Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (161)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Quy hoạch khai thác.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 2. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. tăng cường hoạt động công ích.
B. giảm lao động thủ công.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hố.
Câu 3. Sơng là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?


D. Sông Hồng.

A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 5. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 6. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 50%
B. 60 - 70%
C. 40 - 42%
Câu 7. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là

D. 50 - 55%

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 8. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nơng nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh

 Câu 9. Cho bảng số liệu sau
Mã đề 121

Trang 1/


CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)




Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6


17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8


4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1


81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đơng nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
D. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 11. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.

Câu 12. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 13. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 14. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
Mã đề 121

Trang 2/


A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 15. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài ngun thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
 Câu 16. Cho biểu đồ






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 17. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 19. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
Mã đề 121

Trang 3/


B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.

Câu 20. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
C. chế biến nông sản.
Câu 22. Cho bảng số liệu sau:

B. dệt, may.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9


2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
D. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
Câu 23. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
Mã đề 121

Trang 4/


A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
Câu 25. Cho bảng số liệu:

B. thiếu nước ngọt.
D. cháy rừng.

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)


181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Lào cao hơn Bru-nây.
B. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 26. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
 Câu 28. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xun của gió mùa.
B. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
Câu 29. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Cả.
B. Đồng Nai.
C. Hồng.
D. Mê Công.
Câu 32. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Mã đề 121


Trang 5/


D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
 Câu 33. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
Câu 35. Cho bảng số liệu:

B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số


9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây

ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 36. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 38. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa

D. ơn đới gió mùa.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.
 Câu 40. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Mã đề 121

D. Chu Lai.

B. có địa hình thấp hơn
Trang 6/


C. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
D. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Câu 41. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 42. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. thành thị.
C. nơng thơn.
D. vùng núi.
Câu 43. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.

B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 44. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 45. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
B. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Chế biến nông sản.
Câu 47. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. khí hậu – thủy văn.
B. sự phân bố dân cư.
C. địa hình.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
Câu 48. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. tây nam.
C. đông bắc.
D. tây bắc.

Câu 49. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. phát triển các trung tâm công nghiệp.
B. xây dựng các khu cơng nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
D. hình thành các vùng công nghiệp.
Câu 50. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 51. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
Mã đề 121

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Tây Bắc.
Trang 7/


Câu 52. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005


2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 54. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,3 ha/ người.
Câu 55. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

C. 0,2 ha/người.

D. 0,1 ha/ người.

A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. quanh năm nóng.
D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 58. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.

B. 305 246 m.
C. 305 580 m.
D. 305 120 m.
Câu 59. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
Mã đề 121

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc
Trang 8/


Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa khơ sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
B. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
D. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
Câu 62. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 63. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. địa hình.
C. vĩ độ địa lí.
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
Câu 64. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 65. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập qn và sinh hoạt văn hóa.
Câu 66. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. điện tử - tin học.
C. công nghiệp năng lượng
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 67. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 68. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. cây lương thực.

C. chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 69. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 70. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. địa hình, nước, khí hậu.
Câu 71. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
Mã đề 121

B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
D. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. Quảng Trị.
Trang 9/


C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 72. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 73. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

A. đất đai.
B. địa hình.
C. sơng ngịi.
D. khí hậu.
Câu 74. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường cơ sở.
C. đường đẳng sâu.
D. các đảo ven bờ.
Câu 75. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
C. lực lượng lao động.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau:

B. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014


Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1


Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
B. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Phú Yên.
D. Đà Nẵng.

Câu 79. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Mã đề 121

Trang 10/


B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 80. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010


2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu

người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. cột.
C. miền.
Câu 82. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:

D. đường.

A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 83. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. trên 2000m.
B. dưới 1000m.
C. dưới 200m.
D. từ 1000 – 2000m.

Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 85. Cho biểu đồ

Mã đề 121

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Trang 11/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 86. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 87. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉


Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?

A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 88. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Mã đề 121

Trang 12/


Câu 89. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 90. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 91. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.
B. thổ nhưỡng.
Câu 92. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?


C. địa hình.

A. Bình Thuận.
B. Khánh Hoà.
C. Phú Yên.
Câu 93. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

D. khí hậu.
D. Ninh Thuận.

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 94. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 95. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. nhiều đảo ven bờ
B. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. nhiều cảng cá
D. bốn ngư trường trọng điểm
Câu 96. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Đông Bắc.
Mã đề 121


B. Trường Sơn Nam.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.
Trang 13/


Câu 97. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 98. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 99. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
 Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.

B. Tháng VI.

C. Tháng VIII.


D. Tháng VII.

------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/



×