Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (227)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.45 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
B. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
C. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
D. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
 Câu 2. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. ở những nơi có đất badan
D. trên các cao ngun thấp, kín gió
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?


A. Phân bố ven các đô thi lớn.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 5. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
Mã đề 112

Trang 1/


B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Mơ Nơng.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

D. Bảo Lộc.

A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 9. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

Thu
Bồn

202

115

75,1

58,2

91,4

120

88,6

69,6

115


519

954

Đồng
Nai

103

66,2

48,4

59,8

127

417

751

1345

1317

1279

594


Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Tác động của địa hình.
Câu 12. Ngun nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
B. nước biển dâng.
C. triều cường.
D. mưa lũ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
Mã đề 112

Trang 2/


A. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 15. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Do vị trí địa lí.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 16. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 17. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6


86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 18. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do

A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 19. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 20. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
Mã đề 112

Trang 3/


A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hịa, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.

Câu 23. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 24. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
Câu 27. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần

D. Đồn Tháp.


A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
Mã đề 112

Trang 4/


B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 28. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 29. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 31. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển

A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 32. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ cơng.
Câu 33. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

B. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ kinh doanh .

A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Mã đề 112

Trang 5/


C. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 35. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.

C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 36. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
Câu 38. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Nam Bộ.
Câu 39. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 40. Cho biểu đồ:

D. Đông Bắc.

B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

Mã đề 112

Trang 6/


C. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 41. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 42. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 44. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Phát triển cơng nghiệp theo chiều sâu.
C. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.

Câu 45. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi.
 Câu 46. Cho biểu đồ sau

C. Thanh Hoá.

D. Hà Tĩnh.





Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng  5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 47. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
Mã đề 112

Trang 7/


A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa mùa hạ.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 48. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng

nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
C. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 49. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 50. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 44,8%.
C. 23,7%.
D. 59,2%.
Câu 51. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. tài nguyên khoáng sản.
D. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 52. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. không tăng.
C. tăng chậm.
D. tăng nhanh.
Câu 53. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có

A. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
Câu 54. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?

B. số dân rất đông.
D. sản lượng lúa không cao.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 55. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 56. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
Mã đề 112

Trang 8/


A. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 57. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 58. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 60. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. chưa có các mỏ khoáng sản lớn.
Câu 61. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 62. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. sự thất thường của mùa khí hâu.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 63. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.

C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 64. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 65. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Đơng Bắc.
Mã đề 112

B. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc.

D. Trường Sơn Nam.
Trang 9/


Câu 66. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. nông thôn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. ở nơng thơn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. nông thôn có nhiều ngành nghề.
Câu 67. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Hạ Long.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 69. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Hoa Nam.

A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 71. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 72. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 74. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 75. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
C. bồi tụ.
Mã đề 112

B. nội lực và ngoại lực.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Trang 10/


Câu 76. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 77. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
D. Đông Bắc.

Câu 78. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 79. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. thau chua và rửa mặn đất đai.
C. tăng cường phù sa cho đất.
D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 80. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 2.
Câu 82. Cho bảng số liệu sau:

C. 4.

D. 1.


GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0


2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
Mã đề 112

Trang 11/


B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
Câu 83. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 85. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của

A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 86. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. Ninh Thuận.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Ba.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và đường 14.
D. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Câu 89. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
B. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
Câu 90. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.

D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.
Câu 92. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
Mã đề 112

Trang 12/


A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 93. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.

B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 95. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
B. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
Câu 96. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 97. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
Mã đề 112

Trang 13/


C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 98. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.

Câu 99. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. xâm thực.
B. vận chuyển.
C. bóc mịn.
D. bồi tụ.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ
5 theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.

B. Cao Bằng.

C. Quảng Ninh.

D. Điện Biên.

------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 14/



×