Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (262)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.39 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đông Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Trương Sơn Bắc
D. Tây Bắc
 Câu 2. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005



2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2


15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9


10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Trình độ người lao động nước ta không biến động
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 3. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là

A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 4. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Mã đề 101

Trang 1/


C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
 Câu 6. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào

sau đây?
A. XI.
B. IX.
C. X.
Câu 9. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

D. XII.

A. địa hình ¾ là đồi núi.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 11. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 12. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.

B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
B. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
C. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 16. Dựa vào bảng số liệu:
Mã đề 101

Trang 2/


DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm


Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468


1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.

C. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Lâm Đồng.
Câu 18. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. Đồng Tháp.

A. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Câu 19. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
B. triều cường.
C. mưa lũ.
D. nước biển dâng.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 21. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
A. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
Câu 22. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở


B. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Mã đề 101

Trang 3/


C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
Câu 24. Sông ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 25. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.

Câu 26. Nước ta có nguồn tài ngun sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khống của thế giới.
D. nằm hồn tồn trong miền nhiệt đới.
Câu 27. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Mã đề 101

Trang 4/


A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 30. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.

C. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 31. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. thanh niên nông thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 32. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 33. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

B. Quảng Trị.
D. Kiên Giang.

A. Ấn Độ Dương .
B. Bắc Băng Dương .
C. Thái Bình Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
B. Chu Lai.
C. Nghi Sơn.
D. Hòn La.
Câu 35. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 36. Lãnh hải là vùng biển


B. điện lực.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.

A. gần đất liền.
B. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
D. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
Câu 37. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. cát thuỷ tinh.
Câu 38. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)

D. dầu và khí.

A. Ninh Thuận.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 39. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi.
B. cao nguyên.
C. thành thị.
Câu 40. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:

D. nơng thơn.

A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.

B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Mã đề 101

Trang 5/


C. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 41. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng chậm.
B. giảm xuống.
C. khơng tăng.
Câu 42. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?

D. tăng nhanh.

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 44. Cho bảng số liệu:

B. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm


2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
Câu 45. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 46. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 47. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 48. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
Mã đề 101


B. Nghệ An.

C. Thanh Hóa.

D. Điện Biên.
Trang 6/


Câu 50. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
 Câu 51. Cho biểu đồ





Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 52. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. từ tây sang đơng
B. tây bắc - đơng nam
C. tây tây bắc

D. vịng cung
 Câu 53. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Hóa chất
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Năng lượng
D. Luyện kim
Câu 54. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 55. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Mã đề 101

Trang 7/


C. tài nguyên hải sản phong phú.
D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 56. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 57. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích

A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 58. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m.
B. 305 246 m.
C. 305 100 m.
D. 305 580 m.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Kon Tum.
D. Lâm Viên.
Câu 60. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản cơng nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 10%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 0,5-1%.
D. trên 1-2,5%.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.

B. Trung du.
C. Miền núi.
D. Đồng bằng.
Câu 63. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 64. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 65. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
Mã đề 101

Trang 8/


Câu 67. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

A. chăn ni gia cầm.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 68. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 70. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI


VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9


28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1


26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
Câu 71. Cho bảng số liệu:

B. 4

C. 2

D. 3

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990


2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6


733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Mã đề 101

Trang 9/


D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 72. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 73. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
Câu 74. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề

A. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
B. Phát triển cơ sở năng lượng.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 75. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 76. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
 Câu 77. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 78. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.

C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Thái Bình.
Câu 81. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
Mã đề 101
Trang 10/


A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 82. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 83. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. giảm chênh lệch phát triển nơng thơn với đơ thị.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 84. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.

C. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
Câu 85. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4


24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khống sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Đơng Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ
Câu 88. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Mã đề 101

Trang 11/


C. có khí hậu cận xích đạo.
D. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
Câu 89. Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. dầu mỏ, khí đốt
B. sa khống, khí đốt.
C. titan, dầu mỏ.
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 90. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. chế độ mưa thất thường.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 91. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thuỷ.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 92. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.

B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 93. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm.
C. Bản chú giải.
D. Độ cao của cột.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 95. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
Mã đề 101

Trang 12/


B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 96. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 97. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
B. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 98. Cho biểu đồ

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 101

Trang 13/


D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 99. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. ít lồi q hiếm.
C. tập trung theo mùa.
D. nhiều loài đang cạn kiệt.
Câu 100. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện

A. địa hình và đất trồng.
C. đất trồng và nguồn nước.

B. khí hậu và địa hình.
D. nguồn nước và khí hậu.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 14/



×