Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập Kinh tế nguồn nhân lực NEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.68 KB, 5 trang )

Khoa: Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực

BÀI TẬP KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
A. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Bài tâ ̣p 1.
Trong năm báo cáo, xí nghiệp có 1000 máy, số ca làm việc như sau:
Có 600 máy làm việc 3 ca, 250 máy làm việc 2 ca và 150 máy làm việc 1 ca. Số công nhân là
2500 người.
Năm kế hoach, dự kiến sẽ tăng 500 máy, trong đó bố trí:
300 máy làm việc 3 ca, 150 máy làm việc 2 ca, số máy còn lại làm việc 1 ca.
Đồng thời, chuyển 50 máy làm việc 2 ca và 50 máy làm việc 1 ca thời kỳ báo cáo sang làm
việc theo chế độ 3 ca và 2 ca thời kỳ kế hoạch
Năng suất lao động dự kiến tăng 50%.
Tính số cơng nhân bổ sung năm kế hoạch? (Giả sử trong năm kế hoạch dự kiến có 200 người
đến tuổi về hưu và 150 người xin nghỉ việc)
Bài tâ ̣p 2
Có số liệu năm báo cáo như sau:
Có 20 máy làm việc 3 ca, 55 máy làm việc 2 ca và 70 máy làm việc 1 ca. Số công nhân là 500
người.
Năm kế hoach, dự kiến:
50 máy làm việc 3 ca, 60 máy làm việc 2 ca, và 100 máy làm việc 1 ca. Năng suất lao động dự
kiến tăng 5%. Tính số cơng nhân bổ sung năm kế hoạch?
Bài tâ ̣p 3.
Có số liệu năm báo cáo của một doanh nghiệp như sau:
Sản phẩm

Lượng lao động hao phí cho 1 sản phẩm

Sản lượng

A



10 giờ

100000 sp

B

5 giờ

75000 sp

Năm kế hoạch, lượng lao động hao phí cho một đơn vị sản phẩm A dự kiến giảm đi 15%, và
tăng thêm sản lượng 30%. Sản phẩm B giảm 5% lượng hao phí cho một đơn vị sản phẩm và
tăng 20% sản lượng.
Dự kiến khả năng hoàn thành mức là 120%. Thời gian làm việc theo quy định cho một công
nhân trong một năm là 275 ngày, doanh nghiệp có 90% người làm việc ở điều kiện bình
thường và số còn lại làm việc 10 giờ/ ngày.
Hãy xác định số công nhân cần thiết năm kế hoạch?
~1~


Khoa: Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực

B. NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Bài tâ ̣p 1.
Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất của một xí nghiệp như sau:
Lượng lao động
Số lượng SP SX ra
Giá sản phẩm
Sản phẩm

hao phí một SP
( chiếc)
( nghìn đồng)
(giờ)
A
35000
10
15
B
50000
5
10
C
20000
15
25
Số lao động
100 người
Biết thời gian làm việc thực tế bình quân một lao động trong năm là 275 ngày, làm việc 8 giờ/
ngày.Tính năng suất lao động theo chỉ tiêu hiê ̣n vâ ̣t A,B,C và chỉ tiêu giá tri?̣
Bài tập 2.
Xí nghiệp A có số liệu như sau:
Chỉ tiêu
1. Giá trị tổng sản lượng

Đơn vị tính
Triệu đồng

Thực hiện năm 2013
10500


2. Tổng số lao động
Người
3. Tổng số ngày - người làm việc
Ngày
4. Tổng số giờ - người làm việc
Giờ
Hãy tính các loại năng suất lao động? Mối quan hệ giữa các loại NSLĐ này?

300
68750
515625

Bài tâ ̣p 3
Cho số liệu năm 2013 của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu

Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện

Quy đổi

Sản phẩm A

Chiếc

500

350

1,0


Sản phẩm B

Chiếc

100

120

1,5

Sản phẩm C

Chiếc

50

100

2,5

Số công nhân

Người

120

150

- Xác định mức độ thực hiện kế hoạch năng suất lao động theo hiện vật quy ước.

Bài tập 4
Để sản xuất một sản phẩm trước đây mất 15 phút, này nhờ tiến bộ kỹ thuật cơng nghệ, chỉ mất
5 phút. Tính tốc độ giảm lượng lao động và tốc độ tăng năng suất lao động. Trên cơ sở số liệu
tính tốn hãy phát biểu về mối quan hệ giữa tốc độ tăng năng suất lao động và tốc độ giảm
lượng lao động.

~2~


Khoa: Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực

C. TIỀN LƯƠNG
Bài tâ ̣p 1. Có thang lương như sau:
Chỉ số

1

2

Bậc lương
3

4

2

Bậc lương
3

4


5
Hệ số lương
4,58
Hệ số tăng tương đối ( %)
14,4
16
16,8
18
Tiền lương tháng bậc 1 là 2.625.000 đ. (Lưu ý: Xác đinh hệ số lương chỉ lấy 2 số thập phân và
khơng làm trịn, ví dụ: 2,1268, chỉ lấy 2,12)
- Xác định tiền lương tối thiểu? Tại sao?
- Lương tháng của bậc 2 và 4 tương ứng là ? ( Chọn 1 trong 4 trường hợp dưới đây )
a. 2.017.500 đ và 2.600.345 đ
b. 2.968.400 đ và 3.250.300 đ
c. 2.818.600 đ và 2.940.000 đ
d. 3.003.000 đ và 4.074.000 đ
- Thang lương thuộc loại thang lương gì? Tại sao?
Bài tập 2. Có thang lương như sau:
Chỉ số

1
2,8

5

Hệ số lương
Hệ số tăng tuyệt đối
0,28
0,38

0,45
0,59
Tiền lương tháng bậc 4 là 4.301.000 đ. (Xác đinh hệ số lương chỉ lấy 2 số thập phân và khơng
làm trịn, ví dụ: 2,1268, chỉ lấy 2,12)
- Xác định tiền lương tối thiểu? Tại sao?
- Lương tháng của bậc 3 và 5 tương ứng là ? ( Chọn 1 trong 4 trường hợp dưới đây )
a. 2.547.500 đ và 2.750.345 đ
b. 2.687.400 đ và 2.850.300 đ
c. 3.806.000 đ và 4.950.000 đ
d. 3.8 14.000 đ và 4.850.000 đ
- Thang lương thuộc loại thang lương gì? Tại sao?
Bài tập 3. Có thang lương như sau:
Chỉ số

1
2,5

2

Bậc lương
3

4

5

Hệ số lương
Hệ số tăng tương đối ( %)
21,2
24

26,3
28,98
Tiền lương tháng bậc 3 là 4.500.000 đ. (Xác đinh hệ số lương chỉ lấy 2 số thập phân và khơng
làm trịn, ví dụ: 2,1268, chỉ lấy 2,12)
- Xác định tiền lương tối thiểu? Tại sao?
- Lương tháng của bậc 2 và 4 tương ứng là ? ( Chọn 1 trong 4 trường hợp dưới đây )
a. 2.117.500 đ và 2.600.345 đ
b. 3.636.000 đ và 5.676.000 đ
c. 3.575.500 đ và 5.037.500 đ
d. 4.624.000 đ và 6.162.300 đ
- Thang lương thuộc loại thang lương gì? Tại sao?
~3~


Khoa: Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực

Bài tập 4.
Có thang lương như sau:
Chỉ số

1

Hệ số lương
Hệ số tăng tuyệt đối

2

Bậc lương
3


4

0,28

0,38

0,45

5
5,40
0,59

Tiền lương tháng bậc 2 là 4.577.000 đ. (Xác đinh hệ số lương chỉ lấy 2 số thập phân và khơng
làm trịn, ví dụ: 2,1268, chỉ lấy 2,12)
- Xác định tiền lương tối thiểu? Tại sao?
- Lương tháng của bậc 3 và 5 tương ứng là ? ( Chọn 1 trong 4 trường hợp dưới đây )
a. 2.167.500 đ và 2.700.345 đ
b. 3.268.400 đ và 4.850.300 đ
c. 4.618.600 đ và 5.930.000 đ
d. 5.014.000 đ và 6.210.000 đ
- Thang lương thuộc loại thang lương gì? Tại sao?
Bài tập 5.
Một tổ gồm 3 công nhân cùng sản xuất sản phẩm A.
Công nhân 1 làm ở công đoạn bậc 2 với mức lương ngày là 40.000 đ và thời gian làm việc
thực tế là 120 giờ.
Công nhân 2 cũng làm ở công đoạn bậc 2 với thời gian làm việc thực tế là 110 giờ.
Công nhân 3 làm ở công đoạn bậc 3 với mức lương giờ là 8.000 đ và thời gian làm việc thực tế
là 100 giờ.
Doanh nghiệp quy định cho 3 người phải sản xuất 15 sản phẩm A trong một ngày .
Tổ sản xuất thực tế được 250 sản phẩm.

Tính và chia lương cho các thành viên trong tổ?
Bài tập 6.
Nhóm gồm 3 cơng nhân có thời gian làm việc và bậc thợ như sau:
+ 02 công nhân bậc 2 (hê ̣ số lương K=1,96) với thời gian làm việc tương ứng là 120 giờ
và 125 giờ
+ 01 công nhân bậc 3 (hê ̣ số lương K=2,31) và thời gian làm việc thực tế là 145 giờ
Mức quy đinh
̣ mà nhóm phải hồn thành là 20 sản phẩm /1ngày. Biết rằng:
+ Lương tối thiểu chung quy định: 1.150.000 đồng/tháng. Hệ số vùng Kv= 0,3; hệ số
ngành Kn = 0,8
+ Số sản phẩm mà nhóm làm đươ ̣c trong tháng là 120 sản phẩm.
+ Cấp bậc công việc phù hợp với cấp bậc công nhân. Doanh nghiệp làm việc ngày thứ 7,
8g/ngày.
Tin
́ h tiền lương tháng cho từng cơng nhân trong nhóm?
~4~


Khoa: Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực

Bài tập 7.
Một tổ gồm 3 công nhân cùng sản xuất sản phẩm A
Công nhân 1 làm ở công đoạn bậc 2 với mức lương ngày là 80.000 đ và thời gian làm việc thực tế
là 110 giờ.
Công nhân 2 làm ở công đoạn bậc 3 với mức lương giờ là 15.000 đ và thời gian làm việc thực tế là
120 giờ.
Công nhân 3 cũng làm ở công đoạn bậc 3 với thời gian lam việc là 100 giờ
Doanh nghiệp quy định cho tổ sản xuất 2,5 giờ/1 sản phẩm A
Tổ sản xuất thực tế được 300 sản phẩm. Tính và chia lương cho các thành viên trong tổ?
Bài tập 8.

Tính tiền lương tháng cho từng cơng nhân trong nhóm, với các điều kiện sau:
Mức quy đinh:
̣ 5 giờ /1 sản phẩ m
Lương tối thiểu chung: 1.150.000 đồng/tháng. Hệ số vùng Kv= 0,3; hệ số ngành Kn = 0,8
Một tháng làm việc 25 ngày và ngày làm 8 giờ. Số sản phẩm mà nhóm làm đươ ̣c trong tháng là
80 sản phẩm.
Nhóm gồm 3 cơng nhân có thời gian làm việc và bậc thợ như sau:
+ 1 công nhân bậc 2 ( hê ̣ số lương K=1,90) làm việc 140 giờ
+ 2 công nhân bậc 3 (hê ̣ số lương K=2,25) làm việc 160 giờ và 120 giờ
Bài 9.
Để chế tạo sản phẩm X phải trải qua 3 cơng đoạn và địi hỏi cấp bậc công việc như sau:
- Công đoạn a: Cấp bậc công việc bậc II
- Công đoạn b: Cấp bậc công việc bậc V
- Công đoạn c: Cấp bậc công việc bậc VI
Mức sản lượng là 3 sản phẩm/ giờ.
Một nhóm 3 cơng nhân A, B, C có cấp bậc là II, III, IV được bố trí vào làm các công đoạn
tương ứng a, b, c. Trong một tháng thời gian làm việc thực tế của công nhân A là 200 giờ,
công nhân B là 225 giờ, và công nhân C là 150 giờ, cả tổ làm được 1000 sản phẩm X.
Hãy chia lương cho các công nhân trên, biết K1 = 1,30, K2 =1,45, K3 = 1,60; K4 = 1,80,
K5 = 2,00; K6 = 2,15. Doanh nghiệp qui định trong tháng chỉ nghỉ ngày chủ nhật và thời gian
làm việc là 8 giờ/ ngày. Mức lương tối thiểu là 3.500.000 đồng/ tháng.

~5~



×