Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
Họ và tên: ............................................................................
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm
Số dự án
Vốn đăng kí (triệu USD)
Vốn thực hiện (tri
1991
152
1292
329
1995
415
6937
2556
2015
1387
32004
24100
Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo
hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 4. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 5. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là
A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 6. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Mã đề 105
Trang 1/
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 8. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.
C. 331991 km2
D. 329789 km2.
Câu 9. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm địa
hình của
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sơng Cửu Long
Câu 10. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
Câu 11. Cho bảng số liệu:
B. Đồng bằng sơng Cửu Long
D. Đồng bằng Sơng Hồng
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
Câu 12. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 13. Cho biểu đồ:
D. cột.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 105
Trang 2/
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Bản chú giải.
C. Độ cao của cột.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 14. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 15. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
C. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
Câu 16. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 17. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 18. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 19. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
Mã đề 105
Trang 3/
A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. tỉ trọng ngày càng tăng.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
Câu 21. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 22. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
A. có sự phân mùa khí hậu.
B. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
C. đa dạng cây trồng, vật ni.
D. có tính mùa vụ sản xuất.
Câu 26. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
B. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. do không ở vị trí địa hình đón gió.
D. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đơng xn
Lúa hè thu
Lúa
2010
7489
3086
2436
19
2014
7816
3116
2734
19
Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
Mã đề 105
Trang 4/
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đường.
Câu 28. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ trịn.
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 29. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 31. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 32. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Mã đề 105
Trang 5/
Năm
Tổng số
Trong đó
Cây lương thực
Cây cơng nghiệp
Rau đậu
Câ
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ miền.
Câu 33. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 34. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
Câu 35. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 36. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 37. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng diện tích đất canh tác.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Câu 38. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 39. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 40. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ôn đới là gió
A. tây ôn đới.
B. mùa.
C. đông cực.
D. mậu dịch.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Mã đề 105
Trang 6/
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
Câu 42. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
Câu 43. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 44. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
A. vùng thấp Tây Nguyên.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 45. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 46. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 47. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Lãnh hải.
Câu 48. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
Câu 49. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
B. Gió mậu dịch.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 50. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Thái Lan.
C. Myanma.
D. Indonesia.
Câu 52. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
Mã đề 105
Trang 7/
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 53. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Bạch Mã.
B. Pu – sam – sao.
C. Pu – đen - đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 54. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 55. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 56. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. muối biển.
C. hải sản.
Câu 57. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
D. dầu và khí.
A. hoạt động của bão và gió Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Câu 58. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 59. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 60. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 61. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. đầm phá.
B. cồn cát.
C. các tam giác châu.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 62. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
Mã đề 105
Trang 8/
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. việc khai thác ln đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 63. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. hè - thu.
C. thu - đông.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
D. xuân - hè.
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 65. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 66. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
B. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
C. có mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
Câu 67. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 68. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
Mã đề 105
Trang 9/
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 1-2,5%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 10%.
Câu 71. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 72. Cho biểu đồ:
D. trên 0,5-1%.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
D. đến sớm và kết thúc muộn.
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 73. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. hệ thống sông ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
B. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
C. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 76. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
Mã đề 105
Trang 10/
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 77. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. Vùng ven biển.
C. Bán đảo Cà Mau.
D. Đồng Tháp Mười.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Tháp.
Câu 79. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
D. Đồng Nai.
A. vùng biển.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 81. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mơ giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 82. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 83. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Mã đề 105
Trang 11/
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 85. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
D. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Câu 86. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 87. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 88. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Năm
1995
2000
2006
2010
2012
Than(triệu tấn)
8,4
11,6
38,8
44,8
45,1
Dầu thơ (triệu tấn)
7,6
16,3
16,8
15,0
16,7
Điện(tỉ kwh)
14,7
26,7
57,9
91,7
115,1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ kết hợp
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 90. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, khô và trời quang mây.
B. lạnh và ẩm.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Cà Mau.
Câu 92. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
Mã đề 105
D. Điện Biên Phủ.
Trang 12/
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 93. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 94. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 96. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Da, giày.
Câu 97. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 98. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. giáp với Bắc Băng Dương.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 99. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đông
D. tây bắc - đông nam
Câu 100. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 13/