Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
Họ và tên: ............................................................................
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 2. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Ninh Thuận.
Câu 3. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng
Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với cả
nước là
A. trên 2,5-10%.
Câu 5. Cho biểu đồ
B. trên 0,5-1%.
C. trên 1-2,5%.
D. trên 10%.
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 106
Trang 1/
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Sóc Trăng.
Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 8. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh
giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 246 m.
C. 305 100 m.
D. 305 580 m.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Lâm Đồng.
Câu 10. Cho biểu đồ
C. Đồng Nai.
D. Đồng Tháp.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
Câu 12. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
Mã đề 106
Trang 2/
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Miền.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
D. Cột chồng.
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.
D. Ninh Bình.
Câu 16. Ngành nào sau đây khơng được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 17. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 18. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
B. Gió Phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 20. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Mã đề 106
Trang 3/
B. thuế xuất khẩu cao.
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
Câu 22. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 23. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
Câu 24. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 25. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 26. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. điện lực.
Câu 27. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XI.
D. XII.
Câu 29. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
B. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 106
Trang 4/
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có nguồn lao động đông đảo.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Tây Bắc
Câu 32. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. địa hình và đất trồng.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 33. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 34. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 36. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thuỷ.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
Câu 38. Cho biểu đồ:
B. Nghệ An.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh.
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Mã đề 106
Trang 5/
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 39. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. tây bắc - đông nam
B. từ tây sang đông
C. tây tây bắc
D. vòng cung
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 41. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. hai ngư trường trọng điểm.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 42. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 43. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. nước biển dâng.
B. mưa lũ.
C. lũ nguồn.
D. triều cường.
Câu 44. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 45. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
Mã đề 106
Trang 6/
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
Câu 47. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
D. Lâm Viên.
A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 48. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
Câu 49. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn ni gia súc lớn.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây lương thực.
Câu 50. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 51. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. vàng, dầu mỏ.
D. titan, dầu mỏ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà
phê (nhân)
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà
phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Mã đề 106
Trang 7/
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 54. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là
A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 55. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 56. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 58. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 59. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 60. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
Câu 61. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 62. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
Mã đề 106
B. nhiều loài đang cạn kiệt.
Trang 8/
C. tập trung theo mùa.
D. ít lồi q hiếm.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 65. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
Câu 66. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 67. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
Câu 68. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. địa hình ¾ là đồi núi.
Câu 69. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 70. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 106
Trang 9/
A. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. thanh niên nông thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 71. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 72. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 73. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 74. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. tăng chậm.
Câu 75. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
C. không tăng.
D. tăng nhanh.
A. Đại Tây Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Ấn Độ Dương .
D. Thái Bình
Dương .
Câu 76. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 77. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Trung du.
C. Miền núi.
D. Đồng bằng.
Câu 79. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. thành thị.
B. vùng núi.
C. cao nguyên.
D. nông thôn.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đơn, Cát Tiên.
B. Hồn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Mã đề 106
Trang 10/
Câu 81. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 82. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 83. Lãnh hải là vùng biển
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
A. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
B. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. gần đất liền.
Câu 84. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 85. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. dầu và khí.
C. muối biển.
Câu 86. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
D. cát thuỷ tinh.
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 87. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 88. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp khai thác
Mã đề 106
Trang 11/
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây khơng
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hịn La.
Câu 90. Cho biểu đồ:
B. Vũng Áng.
C. Chu Lai.
D. Nghi Sơn.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Bản chú giải.
C. Khoảng cách năm.
D. Tên biểu đồ.
Câu 91. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn ngun liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 92. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 93. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 94. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Kiên Giang.
Câu 95. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. chế độ mưa thất thường.
C. độ dốc lòng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Mã đề 106
Trang 12/
Câu 96. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
221,7
249,4
249,5
210,1
Nhập khẩu
181,1
215,5
218,1
187,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 97. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
B. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
D. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 98. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 99. Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị %)
Năm
1996
2005
2010
2013
2014
12,3
25,0
14,6
17,9
18,6
Chứng chỉ nghề sơ cấp
6,2
15,5
3,8
5,3
4,9
Trung học chuyên nghiệp
3,8
4,2
3,4
3,7
3,7
Cao đẳng, đại học trở lên
2,3
5,3
7,4
8,9
10,0
Chưa qua đào tạo
87,7
75,0
85,4
82,1
81,4
Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Mã đề 106
Trang 13/
B. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước
ta?
A. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
------ HẾT ------
Mã đề 106
Trang 14/