Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào
sau đây?
Họ và tên: ............................................................................
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
D. Quảng Trị.
A. Quảng Trị
B. Thanh Hoá.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 4. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Hạ Long.
D. Quảng Ngãi.
Câu 7. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió Tây khơ nóng.
D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 8. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
Mã đề 109
Trang 1/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 11. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 12. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngồi
Câu 13. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Mã đề 109
Trang 2/
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 14. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 15. Trong phát triển nơng nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 16. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 17. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông.
Câu 20. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
D. Bảo Lộc.
A. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. ở nơng thơn, các ngành thủ cơng truyền thống phát triển mạnh.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
Mã đề 109
Trang 3/
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thôn.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 24. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do q trình
A. xâm thực.
B. bóc mịn.
C. bồi tụ.
D. vận chuyển.
Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 26. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. số dân rất đơng.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
D. sản lượng lúa khơng cao.
Câu 27. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 29. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
D. Hoàng Liên Sơn.
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 31. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 32. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
Mã đề 109
Trang 4/
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 33. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 34. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Đơng Bắc.
D. Hoa Bắc.
Câu 35. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 36. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. phong tục, tập quán và văn hóa.
D. tài ngun khống sản.
Câu 37. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh .
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:
B. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ công.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 39. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. nhiều ở tất cả các tỉnh
B. ở những nơi có đất badan
Mã đề 109
Trang 5/
C. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
D. trên các cao ngun thấp, kín gió
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 42. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vòn cung .
D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
Câu 43. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 44. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 46. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 47. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Do vị trí địa lí.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 49. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
Mã đề 109
Trang 6/
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 50. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 51. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồn Tháp.
Tàu.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
D. Bà Rịa -Vũng
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 54. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
Câu 55. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. sự thất thường của mùa khí hâu.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
Câu 56. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 57. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
Mã đề 109
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai.
Trang 7/
Câu 59. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập qn
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 60. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 62. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 63. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 64. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 65. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
Mã đề 109
Trang 8/
A. bồi tụ.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.
Câu 66. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. tăng cường phù sa cho đất.
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
Câu 67. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
Câu 68. Cho biểu đồ sau
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 70. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
B. mưa lũ.
C. triều cường.
D. nước biển dâng.
Câu 71. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
B. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
D. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
Câu 72. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Mã đề 109
Trang 9/
Câu 73. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
Câu 74. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
Câu 75. Cho biểu đồ:
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
C. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 77. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Câu 78. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 79. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
Mã đề 109
Trang 10/
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác q mức.
Câu 80. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 81. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
B. Ninh Thuận.
D. Lạng Sơn.
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 82. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Tam Điệp.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
Câu 85. Cho biểu đồ:
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Mã đề 109
Trang 11/
Câu 86. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nơng sản.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 87. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đông.
B. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
Câu 89. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 90. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 91. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 92. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 93. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 109
Trang 12/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 94. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
Câu 95. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
D. 38,5%.
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 96. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng nhanh.
B. không tăng.
C. tăng chậm.
D. giảm xuống.
Câu 97. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 98. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 99. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 109
Trang 13/
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 100. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
------ HẾT ------
Mã đề 109
Trang 14/