Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Câu 41.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.21 KB, 7 trang )

CÂU 41: BỘ.
Cho bảng số liệu: TÔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020(Đơn vị: Triệu đô la
Mỹ)
Năm

Lào

Thái Lan

Việt Nam

In-đô-nê-xi-a

2015

1 043

151266

28 250

103 268

2020
1 393
248 743
94 834
131 139
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm
2015?


A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐƠ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đ v: triệu
người)
Thái Lan
In-đơ-nê-xi-a
Tổng số dân
Số dân thành thị
Tổng số dân
Số dân thành thị
Năm
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
273,5
154,2
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 2: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đvị: nghìn

tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
1720,6
1831,0
1986,1
2075,7
Phi-lip-pin
7553,0
8087,0
8030,0
8265,2
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với năm 2015 của Mi-anma và Phi-lip-pin?
A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Phi-lip-pin.
D. Mi-an-ma tăng, Phi-lip-pin giảm.
Câu 3: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: %)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Thái Lan
Tỉ lệ sinh
19
21

18
11
Tỉ lệ tử
7
6
8
8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2020 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma
B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 4: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
In-đơ-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
1910,0
181,0
330,8
300,0
Dân số (triệu người)
273,0
16,7
32,3
109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia?
A. In-đơ-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 5: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia
Mi-an-ma
Thái Lan
Diện tích (nghìn km2)
330,8
181,0
676,6
513,1
Dân số (triệu người)

32,3

16,7
54,3
69,7
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn ha)
Tổng diện tích cây
Trong đó
Năm
CN lâu năm
Chè
Cà phê
Cao su
Hồ tiêu
2010
2010,5
129,9
554,8
748,7
51,3
2020
2185,8
121,3
695,5
932,4
131,8


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp lâu năm của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2020
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu tăng nhanh hơn tốc độ trung bình.B. Diện tích chè tăng chậm, diện dích hồ tiêu tăng nhanh nhất.
C. Tỉ lệ diện tích các cây cơng nghiệp chủ lực ngày càng tăng. D. Diện tích tăng, tập trung phát triển các cây nhiệt đới giá trị cao.
Câu 7: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đơ-nê-xi-a
22906,1
19045,6
17486,9
17716,0
Thái Lan
32357,7
30935,5
28999,1
30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đônê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 8: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐƠNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đơ-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân số (triệu người)
271,7

15,5
32,8
109,6
Dân thành thị (%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nơng thơn ít nhất?
A. In-đơ-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
Câu 9: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 – 2020 (Đơn vị: %)
Năm
2013
2015
2017
2020
Quốc gia
Mi-an-ma
8,4
7,0
6,8
3,2
Lào
8,0
7,3
6,9

3,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?

A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng.B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm. C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Câu 10: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2015
2020
Lào
14420,1
19061,5
Ma-lai-xi-a
298716,0
337286,9
Mi-an-ma
59795,3
70176,7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các nước trên?
A. Lào tăng nhanh nhất. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nhất. C. Mi-an-ma tăng nhiều nhất.
D. Lào tăng nhiều nhất.
Câu 11: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015
2018
2019
2020

Giá trị
Xuất khẩu
11432,0
16704,0
18110,0
16806,0
Nhập khẩu
16844,0
19355,0
18607,0
17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
A. Năm 2015.
B. Năm 20018.
C. Năm 2019.
D. Năm 2020.
Câu 12: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA. (Đơn vị: USD)
Năm
2010
2013
2015
2018
Cam-pu-chia
786
1 028
1163
1509
Việt Nam
1 273

1 907
2109
2551
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.
B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 13. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Việt Nam
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân thành thị
153
37
25
51
Dân nông thôn
120
60
7
58


(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, )
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm

2020?
A. Ma-lai-xi-a có số dân nơng thơn nhỏ nhất.
B. In-đơ-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.
C. Phi-lip-pin có số dân nơng thơn lớn hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 14: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
( Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Việt Nam
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Tổng số
273
97
32
109
Thành thị
153
37
25
51
Nông thôn
120
60
7
58
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, )
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất. C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 15. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Muối biển (nghìn tấn)
1061,0
648,5
996,5
945,0
1205,5
Nước mắm (triệu lit)
339,5
373,7
374,8
378,8
377,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2015-2020?

A. Muối biển tăng liên tục.B. Nước mắm tăng liện tục. C. Muối biển tăng nhanh hơn. D. Nước mắm tăng nhanh hơn.
Câu 16: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020. (Đơn vị: triệu người)
Năm
Việt Nam
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Lào
2000

79,7
217,0
62,6
5,5
2019
93,7
264,0
66,1
7,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.
B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào.
D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 17: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đơ-nê-xi-a
22906,1
19045,6
17486,9
17716,0
Thái Lan
32357,7
30935,5

28999,1
30863,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đônê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.
Câu 18: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Cam-pu-chia
104,2
95,0
30,0
31,0
Thái Lan
57,7
41,2
35,5
27,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với năm 2015 của
Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.

C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 19: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
11128,4
10437,1
11846,2
11551,1
Việt Nam
18320,8
18319,2
11534,5
8074,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với năm 2015 của
Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm.
D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.
Câu 20. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin


Diện tích(nghìn km2)
Dân số(triệu người)

330,8
300,0
32,3
109,5
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đâykhơng đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. In-đơ-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 21: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019.
Quốc gia
Phi-lip-pin
Xin-ga- po
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Lực lượng lao động (Nghìn người)
43361
3673
14668
38267
Tỉ lê lao động có việc làm (%)
94,5

97,2
96,6
98,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về số lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2019?
A. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po thấp hơn Thái Lan.
D. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po.
Câu 22: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đơ-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
1916,9
181,0
330,3
300,0
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. In-đơ-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.

D. Phi-lip-pin.
Câu 23: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
Dân thành thị (%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất?
A. In-đơ-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
Câu 24: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: nghìn
tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020

Cam-pu-chia
549,4
662,8
985,1
821,8
Lào

1910,0
273,0

1110,0

181,0
16,7

1252,1

547,9

627,7

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với năm 2015 của Campu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng, Lào giảm.
B. Lào giảm, Cam-pu-chia giảm.
C. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng.
D. Cam-pu-chia giảm, Lào tăng.
Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đ v: nghìn tấn)
Năm
2015

2017
2019
2020
Thái Lan
31616,9
31857,2
28618,0
29811,2
Việt Nam
45215,7
42763,7
42301,1
43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của Thái
Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam.
B. Việt Nam giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.
Câu 26: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ
NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người)
Thái Lan
In-đô-nê-xi-a
Năm
Tống số dân
Số dân thành thị
Tồng số dân
Số dân thành thị
2000

62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
271,7
154,2
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.
Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đơ-nê-xi-a
75397,8
81148,6
54649,2
55534,5


Việt Nam


45215,7

42763,7
42301,1
43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của In-đônê-xi-a và Việt Nam?
A. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam.
B. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Việt Nam tăng.
Câu 28: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
228,9
214,8
204,4
194,6
Việt Nam
146,4
101,9
77,3
80,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với năm 2015 của
Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.
B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam.
D. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam.
Câu 29: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
Quốc gia
Lào
In-đơ-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Cam pu chia
Dân số (Triệu người)
6,6
258,7
31,7
15,2
Sản lượng lúa(Nghìn tấn)
4149
77298
2252
9827
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng lúa bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào.
C. Cam pu chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 30: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Đơn vị: Triệu USD)

Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
854953,1
1014090,4
1121139,1
1059146,1
Ma-lai-xi-a
298716,0
321384,1
364616,1
337286,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đơ-nê-xi-a.
C. In-đơ-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
Câu 31. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2013
2019
Điều
223,7

339,4
300,9
294,9
Cao su
334,2
439,1
548,1
922,0
Cà phê
483,6
511,9
581,3
683,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Điều tăng chậm nhất.
B. Cao su tăng nhanh nhất. C. Cà phê tăng ít nhất.
D. Cà phê tăng nhanh nhất.
Câu 32: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
1910,0
181,0
330,8
300,0
Dân số (triệu người)

273,0
16,7
32,3
109,5
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây khơng đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 33: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2015
2019
Xuất khẩu
8887
11436
6338
6775
Nhập khẩu
2535
3613
3235
4167
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.
Câu 34: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020
Quốc gia
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Ma-lai-xi-a (Triệu USD)
3 788,8
7 290,9
Xin-ga-po (Triệu USD)
3 197,8
4 091,0


Thái Lan (Triệu USD)

5 272,1
11 655,6
(Nguồn: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2020?
A. Thái Lan nhập siêu, Ma-lai-xi-a nhập siêu.
B. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Xin-ga-po xuất siêu.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
D. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
Câu 35. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm
2010
2014
2018

2020
Than sạch (triệu tấn)
44,8
41,1
42,0
48,4
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Điện (tỉ kWh)
91,7
141,3
209,2
235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
A. Sản lượng điện tăng nhanh qua các năm.
B. Sản lượng than sạch liên tục tăng nhanh.
C. Sản lượng dầu giảm đều qua các thời kì.
D. Các sản phẩm có tốc độ tăng đồng đều.
Câu 36: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Tỉ lệ sinh

14
22
18
23
Tỉ lệ tử
4
6
7
7
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Bru-nây.
B. Cam-pu-chia.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Lào.
Câu 37: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người)

34,2

33,7

25,1

16,9


Tỉ lệ dân thành thị (%)

35,0

50,7

76,6

30,9

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?
A. Thái Lan.
B. Mi-an-ma.
C. Việt Nam.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
Năm
Tổng sản lượng
Chia ra
Giá trị xuất khẩu
(nghìn tấn)
(triệu USD)
Khai thác
Nuôi trồng
2015
6582,1
3049,9

3532,2
6568,8
2017
7313,4
3420,5
3892,9
8349,2
2019
8270,2
3777,7
4492,5
8514,0
2020
8497,2
3863,7
4633,5
8412,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về hình hình sản xuất thủy sản của nước ta, giai đoạn 2015-2020?
A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Tổng sản lượng giảm, giá trị xuất khẩu tăng.
C. Sản lượng khai thác giảm, nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng và giá trị xuất khẩu đều tăng.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu kwh)
Năm
2010
2015
2017

2019
2020
Nhà nước
67 678
133 081
165 548
184202
190412
Ngoài Nhà nước
1 721
7 333
12 613
19713
24100
Đầu tư nước ngoài
22 323
17 535
13 432
23508
20898
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng điện phát ra phân theo thành phần kinh tế của nước ta,
giai đoạn 2010-2020?
A. Khu vực nhà nước tăng ít nhất.
B. Khu vực ngồi nhà nước tăng nhiều nhất.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D. Khu vực nhà nước tăng nhiều nhất
Câu 40. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
Năm
2015

2017
2018
2019
2020
Cà phê (triệu USD)
2671,0
3500,6
3536,4
2863,8
2741,0
Chè (triệu USD)
217,2
232,9
227,2
242,2
217,7
Gạo (triệu USD)
2796,3
2633,5
3060,2
2806,4
3120,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi giá trị xuất khẩu một số nông sản của nước ta, giai
đoạn 2015-2020?


A. Gạo tăng nhanh nhất.

B. Cà phê tăng nhiều nhất.


C. Cà phê tăng liên tục.

D. Chè tăng nhanh nhất.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×