Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 109
A. đất đai.
B. sơng ngịi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Câu 2. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Nha Trang , Vũn Tàu.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 3. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Mã.
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 7. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 109
Trang 1/
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 8. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hồ.
D. Phú n.
Câu 9. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận xích đạo gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. ơn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 10. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. đường đẳng sâu.
C. các đảo ven bờ.
D. đường cơ sở.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
Câu 14. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
C. Đơng Bắc
D. Trường Sơn Nam.
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 15. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 16. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có địa hình thấp hơn
D. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
Câu 17. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm
Tỉ suất sinh thô ؉
Tỉ suất tử thô ؉
Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)
1970
33
15
1,8
Mã đề 109
Trang 2/
1990
18
7
1,1
2005
12
6
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 18. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng cơng nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 19. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 20. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất cơng nghiệp.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Các dãy núi song song và so le nhau.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 22. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
B. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 23. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 24. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 25. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nơng nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
Mã đề 109
Trang 3/
A. thuỷ triều tác động mạnh.
B. diện tích đất mặn và phèn lớn.
C. cháy rừng.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 26. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông nam.
B. tây nam.
C. tây bắc.
Câu 27. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
D. đơng bắc.
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 28. Ý nào dưới đây không phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Quy hoạch khai thác.
C. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
D. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
Câu 29. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 30. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
D. Đông Bắc.
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 31. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh tin học hố và tự động hố.
B. giảm lao động thủ cơng.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Câu 32. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 33. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 34. Lãnh hải là vùng biển
B. hóa chất.
D. cơng nghiệp năng lượng
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. gần đất liền.
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 35. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. cao nguyên.
C. nông thôn.
D. thành thị.
Câu 36. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
Mã đề 109
Trang 4/
A. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 37. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
D. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
Câu 38. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 39. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 40. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng X.
Câu 43. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
C. Tháng VIII.
D. Tháng VII.
A. địa hình chủ yếu là núi.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 44. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. về mùa khơ có mưa phùn.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. quanh năm nóng.
Câu 46. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. vĩ độ địa lí.
Mã đề 109
B. địa hình.
D. hoạt động của gió mùa
Trang 5/
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.
C. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
Câu 48. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 246 m.
C. 305 100 m.
Câu 49. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
D. 305 120 m.
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thôn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 50. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
B. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Dệt, may.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Chế biến nông sản.
Câu 52. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
C. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
Câu 53. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.
B. khí hậu.
Câu 54. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở
C. địa hình.
D. thổ nhưỡng.
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 55. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 56. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
Mã đề 109
Trang 6/
A. Cả.
B. Đồng Nai.
C. Mê Công.
D. Hồng.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Bắc
Câu 59. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng
rãi là
A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
B. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 60. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm
2005
2007
2009
2011
2014
Tỉ lệ tăng dân số
1,17
1,09
1,06
1,05
1,07
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ cột.
Câu 61. Cho biểu đồ
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Mã đề 109
Trang 7/
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 63. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 200m.
B. trên 2000m.
C. dưới 1000m.
Câu 64. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
D. từ 1000 – 2000m.
A. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 65. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 66. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 50%
C. 40 - 42%
Câu 67. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
C. cây lương thực.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
D. 50 - 55%
B. chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
Câu 69. Cho bảng số liệu sau:
C. Kết hợp.
D. Đường.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Mã đề 109
2000
2005
2010
2014
Trang 8/
Tổng số
192087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông
nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
8648,2
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nơng nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Hịn La.
C. Nghi Sơn.
D. Chu Lai.
Câu 71. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 72. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 73. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nơng nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau:
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2013
2014
2015
Thủy sản khai thác
1987,9
2414,4
2803,8
2920,4
3036,4
Thủy sản nuôi trồng
1478,9
2728,3
3215,9
3412,8
3513,3
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
Mã đề 109
Trang 9/
A. chế biến nông sản.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
B. dệt, may.
D. cơ khí.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
1990
2000
2005
2010
2015
Tổng số dân
100
117,6
124,8
131,7
138,9
Sản lượng lương
thực
100
173,7
199,3
224,5
254
Bình quân lương
thực theo đầu
người
100
147,8
159,7
170,5
182,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. cột.
C. đường.
Câu 77. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
D. kết hợp.
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
Câu 78. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
Câu 80. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
D. Bình Định.
A. nhiều đảo ven bờ
B. bốn ngư trường trọng điểm
C. nhiều bãi tơm, bãi cá
D. nhiều cảng cá
Câu 81. Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 82. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
D. Đông Bắc.
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. địa hình, nước, khí hậu.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
Câu 83. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
C. lực lượng lao động.
Mã đề 109
B. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Trang 10/
Câu 84. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 85. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 86. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 87. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 88. Cho biểu đồ
Mã đề 109
B. Kiên Giang.
D. Quảng Trị.
Trang 11/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 89. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
C. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 90. Cho bảng số liệu:
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia
Cam-pu-chia
Lào
Mi-an-ma
Bru-nây
Diện tích (nghìn km2)
181,0
238,0
676,6
58,0
Dân số (triệu người)
15,9
7,0
53,4
0,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Lào cao hơn Bru-nây.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
Câu 91. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
Mã đề 109
Trang 12/
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. cao dần từ đơng sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 93. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 94. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 95. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,1 ha/ người.
B. 0,4 ha/người.
C. 0,3 ha/ người.
D. 0,2 ha/người.
Câu 96. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
C. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
Mã đề 109
Trang 13/
A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 98. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. khí hậu – thủy văn.
B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. sự phân bố dân cư.
D. địa hình.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 100. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
------ HẾT ------
Mã đề 109
Trang 14/