Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
Họ và tên: ............................................................................
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Mã đề 109
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
Câu 3. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
D. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Thanh Hóa.
Câu 5. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
C. Nghệ An.
D. Điện Biên.
A. Kiên Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 6. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thuỷ.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 7. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. sa khống, khí đốt.
B. vàng, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. titan, dầu mỏ.
Câu 8. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
Mã đề 109
Trang 1/
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 9. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. thuế xuất khẩu cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 11. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 12. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
Câu 13. Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hịn La.
B. Chu Lai.
Câu 15. Dựa vào bảng số liệu:
Mã đề 109
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
Trang 2/
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
Câu 16. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột.
D. Bản chú giải.
Câu 17. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. muối biển.
C. dầu và khí.
D. hải sản.
Câu 18. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 19. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.
Mã đề 109
B. tăng chậm.
C. giảm xuống.
D. tăng nhanh.
Trang 3/
Câu 20. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 23. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 24. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
Câu 25. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Mã đề 109
Trang 4/
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
Câu 28. Lãnh hải là vùng biển
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
D. gần đất liền.
Câu 29. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Hóa chất
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Năng lượng
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đông lạnh.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 32. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 33. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
B. nước biển dâng.
C. mưa lũ.
D. lũ nguồn.
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
Mã đề 109
Trang 5/
A. Cột chồng.
B. Tròn.
Câu 35. Cho biểu đồ
C. Miền.
D. Đường.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 36. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Câu 37. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 38. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 39. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
Mã đề 109
Trang 6/
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
Câu 41. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
D. Tây Bắc
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. chế độ mưa thất thường.
C. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Câu 42. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. từ tây sang đông
B. tây bắc - đơng nam
C. tây tây bắc
D. vịng cung
Câu 43. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 44. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 45. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 46. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 50. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. nhiều loài đang cạn kiệt.
Mã đề 109
B. tập trung theo mùa.
Trang 7/
C. ít lồi q hiếm.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XI.
B. X.
C. XII.
D. IX.
Câu 52. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
B. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 54. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
B. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
Câu 55. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 56. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
C. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 59. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
Mã đề 109
Trang 8/
Câu 60. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 61. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 62. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 246 m.
C. 305 580 m.
D. 305 100 m.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng khơng liên tục.
Câu 65. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. nông thôn.
C. thành thị.
D. cao nguyên.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Đồng Tháp.
C. Đồng Nai.
D. Lâm Đồng.
Câu 67. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 68. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Mã đề 109
Trang 9/
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
B. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
Câu 69. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Ninh Thuận.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Lạng Sơn.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 70. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 71. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
Câu 72. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 73. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Tây Bắc
Câu 75. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương .
Mã đề 109
B. Đại Tây Dương .
C. Trương Sơn Bắc
D. Đông Bắc
C. Thái Bình Dương .
D. Ấn Độ Dương .
Trang 10/
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. Sóc Trăng.
Câu 77. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 78. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 80. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 81. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 82. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 83. Cho biểu đồ
Mã đề 109
B. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Trang 11/
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 84. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
B. đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 85. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 86. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Mã đề 109
Trang 12/
Câu 87. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. điện lực.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 88. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
Câu 89. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 90. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 91. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. địa hình và đất trồng.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. khí hậu và địa hình.
Câu 92. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 93. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 10%.
C. trên 2,5-10%.
Câu 95. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
D. trên 1-2,5%.
A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Kon Tum.
Câu 97. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
Mã đề 109
D. Mơ Nông.
Trang 13/
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài ngun khống sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
C. Đơng Nam Bộ.
Câu 99. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
B. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 100. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
------ HẾT ------
Mã đề 109
Trang 14/