Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................
A. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Cho biểu đồ:
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Mã đề 118
D. Trường Sơn Bắc.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Độ cao của cột.
D. Tên biểu đồ.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 4. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Thái Bình Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Đại Tây Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
Câu 6. Cho biểu đồ
Mã đề 118
B. Đông Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Tây Bắc
Trang 1/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Đắk Lắk.
Câu 9. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
D. Thanh Hóa.
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
C. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
D. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Câu 10. Ngành nào sau đây không được xem là ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Luyện kim
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 11. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Mã đề 118
Trang 2/
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 13. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. ít lồi q hiếm.
C. nhiều lồi đang cạn kiệt.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 15. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
A. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 16. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
Câu 19. Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
D. Trung du.
A. dầu mỏ, khí đốt
B. sa khống, khí đốt.
C. titan, dầu mỏ.
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 20. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Mã đề 118
B. hai ngư trường trọng điểm.
Trang 3/
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 21. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
Câu 22. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
D. vùng núi.
A. tăng chậm.
B. tăng nhanh.
C. giảm xuống.
D. không tăng.
Câu 23. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. thềm lục địa.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 25. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 26. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 580 m.
B. 305 246 m.
C. 305 120 m.
D. 305 100 m.
Câu 27. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 28. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. nội thuỷ.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 29. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
Mã đề 118
Trang 4/
A. cát thuỷ tinh.
B. hải sản.
Câu 30. Lãnh hải là vùng biển
C. muối biển.
D. dầu và khí.
A. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. gần đất liền.
Câu 31. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 32. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 33. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.
Câu 34. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 35. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 36. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 37. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
B. lũ nguồn.
C. nước biển dâng.
Câu 38. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
D. mưa lũ.
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 40. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Mã đề 118
Trang 5/
B. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
Câu 42. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 43. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
Câu 45. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Mã đề 118
Trang 6/
Câu 47. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 48. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 49. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 51. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
Câu 53. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
D. Trường Sơn Bắc
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 54. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành cơng
nghiệp
A. điện lực.
B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 55. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Lạng Sơn.
C. Ninh Thuận.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
Mã đề 118
Trang 7/
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có ranh giới rõ ràng.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Long An.
Câu 58. Dựa vào bảng số liệu:
C. Đồng Tháp.
D. Đồng Nai.
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 59. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
C. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 60. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 61. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 62. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Mã đề 118
Trang 8/
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 63. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 64. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 65. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Hà Nam.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 1-2,5%.
C. trên 0,5-1%.
D. trên 2,5-10%.
Câu 68. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 69. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. khí hậu và địa hình.
C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
Câu 71. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Mã đề 118
D. Sóc Trăng.
Trang 9/
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 72. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Nghệ An.
Câu 74. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
D. Hà Tĩnh.
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. chế độ mưa thất thường.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Câu 75. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 76. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 77. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 78. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
Mã đề 118
Trang 10/
A. vịng cung
C. tây bắc - đơng nam
Câu 79. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
B. tây tây bắc
D. từ tây sang đông
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài ngun khống sản nhất?
A. Đơng Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 82. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 83. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 84. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
Mã đề 118
Trang 11/
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 85. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 86. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 87. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 88. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên.
D. Kon Tum.
Câu 90. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Mã đề 118
Trang 12/
Nội
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột chồng.
Câu 93. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
D. Đường.
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
B. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
Mã đề 118
B. Hòn La.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn.
Trang 13/
Câu 95. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 96. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
Câu 97. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. IX.
C. X.
Câu 99. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
D. XI.
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 100. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
------ HẾT ------
Mã đề 118
Trang 14/