Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (52)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.07 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 2. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 21/3.
C. 23/9.
Câu 3. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nơng nghiệp nước ta là

D. 22/12.

A. có sản phẩm đa dạng


B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 4. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
D. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vân Đồn.
Câu 6. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ

B. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.

A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 8. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh


A. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Mã đề 121

Trang 1/


Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
Câu 11. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 12. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.

B. khoa học kĩ thuật.
C. thị trường.
D. lực lượng lao động.
Câu 13. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Phú Mĩ.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Trà Nóc.
Câu 14. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. giàu tơm cá.
Câu 15. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Lâm Viên.
C. Sín Chải.
D. Mộc Châu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Hà Nam.
C. Sóc Trăng.
D. Ninh Bình.
Câu 17. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.

B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 18. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Sản xuất điện.
C. Khai thác than.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
D. Cà Mau.
Câu 20. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
Mã đề 121

Trang 2/


A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. năng suất lao động thấp.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
Câu 22. Cho bảng số liệu:

B. Cửa Đạt.


C. Sơn La.

D. Rào Qn.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột.
Câu 23. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Câu 24. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.

Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712


Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền
B. hình trịn
C. cột kết hợp đường
Câu 25. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

D. cột

A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Mã đề 121

Trang 3/


C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 28. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. tài ngun khống sản nghèo nàn.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 29. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
Câu 31. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là

D. Sóc Trăng.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.

Câu 33. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 34. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 35. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 36. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Mã đề 121

Trang 4/


B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 37. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.

B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 38. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3


2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn


Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. bằng nhau.
D. thấp hơn.
Câu 40. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
Mã đề 121

Trang 5/



A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 42. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 43. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 44. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
Câu 45. Cho biểu đồ

B. Quy Nhơn.

C. Nha Trang.

D. Dung Quất.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.

C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Đồng Tháp.
B. Sóc Trăng
C. An Giang.
Câu 47. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
Mã đề 121

D. Long An.

Trang 6/


A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 48. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 49. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 1100.
C. 2100.
Câu 50. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với


D. 2300.

A. Thái Lan, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 51. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 52. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Mê Cơng.
Câu 54. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. đường.
B. kết hợp.
C. cột chồng.
D. miền.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Phố cổ Hội An.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Cát Tiên.
Câu 56. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp điện tử.
Mã đề 121

Trang 7/


Câu 57. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 58. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.

C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nơng nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 59. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 60. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 62. Ngun nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
Câu 63. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 64. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015


Mã đề 121

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Độ cao địa hình.
B. Vĩ độ cao.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
Câu 66. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 67. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000


2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9


912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 68. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
Mã đề 121

Trang 9/


A. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
Câu 69. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không

thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Nhơn Hội.
C. Vũng Áng.
D. Dung Quất.
Câu 71. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
 Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hịa
B. Hải Phịng
C. Huế
D. Quảng Ninh
 Câu 73. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 74. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Mã đề 121

Trang 10/


Câu 75. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Bôxit.
B. Đá axit.
C. Vàng.
D. Than.
Câu 77. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?

A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 78. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 79. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 80. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 10 hải lý
C. 12 hải lý
D. 14 hải lý
Câu 81. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. thềm lục địa.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.

Câu 83. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 84. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 85. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.
Mã đề 121

B. Tăng năng suất lao động.
Trang 11/


C. Đa dạng hoá sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 86. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 87. Trung tâm công nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thủ Dầu Một.

B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hịa.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 89. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng ngắn, dốc.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 91. Cho bảng số liệu sau:

B. Đất trồng đa dạng.
D. Khoáng sản nhiều loại.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7


141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 92. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 93. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
Mã đề 121

B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Trang 12/


C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. khai thác lâm sản.
Câu 94. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.

A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Kon Tum
Câu 96. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nông thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nông thôn đang được hiện đại hóa.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Vũng Tàu.
B. Huế.
C. Đà Lạt.
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

D. Hạ Long.

A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 99. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. chống xói mịn, rửa trôi đất.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 100. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.

C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 13/



×