Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (255)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.42 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình  từ
C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đơng nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 3. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:


A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 4. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. lịch sử hình thành.
Câu 5. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
Mã đề 119

Trang 1/


A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến dầu khí.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 6. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
Câu 7. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là

D. Campuchia.

A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng các biện pháp nơng lâm kết hợp.

D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
 Câu 8. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Câu 9. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 10. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 11. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 12. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 13. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm


1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3


26,5

30,3

A. 33,2%.
Mã đề 119

B. 36,1%.

C. 30,1%.

D. 33,1%.
Trang 2/




Câu 14. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì

A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 16. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
Câu 17. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 18. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 19. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ công.
Mã đề 119

B. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ kinh doanh .
Trang 3/


Câu 20. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc

về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 22. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 65
D. 60
 Câu 23. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.
C. có cường độ yếu.
Câu 24. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. có diện mưa bão rộng.

A. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ôn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 25. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực

A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
Câu 26. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

C. Trung Bộ.

D. Vịnh Thái Lan.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 27. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 29. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 30. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.

C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 31. Cho biểu đồ:
Mã đề 119

B. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc.

Trang 4/


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn ni
tăng
Câu 32. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Nguồn nước.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
Câu 33. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?

D. Đất đai.

A. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .

B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 34. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng biển.
D. ranh giới bên ngồi của lãnh hải.
Câu 35. Ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 36. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
Mã đề 119

Trang 5/


A. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hoành Sơn.
Câu 37. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
 Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 40. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Thanh Hố.
 Câu 41. Đặc điểm nào khơng đúng với chất lượng lao động nước ta.

D. Quảng Trị

A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 42. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 43. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.

B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 44. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 46. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Mã đề 119

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Trang 6/


Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 48. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về

A. thổ nhưỡng.
B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 50. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 51. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Cực lục địa.
D. Ơn đới hải dương.
Câu 52. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 53. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.

Câu 54. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 55. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 56. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 57. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Mã đề 119

Trang 7/


C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 58. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.

C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 59. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 60. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 110 người/km2.
C. 101 người/km2.
D. 103 người/km2.
 Câu 61. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Cô Tô, Cát Bà
Câu 62. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoành Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Có đê ven sơng ngăn lũ.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.

Câu 64. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 119

Trang 8/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Chú giải.
C. Tên biểu đồ.
D. Đơn vị tính
Câu 65. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 66. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 68. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở


B. Cơ khí, hóa chất.
D. Luyện kim, cơ khí.

A. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 69. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4


76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 70. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 71. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.

D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 72. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
Mã đề 119

Trang 9/


A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 73. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 74. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 75. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Có nhiều mùn do rừng ngun sinh cung cấp.
C. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 76. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 77. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Câu 78. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sơng Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hịa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 79. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.

A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau:

C. đảo Kiu-xiu.

D. đảo Xi-cô-cư.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7


141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Mã đề 119

Trang 10/


B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
Câu 81. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 83. Nội thủy là
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.

B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Dun hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 85. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 86. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 87. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Mã đề 119

2000

2005

2009


2011

2014
Trang 11/


Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035


Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 89. Cho bảng số liệu sau:

B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường .

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5


97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 91. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 92. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta

A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
Câu 93. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nông thôn đang được hiện đại hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Mã đề 119

Trang 12/


Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Cà Mau.
Câu 96. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.

C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
Câu 97. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 98. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 99. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
Mã đề 119

Trang 13/


A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.


B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 14/



×