Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 2. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 3. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 4. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
Câu 5. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 8. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. lạnh và ẩm.
C. nóng và khơ.
Câu 9. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
Mã đề 118
B. lạnh, khô và trời quang mây.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Trang 1/
Câu 10. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 11. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 12. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 13. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. miền.
D. tròn.
Câu 15. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là
A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 16. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Mã đề 118
Trang 2/
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
Câu 17. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. mậu dịch.
C. đông cực.
Câu 18. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
D. tây ôn đới.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. sản xuất đa dạng nông sản.
Câu 19. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 118
Trang 3/
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
Câu 22. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Trong đó
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Rau đậu
Câ
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 23. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
Câu 25. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
D. Lạng Sơn.
A. Tây Bắc.
Câu 26. Cho biểu đồ:
D. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 118
Trang 4/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế ngồi Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 28. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và cơng suất tàu thuyền.
B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích giảm, sản lượng giảm
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 30. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 31. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 32. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
Mã đề 118
Trang 5/
A. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
Câu 34. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. do không ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 35. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 36. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường biển và đường sắt.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường sông và đường biển.
D. đường hàng khơng và đường biển.
Câu 37. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. cấu trúc địa chất phức tạp.
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 38. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 39. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 40. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 41. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Pu – sam – sao.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 43. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
Mã đề 118
Trang 6/
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
Câu 44. Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 45. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 46. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 47. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm
Số dự án
Vốn đăng kí (triệu USD)
Vốn thực hiện (tri
1991
152
1292
329
1995
415
6937
2556
2015
1387
32004
24100
Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Malaysia.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau:
C. Indonesia.
D. Myanma.
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Mã đề 118
Tổng số
Lúa đơng xn
Lúa hè thu
Lúa
Trang 7/
2010
7489
3086
2436
19
2014
7816
3116
2734
19
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ miền.
Câu 51. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 52. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 53. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 54. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
Câu 55. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 56. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 57. Cho biểu đồ sau:
Mã đề 118
B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 8/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Tháp.
D. Đồng Nai.
Câu 59. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
Câu 60. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
C. các tam giác châu.
Câu 61. Thất nghiệp được hiểu là gì?
B. cồn cát.
D. đầm phá.
A. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Câu 62. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 63. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng ven biển.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 64. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 65. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
Mã đề 118
Trang 9/
A. đa dạng cây trồng, vật ni.
B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. có sự phân mùa khí hậu.
D. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
Câu 66. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 67. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
Câu 68. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 69. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. từ tây sang đơng
B. vịng cung
C. tây tây bắc
D. tây bắc - đông nam
Câu 70. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 71. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. hoạt động của bão và gió Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. địa hình và hồn lưu khí quyển.
Câu 72. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 73. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Mã đề 118
Trang 10/
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ cột
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Dệt, may
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 0,5-1%.
D. trên 10%.
Câu 77. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Câu 80. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 81. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 330991 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 83. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 84. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Mã đề 118
Trang 11/
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
B. tỉ trọng ngày càng giảm.
C. tỉ trọng ngày càng tăng.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nơng thơn tăng .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 87. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 88. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng biển.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. ranh giới bên ngồi của lãnh hải.
Câu 89. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khơ đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió mậu dịch.
D. Gió mùa Tây nam.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
Câu 91. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 92. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
Mã đề 118
Trang 12/
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 93. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
Câu 94. Cho biểu đồ:
B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
D. hải sản.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Độ cao của cột.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 95. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 96. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 98. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 99. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
Mã đề 118
Trang 13/
A. xuân - hè.
B. hè - thu.
Câu 100. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
C. đơng - xn.
D. thu - đơng.
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
------ HẾT ------
Mã đề 118
Trang 14/