Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (44)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.48 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 124

Câu 1. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. từ tây sang đơng
B. tây tây bắc
C. vịng cung
D. tây bắc - đông nam
Câu 2. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Gianh.


C. Sơng Ba.
Câu 4. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số

D. Sông Thu Bồn.

A. trẻ và đông hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và đơng hơn.
Câu 5. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. già và ít hơn.

A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
Câu 6. Càng về phía Nam nước ta thì

D. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc.

A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

Câu 8. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
Câu 9. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 10. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
Mã đề 124

Trang 1/


A. vùng đồng bằng.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồi núi.
Câu 11. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 12. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.

Câu 13. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 16. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 17. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 18. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 19. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía đơng
B. Phía tây
Câu 20. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

C. Phía nam

D. Phía bắc

A. Tây Nguyên.
Câu 21. Cho bảng số liệu

C. Tây Bắc.

D. Đông Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 124

Trang 2/


(Đơn vị %)
Năm

2005


2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
Câu 22. Cho biểu đồ:

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ miền.


D. Biểu đồ tròn.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 24. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

D. quốc lộ 10 và 5.

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 25. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc

Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 124
Trang 3/


A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Nghi Sơn.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447


CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 28. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, không có tháng nào trên 250C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 29. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây nam.
C. Gió mậu dịch.
D. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 30. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,3 ha/ người.
B. 0,2 ha/người.
C. 0,4 ha/người.
D. 0,1 ha/ người.
Câu 31. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 32. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
C. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
 Câu 33. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu

Mã đề 124

Trang 4/


C. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 34. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 35. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
B. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
Câu 36. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Cực lục địa.
C. Ôn đới hải dương.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 37. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 38. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu 39. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. số dân của đô thị
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 40. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 124

B. Tây Nguyên.
Trang 5/


C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 41. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Tây bắc
C. Trường sơn Nam
Câu 42. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?

D. Đông bắc

A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.

D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 44. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 45. Việc tăng cường chuyên môn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nơng nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 46. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 47. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 48. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp

A. Đà Nẵng.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 49. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 124

Trang 6/


Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489


3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
Câu 51. Cho biểu đồ:

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ đường.

D. biểu đồ cột.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 52. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
Mã đề 124

Trang 7/


B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 55. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.

B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. than bùn.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 57. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 120 m.
C. 305 246 m.
D. 305 100 m.
Câu 58. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma


Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Lào cao hơn Bru-nây.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
 Câu 60. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là

A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
Câu 61. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa lí học và sinh học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa hóa học
Câu 62. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Mã đề 124

Trang 8/


C. đất phù sa màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 63. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 64. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 65. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 110 người/km2.
D. 104 người/km2.
Câu 66. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 67. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 68. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Rào Quán.
Câu 70. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

C. Cửa Đạt.

D. Bản Vẽ.


A. Đại Tây Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Ấn Độ Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 71. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142


33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
Mã đề 124

Trang 9/


A. 508kg/ năm.
B. 508tạ/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 196,5tạ/ năm.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 73. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Tròn.
Câu 74. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 75. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 76. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.

D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 77. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 78. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
Mã đề 124

Trang 10/


A. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 79. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 80. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 81. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. đắp đê ngăn lũ.

C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 82. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 83. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8


20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ miền.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Mã đề 124

Trang 11/



Câu 86. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đơ thị.
Câu 87. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
B. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 88. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 89. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. vùng nội chí tuyến.
C. khu vực xích đạo.
D. khu vực gió mùa.
Câu 90. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 91. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phố cổ Hội An.
B. Cát Tiên.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Sa Pa.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
Câu 94. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
 Câu 95. Cho biểu đồ

Mã đề 124

Trang 12/







Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 96. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đông.
Câu 97. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. sản lượng lúa khơng cao.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.

A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 98. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.

D. Kon Tum
Câu 100. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 13/



×