SỞ GD& ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHƯ
XUÂN
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023
Bài thi: KHXH
Môn thi thành phần: Địa lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời
gian phát đề
Họ và tên:………………………………………Số báo danh:……………
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết
tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang.
B. Điện Biên.C. Gia Lai.D. Cà Mau.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết dãy
núi nào sau đây có hướng tây bắc – đơng nam?
A. Bạch Mã.B. Ngân Sơn
C. Hoàng Liên Sơn.D. Bắc Sơn.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên,
cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Đông Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.D. Hồnh
Sơn.
Câu 4: Hình thể lãnh thổ kéo dài làm cho thiên nhiên nước ta
A. có tính lục địa tăng dần từ bắc vào nam.
C. phân hóa giữa miền Bắc với miền Nam.
B. thay đổi rõ rệt theo độ cao ở miền núi.
D. phân hóa giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết
đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn Bắc?
A. Rào Cỏ.B. Chư Yang Sin.C. Ngọc Linh.D. Nam ecbri.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khống sản,
cho biết bơxit tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 7: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển do
A. tăng cường hội nhập quốc tế, sự phát triển của nền kinh tế.
B. nhu cầu của thị trường quốc tế, nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
C. đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
D. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng chất lượng sản phẩm.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu,cho biết
tháng nào sau đây ở trạm khí tượng ĐàNẵng có lượng mưa lớn
nhất?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C.Tháng XII.D. Tháng
IX.
Câu 9: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp xay
xát?
A. Cà phê nhân.B. Nước mắm.C. Đường mía
D. Gạo, ngơ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông,
cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. sông Hiếu.
B. sông Chu.C. sông Ngàn Phố. D.
sông Giang.
Câu 11: Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu ngành
công nghiệp nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khả năng thu hút vốn đầu tư cao.B. Do chính sách của Nhà
nước.
C. Đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.D. Xuất khẩu ngày càng mở
rộng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên,
cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Ninh.B. Quảng Bình.C. Quảng Ngãi.D. Khánh Hồ.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành
phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1.B. 2
C. 3.D. 4.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết
nhận xét nào sau đâyđúng về các dân tộc ở nước ta?
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người.
D. 6 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng,
cho biết lưu vực của sông Mê Công nằm chủ yếu ở vùng nào?
A.Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Bắc và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các
loại đất,cho biết loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải
cải tạo ở nước ta hiện nay là
A. đất phèn.
B. đất than bùn, glây hoá.C. đất xám bạc màu.
D. đất mặn
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự
trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo?
A. cù lao Chàm.B. Rạch Giá.C. Cà Mau. D. Cát Tiên.
Câu 18: Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió mùa đơng, vị trí trong vùng nội chí tuyến, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió đơng bắc và tây nam, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí gần xích đạo.
C. vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
D. vị trí ở gần với bán cầu nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa hạ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp
chung, cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu?
A. Tiền Hải.
B. Bạch Hổ.
C. Rạng Đông.D. Hồng Ngọc.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết
đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với địa điểm nào sau đây ?
A. Vũng Tàu.B. Nha Trang.C. Phan Thiết.D. Cam Ranh.
Câu 21: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tăng thu nhập cho người dân.
C. tạo việc làm cho người lao động.
B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 22:TâyNguyêntrởthànhvùngchuyêncanhcâycôngnghiệpquy
môlớnởnướctanhờvàođiều kiệnnàosauđây?
A. Hệ đất trồng đa dạng, nguồn nhiệt ẩm dồi dào và có sự phân hóa theo độ cao.
B. Khí hậu cận xích đạo, đất đỏ badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
C. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 23: Giao thông vận tải đường biển ở nước ta ngày càng phát
triển chủ yếu do
A. kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B. có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 24:: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông bằng sông Hồng cần phải dựa trên cơ
sở chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, mơi trường.
B. Phát triển đơ thị hóa và giải quyết các vấn đề về tài nguyên, môi trường.
C. Đẩy nhanh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
D. Tăng cường liên hệ ngoài vùng với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
Câu 25:Giải pháp chủ yếu để phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chun mơn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 26 : Ở nước ta,các điểm công nghiệp đơn lẻ thường tập trung
ở các khu vực thuộc
A.Đông Bắc, Tây Nguyên.B.Tây Bắc, Tây Nguyên.
C.Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.D.Đông Bắc, Bắc Trung Bộ.
Câu 27: Thời gian gần đây, nhiệt điện đã vươn lên dẫn đầu trong cơ
cấu sản lượng điện của nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu nước ngoài tăng, xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. đạt hiệu quả kinh tế cao, vốn đầu tư ban đầu nhỏ.
C. không gây ảnh hưởng xấu tới tài ngun, mơi trường.
D. có lợi thế về nhiên liệu, nhu cầu tiêu thụ điện năng.
Câu 28: Khó khăn chủ yếu trong việc phát triển công nghiệp ở
miền núi nước ta không phải là
A. xa các thị trường lớn.
B. thiếu lao động kĩ thuật.
C. hạn chế về nguyên liệu.
D. giao thơng cịn khó
khăn.
Câu 29:Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ
cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thuỷ sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
2015
2017
2019
2020
Khách nội địa (triệu
lượt)
102,2
132,8
162,1
113,8
Khách quốc tế (triệu
lượt)
11,8
13,4
17,3
3,6
44,7
54,4
67,0
41,4
Doanh
đồng)
thu
(nghìn
tỉ
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hìnhphát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Trịn.
Câu 31: Nguyên nhân quan trọng nhất về mặt tự nhiên để cây cao
su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là
A.có nguồn nước mặt và nước ngầm phong phú.
B.có loại đất thích hợp cho cây cao su phát triển.
C.có nhiều cơ sở chế biến cây cao su trong vùng.
D.Thị trường cao su ổn định và rộng lớn.
Câu 32: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định
cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.B.tiến bộ khoa học kỹ thuật.
C.điều kiện tự nhiên thuận lợi.D.lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 33: Theo quy hoạch chúng ta phải nâng độ che phủ rừng của cả nước từ 40% lên đến
45 - 50%, vùng núi dốc phải đạt 70 - 80% do
A. tài nguyên rừng của nước ta có ý nghĩa rất lớn về mặt kinh tế.
B. diện tích rừng của nước ta gần đây bị suy giảm nhanh chóng.
C.phần lớn diện tích lãnh thổ nước ta là đồi núi, lượng mưa lớn.
D. chất lượng rừng của nước ta gần đây không ngừng bị giảm sút..
Câu 34: Ở Đồng bằng sông Hồng, việc sử dụng hợp lí tài nguyên
đất phải gắn liền với
A.cải tạo đất hoang hóa.B.bón phân cải tạo đất.
C. phát triển thủy lợi.D.thâm canh tăng vụ.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Thái Lan
31616,9
31857,2
28618,0
29811,2
Việt Nam
45215,7
42763,7
42301,1
43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi
sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm nhanh hơn
Thái Lan.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.
Câu 36: Nhiệt độ trung bình về mùa hạ chênh lệch không nhiều
giữa miền Bắc và miền Nam do cả hai miền đều có
A. Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.B. gió mùa mùa hạ nóng ẩm hoạt
động.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt
động.
Câu 37: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ
yếu là do tác động của
A. việc thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
B. sản xuất nơng – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo cơng nghiệp hố, hiện đại hố.
D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
Câu 38: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng
sông Cửu Long là
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 39: Cho biểu đồ
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đơ-nê-xia và Ma-lai-xi-a?
A. Số dân của In-đơ-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đơ-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
Câu 40: Cho biểu đồ về doanh thu ngành bưu chính viễn thơng và số thuê bao di động của
nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu doanh thu bưu chính viễn thơng và th bao di động.
B. Tình hình doanh thu bưu chính viễn thơng và th bao di động.
C. Tốc độ tăng trưởng doanh thu bưu chính viễn thông và thuê bao di động.
D. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu bưu chính viễn thơng và th bao di động.
SỞ GD& ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NHƯ
XUÂN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
D
11
C
21
B
31
B
2
C
12
D
22
C
32
A
3
D
13
B
23
A
33
C
4
C
14
B
24
A
34
D
ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT NĂM 2023
Môn thi: Địa lý
5
A
15
A
25
B
35
A
6
B
16
A
26
B
36
B
7
A
17
A
27
D
37
C
8
B
18
B
28
C
38
D
9
D
19
A
29
B
39
B
10
B
20
B
30
B
40
B