ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP SINH HỌC 11- HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023
A-PHẦN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Câu 1. Đặc điểm khơng có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 2. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mơ phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mơ phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 3. Cho các bộ phận sau:
1⦁ Đỉnh dễ 2⦁ Thân 3⦁ chồi nách
4⦁ Chồi đỉnh 5⦁ Hoa 6⦁ Lá
Mô phân sinh đỉnh khơng có ở
A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
Câu 4. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 5. Xét các đặc điểm sau:
1⦁ làm tăng kích thước chiều ngang của cây
2⦁ Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
3⦁ diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
4⦁ diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
5⦁ chỉ làm tăng chiều dài của dây
Những đặc điểm trên khơng có ở sinh trưởng thứ cấp là
A. (1) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1), (3) và (5)
D. (2), (3) và (5)
Câu 6. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
D. do mơ phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 7. Chọn chú thích đúng cho hình sau :
a. Lá Non b. Mắt c. Tầng phát sinh d. Lóng e. Mơ phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d
B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d
C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d
D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 8. Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai
1 - gỗ lõi 2 - tầng phân sinh bên 3 - gỗ dác 4 - mạch rây thứ cấp
5 - bần 6 - tầng sinh bần
Phương án trả lời đúng là:
A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6S
C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ
D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S
Câu 9: Thế nào là sinh trưởng sơ cấp
A. Là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế bào làm cây ra hoa, kết
quả, tạo hạt
B. Là quá trình tăng lên về số lượng tế bào
C. Là quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
D. Là quá trình cây phân chia lớn lên
Câu 10: Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hố của mơ phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây
một lá mầm và cây hai lá mầm
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây một lá mầm.
Câu 11: Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 12: Sinh trưởng ở thực vật là
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng, kích thước tế bào làm cây lớn lên, tạo nên cơ quan sinh
dưỡng rễ, thân, lá
D. Quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào
Câu 13: Cơ sở tế bào học của hiện tượng sinh trưởng là:
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh
D. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh
Câu 14: Cơ thể thực vật có thể lớn lên là do:
A. Kích thước tế bào tăng lên
B. Q trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh
D. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh.
Câu 15: Mô phân sinh ở thực vật là
A. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế
B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân
D. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng
Câu 16: Mơ phân sinh đỉnh khơng có ở vị trí nào của cây?
A. Ở thân
B. Ở chồi nách
C. Ở đỉnh rễ
D. Ở chồi đỉnh
Câu 17: Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mơ phân sinh bên.
Câu 18: Các tế bào ngồi cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu ?
A. Tầng sinh bần
B. Mạch rây sơ cấp
C. Tầng sinh mạch
D. Mạch rây thứ cấp
Câu 19: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm ?
A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng
B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ
C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài
D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng
Câu 20: Tại sao đếm số vòng gỗ trên mặt cắt ngang thân cây có thể tính được số tuổi của cây?
A. Tuổi thọ trung bình của cây ứng với số vòng gỗ
B. Mỗi năm, sinh trưởng thứ cấp của cây tạo ra một hoặc một số vòng gỗ ở một số lồi
C. Mỗi năm đều có một tầng sinh trụ được hình thành mới tạo thành một vịng gỗ
D. Khơng thể tính được số tuổi của cây dựa vào vịng gỗ
Câu 21.Phát triển ở thực vật là tồn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện
qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 22. Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. hoa nở, khí khổng mở
C. hoa nở, khí khổng đóng
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 23. Cho các loài thực vật sau:
⦁ Thanh Long
⦁ Cà tím
⦁ Cà chua
⦁ Cà phê ngơ
⦁ Lạc
⦁ Đậu
⦁ Củ cải đường
⦁ Ngô
⦁ Sen cạn
⦁ Rau diếp
⦁ Hướng dương
Trong các lồi cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 24. Quang chu kỳ là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 25. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ
A. 14
B. 15
C. 12
D. 13
Câu 26. Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. Chồi nách
B. Lá
C. Đỉnh thân
D. Rễ
Câu 27. Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì
A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp
D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 28. Cho các lồi cây sau:
1⦁ Thược dược 2⦁ Mía
3⦁ Cà chua 4⦁ Lạc
5⦁ Hướng dương
6⦁ Đậu tương 7⦁ Vừng 8⦁ Cà rốt
9⦁ Gai dầu 10⦁ Mía
Trong các lồi cây trên, những loài cây ngày ngắn là
A. (1) , (2), (6), (7), (9) và (10)
B. (1) , (3), (6), (7), (9) và (10)
C. (1) , (2), (6), (7), (8) và (10)
D. (1) , (2), (3), (7), (9) và (10)
Câu 29. Phitơcrơm Pđ và Pđx Có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Hai dạng đều không chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
C. Dạng Pđ khơng chuyển hóa được sang dạng Pđx
D. Dạng Pđx khơng chuyển hóa được sang dạng Pđ
Câu 30. Tuổi của cây một năm được tính theo số
A. Lóng
B. Lá
C. Chồi nách
D. cành
Câu 31. Cây trung tính là cây ra hoa ở
A. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô
B. cả ngày dài và ngày ngắn
C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng
D. ngày ngắn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng
Câu 32. Cho các lồi thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những lồi này
A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày
B. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày
C. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh
D. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối
Câu 33: Cây ra hoa trong điều kiện thời gian chiếu sáng ít hơn 12h là:
A. Cây ngày ngắn.
B. Cây dài ngày.
C. Cây trung tính.
D. Cây Một lá mầm.
Câu 34: Cây nào thuộc cây ngày ngắn?
A. Cà chua, cây lạc, cây ngô
B. Cây cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường
C. Cà phê, chè, lúa, đậu tương, gai dầu, hoa cúc
D. Cây cà chua, cà rốt, lúa mì, đậu tương
Câu 35: Cây ngày dài là cây
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
Câu 36: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Q trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Q trình tăng kích thước của các mơ trong cơ thể.
D. Q trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 37: Sinh trưởng là sự...................... về mặt kích thước và............ tế bào. Tốc độ sinh trưởng của mỗi
loài phụ thuộc vào ............................. và là một chỉ tiêu quan trọng trong .................................
A. gia tăng - số lượng - kiểu hình - chọn giống.
B. phát triển - số lượng - từng loài - chọn giống.
C. gia tăng - số lượng - kiểu gen - chăn nuôi.
D. phát triển - khối lượng - từng loài - chọn giống.
Câu 38: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm
A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ
thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hố tế bào
C. Các q trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hố tế bào và phát sinh hình thái các
cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ
thể.
Câu 39: Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:
A. sinh trưởng
B. phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Phân hoá tế bào
D. tất cả đều đúng
Câu 40: Sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu
A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được
B. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành
D. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết
Câu 41: Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 – 60 kg vì
A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng
B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm
C. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh
D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon
Câu 42: Biến thái là:
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 43. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 44. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 45. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 46. Cho các thông tin sau:
1⦁ các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
2⦁ hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi
3⦁ ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
4⦁ ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
5⦁ sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
6⦁ các tế bào của phơi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Thơng tin đúng về biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn là
A. biến thái hồn tồn: (1), (3), (4) ; Biến thái khơng hồn tồn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái khơng hồn tồn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái khơng hồn tồn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hồn tồn: (2), (4), (5) ; Biến thái khơng hồn toàn: (1), (3), (4), (6)
Câu 47: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 48: Phát triển khơng qua biến thái có đặc điểm
A. khơng phải qua lột xác.
B. ấu trùng giống con trưởng thành.
C. con non khác con trưởng thành.
D. phải qua một lần lột xác.
Câu 49: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 50: Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển khơng qua biến thái?
A. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu.
B. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà...
C. Cào cào, rắn, thỏ, mèo...
D. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ..
Câu 51: Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hóa
tế bào và phát sinh hình thái
B. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử
C. Đặc điểm của q trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều kiện sống của
chúng
D. Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian
Câu 52: Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống là không
đúng:
A. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
B. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau
C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
D. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau và luôn
luôn liên quan đến môi trường sống
Câu 53: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 54: Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A. khơng phải qua lột xác.
B. ấu trùng giống con trưởng thành.
C. con non khác con trưởng thành.
D. phải qua một lần lột xác.
Câu 55: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 56: Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu.
B. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà...
C. Cào cào, rắn, thỏ, mèo...
D. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ...
Câu 57: Sự sinh trưởng của nhóm động vật nào khơng đặc trưng bởi q trình nguyên phân
A. Động vật nguyên sinh
B. Động vật có xương sống
C. Động vật khơng xương sống
D. Động vật có biến thái khơng hồn tồn.
Câu 58: Sự sinh trưởng của nhóm động vật nào đặc trưng bởi quá trình nguyên phân
A. Động vật có biến thái hồn tồn
B. Động vật có xương sống
C. Động vật có biến thái khơng hồn tồn.
D. Cả A, B và C
Câu 59: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng
thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng
thành
D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
Câu 60: Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành là sự sinh trưởng và phát triển của động vật qua:
A. Biến thái hồn tồn.
B. Biến thái khơng hồn tồn.
C. Khơng qua biến thái.
D. Lột xác.
Câu 62: Cho các loài động vật sau:
(1) Ong. (2) Bướm. (3) Châu chấu. (4) Gián. (5) Ếch.
Trong số các lồi trên có bao nhiêu lồi phát triển qua biến thái khơng hồn toàn?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 63: Những động vật sinh trưởng và phát triển thơng qua biến thái khơng hồn tồn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tơm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 64: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A. Đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 66: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hồn tồn là:
A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về
sinh lý
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 67: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 68: Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hồn tồn?
A. Bướm
B. Bị sát
C. Châu chấu
D. Thú
Câu 69: Sinh trưởng phát triển có biến thái khơng hồn tồn sai khác cơ bản với kiểu sinh trưởng phát
triển không qua biến thái là
A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành
B. Có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng thành
C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormone
D. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành
Câu 70: Có bao nhiêu phương án sai khi nói về điểm giống nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến
thái hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn ?
1. Âu trùng qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
2. Âu trùng có hình dạng, cấu tạo gần giống con trưởng thành.
3. Âu trùng có hình dạng, cấu tạo khác với con trưởng thành.
4. Âu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 71. Testosterone được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp
B. tuyến yên
C. tinh hoàn
D. buồng trứng
Câu 72. Nếu tuyến yên sản sinh ra q ít hoặc q nhiều hoocmơn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn
đến hậu quả
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu7 3. Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền
B. hoocmôn
C. thức ăn
D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 74. Ơstrogen được sinh ra ở
A. tuyến giáp
B. buồng trứng
C. tuyến n
D. tinh hồn
Câu 75. Ơstrogen có vai trị
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích q trình phân bào và tăng kích thước tế bào,
qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
Câu 76. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp
B. buồng trứng
C. tuyến yên
D. tinh hoàn
Câu 77. Tirôxin được sản sinh ra ở
A. tuyến giáp
B. buồng trứng
C. tuyến n
D. tinh hồn
Câu 78. Tirơxin có tác dụng kích thích
A. q trình sinh tổng hợp protein, do đó kích q trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích q trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 79. Hoocmơn sinh trưởng có vai trị
A. Tăng cường q trình sinh tổng hợp protein, do đó Kích thích q trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 80. Testosterone có vai trị kích thích
A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích q trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 81. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. người nhỏ bé, ở bé trai đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển
B. người nhỏ bé, ở bé gái đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
Câu 12. Thể vàng sản sinh ra hoocmôn
A. FSH
B. LH
C. HCG
D. Progesteron
Câu 83. Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hoocmơn sinh trưởng và tirôxin
B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone
C. testosterone và ơstrogen
D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen
Câu 84. Ecđixơn gây
A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 85. Juvenin gây
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
Câu 86. Cho các loại hoocmôn sau:
1⦁ Testosterone 2⦁ Ơstrogen
3⦁ Ecđixơn 4⦁ Juvenin
5⦁ GH 6⦁ FSH
Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng lạ
A. ( 3)
B. (3) và (4)
C. (1), (2) và (4)
D. (3), (4), (5) và (6)
Câu 87.Trong q trình phát triển ở người, các nhân tố mơi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn
A. phơi thai
B. sơ sinh
C. sau sơ sinh
D. trưởng thành
Câu 88. Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự
chuyển hóa trong cơ thể
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. giảm, sinh sản tăng
D. tăng, sinh sản giảm
Câu 89.Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển
của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị
A. chuyển hóa Na để hình thành xương
B. chuyển hóa Ca để hình thành xương
C. chuyển hóa K để hình thành xương
D. oxi hóa để hình thành xương
Câu 90. Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt
giảm làm cho sự chuyển hóa
A. và sinh sản giảm
B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm
Câu 91: Những con thỏ cái q mập đơi khi khơng có khả năng sinh sản, điều giải thích hợp lý nhất là
A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B. Thức ăn thừa đạm
C. Rối loạn tiết hormone sinh dục
D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
Câu 92: Những con thỏ cái quả gầy đơi khi khơng có khả năng sinh sản. điều giải thích hợp lý nhất là
A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B. Thiếu dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển không đầy đủ, khả năng sinh sản kém
C. Rối loạn tiết hormone sinh dục
D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
Câu 93: Để tăng trọng cho lợn thịt ở giai đoạn cai sữa, người ta tăng lượng axit amin nào trong khẩu
phần ăn ?
A. Lizin
B. Histidin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 94: Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn hơn để chúng có thể
sinh trưởng và phát triển bình thường?
A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh sáng.
B. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.
C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu phần ăn sẽ làm
chậm quá trình sinh trưởng.
D. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát triển bộ xương hệ cơ.
Câu 95: Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển khơng bị ảnh
hưởng?
A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hố, sinh sản giảm.
B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
Câu 96: Động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển?
A. Khơng bị ảnh hưởng vì thân nhiệt chúng luôn được ổn định nhờ sự chuyển hóa tăng.
B. Bị ảnh hưởng mạnh vì nhiệt độ thấp làm các hoạt động sống không thực hiện được.
C. Bị ảnh hưởng mạnh vì sự chuyển hóa trong cơ thể giảm mạnh
D. Khơng bị ảnh hưởng vì chúng đã đi ngủ đông.
Câu 97: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
Câu 98: Khi trời rét thì cá rơ phi ngừng lớn là do
A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.
B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.
C. q trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.
D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
Câu 99: Vào mùa đơng cá rơ phi ngừng lớn và ngừng đẻ khi nhiệt độ hạ xuống dưới
A. 50C
B. 150C
C. 180C
D. 100C
Câu 100: Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. bảo vệ trứng khơng bị kẻ thù tấn công lấy đi
B. Tăng mối quan hệ giữa bố mẹ và con
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
B- PHẦN SINH SẢN
Câu 1: Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy
D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy
Câu 2: Khi nói về giao tử đực ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
1. Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt phấn
2. Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần ngun phân để hình thành túi phơi
3. Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8 hạt phấn
4. Từ một tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần ngun phân để hình thành 32 túi phơi
5. Mỗi thể giao tử đực có hai tế bào đơn bội
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử → 1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào
sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1
tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào
sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
Câu 4: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy phấn của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 5: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở thực vật là
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. hình thức sinh sản phổ biến
Câu 6: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 7: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
Câu 8: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
1. thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một nhân hợp
nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n)
2. thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
3. thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
4. thụ tinh kép đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong nỗn đã thụ tinh để ni phơi phát
triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm bảo cho hậu hế khả năng thích nghi với điều kiện biến
đổi của mơi trường sống để duy trì nịi giống
5. tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
A. 2 B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp
A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phơi tạo thành hợp tử có bộ
NST lưỡng bội
B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
D. của hai tinh tử với trứng trong túi phơi
Câu 10: Ở một lồi thực vật thụ tinh kép, khi quan sát 1 tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kì giữa
của nguyên phân thấy có 48 cromatit. Giả sử q trình thụ tinh của hạt phấn đạt 87,5%, của noãn là 100%
đã hình thành 56 hợp tử lưỡng bọi sau đó thành 56 hạt (cho rằng các hạt phấn tham gia thụ phấn đều thụ
tinh). Số lượng nhiễm sắc thể đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho các tế bào sinh tinh và sinh trứng
thực hiện quá trình phân bào cho đến lúc hoàn thành sự thụ tinh để đạt số hạt nói trên là:
A. 1920
B. 3024
C. 6048
D. 7968
Câu 11: Ở thực vật có hoa, q trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 12: Một loài thực vật hạt kín có bộ NST 2n= 12. Có một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân để hình
thành nên 4 hạt phấn. Số NST mà môi trường cung cấp để hình thành được 4 hạt phấn nói trên là:
A. 36
B. 12
C. 48
D. 72
Câu 13: Tự thụ phấn là sự
A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 14:Điều không đúng khi nói về quả là
A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả khơng hạt đều là q đơn tính
C. quả có vai trị bảo vệ hạt
D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 15: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và
nhân nội nhũ
C. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ
NST lưỡng bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 16: Ở thực vật có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà
khơng có ở sinh sản vơ tính?
1. Có q trình thụ tinh
2. Có q trình ngun phân
3. Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau
4. Ở đời con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 17: Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa
Câu 20: Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen aa. Trong số các hạt được tạo
ra, hạt có nội nhũ mang kiểu gen AAa của phôi là
A. Aa
B. aa
C. AA
D. AAa
Câu 19: Điều khơng đúng khi nói về hạt
A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành
B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ
Câu 20: Trong q trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST của các nhân gồm nhân của giao tử là n,
A. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 2n
B. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 4n
C. của nhân cực là n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
D. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
Câu 21: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phơi và
hình thành cơ thể mới
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phơi và hình thành cơ thể mới
C. phát triển phơi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh
trùng và trứng
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử
Câu 22: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là:
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
D. thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 23: Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là
A. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái
B. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái
C. thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non
D. thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh
Câu 24: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là:
A. Hiệu suất sinh sản thấp hơn
B. Con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C. Ln cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 25: Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới
D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới
Câu 26: Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới
rất giống nhau và thích nghi với mơi trường sống
B. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi
trường sống
C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống
với bố mẹ
D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực
và cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội
Câu 27: Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
A. từ sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng
đến đẻ con
B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vơ tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến
đẻ con
C. từ sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngồi, tự đẻ trứng đến
đẻ con
D. từ sinh sản vơ tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ
trứng
Câu 28: Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái
B. Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể
C. Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kì tế bào nào của cơ thể
D. Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối
Câu 29: Xét các đặc điểm sau:
1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho q trình tiến hóa và chọn giống
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi
4. Là hình thức sinh sản phổ biến
5. Thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở động vật là
A. (4) và (5)
B. (2) và (5)
C. (2) và (3)
D. (1) và (5)
Câu 30: Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính?
A. giun đất, ốc sên, các chép
B. giun đất, cá trắm C. giun đất, ốc sên D. tằm, ong, cá
Câu 31: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp
A. của hai giao tử đực và giao tử cái
B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp
tử
Câu 32: Xét về vị trí xảy ra thụ tinh thì Cá chép là lồi:
A. Thụ tinh trong B. Thụ tinh ngoài C. Tự thụ tinh
Câu 33: Điều khơng đúng khi nói về thụ tinh ở động vật là
D. Thụ tinh chéo
A. tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái cùng được phát sinh từ một cơ thể
lưỡng tính
B. các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh
C. giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được phát sinh từ hai cơ thể khác
nhau
D. một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo
Câu 34: So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và sinh sản hữu tính ở thực vật
A. Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái -> Hợp tử (2n)
B. Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ
C. Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển của hợp tử
D. Cả A và B
Câu 35: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vơ tính là vì thế hệ sau có sự
A. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của mơi trường
B. đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện mơi
trường
C. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di chuyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của mơi trường
Câu 36: Trong sinh sản hữu tính có một số lồi đẻ con, ví dụ:
A. cá chép, ếch đồng, thú mỏ vịt
B. lợn, chó, mèo
C. trâu, ngựa, vịt
D. Rắn lục, chuột, gà
Câu 37: thụ tinh ngoài kém tiến hóa hơn thụ tinh ngồi là vì
A. khơng nhất thiết phải cần môi trường nước
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. cho hiệu suất thụ tinh thấp
Câu 38: Trong sinh sản hữu tính có một số lồi đẻ trứng, ví dụ như:
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt
B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C. trâu, ngựa, vịt
D. tất cả đều sai
Câu 39: Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi và giúp cho
quần thể tồn tại được trong môi trường biến động?
1. cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành giao tử
đực (tinh trùng) và giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
2. sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
3. thơng qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình thành
từ một số ít bộ gen ban đầu
4. q trình ngun phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
5. mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với mơi trường biến động
ngày càng cao
6. trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ hợp
di truyền biến dị rất khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen đồng
nhất và giống hệt bố mẹ
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (1), (2), (3), (5) và (6)
D. (1), (2), (4), (5) và (6)
Câu 40: Xét các phát biểu sau:
1. các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
2. trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST lưỡng
bội
3. một trong những ưu điểm của sinh sản vơ tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
4. chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt
hóa cao của tế bào động vật có tổ chức cao
5. trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 41: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt phấn thì số giao tử đực được
hình thành tối đa là
A. 800. B. 400. C. 100.
D. 300.
Câu 42: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt phấn(2n = 20) thì số giao tử
đực được hình thành tối đa có tổng số NST là A. 800. B. 400. C. 8000.
D. 300.
Câu 43: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử thì số giao tử cái
được hình thành tối đa là
A. 800.
B. 400.
C. 100.
D. 300.
Câu 44: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử thì số trợ bào được
hình thành tối đa là
A. 800.
B. 400.
C. 200.
D. 300.
Câu 45: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử thì số nhân cực- nhân
trung tâm được hình thành tối đa là
A. 800.
B. 400.
C. 100.
D. 300.
Câu 46: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử thì số thể đối cực
được hình thành tối đa là
A. 800.
B. 400.
C. 300.
D. 300.
Câu 47: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử( 2n = 20) thì số NST
trong các giao tử cái được hình thành tối đa là
A. 8000.
B. 4000.
C. 1000.
D. 3000.
Câu 48: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử thì ( 2n = 20) thì số
NST số trợ bào được hình thành tối đa là
A.8000.
B. 4000.
C. 2000.
D. 3000.
Câu 49: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào( 2n = 20) thì số NST
trong số nhân cực- nhân trung tâm được hình thành tối đa là
A.8000.
B. 4000.
C. 2000.
D. 3000.
Câu 50: Trong quá trình tạo giao tử ở thực vật, nếu có 100 tế bào mẹ hạt đại bào tử ( 2n = 20) thì số NST
trong số thể đối cực được hình thành tối đa là
A.8000.
B. 4000.
C. 3000.
D. 3000.
Câu 51: Có 1 tế bào sinh hạt phấn 2n = 20; số NST cần cung cấp cho giai đoạn sinh hạt phấn là
A. 60.
B. 20.
C. 40.
D. 80.
Câu 52: Có 1 tế bào sinh hạt phấn 2n = 20; số NST cần cung cấp cho giai đoạn sinh nảy mầm của hạt
phấn là
A. 60.
B. 40.
C. 20.
D. 80.
Câu 53: Có 1 tế bào sinh hạt phấn 2n = 20; số NST cần cung cấp cho quá trình tạo ra giao tử đực là
A. 60.
B. 100.
C. 20.
D. 80.
Câu 54: Một lồi có 2n = 30. Số NST trong 1 giao tử bình thường là
A. 15.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 55: Một lồi có 2n = 30. Số NST trong 1 giao tử thừa 1 NST là
A. 16.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 56: Một lồi có 2n = 30. Số NST trong 1 giao tử thiếu 1 NST là
A. 15.
B. 14.
C. 16.
D. 40.
Câu 57: Một lồi có 2n = 30. Số NST trong hợp tử bình thường là
A. 15.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 58: Một lồi có 2n = 30. Sự kết hợp giữa giao tử thừa 1 NST và giao tử thiếu 1 NST sẽ tạo nên hợp
tử có số NST là
A. 31.
B. 29.
C. 30.
D. 40.
Câu 59: Một lồi có 2n = 30. Sự kết hợp giữa giao tử thiếu 1 NST ( n- 1) và giao tử bình thường sẽ tạo
nên hợp tử có số NST là
A. 31.
B. 30. C. 29.
D. 40.
Câu 60: Một lồi có 2n = 30. Sự kết hợp giữa giao tử thừa 1 NST ( n + 1) và giao tử bình thường sẽ tạo
nên hợp tử có số NST là
A. 29.
B. 30. C. 31.
D. 40.
Câu 62: Cơ thể đực có bộ NST AaBB, cơ thể cái có bộ NST aabb. Cơ thể con tạo ra không thể có bộ
NST
A. AAbb.
B. AaBb.
C. aaBb.
D. AAbb và aabb.
Câu 63: Cơ thể đực có bộ NST AaBB, giảm phân 1 số tế bào cặp Aa không phân ly trong giảm phân I,
giảm phân II bình thường, giao tử thu được là
A. AaB, B.
B. AaB, B, AB, aB.
C. AaB, AB. D. AaB, Aab, AB, aB, Aa, BB.
Câu 64: Cơ thể đực có bộ NST AaBB, giảm phân bình thường, giao tử thu được là
A. AaB, B.
B. AB, aB.
C. aB, Ab.
D. A, a, B.
Câu 65: cơ thể cái có bộ NST aabb. Số loại trứng thu được là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 66: Một cơ thể động vật trong quá trình tạo giao tử thu được 400 giao tử đực. Số tế bào sinh tinh tối
thiểu đã tham gia là
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 400
Câu 67: Một cơ thể thực vật trong quá trình tạo giao tử đực thu được 800 giao tử. Số tế bào mẹ hạt phấn
tham gia là
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 400
Câu 68: Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 100%, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 60%. Trong q
trình thụ tinh có 1000 giao tử đực tham gia thì số hợp tử là
A. 600.
B. 500.
C. 60.
D. 6000
Câu 69: Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 100%, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 60%. Trong q
trình thụ tinh có 1000 giao tử đực tham gia thì số giao tử cái đã tham gia là
A. 600.
B. 500.
C. 60.
D. 6000.
Câu 70:Trong quá trình thụ tinh ở thực vật thu được 50 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh là 100%. Số giao
tử đực đã tham gia thụ tinh là
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 800.
Câu 71: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật thu được 50 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh là 100%. Số giao
tử cái đã tham gia thụ tinh là
A. 100.
B. 50.
C. 200.
D. 800.
Câu 72: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật thu được 50 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh là 100%. Số nhân
cực đã tham gia thụ tinh là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 800.
Câu 73: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật thu được 50 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh là 100%. Số nhân
cực đã tham gia thụ tinh là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 800.
Câu 74: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật thu được 50 hợp tử. Biết hiệu suất thụ tinh là 100%. Số tế bào
3n đã tạo thành là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 800.
Câu 75: Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?
I. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ nhiễm sắc thể giống nhau và
giống mẹ.
II. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường biên động nhiều.
III. Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về di truyền.
IV Khơng có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 76: Ở thực vật có hoa, bộ phận phát triển thành hạt là
A. bầu nhụy.
B. noãn đã thụ tinh. C. nhân cực.
D. nội nhũ.
Câu 77: Ếch là loài
A. thụ tinh chéo, thụ tinh trong. B. thụ tinh trong.
C. thụ tinh ngoài.
D. tự thụ tinh.
Câu 78: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?
A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
D. Các cá thể con thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định.
Câu 79: Có mấy đáp án dưới đây đúng với lồi sinh sản hữu tính?
(1). Số lượng gen trên mỗi phân tử ADN càng lớn thì nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên
càng lớn
(2). Số lượng NST đơn bội càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên càng
phong phú
(3). Bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con kiểu gen
(4). Bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể của loài nhờ sự kết hợp 3 quá trình nguyên phân,
giảm phân và thụ tinh
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 80: Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngồi là vì
A. Khơng chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường. B. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng.
D. Không nhất thiết phải cần mơi trường nước.
Câu 81: Q trình sinh sản vơ tính khơng liên quan tới q trình tạo
A. Hợp tử.
B. giao tử.
C. bào tử.
D. bộ phận mới.
Câu 82: FSH có vai trị kích thích
A. Tế bào kẽ sản xuất tesosteron.
B. Ống sinh tinh sản sinh tinh trùng.
C. Tuyến yên tiết LH và GnRH.
D. Phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh
Câu 83: Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình thức nào là sinh sản vơ tính ở động vật?
1. Phân đơi.
2. Nảy chồi.
3. Sinh sản bằng bào tử.
4. Phân mảnh.
5. Trinh sản.
A. 1,3, 4, 5.
B.2, 3,4, 5
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
Câu 84: Hoocmôn Ơstrôgen do
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 85: Thành phần của thuốc tránh thai là
A. Progesteron và Ostrogen
B. Testosteron và Progesteron.
C. Progesteron và Testosteron
D. Progesteron và Tiroxin.
Câu 86: Trong q trình điều hịa sinh tinh, GnRH được tạo ra từ
A. Tuyến giáp. B. Vùng dưới đồi.
C. Tinh hồn. D. Tế bào kẽ.
Câu 87: Trong q trình điều hòa sinh trứng, FSH được tạo ra từ
A. Tuyến yên. B. Vùng dưới đồi.
C. Buồng trứng. D. Thể vàng.
Câu 88: Đâu là tác dụng của FSH?
A. Kích thích ống sinh tinh sản xuất tinh trùng. B. Kích thích tế bào kẽ sản xuất testosteron.
C. Kích thích vùng dưới đồi sản xuất LH.
D. làm trứng chín, rụng, tạo thể vàng.
Câu 89: Tác dụng của LH ở nữ
A. Kích thích ống sinh tinh sản xuất tinh trùng. B. Kích thích tế bào kẽ sản xuất testosteron.
C. Kích thích vùng dưới đồi sản xuất LH.
D. làm trứng chín, rụng, tạo thể vàng.
Câu 90: Để phịng tránh thai ở lứa tuổi học sinh thì biện pháp tối ưu là
A. Đặt vòng tránh thai.
B. Sử dụng bao cao su.
C. Khơng quan hệ tình dục.
D. đặt vòng tránh thai.
Câu 91: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Thiếu ăn, suy dinh dưỡng không ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.
B. Người nghiện thuốc, rượu, nghiện ma túy đều ảnh hưởng xấu tới quá trình sinh tinh và trứng.
C. Căng thẳng kéo dài, sợ hãi, lo âu kéo dài ảnh hưởng tới quá trình sinh tinh và sinh trứng.
D. Sự hiện diện và mùi của con đực có ảnh hưởng tới q trình tạo trứng ở con cái.
Câu 92: Biện pháp nào sau đây giúp tăng số lượng con trong 1 lứa của vật nuôi?
A. Sử dụng hoocmon.
B. quay ly tâm tinh trùng.
C. sàng lọc tinh trùng.
C. thụ tinh nhân tạo và sử dụng hoocmon.
Câu 93: Trong sinh đẻ có kế hoạch người ta không đề cập tới vấn đề nào sau đây?
A. Số con. B. thời điểm sinh con. C. khoảng cách sinh con. D. Giới tính của con.
Câu 94: Biện pháp tránh thái nào sau đây khơng dùng khi vẫn cịn muốn sinh con?
A. Đặt vòng.
B. sử dụng bao cao su.
C. Thắt ống dẫn trứng hoặc dẫn tinh.
D. Uống thuốc tránh thai.
Câu 95: Một cặp vợ chồng mới cưới, họ muốn sử dụng các biện pháp tránh thai. Nêu em là người tư vấn
em sẽ tư vấn họ không dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau đây
A. Đặt vòng tránh thai. B. sử dụng bao cao su.
C. uống thuốc tránh thai.
D. Tính ngày rụng trứng.
Câu 96: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng ?
A. các lồi đẻ trứng đều thụ tinh ngoài .
B. các loài đẻ con đều thụ tinh trong.
C. các loài thụ tinh ngoài thuờng đẻ rất nhiều trứng. D. thụ tinh ngồi cần có nước.
Câu 97: Loài nào sau đây thụ tinh trong và đẻ trứng?
A. Gà.
B. Ếch.
C. Cá chép.
D. Chuột nhà.
Câu 98: Giun đất có hình thức thụ tinh là
A. Thụ tinh chéo.
B. tự thụ tinh, thụ tinh trong.
C. Thụ tinh ngoài.
D. thụ tinh chéo, thụ tinh trong.
Câu 99: Ở gà 2n = 78. Trong tinh trùng bình thường số NST là
A. 78.
B. 39.
C. 40.
C. 87.
Câu 100: Ở người 2n = 46, con mắc hội chứng Đao được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử cái thừa 1
NST 21(n +1) và giao tử đực bình thường(n). Bộ NST của người con mắc hội chứng này có số lượng là
A. 45.
B. 46.
C. 24.
C. 47.