Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (127)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.35 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 112
danh: .............
Câu 1. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
Họ và tên: ............................................................................

A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 2. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. dầu và khí.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 3. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư


nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
Câu 4. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng biển.
D. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
Mã đề 112

Trang 1/


Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 6. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 329789 km2.
B. 331991 km2
C. 330991 km2.
Câu 7. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là

D. 331212 km2.


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
Câu 10. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sông Cả.

C. Sông Hồng.
Câu 13. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Sơng Thái Bình.

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 14. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. đội ngũ lao động có trình độ cao.
C. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Mã đề 112

Trang 2/


Câu 15. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005


2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6


2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:

B. đường.

C. cột.

D. miền.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 18. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

1999

Mã đề 112

Tổng số

66 183,4

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



42 110,4

12 149,4

4 983,6

6
Trang 3/


2014

107 897,6

63 852,5


25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
 Câu 19. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
D. Cà Mau.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulơ.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.

D. Da, giày.
Câu 22. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 23. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 24. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Mã đề 112

Trang 4/


C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 25. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Câu 26. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
 Câu 27. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)


7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ miền
B. biểu đồ cột

C. biểu đồ kết hợp
D. biểu đồ đường
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
C. Myanma.
Câu 29. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là

D. Malaysia.

A. lạnh và ẩm.
B. nóng và khơ.
C. lạnh, khơ và trời quang mây.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 30. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 31. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 32. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
B. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 33. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?

Mã đề 112

Trang 5/


A. Pu – sam – sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
Câu 34. Thất nghiệp được hiểu là gì?

C. Bạch Mã.

D. Pu – đen - đinh.

A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
Câu 35. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 36. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 38. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. có tính mùa vụ sản xuất.
D. đa dạng cây trồng, vật nuôi.
Câu 39. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn ni nước ta?
A. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 41. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 42. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.

C. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 43. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Mã đề 112

Trang 6/


B. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 44. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 45. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Hoành Sơn.
Câu 46. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Bạch Mã.

A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 47. Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Độ cao của cột.
Câu 48. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
B. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 50. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Mã đề 112

Trang 7/


D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 51. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 53. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2


6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng giảm.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 54. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. thu - đông.
C. đông - xuân.
Câu 55. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

D. hè - thu.

A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 56. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng ven biển.

B. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Bán đảo Cà Mau.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
D. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Mã đề 112

Trang 8/


Câu 59. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. EU trợ giá cho hàng nông sản.
B. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. sản xuất đa dạng nông sản.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Nai.
Câu 61. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do

D. Đồng Tháp.

A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 62. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. đầm phá.
B. cồn cát.
C. các tam giác châu.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đơng .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 64. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây tây bắc
B. vịng cung
C. tây bắc - đông nam
D. từ tây sang đông
Câu 65. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 66. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 67. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.

C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 112

Trang 9/


Câu 69. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 70. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 71. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc

điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Câu 73. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc muộn.
 Câu 74. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 75. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 76. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
Câu 77. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đơng, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió tín phong Bắc bán cầu.

B. Gió mậu dịch.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây nam.
Câu 78. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
Mã đề 112

Trang 10/


A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. nhiều đầm phá và các cửa sơng rộng lớn.
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
Câu 79. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.

Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
Câu 83. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

D. Quảng Ninh.

A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cơ-cư, Kiu-xiu.
Câu 84. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường sông và đường biển.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 85. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)


Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Mã đề 112

Trang 11/



Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 87. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 88. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là

A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 89. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 90. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
Câu 91. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 92. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Mã đề 112

B. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Trang 12/



Câu 93. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng thấp Tây Nguyên.
Câu 94. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 1-2,5%.
Câu 96. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. trên 10%.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 97. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 98. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

B. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
Câu 99. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. mậu dịch.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau:

C. tây ôn đới.

D. đông cực.

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đơng xn

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489

3086


2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.

B. biểu đồ miền.

C. biểu đồ đường.

D. biểu đồ tròn.

------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 13/




×