Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 121
Câu 1. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Khánh Hòa.
Câu 2. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 3. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng chậm.
B. tăng nhanh.
C. không tăng.
D. giảm xuống.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 5. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. nội thuỷ.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
Câu 8. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
D. Trường Sơn Nam.
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 9. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Câu 10. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Mã đề 121
Trang 1/
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 11. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 12. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Cho biểu đồ
B. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 14. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
Câu 15. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Ấn Độ Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Thái Bình Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hịn La.
B. Chu Lai.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Câu 17. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 121
Trang 2/
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 19. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 20. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 21. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 22. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 23. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. điện lực.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 24. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 25. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 26. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 27. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
Mã đề 121
Trang 3/
A. 305 100 m.
B. 305 246 m.
C. 305 120 m.
D. 305 580 m.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Kon Tum.
Câu 29. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
C. Lâm Viên.
D. Đắk Lắk.
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 0,5-1%.
D. trên 1-2,5%.
Câu 31. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 32. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 34. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 121
Trang 4/
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.
C. Tên biểu đồ.
năm.
Câu 35. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
D. Khoảng cách
A. vàng, dầu mỏ.
B. titan, dầu mỏ.
C. sa khống, khí đốt.
D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 36. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. địa hình và đất trồng.
B. đất trồng và nguồn nước.
C. khí hậu và địa hình.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 37. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. thực hiện công nghiệp hóa nơng thơn.
C. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
Câu 39. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 40. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 41. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Mã đề 121
Trang 5/
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Câu 42. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Hải đảo.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Nghệ An.
Câu 45. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 46. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 47. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. IX.
C. XII.
Câu 49. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
D. XI.
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 50. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
Mã đề 121
Trang 6/
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 51. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 53. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây bắc - đông nam
C. tây tây bắc
D. từ tây sang đông
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 55. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
Câu 56. Cho biểu đồ
Mã đề 121
Trang 7/
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 58. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 59. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 60. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Trương Sơn Bắc
Câu 62. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
Mã đề 121
Trang 8/
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Đa dạng hoá các loại hình phục vụ.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 63. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 64. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
Câu 65. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 66. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. dầu và khí.
C. hải sản.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 67. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 68. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có khí hậu cận xích đạo.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Mã đề 121
Trang 9/
Câu 69. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 70. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 72. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. nội thủy.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
Câu 74. Dựa vào bảng số liệu:
C. Sóc Trăng.
D. Bạc Liêu.
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
2000
Mã đề 121
Tổng số
12644
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
10540
7666
2104
1451
Trang 10/
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 75. Lãnh hải là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
C. gần đất liền.
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 77. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
Câu 78. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Bắc Trung Bộ
Câu 80. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
Mã đề 121
B. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Trang 11/
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 82. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 86. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 87. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 121
Trang 12/
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 88. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. nước biển dâng.
C. lũ nguồn.
D. triều cường.
Câu 89. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 90. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. năng suất sinh học cao.
C. nhiều lồi đang cạn kiệt.
D. ít lồi q hiếm.
Câu 91. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 92. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 93. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 94. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
D. Đông Bắc.
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
C. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Mã đề 121
Trang 13/
Câu 95. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Thanh Hóa.
Câu 97. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
D. Đắk Lắk.
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khô rõ rệt.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Tháp.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Nai.
D. Long An.
Câu 100. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. nông thôn.
------ HẾT ------
Mã đề 121
Trang 14/