Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
Họ và tên: ............................................................................
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 2. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 3. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
D. 1
A. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài ngun khống sản nhất?
A. Tây Ngun.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 5. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. từ tây sang đông
C. tây tây bắc
Mã đề 117
B. vịng cung
D. tây bắc - đơng nam
Trang 1/
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi
Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 7. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 120 m.
C. 305 246 m.
D. 305 580 m.
Câu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 9. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 11. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 12. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên.
D. Nghệ An.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
Mã đề 117
Trang 2/
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 15. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
C. Đồng Tháp.
D. Long An.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. XII.
C. XI.
D. X.
Câu 19. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 20. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. điện lực.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 21. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
B. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 22. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
Mã đề 117
B. Kon Tum, Gia Lai.
Trang 3/
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 24. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang.
Câu 26. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
D. Bạc Liêu.
A. tăng nhanh.
B. giảm xuống.
C. không tăng.
D. tăng chậm.
Câu 27. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 28. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
Câu 29. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 30. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện công nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
Câu 31. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
Câu 32. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
Mã đề 117
Trang 4/
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Câu 35. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. cát thuỷ tinh.
D. dầu và khí.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 38. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
Câu 39. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Năng lượng
Câu 40. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 41. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. titan, dầu mỏ.
B. sa khống, khí đốt.
C. vàng, dầu mỏ.
D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 42. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ơ nhiễm môi trường vùng biển.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Mã đề 117
Trang 5/
Câu 43. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
Câu 44. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 47. Cho biểu đồ
Mã đề 117
Trang 6/
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 48. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Thái Bình Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Miền núi.
Câu 50. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. thành thị.
C. vùng núi.
D. nông thôn.
Câu 51. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
Câu 52. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 53. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 54. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 55. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
Mã đề 117
Trang 7/
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 57. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
Câu 59. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
D. Trường Sơn Nam.
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 60. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Hịn La.
C. Chu Lai.
D. Vũng Áng.
Câu 62. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 63. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 64. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 65. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
Mã đề 117
Trang 8/
A. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 66. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 68. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Bản chú giải.
C. Khoảng cách năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản cơng nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 1-2,5%.
D. trên 0,5-1%.
Câu 70. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 71. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn.
D. Ninh Thuận.
Câu 72. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 73. Cho biểu đồ:
Mã đề 117
B. ít lồi quý hiếm.
D. năng suất sinh học cao.
Trang 9/
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 74. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 75. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 76. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 77. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 78. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
Câu 79. Cho bảng số liệu:
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
Mã đề 117
Trang 10/
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 80. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. địa hình và đất trồng.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
Câu 82. Lãnh hải là vùng biển
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. gần đất liền.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 83. Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 84. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 85. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
Mã đề 117
Trang 11/
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 86. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 87. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. mưa lũ.
B. triều cường.
C. lũ nguồn.
Câu 88. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 89. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
D. nước biển dâng.
B. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
A. Quảng Trị.
B. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 90. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 91. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Mã đề 117
Trang 12/
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 93. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 95. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
B. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
Câu 96. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 97. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 98. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. thuế xuất khẩu cao.
Câu 99. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 117
Trang 13/
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước
ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
------ HẾT ------
Mã đề 117
Trang 14/