Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (275)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.13 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi
Trường Sơn Nam là
Họ và tên: ............................................................................

A. Kon Tum.
B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
Câu 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

D. Đắk Lắk.

A. chăn nuôi gia cầm.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hồn thiện.


B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 4. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đơng
D. vịng cung
Câu 5. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 6. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 7. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 8. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I


II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2


23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Mã đề 114

Trang 1/


TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8


26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 3

C. 1
D. 4
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí hậu
nước ta?
A. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Khí hậu phân hóa đa dạng.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1


Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 11. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 12. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 13. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Mã đề 114

Trang 2/


C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 14. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. tập trung theo mùa.
C. năng suất sinh học cao.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 15. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 16. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 17. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.

Câu 18. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 20. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 21. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Hịn La.
Câu 23. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của

D. Vũng Áng.


A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
Mã đề 114

Trang 3/


A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 25. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
 Câu 26. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.

C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 27. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92


802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
Mã đề 114

Trang 4/



A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 29. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 30. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 31. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện lực.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 32. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. IX.
C. X.

D. XII.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
Câu 35. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
Mã đề 114

Trang 5/


A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 36. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
 Câu 37. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996


2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp


6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4


8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Trình độ người lao động nước ta không biến động
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo

D. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 39. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Thái Bình Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Đại Tây Dương .
Câu 40. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

D. Ấn Độ Dương .

A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Câu 41. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
Mã đề 114

Trang 6/


A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 42. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở

A. thành thị.
B. nông thôn.
C. vùng núi.
Câu 43. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:

D. cao nguyên.

A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Sóc Trăng.
C. Thái Bình.
D. Ninh Bình.
 Câu 45. Ngành nào sau đây khơng được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Hóa chất
Câu 46. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 47. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.

B. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
Câu 48. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.
năm.
Câu 49. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. Tên biểu đồ.

D. Khoảng cách

A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Mã đề 114

Trang 7/


B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 50. Ngun nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. nước biển dâng.
B. lũ nguồn.
C. triều cường.
D. mưa lũ.

Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
Câu 52. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Phân bố đô thị khơng đều giữa các vùng.
Câu 53. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Lạng Sơn.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Ninh Thuận.
Câu 54. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 55. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 1-2,5%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 10%.

D. trên 2,5-10%.
Câu 57. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 59. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
Mã đề 114

Trang 8/


A. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
B. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 60. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.

B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Hải đảo.
Câu 63. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
D. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích


100,0

100,0

100,0

100,0

Mã đề 114

Trang 9/


Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3


76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột chồng.
Câu 65. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. cát thuỷ tinh.
Câu 66. Dựa vào bảng số liệu:

C. muối biển.

D. hải sản.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm


Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468


1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.

C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 67. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Đồng Nai.
B. Đồng Tháp.
Câu 69. Lãnh hải là vùng biển

C. Lâm Đồng.

D. Long An.

A. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
B. gần đất liền.
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 70. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 114

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.

B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 72. Chế độ dòng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 73. Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. dầu mỏ, khí đốt
B. vàng, dầu mỏ.
C. titan, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.
Câu 74. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng chậm.
B. không tăng.
C. giảm xuống.
D. tăng nhanh.
Câu 76. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:

A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 77. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 78. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Mã đề 114

B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Trang 11/


C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 79. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.

A. Quảng Trị.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 80. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
C. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.

D. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thôn.
 Câu 81. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
Câu 82. Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 100 m.
C. 305 580 m.
D. 305 246 m.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
Câu 84. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. khí hậu và địa hình.
C. địa hình và đất trồng.
D. nguồn nước và khí hậu.
Câu 85. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 86. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Mã đề 114

Trang 12/


A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
Câu 89. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

D. Nghệ An.

A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất

cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 91. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 92. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Trương Sơn Bắc
C. Tây Bắc
Câu 94. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là

D. Đông Bắc

A. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?

A. Đắk Lắk.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên.
D. Nghệ An.
Câu 96. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. nội thuỷ.
D. lãnh hải.
 Câu 97. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
Câu 98. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 99. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Mã đề 114

Trang 13/


B. chất lượng sản phẩm chưa cao.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.

Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 14/



×