Tải bản đầy đủ (.doc) (173 trang)

Nước và HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN 56 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.78 KB, 173 trang )

TD
LQVCC

TOÁN

ÂN

Bật xa 50cm

Đi thay đổi hướng theo
đường zich zắc

LQCC: S- x

TC: s-x

LQVT: Đếm số 10, nhận Phân biệt phải - trái,
biết các nhóm có 10 đối trước – sau của bản
tượng ,nhận biết số 10
thân
VTTN: Cho tôi đi làm
DH: Nắng sớm NH: Bèo
mưa với NH :Mưa rơi dạt mây trôi
- Bảo vệ và tiết kiệm nước sạch
- Kĩ năng an tồn khi gặp mưa bão
- Bé làm gì để bảo vệ mơi trường

KN

- Kĩ năng phịng tránh đuối nước
- Làm gì để phịng tránh bệnh tật


- Đội mũ khi ra nắng
- Làm gì khi xảy ra hoả hoạn

1

Chạy chậm 100- 120m

Bật qua vật cản cao 1520cm


CHỦ ĐỀ: Nước và hiện tượng tự nhiên

Thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 10/04 – 05/05/2023)
MỤC TIÊU
MT2 : Trẻ thực hiện đúng , thuần
thục các động tác của bài thể dục
theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản
nhạc và kết thúc động tác đúng
nhịp.

NỘI DUNG GIÁO DỤC

HOẠT ĐỘNG

I. Phát triển thể chất
Tay: tay đưa ngang gập khửu tay
Thể dục sáng
Bụng Lườn:Xoay bông , tay nọ
BTPTC, thể dục
chạm mũi bàn chân kia.

Chân: hai tay sang ngang, đưa tẩy
trước đồng thời nhún gới
Bật: bật chụm chân tại chỗ

MƠI TRƯỜNG GIÁO
DỤC
Chuẩn bị sân tập sạch sẽ,
trang phục gọn gàng

MT4: Trẻ kiểm soát được vận động

Đi / chạy thay đổi tốc độ, hướng,
dích dắc theo hiệu lệnh.

Học TD: Đi thay đổi hướng
theo đường zic zắc

Đường zíc zắc, sân tập
sạch sẽ đủ diện tích, trang
phục gọn gàng

MT6 : Trẻ thể hiện nhanh, mạnh ,
khéo trong thực hiện bài tập tổng
hợp .

Bật xa 40-50cm(CS1)
Chạy chậm khoảng 100- 120m.
Bật qua vật cản 15 – 20cm

Học TD: Bật xa 50cm, Chạy

chậm 100-120m
Bật
qua vật cản 15 – 20cm

Lớp học sạch sẽ không
trơn trượt, trang phục gọn
gàng
Vạch kẻ, vật cản

MT7 : Trẻ thực hiện được các vận
động.

Chuyền bóng qua đầu, qua chân
- Giở sách, sao chép các chữ cái ,
chữ số

TCVĐ: Chuyền bóng qua
đầu
- Góc thư
viện

Sân tập sạch sẽ
- Bóng, Chuẩn bị đồ dùng
góc chơi
Sách truyện, tranh ảnh
Lớp học sạch sẽ không
trơn trượt, trang phục gọn
gàng, tranh ảnh, video,
nhạc


MT18:Biết những nơi như ao hồ, bể Không chơi ở những nơi mất vệ
chứa nước,giếng, bụi rậm...là nguy sinh, nguy hiểm
hiểm và nói được mối nguy hiểm
(CS 23)
khi đến gần
2

Chiều :KNS: Bé làm gì khi
gặp trời mưa, Dạy trẻ kỹ
năng thốt hiểm khi gặp hỏa
họan
HĐNT: Trò chuyện với trẻ


MT22: Trẻ tị mị tìm tịi , khám
phá các sự vật , hiện tượng , xung
quanh như đặt câu hỏi về sự vật ,
hiện tượng : “ tại sao có mưa”

MT23: Trẻ biết phối hợp các giác
quan để quan sát , xem xét và thảo
luận về sự vật , hiện tượng như sử
dụng các giác quan khác nhau để
xem xét lá , hoa , quả và thảo luận
về đặc điểm của đối tượng

MT29: Trẻ biết nhận xét , thảo luận
về đặc điểm , sự khác nhau , giống
nhau của các đối tượng được quan
sát


về những nơi nguy hiểm
II. Phát triển nhận thức:
Dự đốn 1 số hiện tượng tự nhiên
Chơi ngồi trời: Quan sát
đơn giản sắp xảy ra( CS95)
thời tiết mùa hè, KPKH Mùa
- Khám phá và nhận ra những nét
hè tuyệt vời
đặc trưng của vật sống , đồ vật , sự -Thí nghiệm: Thổi nước ra
vật , hiện tượng. (CS113)
chai
Chất gì hịa tan,
- 1 số hiện tượng thời tiết thay đổi
Cơn gió xốy trong chai,
theo mùa và thứ tự các mùa.(CS94) Cầu vồng trong lọ, Thí
- Hay đặt câu hỏi(CS112)
nghiệm làm mưa, Chai có
đựng gì khơng
Quan sát , nhận xét , thảo luận các Chơi ngồi trời: Tìm hiểu về
hiện
tượng
thời
tiết thời tiết
- Sử dụng bảng thời tiết để cho trẻ Chiều: KNS: Bảo vệ mơi
mơ tả , dự đốn thời tiết trong ngày trường
Học:

các
ngày

trong
tuần. KPKH Sự kỳ diệu của nước
- Quan sát , trò chuyện kể về các
nguồn nước ,ánh sáng nơi trẻ sống.
- Thảo luận về nguyên nhân gây ô
nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ
nguồn nước.
Các nguồn nước trong mơi trường
sống.
- Ích lợi của nước với đời sống con
người , con vật và cây.
- 1 số đặc điểm , tính chất của nước.
- Ngun nhân gây ơ nhiễm nguồn
nước và cách bảo vệ nguồn nước.
- Khơng khí , các nguồn ánh sáng
và sự cần thiết của nó với cuộc sống
con người , con vật và cây.
3

Học: KPKH Sự kỳ diệu của
nước
KNS: Bé làm gì để tiết kiệm
điện nước

Đồ chơi ngồi trời
Dụng cụ và đồ dùng làm
thí nghiệm

Đồ dùng ngồi trời
Trong lớp học: trang phục

gọn gàng

Nước chai lọ, hình
ảnh,video, hệ thống câu
hỏi


- 1 số đặc điểm , tính chất của đất ,
đá , cát , sỏi.
MT32: Trẻ biết đếm trên đối tượng
trong phạm vi 10 và đếm theo khả
năng.

Đếm trong phạm vi 10 “ đếm theo
 Học: LQVT Số 10 ( Tiết 1)
khả năng.
- Nhận biết các chữ số , số lượng và
số thứ tự trong phạm vi 10.(CS104)
- Đếm số lượng của 1 nhóm
- Đếm số lượng của nhóm khác có
cùng số lượng
- Giới thiệu con số biểu thị số lượng
đó
- Sắp xếp lại vị trí của các đối tượng
của 1 trong 2 nhóm trên
- cho trẻ đếm và kiểm tra xem nhóm
đó có đúng với số lượng ban đầu
khơng.
- Cho trẻ tìm thẻ số tương ứng đặt
vào nhóm đối tượng


 Đồ dùng học tốn, Thẻ số
1-10, lơ tơ các hiện tượng
tự nhiên, tranh ảnh…

MT33: Trẻ biết so sánh số lượng
của ba nhóm đối tượng trong phạm
vi 10 bằng các cách khác nhau và
nói được kết quả: bằng nhau, nhiều
nhất , ít hơn, ít nhất.
MT42: Trẻ sử dụng lời nói và hành
động để chỉ vị trí của đồ vật so với
vật làm chuẩn.

Cho trẻ xếp các đối tượng của 3
nhóm ra và đếm và so sánh xem
nhóm nào có đối tượng nhiều nhất.

Học: LQVT Số 10 ( Tiết 1)
HĐC: TC so sánh số lượng
của 3 nhóm đối tượng trong
phạm vi 10

Chuẩn bị đồ dùng học
tốn, hình ảnh, video, hệ
thống câu hỏi, nhạc, đồ
chơi trịn lớp

Xác định vị trí của đồ vật (phía
trước – phía sau; phía trên – phía

dưới; phía phải – phía trái) so với
bản thân trẻ, với bạn khác , với một
vật nào đó làm chuẩn (CS108)

Học: LQVT Phân biệt phảitrái- trước- sau của bản thân

Đồ dùng học toán, nhạc,
hệ thống câu hỏi

4


III. Lĩnh Vực phát triển ngôn ngữ
MT54: Đặt tên mới cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời mới cho bài hát
MT60: Trẻ biết dùng câu đơn , câu
ghép , câu khẳng định , câu phủ
định , câu mệnh lệnh...

MT61: Trẻ biết miêu tả sự việc với
nhiều thông tin về hành động , tính
cách , trạng thái... của nhân vật

MT73: Sử dụng lời nói để bày tỏ
cảm xúc.nhu cầu,ý nghĩ và kinh
nghiệm của bản thân

Đặt tên mới cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời mới cho bài
hát(CS117)


HĐC: Nghe truyện Hồ nước
Tranh minh hoạ câu
và mây
truyện
LQVVH: Câu chuyện về giọt
Hệ thống câu hỏi đàm
nước
thoại
Trả lời các câu hỏi : “ tại sao” , “
Học: KPKH: Sự kỳ diệu của Chuẩn bị đồ dùng phục vụ
Như thế nào?”…
gió, khơng khí, nước
cho tiết dạy
Bản
- Dùng các loại câu ghép, câu khẳng Chơi góc: Góc xây dựng( kỹ thiết kế cho góc xây dựng
định , câu phủ định, câu mệnh lệnh sư trưởng)
trong giao tiếp hàng ngày.
HĐNT và các hoạt động
- Trả lời và đặt câu hỏi về nguyên
trong ngày
nhân , mục đích , so sánh , phân
loại.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn ,
câu mở rộng , câu phức.
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ
dẫn bạn bè trong hoạt động( CS69)
Biết cách khởi xướng cuộc trò
Học LQVVH: Câu chuyện
Tranh minh hoạ truyện,

chuyện( CS72)
về giọt nước
video, hệ thống câu hỏi
- Nghe hiểu nội dung truyện kể ,
Truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh
truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Trò chuyện theo tranh : Hướng sự
chú ý của trẻ đến các dấu hiệu biểu
thị trạng thái tình cảm của nhân vật
Trẻ trao đổi , chỉ dẫn bạn bè để các Chơi góc: Góc Stem, góc
bạn hiểu và cùng nhau hợp tác trong bán hàng, xây dựng
q trinh hoạt động.
Chơi ngồi trời và HĐC
5

Đồ chơi góc phong phú đa
dạng


IV. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
MT88: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc :
vui , buồn , sợ hãi , tức giận , ngạc
nhiên , xấu hổ

MT89: Trẻ biết an ủi và chia vui
với người thân và bạn bè

MT96: Trẻ chú ý nghe khi cơ , bạn
nói , khơng ngắt lời người lớn.


Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng Chơi ngồi trời: Khn mặt
thái cảm xúc của người khác trong
biểu lộ cảm xúc
các tình huống giao tiếp khác nhau.
Góc gia đình
- Chơi các trị chơi khác nhau : bắt
Chơi góc: Góc nghệ thuật
chước , đóng vai , đóng kịch.
Góc phân vai
- Sưu tầm , cắt dán các bức tranh về
các trạng thái cảm xúc khác nhau và
các cách biểu hiện cảm xúc của con
người
Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và
cảm xúc của người khác.
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với
người thân và bạn bè. .(CS37)
-thích chia sẻ cảm xúc, kinh
nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những
người gần gũi( CS44)
+ An ủi người thân hay bạn bè khi
ốm mệt hoặc buồn rầu bằng lời nói ,
hoặc cử chỉ.
- Chúc mừng bạn , người thân nhân
ngày sinh nhật.
- Hoan hô, cổ vũ …khi bạn chiến
thắng trong cuộc thi nào đó.
Lắng nghe ý kiến của người khác ,
sử dụng lời nói ,cử chỉ , lễ phép ,
lịch sự.


Giờ chơi ngồi trời Chơi
góc Góc gia đình
Góc bán hàng)
Quan sát trẻ ở mọi lúc mọi
nơi

Rèn trẻ ở mọi lúc mọi nơi

V. Phát triển thẩm mĩ:
6

Đồ chơi phục vụ cho tiết
học
Đồ chơi ở các góc

Đồ dùng chơi các góc


MT106 : Trẻ biết tán thưởng , tự
khám phá , bắt chước âm thanh ,
dáng điệu và sử dụng các từ gợi
cảm nói lên cảm xúc của mình khi
nghe các âm thanh gợi cảm và
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật ,
hiện tượng.

Thể hiện thái độ , tình cảm khi nghe
Âm nhạc: Dạy hát Nắng
Dụng cụ âm nhạc, sân

âm thanh gợi cảm , các bài hát , bản
sớm, VTTTTC Cho tơi đi
khấu biểu diễn
nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các làm mưa với, Liên hoan văn Nhạc các bài hát, loa, máy
sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên
nghệ cuối tuần
tính, tivi
, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
Học: Sự kỳ diệu của nước Đồ dùng dạy học
- Cho trẻ quan sát vẻ đẹp đa dạng ,
muôn màu , muôn vẻ của các sự vật
, hiện tượng trong thiên nhiên , cuộc
sống.

MT107: Trẻ chăm chú lắng nghe và Cho trẻ lắng nghe âm thanh trong
hưởng ứng cảm xúc ( hát theo ,
thiên nhiên , cuộc sống : tiếng nước
nhún nhẩy , lắc lư , thể hiện động
chảy róc rách , tiếng gió rì rào…)
tác minh họa phù hợp ) theo bài
- Nghe các thể loại âm nhạc khác
hát , bản nhạc, thích nghe nghe và nhau ( nhạc thiếu nhi , dân ca , nhạc
đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ;
cổ điển)
thích nghe và kể câu chuyện
- Nghe và nhận ra sắc thái ( vui ,
buồn , tình cảm tha thiết) của các
bài hát , bản nhạc.(CS99)
MT111: Trẻ phối hợp và lựa chọn Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật
các nguyên vật liệu tạo hình , vật

liệu tạo hình, vật liệu trong thiên
liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.
nhiên, phế liệu để tạo ra các sản
phẩm.
-Biết sử dụng các vật liệu khác nhau
để làm 1 sản phẩm đơn giản
(CS102)
MT117: Tự nghĩ ra các hình thức
Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ,
để tạo ra âm thanh, vận động,hát
nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra
theo các bản nhạc, bài hát yêu thích âm thanh theo ý thích.

7

Học: KPKH: Sự kỳ diệu của Nhac, video,tranh ảnh về
gió, nước,khơng khí
các hiện tượng tự nhiên…
Cho trẻ nghe nhạc mọi lúc
mọi nơi: giờ bắt đầu ngủ trưa Dụng cụ âm nhạc, nhạc,
HĐ học Âm nhạc
loa, tivi

Học: Cắt dán mặt trăng và
các vì sao, Xé dán ơng mặt
trời và những đám mây
Nặn cầu vồng
HĐG, HĐNT, HĐC: Làm
tranh, nhặt lá cây xếp theo ý
thích…

Học: VTTTTC cho tơi đi
làm mưa với
HĐC, trị chơi âm nhạc

Giấy màu, keo, kéo,bông
tăm, đất nặn, bảng, khăn
lau…
Giấy A4, lá cây các
nguyên liệu sẵn có…
Dụng cụ âm nhạc
Nhạc, loa, tivi


TUẦN 30

KẾ HOẠCH TUẦN 1
Chủ đề nhánh: Giọt nước tí xíu
Thực hiện 1 tuần( Từ 10/ 04 đến 14/04/2023)
Tên
hoạt
động

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5


Thứ 6

1. Mục đích
- Thơng thống chuẩn bị đón trẻ
- Tạo cho trẻ tâm lý thoải mái vui vẻ khi vào lớp
- Cơ đón trẻ vui vẻ an tồn
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ
2. Chuẩn bị
- Cô đến trước 15 phút cho thơng thống phịng, lớp
- Mở nhạc các bài trong chủ đề, đón trẻ vào lớp.
- Cho trẻ chơi ở các góc và nghe nhạc. Cơ bao qt trẻ chơi.
3. Tiến hành
* Đón Trẻ
- Cơ đón trẻ với thái độ niềm nở
Đón trẻ
- Kê bàn ghế ,quét dọn sạch sẽ lớp
Trò
chuyện - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ
, Điểm - Thời tiết chuyển sang mùa thu nhắc nhở phụ huynh cần mặc quần áo phù
danh
hợp cho con, luôn phải để sẵn quần áo trong cặp để khi cần các cô thay
cho trẻ
- Tạo niềm vui ,phấn khởi cho trẻ mỗi khi đến trường, lớp học trong giờ đón
trẻ cơ trị chuyện cởi mở ,cho trẻ chơi tự do dưới sự bao qt của cơ
- Tìm hiểu và cung cấp cho trẻ hiểu biết về lớp, cô giáo và các bạn, đồ dung
đồ chơi trong lớp, các phịng, góc chơi của lớp.
- Quan tâm tìm hiểu về cảm xúc, tình cảm cũng như mong muốn của trẻ
trong thời điểm hiện tại
8



*Trị chuyện
Dự kiến câu hỏi trị chuyện:
- Nước có lợi gì đối với cuộc sống của con người?
- Con biết những nguồn nước nào? Làm gì để bảo vệ nguồn nước?
- Các phương tiện giao thông nào, môn thể thao nào dưới nước?
- Nếu khơng có nước thì con người sẽ ra sao?
- Vì sao nước bẩn ?
- Các thể của nước?
*Điểm danh
- Hỏi trẻ lớp mình có vắng bạn nào?
- Có ai biết vì sao bạn vắng khơng?
( Cơ gọi trẻ trả lời)
Thể
dục
sáng

a. Mục đích: Phát triển thể lực và cơ bắp cho trẻ. Trẻ biết tập kết hợp lời ca
trong chủ đề mới.
b. Chuẩn bị: Sân tập, xắc xô, trang phục cô và trẻ gọn gàng.
c. Tổ chức thực hiện:
c.1 Khởi động: Cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi chạy các kiểu, cho trẻ về 3
hàng dọc, điểm số 1-2 tách hàng.
c.2 Trọng động: Tập 2*8 nhịp
BTPTC: Trẻ tập trên nền nhạc bài hát “ Trời nắng, trời mưa”
- Hơ hấp: “ Gà gáy ị ó o…”
TTCB: Đứng thẳng khép chân, tay thả xuôi, đầu không cúi
TH: Bước chân trái lên phía trước, chân phải kiễng gót, 2 tay khum trước
miệng, vươn người về bên trái giả làm tiếng gà gáy “ ị ó o…” , cơ động viên
trẻ làm tiếng gà gáy càng to, ngân dài càng tốt. Sau đó hạ tay xuống, đưa

chân trái về TTCB. Tiếp tục đổi bên và thực hiện như trên.( MT 2 )
- Tay: tay đưa ngang gập khuỷu tay (2L x 8N)

9


CB 4.8

1.3.5.7

2.6

-Bụng Lườn: Xoay bụng, tay nọ chạm mũi bàn chân kia(2L x 8N)

CB 4.8

1.3.5.7

2.6

3.7

- Chân hai tay sang ngang, đưa tay trước đồng thời nhún gối(2L x 8N)

CB 4.8

1.5

2.6


3.7

- Bật: bật tách chụm chân tại chỗ(2L x 8N)

CB 4.8

1.3.5.7

2.6

c.3 Hồi tĩnh: Trẻ làm chim bay cò bay nhẹ nhàng đi 2-3 vịng
Hoạt
động

KPKH
Sự kỳ

Thể dục
Bật xa 50cm

Tạo hình
Cắt dán
10

LQVCC
LQCC: s - x

Âm nhạc
VTTTTC: Cho



diệu của
nước
học

TCVĐ:
Chuyền bóng
qua đầu

mặt trăng
và các vì
sao ( Đề
tài)

tơi đi làm mưa
với
NH: Mưa rơi
TCAN: Nghe
giai điệu đoán
tên bài hát

I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ biết nhiệm vụ và luật chơi của các vai chơi.
- Trẻ biết cụ thể sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau và các đồ
Chơi,
hoạt
động ở
các góc


11


dùng thay thế trong khi chơi.
- Trẻ biết công dụng và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi trong quá trình chơi
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi ,hành động , tính chất và từ biểu cảm
trong sinh hoạt hằng ngày, sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu ,ý nghĩ
và kinh nghiệm của bản thân.
- Biết thoả thuận, phân vai chơi, phục tùng theo ý kiến của trưởng trị, của
nhóm trưởng…
- Biết liên kết các góc chơi và hướng vào chủ đề chơi chung về nước hiện tượng
tự nhiên
Stt
1

Góc chơi

Nội dung chơi

Chuẩn bị đồ dùng

Góc xây

Xây dựng đài phun

- Các loại cây xanh , thảm

dựng

nước


cỏ ,khối xây dựng, gạch, hàng
rào, bộ lắp ghép ,vỏ sữa , mơ
hình đài phun nước, hộp
cattong nhỏ...

2

Góc nghệ

- Bé là nghệ sĩ

- Đàn, mũ , xắc xô ,

thuật

Biểu diễn múa, hát

Các con rối , trống, quần áo

các bài hát về chủ

biểu diễn...

đề

- Các nguyên vật liệu dành

- Họa sĩ tí hon


cho các bộ sáng tạo, sáp màu,

Vẽ và làm tranh

len vụn ...

sáng tạo về các
hiện tượng tự nhiên
3

Góc phân

- Siêu thị Thành

- Rau củ ,quả các loại hạt rau,

vai

Nam

hoa, bánh kẹo, đường sữa,

Bán các mặt hàng,

bánh Gai, bánh nhãn đặc sản

các loại đồ uống,

của Nam Định .


đặc sản, bánh kẹo

Chế biến các món ăn từ các
loại thực phẩm

4

Góc học tập

Những
12thần đồng

- Tranh ảnh về chủ

5A

đề Nước hiện tượng


Chơi
ngồi
trời

HĐ1: Làm
thí nghiệm
về sự kì
diệu của
nước
HĐ2:
TCVĐ:

Trời mưa

HĐ1: Quan
sát thời tiết
HĐ2:
TCVĐ: Ai
nhanh nhất

HĐ1: Thí
nghiệm làm
mưa
HĐ2: TCVĐ:
Đi chạy theo
hiệu lệnh

HĐ1: Dạo
chơi quanh
sân trường,
quan sát bầu
trời cảnh vật
HĐ2:
TCVĐ: Thi
xem đội nào
nhanh hơn

HĐ1: Chai có
đựng gì khơng?
HĐ2: TCVĐ: Lá
và gió


Chơi tự do:
- Trẻ chơi với vịng, phấn, bóng, cát, giấy, nước… và hệ thống đồ chơi
trên sân
trường.
- Chơi với các sản phẩm hay nguyên liệu trẻ vừa thu được trong hoạt động có
mục đích.
*Vệ sinh: Trẻ biết rửa mặt rửa tay trước khi ăn, rửa tay khi tay bẩn, sau khi
Vệ
đi vệ sinh
sinh,
*Ăn: Trẻ có nề nếp khi ăn
ăn, ngủ *Ngủ: Trẻ ngủ đúng giờ
Hoạt
động
theo ý
thích

*KNS: Bảo *Nghe
*Bé làm gì *Giải các câu
vệ và tiết
truyện: Hồ
để tiết kiệm đố về hiện
kiệm nước nước và mây nước
tượng tự nhiên
sạch

* KNS: Kỹ năng
an toàn khi gặp
mưa bão
* Nêu gương

cuối tuần, liên
hoan văn nghệ

* Chơi tự chọn: Trẻ tự chọn cho mình nhóm chơi, bạn chơi, hình thức chơi,
trị chơi, góc chơi và chơi.
Nêu gương cuối ngày
Hoạt động cô
Hoạt động trẻ
- Mở nhạc: Sáng thứ hai.
Trẻ hát
- Nêu tiêu chuẩn trong ngày?
Trẻ nêu
- Ai xứng đáng được nhận cờ?
Trẻ nhận xét bản thân, bạn khác trên
(Cho trẻ nhận xét bạn, bản thân
các tiêu chuẩn vừa đưa ra.
13


theo tiêu chuẩn đó) .
- Cơ phát cờ cho trẻ (động viên
những trẻ chưa đạt).
- Nhạc: Hoa bé ngoan, Con chim
vành khuyên, búp bê xinh..

14

Trẻ nhận cờ.

Trẻ biểu diễn văn nghệ



Thứ 2 ngày 10 tháng 4 năm 2023
I.ĐÓN TRẺ - TRỊ CHUYỆN - ĐIỂM DANH - THỂ DỤC
Nhà con có trồng nhiều cây khơng ? Có những cây gì ?
Con có giúp bố mẹ chăm sóc cây khơng ? Con thường làm gì?
Nếu cây khơng có nước thì làm sao?
Ngồi nước ra cây cũng cần gì để lớn lên khỏe mạnh?
II.HOẠT ĐỘNG HỌC:
KPKH: Sự kì diệu của nước
I.Mục đích
1.Kiến thức:
- Trẻ biết được nước có trong ao, hồ, sơng, biển….
- Trẻ biết được một số đặc điểm, tính chất của nước: Dạng lỏng, khơng màu,
khơng mùi, khơng vị, có thể ḥa tan, không ḥa tan được một số nguyên liệu, khi
pha vào nước có mùi vị khác nhau.MT23
- Trẻ biết nước tồn tại ở 3 thể: Thể rắn, lỏng, khí
- Trẻ biết lợi ích của nước đối với con người, con vật và cây cối
- Trẻ biết tên trò chơi, cách chơi, luật chơi “ Đội nào giỏi nhất”
2.Kỹ năng
- Trẻ phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét, thảo luận về đặc điểm, tích
chất của nước, các thể của nước
- Trẻ làm thử nghiệm về nước để quan sát, so sánh, dự đốn,nhận xét đặc điểm,
tính chất, các dạng của nước
- Trẻ có kỹ năng làm việc cá nhân và hoạt động nhóm
3. Giáo dục
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động
- Giỏo dục trẻ biết giữ gìn, bảo vệ nguồn nước sạch, sử dụng nước hiệu quả,
tiết kiệm, cận thận khi dùng nước nóng
II. Chuẩn bị:

1.Đồ dùng của cô:
- Giáo án Word, giáo án điện tử
+ Slide 1: Hình ảnh nước đá, tuyết,...
+ Slide 2: Video vai trò của nước với con vật, cây cối
+ Slide 3: Video đài phun nước
- Khay 1: đựng ly nhựa, đĩa đường, sỏi, chai nước lọc, thìa
- Khay 2: đựng ly nhựa, chai nước lọc, khăn lau tay
- Khay 3: Phích nước nóng, âu nhựa, miếng meka
-Nhạc bài hát: Cho tơi đi làm mưa với, Điều kì diệu
2. Đồ dùng của trẻ

15


- Dụng cụ thử nghiệm cho mỗi trẻ: khay đựng ly nhựa, chai nước lọc, thìa, 1
viên sỏi, tổ 1 bát đường, tổ 2 viênC sủi, tổ 3 bát muối
- 3 hộp quà đựng 3 âu nhựa nước đóng đá cho trẻ trải nghiệm.
- 1 con suối, 2 xô nước, 2 ca múc nước, 3 hộp đựng nước có vạch
III. Tiến hành: 
Hoạt động của cô

Hoạt động của trẻ

1.Ổn định tổ chức
-Cô đố trẻ về nước:
Cái gì trong mát
Bé uống hằng ngày
Rửa tay, rửa mặt
Sạch ơi là sạch
+ Nước có ở đâu?

Nước có ở ao, hồ, sông, biển…Nước còn có rất
nhiều điều kì diệu. Buổi học hôm nay, cô con
mình cùng tìm hiểu về sự kỳ diệu của nước
2. Nội dung
2.1 Hoạt động 1: Khám phá - Trải nghiệm
* Đặc điểm của nước
- Cô cho trẻ lấy đồ thử nghiệm và về chỗ ngồi theo
hình chữ u
- Trong khay của con có gì?
 ( cốc, thìa, sỏi, chai nước, ...)
- Cô và trẻ cùng rót nước ra cốc
+ Các con hãy gửi cốc nước vừa rót.Bạn nào nhận
xét về mùi vị của nước vừa gửi?
( Nước khơng có mùi)
+ Cơ mời các con uống nước cùng cô?
+ Bạn nào có cảm nhận gì khi uống nước?
+ Vậy bạn nào cho cơ biết nước có mùi vị gì
khơng?
(Nước khơng có mùi vị gì )
- Cơ và trẻ cùng rót nước ra cốc lần nữa
+ Trong chai của con còn nước không?
( còn)
+Cô cho trẻ bỏ viên sỏi vào nước: Mình cùng chơi
với chai nước này.Cô có gì đây?
( viên sỏi)
+ Viên sỏi của các con đâu?Bây giờ cô và các con
cùng bỏ viên sỏi vào chai nước nào!
+Con nhìn thấy gì trong chai nước?
16


 
-Trẻ trả lời
 
 
 
 
-Trẻ trả lời
-Trẻ chú ý
 
 
 
 
-Trẻ lấy đồ
- Trẻ trả lời
-Trẻ rót nước ra cốc
-Trẻ nêu nhận xét
-Trẻ uống
-Trẻ trả lời
 
 


(Con nhìn thấy viên sỏi trong chai nước)
+ Vì sao con thấy viên sỏi trong chai nước?
(con thấy viên sỏi trong chai nước vỡ nước trong
suốt, khơng có màu)
*Cơ chốt: Đặc điểm của nước là không màu,
không mùi, không vị
+ Cho trẻ nhắc lại đặc điểm của nước: Bạn nào
nhắc lại giúp cô?

*Hòa tan, không hòa tan 1 số chất
- Trẻ làm thí nghiệm: Bây giờ cô và các con cùng
làm 1 thí nghiệm: Tổ 1 xúc thìa đường cho vào cốc
của mình. Tổ 2 các con hãy thả viên C sủi vào cốc
nước.Tổ 3 xúc thìa muối cho vào cốc nước của
mình và khuấy đều lên
+ Cô quan sát, giúp trẻ
+ Khi các con pha nước, con thấy điều gì xảy ra?
( đường, muối, c tan ra)
+ Khi pha nước cô cũng thấy đường trong nước
của cô cũng tan ra. Nước còn có tính chất hòa tan
được một số chất như đường, muối, C sủi
+ Cô nhận xét, tuyên dương
+ Cho trẻ cất đồ dùng
*Nước ở các thể lỏng, thể rắn, thể khí.
- Nước ở thể lỏng.
+ Cô mời 2  bạn làm thử nghiệm
+ Các con quan sát kỹ khi cơ rót nước ra tay của
các bạn thì điều gì sẽ xảy ra ?
+ Cơ rót nước ra cốc
+Các con thấy điều gì đó xảy ra?
( Nước trong lòng tay bạn chảy ra)
+ Nước ở cốc của cô còn không?
(Nước ở cốc của cô còn)
+ Vì sao nước ở tay bạn lại chảy ra?
+ Vì nước ở thể lỏng nên khi cơ rót nước vào tay
của bạn, tay của bạn có các kẽ hở nên nước theo
các kẽ hở chảy ra ngồi, khi cơ rót nước vào cốc
nước còn nguyên.Khi nước ở thể lỏng mình không
nắm được, không cầm được.Muốn sử dụng nước

các con phải đựng nước vào cốc, bình và nhiều đồ
vật khác.Khi nước đựng ở đồ vật nào nó sẽ có hình
dạng của đồ vật đấy.
+ Các con nhắc lại cùng cơ “nước ở thể lỏng”
17

-Trẻ rót nước
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời và bỏ sỏi vào
chai nước
- Trẻ trả lời (3-4 trẻ)

- Trẻ trả lời (3-4 trẻ)

-Trẻ nhắc lại.
 

-Trẻ làm thí nghiệm
 
 
 -Trẻ trả lời (3-4 trẻ)
 
-Trẻ lắng nghe
 
- Trẻ cất đồ dùng


- Nước ở thể rắn.
+ Cô mời bạn đại diện 3 tổ lờn lấy quà của tổ

mình.
+ Trẻ mở quà và trải nghiệm
+ Trong hộp quà có gì?
(Trong hộp quà có những viên đá)
+ Các con vừa cùng nhau thảo luận về những viên
đá, bạn nào có nhận xét gì?
( sờ vào đá thấy lạnh, rắn)
+ Vì sao sờ vào đá thấy lạnh?
( đá để trong tủ lạnh)
+ Đá được làm bằng gì?
(Đá được làm bằng nước)
+ Khi nước được bỏ vào tủ lạnh ở nhiệt độ dưới 0
độ C, nước chuyển thành đá. Ở ngoài trời, một số
nơi khi nhiệt độ xuống thấp dưới không độ c, mưa
cũng trở thành tuyết và nước sẽ đóng thành băng
- Cơ cho trẻ quan sát âu nước đá và hỏi :Các con
nhìn xem điều gì đó xảy ra với viên đá chúng mình
vừa để?
+ Vậy nước có thể đóng thành đá và đá có thể tan
ra thành nước, các con thấy nước có kỳ diệu
khơng?
+ Vậy khi nước đóng thành đá, băng, tuyết khi đó,
nước được tồn tại ở dạng thể rắn
+ Các con nhắc lại cùng cô” nước ở thể rắn”
- Nước ở thể  khí
+ Vừa rồi các con đó được khám phá sự kì diệu
của nước ở dạng thể rắn.Bây giờ cô mời các con
cùng quan sát khi nước được cô đun sôi ở nhiệt độ
cao. Xem điều kì diệu gì xảy ra nhé.( Các con ạ ,
nước sôi rất là nguy hiểm vì vậy các con không

được tùy tiện sử dụng nước sơi khi khơng có người
lớn các con nhớ chưa nào)
+ Con nào có nhận xét gì?
+ Bạn nào cóý kiến khác?
+ Khi nước ở nhiệt độ cao, sẽ bốc hơi  như 1 số
bạn nói là khói nhưng khơng phải là khói mà là hơi
nước, khi ở nhiệt độ bình thường nước cũng sẽ bốc
hơi nhưng chúng ta không nhìn thấy.
+ Cô đậy nắp nhựa vào hộp. Chúng mình cùng
quan sát nắp của hộp khi nước bốc hơi lên nào,
18

-2 trẻ lên thử nghiệm
- Trẻ quan sát
-Trẻ trả lời
-Trẻ trả lời
-Trẻ trả lời
-Trẻ chỳ ý
 
 
 
 
 - Trẻ nhắc lại ( nhiều trẻ)
 
-Đại diện 3 tổ lấy quà
- Trẻ ngồi vòng tròn theo
tổ mở quà và thảo luận

-Trẻ về vị trí chữ u
-Trẻ trả lời

-Trẻ trả lời.
-Trẻ trả lời.
 


bạn nào có nhận xét gì?( có nước)
+ Hơi nước bốc lên ngưng tụ lại lại rơi xuống
thành nước như ở nắp hộp, giống như hiện tượng
tự nhiên nước bốc hơi lên thành mây đen .Vì vậy
nước còn được tồn tại ở dạng thể khí.
+ Cả lớp nhắc lại cùng cơ” nước ở thể khí”
+ Vậy nước tồn tại ở mấy dạng, bạn nào biết?
+ Nước tồn tại ở 3 dạng, đó là thể lỏng, thể rắn và
thể khí.
+ Cơ và trẻ chơi “ Trời nắng, trời mưa”
2.2 Lợi ích của nước
- Hàng ngày các con thấy bố mẹ, ông bà các con
sử dụng nước vào những việc gì?
- Cô cho trẻ xem video lợi ích của nước
+ Các con đang xem hình ảnh gì đây?
+ Cá sống ở đâu?
+ Nếu khơng có nước thì cỏ sẽ như thế nào nhỉ?
- Nước rất quan trọng đối với con người, con vật
vậy đối với cây cối sẽ như thế nào?
-Vậy chúng mình cần làm gì để bảo vệ nguồn
nước?
-Vậy khi sử dụng nước các con phải như thế nào?
- Cô cho trẻ xem video đài phun nước: Các nghệ
sỹ còn dựng nước biểu diễn nghệ thuật
- Nước là nguồn tài nguyên quý giá và có vai trò

quan trọng trong đời sống của chúng ta. Vì vậy,
các con phải biết giữ gìn nguồn nước, bảo vệ
nguồn nước, không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ,
sông, biển…và sử dụng nước tiết kiệm bằng cách
lấy vừa đủ  nước uống, không xả quá nhiều nước,
và khóa van nước khi khơng sử dụng.
2.3 Trò chơi “ Đội nào giỏi nhất”
- Cô giới thiệu tên trò chơi: Đội nào giỏi nhất
- Cô nêu cách chơi, luật chơi:
+ Cách chơi: Cô chia lớp thành 3 đội. Các con sẽ
phải bật qua suối và lên múc nước đổ vào hộp nuôi
ốc của đội mình.
+ Luật chơi: Mỗi lần bật con chỉ được phép múc
một ca nước đổ vào hộp của đội mình.Thời gian
chơi là 1 bản nhạc.Đội nào lấy được nhiều nước
nhất đội đó thắng
- Cho trẻ chơi và nhận xét kết quả
19

 
 
-Trẻ quan sát âu đá và trả
lời.
 
-Trẻ trả lời
 
 
 
-Trẻ quan sát.
 


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
 

- Trẻ trả lời.
 
 
 
 
-Trẻ nhắc lại.


3. Kết thúc
- Hôm nay cô con mình cùng nhau khám phá điều
gì?
Có rất nhiều điều kì diệu của nước mà cô con mình
chưa tìm hiểu hết. Về nhà, các con sẽ tìm hiểu xem
nước còn điều kì diệu gì nữa, buổi học sau cô con
mình cùng nhau khám phá tiếp .
III.CHƠI NGỒI TRỜI
HĐ1: Thí nghiệm về sự kì diệu của nước
HĐ2: TCVĐ: Trời mưa
HĐ3: Chơi tự dovới cát, nước, bóng, giấy….
1. Mục tiêu
a.Kiến thức
- Trẻ biết được đặc điểm của nước, lợi ich của nước đối với đời sống con người,
con vật và cây cối.( MT29)
- Trẻ được tham gia trong hoạt động, biết làm theo hiệu lệnh cùng làm thí
nghiệm. Tạo cho trẻ phân biệt được sự khác nhau giữa hai thí nghiệm

- Biết được q trình tạo thành mưa
b.Kỹ năng
- Giúp trẻ phát triển tư duy,quan sát và tưởng tượng, phán đoán
c.Thái độ
- Trẻ vui vẻ hứng thú chơi trò chơi cùng bạn
2. Chuẩn bị
a. Đồ dùng của cô:
- 1 chai nước lọc, 1 lọ muối, 1 lọ đường, 1 lọ bột cam, 3 chiếc cốc, thìa..
b. Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi nhóm 1 chai nước lọc, 1 lọ muối, 1 lọ đường, 1 lọ bột cam, 3 chiếc cốc,
thìa.
- Vịng, phấn, bóng, cát, nước, giấy....đồ chơi trên sân trường
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
Dự kiến hđ của trẻ
1.Ổn định
Cô và trẻ cũng quan sát bầu trời và hít thở khơng
khí trong lành
2.Nội dung
*HĐ1: Thí nghiệm về sự kì diệu của nước
Cơ và trẻ trị chuyện về đặc điểm của nước, lợi ích
20



×