Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 108
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 2. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 3. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 4. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
B. 48,75.
C. 49,24.
D. 47,89.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
B. Bờ Y.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
Mã đề 108
Trang 1/
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột chồng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 9. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 10. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Đà Nẵng .
B. Khánh Hòa.
C. Hà Nam
D. Hưng Yên.
Câu 12. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thơn
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thôn
Câu 13. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 14. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 15. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía nam
B. Phía tây
C. Phía đơng
D. Phía bắc
Câu 16. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Mã đề 108
Trang 2/
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công
của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 19. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 20. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 21. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 22. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Nhập điện từ nước ngồi.
Câu 23. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. đất trượt, đá lở.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 24. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
B. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Mã đề 108
Trang 3/
Năm
Năng suất lúa (tạ/ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn
Hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
53,4
19216,8
11686,1
9102,7
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 26. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
B. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 27. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia
C. Lào.
D. Thái Lan.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 29. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đơng.
Câu 30. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 31. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Mã đề 108
Trang 4/
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 32. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đơng Anh – Thái Nguyên.
B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 33. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khơ kéo dài.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
D. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
Câu 34. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Đơn vị tính
C. Năm.
D. Chú giải.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2006
2009
20
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Mã đề 108
Trang 5/
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 37. Ngun nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 38. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 39. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 40. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Đơng bắc
Câu 41. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
C. Trường sơn Nam
D. Tây bắc
A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 42. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. có thế mạnh lâu dài.
Câu 43. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
Mã đề 108
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng VIII.
Trang 6/
Câu 45. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Đà Nẵng .
C. Hải Phòng .
Câu 47. Cho biểu đồ:
B. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 48. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 49. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 50. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
Mã đề 108
Trang 7/
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
Câu 52. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Hồng.
Câu 53. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 54. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Lạng Sơn.
Câu 56. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa hóa học
C. phong hóa lí học và sinh học
D. phong hóa sinh học
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Câu 58. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
D. Du lịch và kinh tế biển.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 60. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Mã đề 108
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Trang 8/
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Đen Đinh.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Sam Sao.
Câu 62. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 63. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 64. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 65. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 66. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 67. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 68. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nơng - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
26447
CN - XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
Mã đề 108
Trang 9/
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 69. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 70. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
Câu 71. Cho bản số liệu:
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Mã đề 108
Trang 10/
Sản lượng nuôi trồng 1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
Câu 72. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 73. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
201
Nơng - Lâm - Ngư
24480
24455
24430
264
CN - XD
4303
4686
5172
997
Dịch vụ
8826
10365
11983
143
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 77. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
Mã đề 108
Trang 11/
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 78. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 79. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 80. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 81. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
Tàu.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
D. Bà Rịa-Vũng
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
Câu 83. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 84. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. vùng biển rộng.
C. thềm lục địa rộng.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 85. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta
có
A. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 86. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 87. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 88. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sơng Hồng đều có
Mã đề 108
Trang 12/
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 89. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 90. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngồi mạnh hơn.
Câu 91. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. năng suất lao động cao.
Câu 92. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Mã đề 108
Trang 13/
Câu 93. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đa chủng tộc.
B. Phân bố chưa hợp lý.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 94. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 95. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 96. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Câu 97. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 98. Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 99. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồi núi.
C. đồng bằng duyên hải.
Mã đề 108
B. đồng bằng châu thổ.
D. miền đồi trung du.
Trang 14/
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sông ngăn lũ.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông.
------ HẾT ------
Mã đề 108
Trang 15/