Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (285)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.65 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi
Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
Câu 4. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:



D. Lâm Viên.

A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 5. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 6. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
Câu 7. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 246 m.
C. 305 580 m.
D. 305 120 m.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào
sau đây?
A. XI.
B. X.
C. IX.
D. XII.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất

cả nước là
Mã đề 124

Trang 1/


A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 10. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 11. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 12. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.

D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
 Câu 14. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 15. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 16. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 17. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
Câu 19. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là

D. Sóc Trăng.


A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 20. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 124

Trang 2/


A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 21. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 22. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 23. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
B. mưa lũ.
C. nước biển dâng.
D. triều cường.

 Câu 24. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 


 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7


Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:





(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
 Câu 25. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Hóa chất
C. Luyện kim
D. Năng lượng
Câu 26. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Mã đề 124

Trang 3/


D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Trung du.
D. Hải đảo.

Câu 28. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 29. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 30. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 31. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với

cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 10%.
D. trên 2,5-10%.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Mã đề 124

Trang 4/


C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 35. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. dầu mỏ, khí đốt
B. sa khống, khí đốt.
C. vàng, dầu mỏ.
D. titan, dầu mỏ.
Câu 36. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.

D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 38. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 39. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 40. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 41. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. tập trung theo mùa.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 42. Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 43. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 44. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. điện lực.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 45. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
Mã đề 124

Trang 5/


A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
 Câu 47. Cho biểu đồ

C. Vũng Áng.

D. Chu Lai.






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 48. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 49. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 50. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. từ tây sang đơng
C. vịng cung
D. tây tây bắc
Câu 51. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Mã đề 124

B. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.
Trang 6/


Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
Câu 53. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

D. Trương Sơn Bắc

A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Câu 55. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 56. Lãnh hải là vùng biển
A. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí

B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. gần đất liền.
Câu 57. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. vùng núi.
D. thành thị.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 60. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
Mã đề 124

2005

2010

2012


2016
Trang 7/


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
Câu 61. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

D. Miền.

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 62. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm


Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468


1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
Mã đề 124


Trang 8/


B. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 63. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4


249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
Câu 66. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

D. Trường Sơn Bắc

A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.

B. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
Câu 67. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 68. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. tỉ trọng hàng gia công lớn.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
 Câu 69. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
Mã đề 124

Trang 9/


A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 70. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.

D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
Câu 72. Cho bảng số liệu:

B. Đồng Nai.

C. Đồng Tháp.

D. Long An.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)


8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.

B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 73. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Đắk Lắk.
C. Thanh Hóa.
Câu 75. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. Nghệ An.

A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 76. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 77. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Mã đề 124

Trang 10/



A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 78. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. khí hậu và địa hình.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 79. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 80. Cho biểu đồ:

B. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột.
D. Tên biểu đồ.
Câu 81. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.

D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 82. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 83. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 84. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng ven biển.
Mã đề 124

B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 11/


Câu 85. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 86. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.

C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 87. Cho biểu đồ

B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 88. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 89. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Đại Tây Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Thái Bình Dương .
Câu 90. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

D. Ấn Độ Dương .

A. tăng chậm.
B. không tăng.
C. giảm xuống.
D. tăng nhanh.
Câu 91. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do

A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Mã đề 124

Trang 12/


C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 92. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 93. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 94. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV


V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3


28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5


27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 95. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. cát thuỷ tinh.
Câu 96. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

D. hải sản.


A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 97. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
Mã đề 124

Trang 13/


B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.


B. Ninh Bình.

C. Hà Nam.

D. Thái Bình.

------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/



×