Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 2. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. ít lồi q hiếm.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Đắk Lắk.
Câu 4. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
A. Hải đảo.
B. Trung du.
C. Đồng bằng.
D. Miền núi.
Câu 6. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
D. Nguồn ngun liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 7. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 8. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 9. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Mã đề 110
Trang 1/
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 11. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đơng Nam Á (ASEAN).
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 12. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
Câu 14. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
Mã đề 110
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. điện lực.
Trang 2/
Câu 16. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 17. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 18. Chế độ dịng chảy sơng ngòi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 19. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 20. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Mã đề 110
Trang 3/
Câu 23. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 24. Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 25. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 26. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 27. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 28. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Mã đề 110
Trang 4/
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trương Sơn Nam
Câu 30. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
D. Trương Sơn Bắc
A. lũ nguồn.
B. nước biển dâng.
C. mưa lũ.
D. triều cường.
Câu 31. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 33. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hồn thiện.
C. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 34. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 35. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 36. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. địa hình và đất trồng.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 37. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. mưa nhiều, với địa hình đòi núi thấp là chủ yếu.
Câu 38. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Mã đề 110
Trang 5/
Câu 39. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 40. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng chậm.
B. không tăng.
C. tăng nhanh.
D. giảm xuống.
Câu 41. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. dân số đơng, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
Câu 43. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 44. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
B. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 45. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. nội thuỷ.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
B. Long An.
C. Đồng Nai.
Câu 48. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
D. Đồng Tháp.
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 49. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Mã đề 110
Trang 6/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 50. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. muối biển.
C. cát thuỷ tinh.
Câu 51. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
D. hải sản.
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 52. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 53. Cho biểu đồ
B. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 110
Trang 7/
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 54. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
Câu 55. Lãnh hải là vùng biển
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
C. gần đất liền.
D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 56. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 57. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 58. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 59. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 110
Trang 8/
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải.
B. Độ cao của cột.
C. Tên biểu đồ.
D. Khoảng cách
năm.
Câu 60. Lao động có trình độ chun môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. thành thị.
C. cao nguyên.
Câu 61. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
D. vùng núi.
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
Câu 63. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
D. Quảng Ngãi.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 110
Trang 9/
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Miền.
Câu 66. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
D. Cột chồng.
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 67. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
Câu 69. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 120 m.
C. 305 580 m.
Câu 70. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
D. 305 246 m.
A. từ tây sang đơng
B. tây tây bắc
C. vịng cung
D. tây bắc - đơng nam
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 73. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 74. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Tổng
Mã đề 110
Cây lâu năm
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
Trang 10/
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 75. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 76. Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. dầu mỏ, khí đốt
B. vàng, dầu mỏ.
C. titan, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.
Câu 77. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 78. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 79. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 80. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Mã đề 110
Trang 11/
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
Câu 82. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
C. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông.
A. Bắc Băng Dương .
Câu 83. Cho bảng số liệu:
C. Đại Tây Dương .
D. Ấn Độ Dương .
B. Thái Bình Dương .
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 84. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 85. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 86. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Mã đề 110
Trang 12/
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 0,5-1%.
C. trên 10%.
Câu 89. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
D. trên 1-2,5%.
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Ninh Thuận.
C. Lạng Sơn.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. IX.
C. XI.
Câu 91. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
D. XII.
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 92. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 93. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Hóa chất
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 94. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
D. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Mã đề 110
Trang 13/
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. Sóc Trăng.
Câu 98. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
D. Kiên Giang.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Chu Lai.
B. Hịn La.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Câu 100. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
------ HẾT ------
Mã đề 110
Trang 14/