượng quân sự tại Huế.
D. Tìm mọi cách loại phái chủ chiến ra khỏi triều đình.
Câu 90: Sự kiện nào đã diễn ra đêm mùng 4 rạng ngày mùng 5-7-1885?
A. Vua Ưng Lịch làm lễ lên ngơi.
B. Tồn quyền Pháp là Cuốc Xi đến Huế
C. Phái chủ chiến nổi dậy ở kinh thành Huế
D. Quân Pháp tấn công phái chủ chiến tại Huế
Câu 91: Dưới sự chỉ huy của Tôn Thất Thuyết quân nổi dậy đã tấn công vào địa điểm nào tại kinh thành
Huế?
A. Tòa Khâm Sứ và bến Kim Long.
B. Đồn Mang Cs và Càu Kim Long
C. Đồn Mang Cá và tòa Khâm Sứ
D. Tòa Khâm Sứ và cầu Thanh Long
Câu 92: Nội dung chủ yếu được thảo trong chiếu Cần Vương là
A. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước ủng hộ kháng chiến.
B. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước quyết tâm kháng chiến.
C. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đứng lên vì vua kháng chiến.
D. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước tập hợp về Tân Sở kháng chiến.
Câu 93: Từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần Vương diễn ra dưới sự lãnh đạo của
A. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Đàm
B. Vu Hàm Nghi và Trần Xuân Soạn.
C. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thiệp.
D. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
Câu 94: Từ năm 1885 đến năm 1888, bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại
A. vùng căn cứ Tân Sở - Quảng Trị
B. vùng rừng núi phía tây hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
C. vùng rừng núi phía tây hai tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị
D. vùng rừng núi phía tây hai tỉnh Quảng Bình và Nghệ An
Câu 95: Phong trào Cần Vương kết thúc vào năm 1896 sau sự kiện nào?
A. căn cứ vụ Quang (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ
B. căn cứ Cồn Chùa (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ
C. căn cứ Trùng Khê (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ
D. căn cứ Thượng Bồng (Hương Khê – Hà Tĩnh) thất thủ.
Bài 22: Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của Pháp
Câu 96: Chính sách khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào
A. phát triển kinh tế nông nghiệp – công thương nghiệp
B. Nông nghiệp – công nghiệp – quân sự
C. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế
D. ngoại thương – quân sự - giao thông thủy bộ
Câu 97: Tuyến đường xe lửa Hà Nội – Lạng Sơn được hoàn thành năm
A. 1902 B. 1904
C. 1905 D. 1906
Câu 98: Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất là
A. nền kinh tế phong kiến phát triển
B. nền kinh tế - xã hội thuộc địa nửa phong kiến
C. nền kinh tế - xã hội thuộc địa hoàn toàn
D. nền kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 99: Trước khi Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có hai giai cấp cơ bản
A. địa chủ phong kiến và nô lệ
B. địa chủ phong kiến và tư sản
C. địa chủ phong kiến và nông dân
D. công nhân và nông dân
Câu 100: Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm phân hóa xã hội Việt Nam, những lực
lượng mới xuất hiện là
A. địa chủ yêu nước – tư sản – tiểu tư sản
B. giai cấp công nhân – nông dân – tư sản
C. giai cấp công nhân – tư sản – tiểu tư sản
D. địa chủ - công nhân – nông dân
Câu 101: Người làm thầy giáo thuộc tầng lớp
A. công nhân
B. tư sản
C. địa chủ
D. tiểu tư sản
Câu 102: giai cấp công nhân tập trung đông nhất 1 ngành
A. khai thác mỏ
B. đồn điền
C. xưởng đóng tàu
D. các nhà máy
Câu 103: thực dân Pháp tập trung khai thác mỏ vì
A. dễ khai thác
B. nhanh chóng đem lại lợi nhuận
C. không bị các đối thủ cạch tranh
D. nhằm phát triển ngành cơng nghiệp khai khống cho Việt Nam
Câu 104: Năm 1897 diễn ra sự kiện gì ở Việt Nam
A. Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê
D. Phong trào Cần Vương chống Pháp
Câu 105: Viên toàn quyền pháp đầu tiên gắn với chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất là
A. Anbe xa rô
B . P. Đu me
C. Đê cua Cabo
C. Va ren
Câu 106: Các giai cấp và tầng lớp ở nước ta lúc bấy giờ có thể tham gia phong trào cách mạng GPDT là
A. giai cấp địa chủ, tư sản và công nhân
B. giai cấp công nhân, nơng dân và tiểu tư sản trí thức, địa chủ vừa và nhỏ
C. giai cấp công nhân, nông dân và đại địa chủ
D. giai cấp tư sản, địa chủ và nơng dân
Câu 107: Ga Hà Nội cịn có tên gọi khác là ga gì ?
A. ga Hàng than .
B . ga Hàng Bài . C. ga Hàng Cỏ . D. Hàng buồm
Câu 108: Chính sách nổi bật nhất của thực dân Pháp trong năm 1897 là gì ?
A . Xây dựng nhà công nghiệp Luyện kim
B . Xây dựng nhà máy công nghiệp nhẹ
C . mở rộng giao thương
D. Cướp đoạt ruộng đất, ép triều Nguyễn nhượng quyền khai khẩn đất hoang
Câu 109 : Ngồi cơng việc khai khống TDP còn chú tâm đến việc kinh tế nào ?
A. công nghiệp nặng
B . công nghiệp điện
C . công nghiệp may mặc
D . cơng nghiệp hóa chất
Câu 1010: Chính quyền thuộc địa quan tâm đến xây dựng cơ sớ hạ tầng nổi bật là :
A . hệ thống giao thong đường sắt , đường bộ
B . hệ thong thủy nông
C. các trung tâm văn hóa
D cơ sở sản xuất cơng cụ cơ khí
Câu 111:Trong giai đoan này phương thức sản xuất chủ yếu ở xã hội Việt Nam là gì ?
A . Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B . Phương thức sản xuất PK
C . . Phương thức sản xuất CNXH
D. Phương thức sản xuất tự do
Câu 112: Trong giai đoan Pháp khai thác thuộc địa lần thứ nhất, XHVN có bao nhiêu gc ?
A. 2 giai cấp
. B . 3 giai cấp . C . . 4 giai cấp D . 5 giai cấp
Câu 113 Vì sao nơng dân là lực lượng to lớn nhưng không thể phát huy đầy đủ sức mạnh của mình .
A .do có sự đố kị lẫn nhau
B . có tư tưởng cục bộ
C . khơng có sự tập trung ý chí hành động và sự lãnh đạo thống nhất
D . cả 3 ý trên
Câu 114 : Năm 1897, chính phủ Pháp đã có quyết định quan trọng nào ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Chấm dứt chương trình bình định ở Việt Nam
B. Giảng hịa với phong trào khởi nghĩa Yên Thế
C. Cử Pôn – Đu me sang làm tồn quyền Đơng Dương
D. Chấm dứt đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân
Câu 115: Nội dung nào dưới đây khơng phản ánh đúng nhiệm vụ Chính phủ Pháp giao cho Pôn- Đu me sau
khi ông sang Việt Nam?
A. Xây dựng các tổ chức tay sai người Việt
B. Truyền bá văn hóa, văn minh nước Đại Pháp
C. Hồn thiện bộ máy chính quyền ở Đơng Dương
D. Tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất
Câu 116: Năm 1897, cuộc khai thác thuộ địa lần thứ nhất của thực dân Pháp được mở đầu bằng hoạt động
nào?
A. Xây dựng tuyến đường sắt Bắc – Nam
B. Thành lập các xí nghiệp khai thác đá ở Quảng Ninh
C. Thành lập ngân hàng Đơng Dương để kiểm sốt ngành kinh tế.
D. Ép nhà Nguyễn nhượng phần “khai khẩn đất hoang” cho Pháp
Câu 117: Thực dân Pháp quyết định tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất khi đã
A. hoàn thành bình định Việt Nam bằng quân sự
B. Chuẩn bị tiềm lực kinh tế cho cuộc khai thác
C. Mu chuộc địa chủ, phong kiến tay sai.
D. cơ bản hồn thành bình định Việt Nam bằng quân sự
Câu 118: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, ngành công nghiệp nào không được thực dân Pháp
chú trọng phát triển
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác mỏ
C. Công nghiệp phục vụ đời sống
D. Cơng nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất
Câu 120: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng mục đích của chính quyền thuộc địa Pháp chú trọng
phát triển giao thông ở Việt Nam?
A. xây dựng hệ thống giao thông để thu lợi nhuận
B. xây dựng hệ thống giao thơng phục vụ mục đích qn sự
C. xây dựng hệ thống giao thông để phát triển kinh tế thuộc địa
D. xây dựng hệ thống giao thông phục vụ công cuộc khai thác lâu dài
Câu 121: Nội dung nào đưới đây phản ảnh đúng kết quả chính quyền của thực dân Pháp đạt được trong phát
triển giao thông.
A. phát triển chiều dài đường sắt lên tới 2059 km
B. xây dựng nhiều cây cầu mới, bến cảng, sơng, biến mói
C. xây dựng hạ tầng giao thơng hồn thiện ở thuộc địa
D. Mở rộng đường bộ đến các hầm mỏ, đồn điền, vùng biên giới trọng yếu
Câu 122: cây cầu nào dưới đây không được xây dựng trong thời Pháp thuộc
A. Long Biên
B. Tràng Tiền
C. Bình Lợi
D. Sơng Hàn
Câu 123: Cảng nào dưới đây không được xay dựng thời Pháp thuộc
A. Cảng Sài Gòn
B. cảng Hải Phòng
C. cảng Đà Nẵng
D. cảng Cái Lân
Câu 124: Phương thức sản xuất tồn tại ở Việt nam trong thời Pháp thuộc là
A. sản xuất phong kiến
B. sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tư bản xen kẽ với sản xuất phong kiến ở một số lĩnh vực
D. Tư bản xen kẽ với sản xuất phong kiến ở tất cả các lĩnh vực
Câu 125: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp nổi bật nhất là
A. khai thác mỏ
B. cướp đoạt ruộng đất
C. phát triển giao thông
D. tăng cường thuế khóa
Câu 126: Nội dung nào dưới đây khơng phản ánh đúng lý do thực dân pháp chú trọng khai thác mỏ ở Việt
nam
A. Việt Nam có trữ lượng than lớn
B. than là nguyên liệu chủ yếu thế giới đang cần
C. khai thác than dễ dàng thu lợi nhuận, khơng có đối thủ cạnh tranh
D. khai thác than để phục vụ phát triển nền công nghiệp nặng ở thuộc địa
Câu 127: Trong chương trình khai thác thuộc địa, thực dân Pháp đã dựa vào giai cấp nào để bóc lột nhân dân
ta
A. Tư sản
B. công nhân
C. tiểu tư sản
D. địa chủ phong kiến
Câu 130: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất thực dân Pháp, giai cấp nào trở nên giầu có
A. Tư sản
B. cơng nhân.
C. tiểu tư sản D. địa chủ phong kiến
Câu 312: Sự phân hóa giai cấp địa chủ phong kiến Việt nam trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất thể hiện rõ ở việc
A. nắm trọn chính quyền ở nơng thơn
B. dựa vào Pháp để giầu lên nhanh chóng
C. cấu kết với thực dân Pháp để tăng cường bóc lột nhân dân
D. bị chia rẽ: địa chủ lớn thì giầu có, vừa và nhỏ bị chèn ép
Câu 133: Lực lượng to lớn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam là
A. tư sản dân tộc
B. tiểu tư ản
C. công nhân
D. nông dân
Câu 134: trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, giai cấp mới lần đầu tiên xuất hiện
ở Việt Nam là
A. tư sản
B. nông dân
C. công nhâ
D. tiểu tư sản
Câu 135: Trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, mục tiêu của cuộc đấu tranh của cơng nhân
là
A. địi quyền lợi kinh tế
B. đòi quyền dân sinh dân chủ
c. đòi thành lập các tổ chức chính trị
D. địi quyền lợi kinh tế và chính trị
Câu 136: Nội dung nào khơng phản ánh đúng lý do giai cấp công nhân Việt Nam có thể trở thành giai cấp
lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
A. có hệ tư tưởng riêng
B. xuât thân chủ yếu từ nông dân
C. đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ
D. phát triển nhanh về số lượng và có ý thức vươn lên
Câu 137: tầng lớp tư sản Việt nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất được hình thành từ
A. nơng dân giàu có tự đứng ra kinh doanh thành cơng
B .địa chủ phong kiến tư sản hóa có vốn đứng ra kinh doanh độc lập
C . công nhân quý tộc được tư bẩn Pháp dung dưỡng đứng ra kinh doanh
D. làm trung gian đại lí tiêu thụ thu mua hàng hóa cung cấp nguyên liệu
Câu 138 : những dấu hiệu khẳng định sự tồn tại của tầng lớp tư sản Việt nam trong cuộc khai thác lần thứ
nhất
A. Xây dựng được các cơ sở sản xuất
B. xây dựng các nhà máy xí nghiệp
C. Lập các hãng buôn cơ sở sản xuất
D. lập các hãng tàu buôn, cơ sở sản xuất
Câu 139: nội dung nào dưới đây khơng phản ánh đúng tình cảnh giai cấp cơng nhân Việt Nam
A. chịu nạn thuế khóa, địa tô, lao dịch
B. Bị cướp đoạt ruộng đất, không còn tư liêu sản xuất
C. phải phiêu tán đi làm thuê
D. chịu áp bức bóc lột nặng nề của bọn địa chủ phong kiến
Câu 140: Tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam được hình thành từ:
A. tiểu thương, tiểu chủ, buôn bán
B. tiểu thương, tiểu chủ, nhà báo, nhà giáo , học sinh, sinh viên
C. viên chức, công sở ….
D. nông dân, địa chủ
Bài 23: Phong trào yêu nước và Cách mạng ở Việt Nam ( Đầu TK xx đến chiến tranh thế giới thứ nhất)
Câu 141.Khuynh hướng tư tưởng mới của phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX
đến chiến tranh tranh thế giới thứ nhất là
A.phong kiến.
B.dân chủ tư sản.
C.vô sản.
D. dân tộc dân chủ.
Câu142. Phan Bội Châu chủ trương đánh Pháp giành độc lập bằng phương pháp
A. bạo động. B. cải các
C. bất bạo động.
D.bất hợp tác.
Câu143.Để đánh Pháp giành độc lập, Phan Bội Châu chủ trương cầu viện
A. Trung Quốc.
C.
Xiêm.
B. Nhật Bản.
D. Anh.
Câu145.Phong trào cách mạng hoặc tổ chức nào sau đây gắn liền với Phan Bội Châu?
A. Phong trào Cần Vương.
C. Phong trào Đơng Du.
B. Phong trào Hội kín ở Nam Kì.
D. Phong trào Duy Tân.
Câu146.Phong trào cách mạng nào sau đây gắn liền với Phan Châu Trinh?
A. Phong trào Cần vương. B. Phong trào Đơng Du.
B. Phong trào Hội kín ở Nam Kì. C. Phong trào Duy Tân.
Câu147.Hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh thể hiện trên các lĩnh vực
A. kinh tế, văn hóa, xã hội.
C. kinh tế, quân sự, ngoại giao.
B. kinh tế, xã hội, quân sự.
D. văn hóa, xã hội, quân sự.
Câu148.Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908) chịu ảnh hưởng của
A. phong trào Duy Tân.
C. phong trào Đông Du.
B. Duy Tân hội.
D. hoạt động dạy học ở Đông kinh nghĩa thục.
Câu149.Để chuẩn bị lực lượng chống Pháp, phong trào Đông Du đã đưa thanh thiếu niên Việt Nam sang học
tập ở
A. Trung Quốc.
C. Mĩ.
B. Xiêm.
D. Nhật Bản.
Câu 151 .Hội Duy Tân gắn liền với hoạt động nào sau đây?
A. Tổ chức ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
B. Tổ chức phong trào Đông du.
C. Mở cuộc vận động Duy tân.
D. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
Câu 152. Mục đích của Hội Duy tân là
A. đánh Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến.
B. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ phong kiến thành lập nền cộng hòa.
D. đánh đổ đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình.
Câu 153. Mục đích Việt Nam Quang phục hội là
A. đánh Pháp giành độc lập, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến.
B. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. đánh Pháp giành độc lập, đánh đổ phong kiến, thành lập nền cộng hòa.
D. đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
Câu 154.Sau khi phong trào Đông Du thất bại, sự kiện nào đã ảnh hưởng đến tư tưởng yêu nước của Phan
Bội Châu?
A. Triều đình Mãn Thanh sụp đổ.
B. Phan Bội Châu hoạt động ở Thái Lan.
B. Phong trào chống thuế ở Trung Kì bùng nổ.
C. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc thắng lợi.
Câu 155.Tháng 8/1908, phong trào Đơng du tan rã vì
A. phụ huynh đòi đưa con về nước trước thời hạn.
B. Phan Bội Châu thấy khơng có hiệu quả nên đưa học sinh về nước.
C. đã hết thời gian đào tạo nên phải về nước.
D. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất những người yêu nước Việt Nam
Câu 156.Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ
XX?
A. Chưa có sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân.
B. Chính quyền thực dân phong kiến cịn q mạnh.
C. Chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp đúng đắn.
D. Chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
Câu 158.Ý nào sau đâykhông phải là nguyên nhân một số nhà yêu nước Việt Nam muốn học tập theo tấm
gương Nhật Bản?.
A. chính phủ Nhật Bản sẵn sàng giúp đỡ các dân tộc thuộc địa ở châu lục.
B. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa.
C. Nhật Bản đã trở thành một nước tư bản hùng mạnh.
D. Nhật Bản đã đánh thắng đế quốc Nga.
Câu 159. Vấn đề mà Phan Châu Trinh xem như điều kiện tiên quyết để giành độc lập là
A. cải cách trang phục, lối sống.
B. chấn hưng thực nghiệp.
C. mở trường dạy học.
D. nâng cao dân trí dân quyền.
Câu 160.Để cứu nước, Phan Châu Trinh đã đề cao phương châm đối với nhân dân ta là
A.“tự lực, tự cường” .B. “tự lực cánh sinh”.
C. “tự lực khai hóa”. D. “tự do dân chủ”.
Câu 161. Phong trào Duy Tân của Phan Châu Trinh đã làm bùng lên trong quần chúng ngọn lửa đấu tranh
chống
A. thực dân Pháp và bọn vua quan phong kiến mạnh mẽ.
B. đi phu ,địi giảm sưu thuế.
C. chính sách chia để trị của Pháp.
D. chiến tranh, bảo vệ hịa bình ở Việt Nam.
Câu 162. Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là
A. cầu viện Nhật Bản, tổ chức bạo động, đánh Pháp giành độc lập.
B. khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh.
C. vận động ngoại giao đòi Pháp trả độc lập.
D. kết hợp giữa bạo động và cải cách xã hội.
Câu 163.Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh là
A. cải cách, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại.
B. vọng ngoại, tổ chức bạo động, đánh Pháp giành độc lập.
C. vận động ngoại giao đòi Pháp trả độc lập.
D. kết hợp giữa bạo động và cải cách xã hội.
Câu 164.Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập Dân quốc Việt Namlà mục đích của
A. Đơng Kinh Nghĩa Thục.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Duy Tân .
D. cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì.
Câu 165. Xu hướng cách mạnh hình thành đầu thế kỉ XX ở nước ta là
A. ôn hòa.
C. Bạo động.
B. cải cách.
D.cải cách và bạo động.
Câu 166. Tầng lớp tiếp thu tư tưởng mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. nông dân.
C. sỹ phu văn thân.
B. sỹ phu yêu nước thức thời.
D. tư sản.
Câu 167.Điểm giống nhau của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt động cách mạng là
A. thực hiện chủ trương bạo động.
B. muốn cứu nước theo con đường dân chủ tư sản kiểu mới.
C. thực hiện cải cách dân chủ.
D. muốn cứu nước theo con đường dân chủ tư sản .
Câu 168.Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự thất bại của phong trào Đơng Du?
A. Phong trào Đơng Du khơng cịn phù hợp.
B. Chính phủ Nhật Bản trục xuất tồn bộ lưu học sinh Việt Nam.
C. Phan Bội Châu tuyên bố giải tán.
D. Duy tân Hội khơng cịn đủ sức lãnh đạo phong trào.
Câu 170. Chính phủ Nhật Bản trục xuất tồn bộ lưu học sinh Việt Nam vì
A. khơng ủng hộ phong trào Đông Du.
B. cấu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. nhân dân Nhật Bản tẩy chay phong trào Đông Du.
D. các trường học ở Nhật Bản không đủ sức tiếp nhận học sinh Đông Du.
Câu 171.Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội?
A. Đánh đuổi giặc Pháp.
B. Khơi phục nước Việt Nam
C. Thiết lập chính thể qn chủ lập hiến.
D. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
Câu 172.Yếu tố nào khôngphải là điều kiện xã hội thúc đẩy sự bùng nổ của phong trào yêu nước theo
khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX (trước 1914)?
A. Sự du nhập của tư tưởng dân chủ tư sản Nhật Bản.
B. Sĩ phu yêu nước thức thời tiếp nhận tư tưởng dân chủ tư sản.
C. Sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
D. Ảnh hưởng tư tưởng từ cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 174.Bài học rút ra từ thực tế phong trào Đơng du là gì?
A. Phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. Chỉ cần dựa vào sức mình.
C. Cần xây dựng thực lực trong nước là cốt lõi.
D. Dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Câu 175. Hạn chế cơ bản trong tư tưởng cứu nước của Phan Châu Trinh là
A. kịch liệt phản đối chủ trương bạo động.
B. chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước.
C. phản đối tư tưởng quân chủ lập hiến.
D. tư tưởng duy tân không thâm nhập vào quảng đại quần chúng nhân dân lao động.
Bài 24: Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 176. Tính chất phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất là:
A. mang tính tự giác.
B. cịn mang tính tự phát.
C. hồn tồn mang tính tự giác.
D. bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác.
Câu 177. Mục tiêu cơ bản của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất là
A. kết hợp đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với bạo động vũ trang.
B. trở thành lực lượng chính trị độc lập.
C. đồn kết quốc tế vô sản.
D. đưa phong trào sang giai đoạn đấu tranh tự giác.
Câu 178. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đông Dương được thực dân Pháp coi là
A. nơi tiêu thụ hàng hóa chủ yếu.
B. nơi giải quyết hậu quả chiến tranh.
C. nơi sản xuất hàng hóa phục vụ chiến tranh.
D. nơi cung cấp tối đa nhân lực, vật lực, tài lực.
Câu 179. Để phục vụ nhu cầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp tập trung trồng những cây nông
nghiệp nào?
A. Lúa, cao su.
B. Ngô, cà phê.
C. Thầu dầu, đậu, lạc, cà phê, cao su.
D. Khoai, lúa.
Câu 180. Công ty Bạch Thái Bưởi kinh doanh ngành
A. tàu biển.
B. xe hơi.
C. xay xát.
D. thủy tinh.
Câu 181. Để bênh vực quyền lợi về kinh tế và chính trị cho người trong nước, tư sản và tiểu tư sản đã
A. liên minh với công nhân và nơng dân cùng nhau chống Pháp.
B. khơng đóng thuế kinh doanh cho tư bản pháp.
C. khơng có phản ứng gì.
D.lập cơ quan ngôn luận riêng như các báo Diễn đàn bản xứ, Đại Việt…
Câu 182. Trong thời gian ở Pháp từ cuối năm 1917, Nguyễn Tất Thành tham gia vào tổ chức nào?
A. Đảng Xã hội Pháp.
B. Đảng Cộng sản Pháp.
C. Đảng Dân chủ Pháp.
D. Quốc tế III.
Câu 183. Chính sách bóc lột của thực dân Pháp để phục vụ chiến tranh đã tác động mạnh nhất đến ngành
A. công nghiệp và nông nghiệp.
B. nông nghiệp và thương nghiệp.
C. công nghiệp và thương nghiệp.
D. nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 184. Trong công nghiệp, để gánh đỡ những tổn thất cho chính quốc trong thời gian chiến tranh, thực
dân Pháp đã
A. đẩy mạnh sản xuất, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
B. tăng giờ làm, bóc lột cùng cực người cơng nhân.
C. trang bị máy móc hiện đại, mở rộng qui mô sản xuất.
D. bỏ thêm vốn, tăng cường đầu tư xây dựng các công ti công nghiệp mới.
Câu 185. Khẩu hiệu của cuộc khởi nghĩa của binh lính ở Thái Nguyên là:
A. “Thái binh phục quốc”.
B. “Nam binh phục quốc”.
C. “Nguyên binh phục quốc”.
D. “Đông binh phục quốc”.
Câu 186. Nguyễn Tất Thành sinh ra trong một gia đình
A. tiểu tư sản u nước.
B. trí thức u nước.
C. nơng dân.
D. quan lại phong kiến.
Câu 187. Hình thức chủ yếu của phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất là
A. vũ trang.
B. cải cách.
C. bạo động kết hợp với cải cách.
D. biểu tình.
Câu 188. Dưới chính sách vơ vét, bóc lột của thực dân Pháp trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
đã làm cho tư sản và tiểu tư sản trở thành
A. giai cấp độc lập.
B. tầng lớp xã hội yếu ớt.
C. giai cấp phụ thuộc vào Pháp.
D. tầng lớp xã hội, chưa thực sự trở thành giai cấp độc lập.
Câu 189. Ngày 5-6-1911 gắn liền với hoạt động nào sau đây của Nguyễn Tất Thành?
A. Người đến nước Pháp để tìm hiểu xem nước Pháp làm cách mạng như thế nào, rồi trở về giúp đồng bào
mình.
B. Người rời bến cảng nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước.
C. Người đọc được bản Luận cương của Lênin.
D. Người từ Anh trở về Pháp.
Câu 190. Trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất, công thương nghiệp và giao thông vận tải ở Việt
Nam có điều kiện phát triển vì:
A. Pháp bận tham gia chiến tranh.
B. Pháp nới lỏng độc quyền cho tư bản người Việt kinh doanh.
C. Pháp bất lực trong chính sách độc quyền.
D. Tư bản người Việt đấu tranh đòi tự do kinh doanh.
Câu 191. Thái Phiên và Trần Cao Vân cùng mưu sự cuộc khởi nghĩa ở Trung Kì vì
A. chính quyền thực dân ở đây suy yếu.
B. Có thể tranh thủ sự ủng hộ của mọi tầng lớp nhân dân.
C. Nhân dân Trung Kì có truyền thống u nước.
D. Hai ông đã từng tham gia phong trào yêu nước ở đây.
Câu 192. Năm 1917, binh lính ở Thái Nguyên tiến hành khởi nghĩa vì
A. đây là vùng rừng núi, hiểm trở.
B. ách thống trị của thực dân Pháp cực kì tàn bạo.
C. binh lính Pháp ở đây có nhiều sơ hở.
D. được tù chính trị hết lịng ủng hộ.
Câu 193. Cuộc khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao Vân khơng thành cơng vì
A. bị thực dân Pháp đàn áp ngay từ lúc khởi nghĩa chưa bùng nổ.
B. kế hoạch khởi nghĩa bị lộ.
C. số lượng người tham gia khởi nghĩa q ít.
D. chưa có sự hỗ trợ của binh lính.
Câu 194. Vì sao Nguyễn Tất Thành sớm có chí đánh đuổi thực dân Pháp, giải phóng dân tộc?
A. Đất nước bị thực dân Pháp xâm lược.
B. Sớm ảnh hưởng cách mạng tháng Mười Nga.
C. Sinh ra trong một gia đình trí thức u nước, q hương giàu truyền thống cách mạng.
D. Học tập các bậc tiền bối đi trước.
Câu 195. Tại sao ngày 5-6-1911, Nguyễn Tất Thành sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Nước mất nhà tan, các cuộc đấu tranh của nhân dân đều bị thất bại, bế tắc.
B. Sự ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga ở Liên Xơ.
C. Người muốn tìm hiểu chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Người muốn thành lập ở Việt Nam một Đảng cộng sản.
Câu 196. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh
và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX?
A. Con đường của họ khơng có nước nào áp dụng.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, khơng thốt khỏi sự bế tắc của chế độ phong
kiến.
Câu 197. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở nước ta là:
A. công nhân, nông dân.
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
C. sĩ phu có tư tưởng tiến bộ.
D. cơng nhân, nơng dân, sĩ phu có tư tưởng tiến bộ.
Câu 198. Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Để cầu viện Pháp.
B. Để kí với Pháp bản Tạm ước 14-9.
C. Xem nước Pháp làm cách mạng như thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.
D. Muốn học hỏi kinh tế Pháp rồi trở về giúp đồng bào mình.
Câu 199. Vì sao chỉ có giai cấp cơng nhân mới có thể lãnh đạo được cách mạng Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân có hệ tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Giai cấp cơng nhân bị bóc lột nặng nề.
C. Giai cấp cơng nhân gắn bó với nơng dân.
D. Giai cấp cơng nhân phát triển nhanh về số lượng.
Câu 200. Chính sách của Pháp và những biến động kinh tế Việt Nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất đã
tác động đến tầng lớp tư sản như thế nào?
A. Tư bản Pháp giàu lên nhanh chóng.
B. Tư bản Pháp bắt tay với tư bả người Việt.
C. Tư bản người Việt bắt đầu tham gia bộ máy chính quyền.
D. Tư sản Việt Nam lớn mạnh, thoát dần khỏi sự kìm chế của tư bản Pháp.