Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.21 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm
dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Câu 2. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.


D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:

B. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0


13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 6. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là

Mã đề 103

Trang 1/14


A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 7. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
Câu 8. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn

C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
Câu 12. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
D. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
Câu 13. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 14. Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Mã đề 103

Trang 2/14


C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
 Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.

Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3


16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1

 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ kết hợp
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ miền
Câu 16. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Lào Cai.
C. Hậu Giang.
Câu 19. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

D. Kon Tum.

A. Dưới 900 – 1000.
Câu 20. Cho bảng số liệu:

D. Dưới 600 – 700.

B. Dưới 500 – 600.

C. Dưới 800 – 900.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô


Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2


6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Mã đề 103

Trang 3/14


D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 21. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Sơn La.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 23. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu

D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 24. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 25. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 26. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học kĩ thuật.
C. lực lượng lao động.
D. thị trường.
Câu 27. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. khí hậu khơng thích hợp.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. Nam Châu Lãnh.
B. Pu Hoạt.
C. n Tử.
D. Phia Ya.
 Câu 30. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Mã đề 103

Trang 4/14


D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 31. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 32. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Câu 33. Cho biểu đồ


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 103

Trang 5/14


A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 34. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
B. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 36. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 37. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 38. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 39. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 40. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 103

Trang 6/14


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 41. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.

 Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nhơn Hội.
C. Vân Phong.
Câu 45. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

D. Dung Quất.

A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một môi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
Mã đề 103

Trang 7/14


D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 46. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là

A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
Câu 48. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 49. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
Câu 50. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.

B. Trung du.
C. Hải đảo.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. Đồng bằng.

A. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
B. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 53. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 54. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 55. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
Mã đề 103

Trang 8/14


A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

Câu 56. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5


179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 57. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
B. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
Câu 58. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 59. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 60. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.

C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
Mã đề 103

Trang 9/14


A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 62. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Câu 63. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 64. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 65. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.

B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 66. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
B. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 67. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 68. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
C. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 69. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 71. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Mã đề 103


Trang 10/14


B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng thưa nhiệt đới khơ..
Câu 72. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 73. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 74. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. phía ngồi đƣờng cơ sở.
C. phía trong của lãnh hải.
D. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.

D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 76. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 77. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Tháp.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 80. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp.
D. cây ăn quả.
Câu 81. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn

đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Mã đề 103

Trang 11/14


C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 82. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 83. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 84. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Câu 85. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.

D. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
Câu 86. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 87. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 88. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
Câu 89. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 91. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
Mã đề 103

Trang 12/14


A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
 Câu 92. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. Tây Ngun với mùa khơ sâu sắc.
Câu 93. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (triệ

1991

152

1292

329

1995


415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 94. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 95. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.

D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 96. Lãnh hải là vùng biển
A. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. gần đất liền.
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 97. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 98. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Mã đề 103

Trang 13/14


C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 99. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang.

B. Điện Biên.

C. Phú Thọ.

D. Thanh Hóa.

------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/14



×