Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
Họ và tên: ............................................................................
A. 305 120 m.
B. 305 246 m.
C. 305 580 m.
D. 305 100 m.
Câu 2. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. hải sản.
C. cát thuỷ tinh.
D. dầu và khí.
Câu 3. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 4. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 5. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 6. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 7. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng.
Mã đề 123
B. Trung du.
C. Hải đảo.
D. Miền núi.
Trang 1/
Câu 9. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 10. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 12. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
Câu 14. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
D. Trường Sơn Bắc
A. mưa lũ.
B. triều cường.
C. lũ nguồn.
Câu 15. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
D. nước biển dâng.
A. Lạng Sơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Ninh Thuận.
Câu 16. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
Mã đề 123
Trang 2/
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 18. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 19. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 20. Cho biểu đồ
B. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 21. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 22. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Đồng Tháp.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Mã đề 123
Trang 3/
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 25. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. chế độ mưa thất thường.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 27. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
Mã đề 123
Trang 4/
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 30. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 31. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 33. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Mã đề 123
Trang 5/
Câu 34. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 35. Cho biểu đồ:
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 37. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Mã đề 123
Trang 6/
Câu 38. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 39. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 40. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
Câu 41. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 43. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 44. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 45. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 46. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Mã đề 123
Trang 7/
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
C. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 49. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Đắk Lắk.
Câu 52. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
D. Thanh Hóa.
A. giảm xuống.
B. tăng nhanh.
C. tăng chậm.
D. không tăng.
Câu 53. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 54. Lãnh hải là vùng biển
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. gần đất liền.
D. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 55. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 10%.
D. trên 2,5-10%.
Câu 57. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 58. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
Mã đề 123
Trang 8/
A. titan, dầu mỏ.
B. vàng, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. sa khống, khí đốt.
Câu 59. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
D. Ninh Bình.
Câu 61. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 62. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 63. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 64. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 65. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 66. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trương Sơn Nam
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 69. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
Mã đề 123
Trang 9/
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 70. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 71. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Tên biểu đồ.
C. Khoảng cách năm.
D. Độ cao của cột.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XII.
D. XI.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Nghệ An.
Câu 74. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
D. Hà Tĩnh.
A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Mã đề 123
Trang 10/
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 76. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 77. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 78. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 79. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 80. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Quảng Trị.
B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Kiên Giang.
Câu 81. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. từ tây sang đơng
C. tây tây bắc
D. tây bắc - đông nam
Câu 82. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. nhiều loài đang cạn kiệt.
Mã đề 123
B. tập trung theo mùa.
Trang 11/
C. ít lồi q hiếm.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 83. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 84. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
B. điện lực.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Thái Bình Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Bắc Băng Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 86. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 87. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 88. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 89. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngồi
Câu 90. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 91. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 92. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Mã đề 123
Trang 12/
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 93. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ơ nhiễm môi trường vùng biển.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 94. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
Câu 96. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
D. Đắk Lắk.
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 97. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 98. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
Mã đề 123
Trang 13/
A. thành thị.
B. cao nguyên.
C. vùng núi.
D. nông thôn.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Hịn La.
C. Vũng Áng.
D. Nghi Sơn.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ.
------ HẾT ------
Mã đề 123
Trang 14/