Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài tập trắc nghiệm chương nhiệt học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.02 KB, 11 trang )

Nhiệt năng

Câu 1: Nhiệt năng của một vật là
A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ?
A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên v ật chuyển động càng ch ậm và nhi ệt năng
của vật càng nhỏ.
B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuy ển đ ộng càng nhanh và nhi ệt
năng của vật càng lớn.
C. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuy ển đ ộng càng ch ậm và nhi ệt
năng của vật càng lớn.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển đ ộng càng nhanh và nhiệt năng
của vật càng lớn.
Câu 3: Nhiệt do ngọn nến tỏa ra theo hướng nào?
A. Hướng từ dưới lên.
B. Hướng từ trên xuống. C. Hướng sang ngang.
D. Theo mọi hướng.
Câu 4: Khi bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 90°C vào m ột cốc ở nhiệt độ trong phòng (kho ảng
24°C) nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm.
B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
C. Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nước tăng.
D. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
Câu 5: Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 6: Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này
có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang nhiệt năng.
B. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
C. Từ cơ năng sang cơ năng.
D. Từ nhiệt năng sang cơ năng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật?
A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.
D. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng.
Câu 8: Nhiệt lượng là
A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.
Câu 9: Chọn câu sai trong những câu sau?
A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B. Khi vật truyền nhiệt lượng cho mơi trường xung quanh thì nhiệt năng của nó giảm đi.
C. Nếu vật vừa nhận cơng, vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của nó tăng lên.
D. Chà xát đồng xu vào mặt bàn là cách truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt năng của vật.
Câu 10: Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhi ệt l ượng mà v ật
nhận được là bao nhiêu?
A. 600 J
B. 200 J
C. 100 J
D. 400 J

Dẫn nhiệt


Câu 1: Dẫn nhiệt là hình thức
A. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.
B. Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.
1


D. Nhiệt năng được bảo toàn.
Câu 2: Bản chất của sự dẫn nhiệt là gì?
A. Là sự thay đổi thế năng.
B. Là sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng ta va chạm vào nhau.
C. Là sự thay đổi nhiệt độ.
D. Là sự thực hiện công.
Câu 3: Cho các chất sau đây: gỗ, nước đá, bạc, nhôm. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với kh ả năng d ẫn
nhiệt theo quy luật tăng dần?
A. Gỗ, nước đá, nhôm, bạc.
B. Bạc, nhôm, nước đá, gỗ.
C. Nước đá, bạc, nhôm, gỗ.
D. Nhôm, bạc, nước đá, gỗ.
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng liên quan đến dẫn nhiệt là
A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau c ầm đ ầu cịn l ại ta
thấy nóng tay.
B. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sơi, tay ta có cảm giác nóng lên.
C. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên, nếu ta sờ ngón tay vào nước thì tay sẽ ấm lên.
D. Các trường hợp trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt.
Câu 5: Ở xứ lạnh tại sao người ta thường làm cửa sổ có hai hay ba lớp kính? Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Đề phòng lớp này vỡ thì cịn có lớp khác.
B. Khơng khí giữa hai tấm kính cách nhiệt tốt làm giảm sự mất nhiệt trong nhà.
C. Để tăng thêm bề dày của kính.
D. Để tránh gió lạnh thổi vào nhà.

Câu 6: Chọn câu sai?
A. Chất khí đậm đặc dẫn nhiệt tốt hơn chất khí lỗng.
B. Sự truyền nhiệt bằng hình thức dẫn nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất rắn.
C. Bản chất của sự dẫn nhiệt trong chất khí, chất lỏng và chất rắn nói chung là giống nhau.
D. Khả năng dẫn nhiệt của tất cả các chất rắn là như nhau.
Câu 7: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
D. Các phương án trên đều đúng.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giải thích vì sao mùa đơng áo bơng giữ ấm được cơ thể?
A. Vì bơng xốp bên trong áo bơng có chứa khơng khí mà khơng khí d ẫn nhi ệt kém nên h ạn ch ế s ự
dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngồi.
B. Sợi bơng dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự truyền nhiệt từ khí lạnh bên ngồi vào cơ thể.
C. Áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.
D. Khi ta vận động các sợi bông cọ xát vào nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bông.

2


Câu 9: Một bàn gỗ và một bàn nhơm có cùng nhiệt độ. Khi sờ tay vào m ặt bàn ta c ảm th ấy m ặt bàn nhôm
lạnh hơn mặt bàn gỗ. Tại sao?
A. Ta nhận nhiệt lượng từ bàn nhơm ít hơn từ bàn gỗ.
B. Tay ta làm tăng nhiệt độ của hai bàn nhưng nhiệt độ của bàn nhơm tăng ít hơn.
C. Nhơm dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên khi sờ vào bàn nhôm ta mất nhiệt lượng nhiều hơn khi ta sờ tay
vào bàn gỗ.
D. Tay ta làm nhiệt độ bàn nhôm giảm xuống và làm nhiệt độ bàn gỗ tăng thêm.
Câu 10: Tại sao khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhơm
chóng sơi hơn?
A. Vì nhơm mỏng hơn.

B. Vì nhơm có tính dẫn nhiệt tốt hơn.
C. Vì nhơm có khối lượng nhỏ hơn.
D. Vì nhơm có khối lượng riêng nhỏ hơn.

3


Đối lưu - Bức xạ nhiệt

Câu 1: Đối lưu là
A. Sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí.
B. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn.
C. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng.
D. Sự truyền nhiệt bằng các dịng chất khí.
Câu 2: Tại sao trong chất rắn khơng xảy ra đối lưu?
A. Vì khối lượng riêng của chất rắn thường rất lớn.
B. Vì các phân tử của chất rắn liên kết với nhau rất chặt, chúng không thể di chuyển thành dịng đ ược.
C. Vì nhiệt độ của chất rắn thường khơng lớn lắm.
D. Vì các phân tử trong chất rắn không chuyển động.
Câu 3: Bức xạ nhiệt là
A. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
B. Sự truyền nhiệt qua khơng khí.
C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc.
D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn.
Câu 4: Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí.
B. Bằng sự đối lưu.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một hình thức khác.
Câu 5: Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt?

A. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng của một thanh đồng.
B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò.
C. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất.
D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng khơng gian bên trong bóng đèn.
Câu 6: Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào?
A. Sự đối lưu.
B. Sự dẫn nhiệt của khơng khí.
C. Sự bức xạ.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
Câu 7: Chọn câu trả lời sai?
A. Một vật khi hấp thụ bức xạ nhiệt truyền đến thì nhiệt độ của vật sẽ tăng lên.
B. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng.
C. Vật lạnh q thì khơng thể bức xạ nhiệt.
D. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra trong chân khơng.
Câu 8: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi
nhanh hơn?
A. Đốt ở giữa ống.
B. Đốt ở miệng ống.
C. Đốt ở đáy ống.
C. Đốt ở vị trí nào cũng được
Câu 9: Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt?
A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
Câu 10: Chọn nhận xét sai?
A. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng cơ học: lớp nước nóng n ổi lên, l ớp n ước l ạnh chìm
xuống.
B. Trong hiện tượng đối lưu có sự truyền nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhi ệt đ ộ
thấp hơn.

C. Trong hiện tượng đối lưu có hiện tượng nở vì nhiệt.
D. Sự đối lưu xảy ra khi hai vật rắn có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau.

4


Cơng thức tính nhiệt lượng

Câu 1: Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào
A. Khối lượng
B. Độ tăng nhiệt độ của vật
C. Nhiệt dung riêng của chất làm nên vật
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít.
Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta th ấy các nhi ệt đ ộ trong các
bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?
A. Bình A
B. Bình B
C. Bình C
D. Bình D
Câu 3: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là cơng th ức tính nhi ệt l ượng
mà vật thu vào?
A. Q = m(t – t0)
B. Q = mc(t0 – t)
C. Q = mc
D. Q = mc(t – t0)
Câu 4: Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm 15°C
thì:
A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.

C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D. Khơng khẳng định được.
Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về nhiệt dung riêng?
A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị th ể tích tăng thêm
1°C.
B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1°C.
C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết năng lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đó tăng thêm 1°C.
D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 g chất đó tăng thêm 1°C.
Câu 6: Chọn phương án sai?
A. Nhiệt lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung riêng của vật.
B. Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng lớn.
C. Độ tăng nhiệt độ của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng nhỏ.
D. Cùng một khối lượng và độ tăng nhiệt độ như nhau, vật nào có nhiệt dung riêng l ớn h ơn thì
nhiệt lượng thu vào để nóng lên của vật đó lớn hơn.
Câu 7: Để đun sơi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đ ầu c ủa n ước là
20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
A. 5040 kJ
B. 5040 J
C. 50,40 kJ
D. 5,040 J
Câu 8: Một ấm nhơm có khối lượng 300 g chứa 0,5 lít nước đang ở nhiệt độ 25°C. Biết nhiệt dung riêng c ủa
nhôm, nước lần lượt là c1 = 880 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là:
A. 177,3 kJ
B. 177,3 J
C. 177300 kJ
D. 17,73 J
 

5



Phương trình cân bằng nhiệt

Câu 1: Nếu hai vật có nhiệt độ khác nhau đặt tiếp xúc nhau thì
A. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật như nhau.
B. Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ một vật đạt 0°C.
C. Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến khi nhiệt năng hai vật như nhau.
D. Quá trình truyền nhiệt cho đến khi nhiệt dung riêng hai vật như nhau.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt?
A. Qtỏa + Qthu = 0
B. Qtỏa = Qthu
C. Qtỏa.Qthu = 0
D. Qtỏa/Qthu = 0
Câu 3: Đổ 5 lít nước ở 20°C vào 3 lít nước ở 45°C. Nhiệt độ khi cân bằng là:
A. 2,94°C
B. 293,75°C
C. 29,36°C
D. 29,4°C
Câu 4: Điều nào sau đây đúng với nguyên lý truyền nhiệt?
A. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
B. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn.
D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn.
Câu 5: Thả một miếng thép 2 kg đang ở nhiệt độ 345°C vào một bình đựng 3 lít nước. Sau khi cân b ằng nhiệt
độ cuối cùng là 30°C. Bỏ qua sự tỏa nhiệt qua môi trường. Biết nhiệt dung riêng c ủa thép, n ước l ần l ượt là
460 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của nước là:
A. 7°C
B. 17°C
C. 27°C
D. 37°C

Câu 6: Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 100°C vào một cốc nước ở 20°C. Sau
một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truy ền nhi ệt cho
nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 800 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Khối lượng của nước là:
A. 0,47 g
B. 0,471 kg
C. 2 kg
D. 2 g
Câu 7: Người ta muốn pha nước tắm với nhiệt độ 38°C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sơi vào 15 lít n ước
lạnh ở 24°C?
A. 2,5 lít
B. 3,38 lít
C. 4,2 lít
D. 5 lít
Câu 8: Đun nóng 10 kg đồng ở nhiệt độ 38°C đến nóng chảy hồn tồn. Biết nhiệt nóng ch ảy c ủa đ ồng là
1,8.105 J/kg, đồng nóng chảy ở nhiệt độ 1083°C, năng suất tỏa nhiệt của than củi là 10.106 J/kg. Nhiệt lượng
cần thiết để thực hiện quá trình trên là:
A. 380 kJ
B. 6200 kJ
C. 5771 kJ
D. 7200 kJ
Câu 9: Một viên nước đá có khối lượng m1 = 200g ở -10°C. Cho nhiệt dung riêng c ủa n ước đá c1 = 1800
J/kg.K, của nước c2 = 4200 J/kg.K; nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0°C là λ = 3,4.105 J/kg; nhi ệt hóa h ơi c ủa
nước là L = 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để viên nước đá biến thành nước hoàn toàn là:
A. 3,6 kJ
B. 68 kJ
C. 71,6 kJ
D. 64,4 kJ
Câu 10: Một viên nước đá có khối lượng m1 = 400g ở -15°C. Cho nhiệt dung riêng c ủa n ước đá c1 = 1800
J/kg.K, của nước c2 = 4200 J/kg.K; nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0°C là = 3,4.105 J/kg; nhi ệt hóa h ơi c ủa
nước là L = 2,3.106 J/kg. Người ta đun nóng viên đá và thu được 400g nước ở nhiệt đ ộ 25°C. Nhiệt lượng cần

thiết cho quá trình này là:
A. 188,8 kJ
B. 185,3 kJ
C. 190 kJ
D. 194,2 kJ
Câu 11: Người ta cần đun nóng để khối nước đá có khối lượng m1 = 4kg ở -5°C biến thành h ơi hoàn toàn ở
100°C. Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp cho quá trình này là:
A. 10245 kJ
B. B. 12276 kJ
C. C. 13152 kJ
D. D. 13500 kJ
Câu 12: Bạn Hưng dùng một bếp dầu để đun nước, khi đun 1kg nước ở 20°C thì sau 10 phút n ước sôi. Bi ết
nhiệt được cung cấp một cách đều đặn. Tìm thời gian cần thiết để cung c ấp l ượng n ước nói trên bay h ơi
hồn tồn. Biết nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi của nước là c = 4200 J/kg.K, L = 2,3.106 J/kg. Bỏ qua sự trao
đổi nhiệt với đồ dùng của nước.
A. 60 phút
B. 66,48 phút
6


C. 70,5 phút
D. 78,45 phút
Câu 13: Cho một chậu nhỏ bằng thuỷ tinh khối lượng m = 100g có chứa m1 = 500g nước ở nhiệt đ ộ t1 = 20°C
và một cốc dùng để chứa những viên nước đá có cùng khối lượng m2 = 20g ở nhi ệt đ ộ t2 = - 5°C. Th ả hai
viên nước đá vào chậu. Cho nhiệt dung riêng của thủy tinh, nước và nước đá lần lượt là C = 2500 J/kg.K, C1
= 4200 J/kg.K và C2 = 1800 J/kg.K. Nhiệt nóng chảy của nước đá là λ = 3,4.105 J/kg (b ỏ qua s ự trao đ ổi nhi ệt
với cốc và mơi trường bên ngồi). Kết luận nào sau đây là chính xác nhất?
A. Có một phần nước bị đơng đặc thành nước đá
B. Hai viên đá tan hoàn toàn, nhiệt độ hỗn hợp là 0°C
C. Hai viên đá chưa tan hoàn toàn, nhiệt độ hỗn hợp là 0°C

D. Hai viên đá tan hoàn toàn, nhiệt độ hỗn hợp lớn hơn 0°C
Câu 14: Cho một chậu nhỏ bằng thuỷ tinh khối lượng m = 150g có chứa m1 = 750g nước ở nhiệt độ t1 = 20°C.
Người ta thả vào chậu một khối nước đá có khối lượng m2 = 300g ở nhiệt độ t2 = - 5°C. Cho nhiệt dung riêng
của thủy tinh, nước và nước đá lần lượt là C = 2500 J/kg.K, C1 = 4200 J/kg.K và C2 = 1800 J/kg.K. Nhiệt nóng
chảy của nước đá là λ = 3,4.105 J/kg (bỏ qua sự trao đổi nhiệt với cốc và mơi trường bên ngồi). K ết luận nào
sau đây là chính xác nhất?
A. Khối nước đá chưa tan hết
B. Khối nước đá đã tan hết, nhiệt độ hỗn hợp lớn hơn 0°C
C. Khối nước đá đã tan hết, nhiệt độ hỗn hợp đúng bằng 0°C
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Câu 15: Một chiếc xô bằng nhựa khối lượng m = 500g có chứa m1 = 5kg nước ở nhiệt độ t1 = 30°C và nh ững
viên nước đá có cùng khối lượng m2 = 200g ở nhiệt độ t2 = - 6°C. Cho nhi ệt dung riêng c ủa nh ựa, n ước và
nước đá lần lượt là C = 5000 J/kg.K, C1 = 4200 J/kg.K và C2 = 1800 J/kg.K. Nhi ệt nóng ch ảy c ủa n ước đá là λ
= 3,4.105 J/kg (bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trường bên ngồi). Người ta th ả nh ững viên đá vào trong xô.
Hỏi phải thả vào xơ ít nhất bao nhiêu viên nước đá để nhiệt độ cuối cùng trong xô là 0°C?
A. 8 viên
B. 9 viên
C. 10 viên
D. 11 viên

7


Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu

Câu 1: Trong các chất có thể làm chất đốt như: củi khơ, than đá, than bùn, dầu hỏa, năng suất tỏa nhiệt c ủa
chúng được xếp từ lớn đến nhỏ như sau
A. Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
B. Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
C. Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.

D. Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
Câu 2: Dùng một bếp củi đun nước thì thấy sau một thời gian nồi và nước nóng lên. Vật nào có năng suất tỏa
nhiệt?
A. Nước bị đun nóng
B. Nồi bị đốt nóng
C. Củi bị đốt cháy
D. Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt
Câu 3: Khi nói năng suất tỏa nhiệt của than đá là 27.106 J/kg, điều đó có nghĩa là
A. Khi đốt cháy 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
B. Khi đốt cháy 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
Câu 4: Khi nói năng suất tỏa nhiệt của than đá là 27.106 J/kg, điều đó có nghĩa là:
A. Khi đốt cháy 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
B. Khi đốt cháy 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
D. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
Câu 5: Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “năng suất tỏa nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt.
B. Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện.
C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
D. Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
Câu 6: Biết năng suất tỏa nhiệt của than đá là q = 27.106 J/kg. Nhiệt l ượng t ỏa ra khi đ ốt cháy hoàn toàn 12
kg than đá là:
D. 324 kJ
E. 32,4.106 J
F.  324.106 J
G. 3,24.105 J
Câu 7: Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Vì than rẻ hơn củi.

B. Vì than dễ đun hơn củi.
C. Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
D. Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi.
Câu 8: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15 kg củi, 15 kg than đá. Để thu được nhiệt l ượng trên
cần đốt cháy hết bao nhiêu kg dầu hỏa? Biết năng suất tỏa nhi ệt c ủa c ủi, than đá và d ầu h ỏa l ần l ượt là
10.106 J/kg, 27.106 J/kg, 44.106 J/kg.
A. 9,2 kg
B. 12,61 kg
C. 3,41 kg
D. 5,79 kg

Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt

Câu 1: Cơ năng, nhiệt năng
A. Chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác.
B. Chỉ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
8


D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng:
A. Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi, nó chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng không tự sinh ra cũng khơng tự mất đi, nó chỉ có thể chuyển hóa t ừ d ạng này sang
dạng khác.
C. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi, nó truyền từ vật này sang vật khác hay chuy ển hóa t ừ
dạng này sang dạng khác.
D. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác hay
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hóa cơ năng?

A. Động năng có thể chuyển hóa thành cơ năng.
B. Thế năng có thể chuyển hóa thành động năng
C. Động năng và thế năng có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo tồn.
D. Động năng chỉ có thể chuyển hóa thành thế năng.
Câu 4: Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian n ảy lên, th ế năng và đ ộng
năng của nó thay đổi như thế nào?
A. Động năng tăng, thế năng giảm.
B. Động năng và thế năng đều tăng.
C. Động năng và thế năng đều giảm.
D. Động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 5: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi, c ơ năng đã chuy ển hóa nh ư
thế nào?
A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
C. Khơng có sự chuyển hóa nào.
D. Động năng và thế năng đều tăng.
Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sự chuyển hóa thế năng thành động năng?
A. Mũi tên được bắn đi từ cung.
B. Nước trên đập cao chảy xuống.
C. Hòn bi lăn từ đỉnh dốc xuống dưới.
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 7: Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng để quả cầu của con l ắc ở v ị trí A r ồi bng tay cho con l ắc dao
động. Bỏ qua ma sát của khơng khí. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Con lắc chuyển động từ A về đến vị trí B động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
B. Con lắc chuyển động từ B đến C, thế năng tăng dần, động năng giảm dần.
C. Cơ năng của con lắc ở vị trí C nhỏ hơn ở vị trí B.
D. Thế năng của con lắc ở vị trí A bằng ở vị trí C.
Câu 8: Một vật rơi từ vị trí A xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản khơng khí. Khi vật rơi đến vị trí B thì đ ộng năng
của vật bằng 1/2 thế năng của nó. Động năng của vật tiếp t ục tăng thêm m ột l ượng là 100 J thì có giá tr ị

bằng thế năng. Thế năng của vật ở vị trí A là:
A. 50 J
B. 100 J
9


C. 200 J
D. 600 J
Câu 9: Từ điểm A một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Vật lên đến vị trí cao nhất B rồi rơi xuống
đến điểm C trên mặt đất. Gọi D là điểm bất kì trên đoạn AB. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Động năng của vật tại A lớn nhất.
B. Động năng của vật tại A bằng thế năng của vật tại B.
C. Động năng của vật ở tại C là lớn nhất.
D. Cơ năng của vật tại A nhỏ hơn tại C.
Câu 10: Kéo một sợi dây quấn quanh một ống nhôm đựng nước bịt kín nút, người ta th ấy n ước trong ống
nóng lên rồi sơi, hơi nước đẩy nút bật ra cùng với một lớp khói tr ắng do các h ạt n ước r ất nh ỏ t ạo thành. H ỏi
trong thí nghiệm trên đã có sự chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng xảy ra khi nào?
A. Kéo đi kéo lại sợi dây
B. Nước nóng lên
C. Hơi nước làm nút bật ra
D. Hơi nước ngưng tụ thành các giọt nước nhỏ.

10


Động cơ nhiệt

Câu 1: Động cơ nhiệt là
A. Động cơ trong đó tồn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng.

B. Động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành nhiệt năng.
C. Động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng.
D. Động cơ trong đó tồn bộ phần năng lượng của nhiên liệu bị đ ốt cháy chuy ển hóa thành nhi ệt
năng.
Câu 2: Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?
A. Động cơ của máy bay phản lực.
B. Động cơ xe máy.
C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện.
D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện.
Câu 3: Một ô tô chạy 100 km với lực kéo khơng đổi là 700 N thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Hi ệu su ất c ủa đ ộng c ơ
ơ tơ đó là bao nhiêu? Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107 J/kg, kh ối l ượng riêng c ủa xăng là 700
kg/m3.
A. 86%
B. 52%
C. 40%
D. 36,23%
Câu 4: Các kì của động cơ nổ 4 kì diễn ra theo thứ tự
A. Hút nhiên liệu, đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, thốt khí.
B. Thốt khí, hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu.
C. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, thốt khí, đốt nhiên liệu.
D. Hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thốt khí.
Câu 5: Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt?
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ.
D. Hiệu suất cho biết động cơ có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên li ệu b ị đ ốt cháy t ỏa ra
được biến thành công có ích.
Câu 6: Một máy bơm nước sau khi tiêu thụ hết 8 kg dầu thì đưa đ ược 900 m 3 nước lên cao 10 m. Hiệu suất
của máy bơm đó là bao nhiêu? Biết năng suất tỏa nhiệt của dầu dùng cho máy b ơm là 4,6.107 J/kg, kh ối
lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.

A. 24,46%
B. 2,45%
C. 15,22%
D. 1,52%
Câu 7: Với 2 lít xăng, một xe máy có cơng suất 3,2 kW chuy ển đ ộng v ới v ận t ốc 45 km/h s ẽ đi đ ược bao
nhiêu km? Biết hiệu suất của động cơ là 25%, năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,6.107 J/kg, kh ối l ượng riêng
của xăng là 700 kg/m3.
A. 100,62 km
B. 63 km
C. 45 km
D. 54 km

11



×