SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: VẬT LÍ LỚP 12
Mã đề : 201
(Thời gian làm bài ……………….. phút)
Họ tên thí sinh: ……………………………………….Lớp………………Trường………………………
I. TRẮC NGHIỆM ( 14 ĐIỂM , 40 CÂU )
Câu 1: Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì của sóng tăng.
B. tần số của sóng khơng thay đổi.
C. bước sóng của sóng khơng thay đổi.
D. bước sóng giảm.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm
ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật
nặng thì
A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
B. động năng bằng thế năng của vật nặng.
C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
Câu 4: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
,
đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức:
, R thay đổi được. Đặt vào hai
. Để
chậm pha
so với
thì R
phải có giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần
số thay đổi được. Ban đầu tần số là
mạch là
và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu
. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm.
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đẩu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.
Trang 1
Câu 6: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng
hưởng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
Điện tích cực đại trên tụ điện là
. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng
.
thì điện tích
trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong
nước thì:
A. khoảng vân khơng đổi.
B. tần số thay đổi.
C. vị trí vân sáng trung tâm khơng đổi.
D. bước sóng khơng đổi.
Câu 9: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong khơng khí với tốc độ truyền âm là v.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là x.
Tần số của âm là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm.
B. cộng hưởng.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì
; biên độ
. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A.
B.
C.
Câu 13: Một vật dao động điều hồ với phương trình gia tốc
trình dao động của vật là
A.
Trang 2
B.
D.
. Phương
C.
D.
Câu 14: Chọn câu sai khi nói vẽ sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng.
Câu 15: Công thức nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại
trên bản tụ là
và dòng điện cực đại trong mạch là
. Lấy
. Tần số
dao động điện từ tự do trong mạch là.
A. 2,5 MHz.
B. 3 MHz.
C. 25 MHz.
D. 50 MHz.
Câu 17: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng
điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện khơng đổi với giá trị cực đại của dịng xoay chiều là
A.
B.
C.
Câu 18: Một vật khối lượng
D.
thực hiện dao động điều hịa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
động năng của nó, và gia tốc của vật khi ấy lại có độ lớn là
A. 80 mJ.
B. 0,04 mJ.
thì thế năng của con lắc lại bằng
. Cơ năng của vật là
C. 2,5 mJ.
D. 40 mJ.
Câu 19: Một chất điểm tham gia đổng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với các phương
trình
và
. Phương trình dao động tổng hợp là
. Biết. Cặp giá trị nào của A2 và
A. 4 cm và
B.
và
là đúng?
C. 6 cm và
D.
và
Câu 20: Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một
bình thủy tinh kín đã rút hết khơng khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977.560.138 vẫn đang nghe gọi
bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất với nhạc chuông bài hát “Nối lại tình xưa” do ca sĩ Mạnh
Quỳnh - Như Quỳnh thể hiện. Thầy Oai đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X
gọi vào thuê bao 0977.560.138. Câu trả lời nào của Thầy Oai sau đây là câu nói thật:
Trang 3
A. Nghe thấy nhạc chng nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chng như bình thường.
C. Chỉ nghe một cơ gái nói: “Th bao q khách vừa gọi tạm thời khơng liên lạc được, xin q
khách vui lịng gọi lại sau”
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với
, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong
một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại
của phân tử M là 0,1 s. Tốc dộ truyền sóng trên dây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500 nm, khoảng cách
giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp
nhiệt điện trên màn E theo đường vng góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện
kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,8 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
Câu 23:Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu
lần điện áp này bằng khơng?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 24: Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm
là
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1 m thì mức cường độ âm là bao
nhiêu?
A. 80 dB.
B. 82 dB.
C. 100 dB.
D. 120 dB.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C khơng đổi và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều
trong đó
thì
có giá trị cực đại khi đó
để
có giá trị cực đại là:
A.
B.
thay đổi được. Cố định
thay đổi
. Sau đó cố định
C.
, thấy khi
thay đổi
, giá trị của
D.
Câu 26: Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ, Bước sóng thu được là 40 m. Để thu được
sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C’ có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào?
A.
Trang 4
và mắc nối tiếp.
B.
và mắc nối tiếp.
C.
và mắc song song.
D.
và mắc song song.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250 g mang điện tích
được treo vào sợi
dây mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ
.
Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động
điều hịa. Cho
A.
. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
B.
C.
D.
Câu 28: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là:
V,
V và
V.
Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là:
[Bản quyền thuộc về website dethithpt.com]
A. -29,28 V.
B. -80 V.
Câu 29: Đặt điện áp
C. 81,96 V.
(
và
D. 109,28 V.
không đổi) vào hai đẩu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
và
điện
áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện lần lượt là
rad và
rad. Khi
điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và
độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là
A.
B.
C.
. Giá trị của
là:
D.
Câu 30. Nguồn âm tại O có cơng suất khơng đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng
nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B
kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB).
Biết OA =
A.
OB. Tỉ số
là
B.
C.
D.
Câu 31. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, khơng hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau
với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn
OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 32:Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
Trang 5
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
Câu 33: Một mạch dao động có tụ điện C =
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
2
.10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong
mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. 5.10-4 H.
B.
H.
500
C.
10 3
H.
D.
10 3
H.
2
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là
A. 1mm
B. 1,2mm
C. 6mm
D. 0,6mm
Câu 35: Một con lắc lị xo nằm ngang có k=100 N/m dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2=10. Khối lượng vật bằng :
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2.10 -6(C), cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là 0,1π(A). Chu kì dao động của mạch bằng :
A. 2.10-5(s)
B. 8.10-5(s)
C. 4.10-7(s)
D. 4.10-5(s)
Câu 37: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng
dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên
tiếp là 20cm. Kết quả đo vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 16m/s.
B. 120m/s .
C. 12m/s.
D. 24m/s.
Câu 38: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đơng lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
B. Chim thường xù lơng về mùa rét;
C. Ơtơ chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 39: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ
nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc
M là A, của con lắc N là A√3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi
động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là:
A. 0,08J
B. 0,12J
C. 0,27J
D. 0,09J
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(ωt+φ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB như hình vẽ,
cuộn cảm thuần. Ban đầu cố định ω, thay đổi L = L 0 thì số chỉ vơn kế V 2 cực
Trang 6
đại và hệ số công suất tiêu thụ của mạch là
. Sau đó, cố định L = L0 rồi thay đổi ω. Khi ω=ω0 thì cơng
suất tiêu thụ của mạch cực đại và bằng Pmax. Khi ω=ω 1 hoặc ω=ω2 thì số chỉ vơn kế V1 cho cùng giá trị
165V và tổng cơng suất tiêu thụ của tồn mạch AB ứng với hai giá trị ω=ω 1và ω=ω2 là P1 + P2=Pmax. Điện
áp cực đại hai đầu đoạn mạch nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất :
A. 210V
B. 150V
C. 200 V
D. 220V
Đáp án
1-D
2-B
3-A
4C
5-A
6-B
7-C
8-C
9-B
10-A
11-D
12-C
13-B
14-B
15-A
16-C
17-A
18-D
19-A
20-D
21-D
22A
23-A
24-C
25-B
26-C
27-D
28-A
29-B
30A
31C
32A
33D
34-D
35-A
36-D
37-D
38B
39-C
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÂU TRẮC NGHIỆM KHÓ ( XẾP HƠI LỘN XỘN )
Câu 2: Đáp án D
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Câu 3: Đáp án B
Đối với tất cả các sóng, khi truyền qua các mơi trường thì tần số sóng khơng thay đổi
Câu 4: Đáp án A
Khi lực căng của dây treo bằng với trọng lực thì
Thế năng của con lắc khi đó:
Câu 5: Đáp án C
Để
chậm pha
Trang 7
so với
thì:
Ta lại có:
Câu 6: Đáp án A
Hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là
nên
Vậy mạch khi đó đang có cộng hưởng, có nghĩa là:
+
+
Nếu tăng tần số f thì:
và
nên khi đó:
+ Cơng suất P giảm (mạch khơng cịn cộng hưởng)
+
nên mạch có tính cảm kháng và u sớm pha hơn i (hay u sớm pha hơn
)
Câu 7: Đáp án B
Điều kiện có cộng hưởng:
Câu 8: Đáp án A
Trong quang phổ vạch, mỗi một nguyên tố cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho ngun tố đó
(vẽ vị trí, số lượng, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạch). Nên dựa vào vị trí vạch ta có thể xác định
được các nguyên tố cấu thành nên vật đó.
Câu 9: Đáp án C
Từ năng lượng dao động của mạch:
Rút q và thay số ta có:
Câu 10: Đáp án C
Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì tần số ánh sáng khơng đổi, chỉ có bước sóng thay đổi.
Khoảng vân cũng thay đổi
Câu 11: Đáp án B
Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nên:
Trang 8
Câu 12: Đáp án A
Nếu xem quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì ta sẽ thấy ln có sự biến thiên của cường
độ dịng điện. I biến thiên dẫn tới từ trường B biến thiên
điện động tự cảm
từ thông
biên thiên
sinh ra một suất
Hiện tượng tự cảm
Câu 13: Đáp án B
Cơng thốt của Kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần nên:
Câu 14: Đáp án D
Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím (chứ
khơng phải chỉ của 7 ánh sáng đơn sắc).
Câu 15: Đáp án C
Vận tốc của vật tại VTCB:
Câu 16: Đáp án B
Biên độ của dao động:
Gia tốc biến thiên sớm pha
so với li độ nên:
Phương trình dao động của vật:
Câu 17: Đáp án B
Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha
Câu 18: Đáp án A
Trong mạch điện xoay chiểu, chỉ có điện áp
nên
Câu 19: Đáp án B
Độ hụt khối của hạt nhân
Trang 9
:
biến thiên cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Độ hụt khối của hạt nhân
:
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Ta có
Câu 20: Đáp án C
Tần số dao động của mạch:
Câu 21: Đáp án B
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclon
Câu 22: Đáp án A
Theo đề bài, dịng điện khơng đổi sinh cơng suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều nên
Câu 23: Đáp án C
Năng lượng mà electron nhận được dùng để thực hiện 3 việc sau:
+ Một phần năng lượng mất mát cho mạng tinh thể để đưa electron lên bề mặt kim loại (nếu electron ở
sâu trong kim loại) (Q).
+ Cung cấp cho electron cơng thốt A để bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
+ Cung cấp cho electron một động năng ban đầu (Wd)
Ta có:
Từ biểu thức trên ta thấy nếu
(electron ở ngay trên bề mặt kim loại) thì động năng ban đầu
nhất
Câu 24: Đáp án C
Tia
phóng ra từ hạt nhân có tốc độ
Câu 25: Đáp án D
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng:
Trang 10
lớn
Vị trí động năng bằng thế năng
Tại vị trí đó, gia tốc có độ lớn
nên:
Cơ năng của vật:
Câu 26: Đáp án A
Đổi:
Tìm thành phần
, ta có:
Thay số vào ta có:
Giải phương trình trên ta được:
Để tìm
ta đi xác định biên độ tổng hợp A:
Câu 27: Đáp án D
Sóng điện thoại là sóng điện từ, truyền được trong chân khơng nên ta vẫn liên lạc được với thuê bao
0977.xxx.xxx
Tuy nhiên, âm thanh phát ra từ điện thoại không truyền được qua lớp chân khơng trong bình thủy tinh
nên chúng ta khơng nghe được nhạc chuông phát ra từ điện thoại
Câu 28: Đáp án D
Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp:
Khoảng cách từ M đến A:
Biên độ tại M:
Vận tốc cực đại của phần tử tại M:
Trang 11
(A là biên độ của bụng sóng)
Vận tốc cực đại của phần tử tại B (bụng sóng):
Theo đề bài: Khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của
phần tử M là 0,1 s nên:
Tốc độ truyền sóng trên sợi dây:
Câu 29: Đáp án C
Theo công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:
Thay số vào ta có:
Khi electron chuyển động trong từ trường đều
Lorenxo
có hướng vng góc với
có độ lớn khơng đổi và ln vng góc với
thì nó chịu tác dụng của lực
, nên electron chuyển động theo quỹ đạo trịn
và lực Lorenxo đóng vai trị là lực hướng tâm:
Như vậy, những electron có vận tốc cực đại sẽ có bán kính cực đại:
Câu 30: Đáp án A
Khoảng vân giao thoa:
Vị trí mà kim điện kế lệch nhiều nhất chính là vị trí các vân sáng giao thoa nên cứ sau một khoảng vân,
kim điện kế lại lệch nhiều nhất.
Câu 31: Đáp án D
+ Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng
bước sóng
Trang 12
nên:
về quỹ đạo dừng
thì ngun tử phát ra photon có
+ Khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng
bước sóng
về quỹ đạo dừng
thì ngun tử phát ra photon có
nên:
+ Ta có:
Câu 32: Đáp án A
Số vân sáng của bức xạ đỏ quan sáy được trên đoạn MN
Có 22 vân sáng của bức xạ màu đỏ.
Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ:
Khoảng cách giữa 2 vân trùng nhau liên tiếp:
Số vân trùng nhau trên đoạn MN:
Hai vân trùng nhau chúng ta quan sát được sẽ khơng cịn màu đỏ (hoặc lục) nên tổng số vân màu đỏ quan
sát được trên MN là:
Câu 33: Đáp án C
Xét hiệu mức cường độ âm giữa hai vị trí:
Thay số ta có:
Câu 34: Đáp án B
+ Khi
Trang 13
và
thì
có giá trị cực đại nên sử dụng hệ quả khi
max ta có:
Thay
và
ta có:
Mà
Chuẩn hóa:
+ Khi
. Thay vào (1) ta có:
thì vẫn thay đổi
để
max nên:
+ Lập tỉ số
Câu 35: Đáp án D
Năng lượng để tàu hoạt động trong 6 tháng
Năng lượng thực tế mà phản ứng hạt nhân đã cung cấp là
Số hạt nhân Urani đã tham gia phản ứng
Khối lượng
cần là:
Khối lượng
cần dùng là:
Câu 36: Đáp án C
Điện dung của bộ tụ điện cần mắc:
Ta có:
Trang 14
Cần mắc song song với tụ C một tụ C’ có điện dung:
Câu 37: Đáp án D
Khi con lắc cân bằng trong điện trường đều có phương nằm ngang, vị trí A
của con lắc có dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
với:
.
Khi đột ngột đổi chiểu điện trường nhưng giữ nguyên cường độ thì con lắc
dao động quanh VTCB mới là điểm C, giữa A và B với biên độ góc:
(Hình vẽ).
Con lắc dao động trong trọng trường hiệu dụng
.
Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường:
Câu 38: Đáp án A
Ta có:
Nên u chậm pha hơn
Ta lại có:
Dùng đường trịn ta sẽ tìm được điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là:
Câu 39: Đáp án B
Khi
, độ lệch pha của mạch:
Khi
, độ lệch pha của mạch:
Từ (1) và (2) ta có:
Trang 15
Lấy (1). (2) ta có:
Khi
Mà khi
, độ lệch pha của mạch:
và
(với
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị:
Từ (1), (2) và (3):
Câu 40: Đáp án D
Áp dụng hệ thức Anh-xtanh:
Thay số vào ta có:
Vậy sau 1 năm khối lượng mặt trời giảm đi
Khối lượng hidro tiêu thụ hàng năm là:
Câu 38: Đáp án C
Để đơn giản, ta chuẩn hóa
Khoảng cách cực đại giữa hai con lắc
Vì
+ Khi M đi qua vị trí cân bằng thì N đi qua vị trí
Câu 39: Đáp án C
+ Khi
Trang 16
, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL cực đại, ta có:
)
Chuẩn hóa:
+ Hệ số chuẩn hóa khi tần số góc biến thiên để
+ Áp dụng kết quả hai giá trị của
Với
hoặc
cực đại
cho cùng cơng suất trên mạch
là hệ số góc của mạch ứng với
So sánh hai biểu thức trên ta thấy
Kết hợp với
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM )- MỖI Ý 1 ĐIỂM
Bài 1 Hai điện tích q1 = q2 = q >0 đặt tại A và B trong không khí. cho biết AB = 2a
a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M trên
đường trung trực của AB cách Ab một đoạn h.
b) Định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này.
Hướng dẫn giải:
M
h
Trang 17
a) Cường độ điện trường tại M:
q1
a
A
a
H
Ta có:
q2
B
Hình bình hành xác định
là hình thoi: E = 2E1cos
b) Định h để EM đạt cực đại:
Do đó:
EM đạt cực đại khi:
Câu 2 (4,0 điểm)
Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ dao động cùng phương
với phương trình lần lượt là uA = 5cos4t và uB = 5cos(4t + 0,5); trong đó u tính bằng cm, t tính
bằng s. Tớc đợ lan truyền sóng trên mặt chất lỏng là
. Coi biên độ sóng truyền đi không giảm.
a) Thiết lập phương trình sóng tại điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần lượt các khoảng d 1,
d2.
b) Tìm điều kiện về hiệu khoảng cách d = d2 - d1 để tại M dao động với biên độ cực đại.
c) Cho AB = 70cm, xác định vị trí điểm N trên trung trực của AB, gần trung điểm O của
AB nhất mà tại N dao động cùng pha với O.
d) Trên đường tròn tâm O đường kính AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
TT
Câu 1
Ý
a.
Trang 18
Nội dung bài giải
4 điểm
Phương trình sóng do A truyền tới M:
Điểm
u1 = 5cos[4p(t -
)] = 5cos(4pt - 0,1pd1)
0,5
Phương trình sóng do B truyền tới M:
u2 = 5cos[4p(t -
) + 0,5p] = 5cos(4pt - 0,1pd2 + 0,5p)
Phương trình dao động tại M:
uM = u1 + u2 = 5[cos(4pt - 0,1pd1) + cos(4pt - 0,1pd2 + 0,5p)]
= 10cos[0,05p(d2 - d1) - 0,25p]cos[4pt - 0,05p(d2 + d1) + 0,25p]
b.
Phương trình dao động tại M:
uM = 10cos[0,05p(d2 - d1) - 0,25p]cos[4pt - 0,05p(d2 + d1) + 0,25p]
để tại M dao động với biên độ cực đại thì:
=1
«
0,5
= kp
« Dd = d2 - d1 = 20k + 5 (cm) với k = 0,
c.
0,5
1,
2...
0,5
Gọi dO, dN là khoảng cách từ O, N đến A.
Phương trình dao động tại O:
uO = 10cos(- 0,25p)cos(4pt - 0,1pdO + 0,25p)
= 5 cos(4pt - 0,1pdO + 0,25p)
Phương trình dao động tại N: uN = 5
cos(4pt - 0,1pdN + 0,25p)
Độ lệch pha: Dj = 0,1p(dN - dO)
0,5
N cùng pha O nên Dj = 0,1p(dN - dO) = n2p
® dN - dO = 20.n (n = 1, 2,...)
N gần O nhất ứng với n = 1 ® dN = dO + 20 = 55cm
ON =
» 42,4cm
(Do tính đối xứng có 2 điểm N thỏa mãn)
Trang 19
0,5
d.
Giả sử M là một điểm cực đại thuộc AB: d2 - d1 = 20k + 5 (cm)
d2 + d1 = AB = 70cm
® d2 = 10k + 37,5 (cm)
0 < d2 < AB ® 0 < 10k + 37,5 < 70 ® - 3,75 < k < 3,25
k nguyên ® k = 0, ± 1, ± 2, ±3.
Vậy trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại.
® Trên đường trịn (O; AB/2) có 14 điểm dao động với biên độ cực
đại.
Trang 20
0,5
0,5