Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (252)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.57 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 116

Câu 1. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0



77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,2%.
B. 33,1%.
C. 30,1%.
Câu 2. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?

D. 36,1%.

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 3. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hố.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 5. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 116

Trang 1/13


A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
 Câu 6. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3


Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 9. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Hơ-cai-đơ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa

dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 12. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 13. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
Mã đề 116

Trang 2/13


A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 14. Cho biểu đồ:

B. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 15. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 16. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

B. dịch vụ sản xuất.
D. dịch vụ công.

A. Ôn đới hải dương.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Cực lục địa.
Câu 17. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.
Câu 18. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
 Câu 19. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.

Mã đề 116

B. có cường độ yếu.
Trang 3/13


C. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 20. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 21. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
 Câu 23. Ngun nhân làm cho cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.

Câu 24. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Câu 26. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
B. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 27. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. gió mùa mùa đơng.
C. ảnh hưởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 28. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 29. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.
Câu 30. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
Mã đề 116

D. Trường Sơn Bắc.
Trang 4/13


A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
C. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 33. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 34. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 35. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
D. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc ̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
Mã đề 116
Trang 5/13


A. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. thấp dần từ tây bắc về đơng nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở tây bắc thấp dần về đơng nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
 Câu 37. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Cô Tô, Cát Bà

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 39. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. lịch sử hình thành.
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 41. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 42. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 110 người/km2.
B. 101 người/km2.
Câu 43. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. 103 người/km2.

D. 104 người/km2.


A. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
B. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 44. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 45. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
Mã đề 116

Trang 6/13


A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 46. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 47. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.

C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 48. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 49. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
 Câu 50. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 51. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 52. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.

Câu 53. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
Mã đề 116

B. Đông Bắc.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.
Trang 7/13


Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 55. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 75
C. 60
D. 85
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đơng.
D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 57. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.

C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
Câu 58. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. địa hình.
B. sinh vật.
C. khí hậu.
Câu 59. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi

D. thổ nhưỡng.

A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
Câu 62. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 63. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Mã đề 116

Trang 8/13


Câu 64. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 65. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước


413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
Câu 66. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.

D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
Câu 68. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

D. Đồng Tháp.

A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
 Câu 69. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 70. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Mã đề 116

Trang 9/13



Câu 71. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725


22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 72. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây cơng nghiệp từ lâu đời.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 73. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 74. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.

C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 75. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
Mã đề 116

Trang 10/13


C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 77. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hoà.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 78. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 79. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.

B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 80. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 81. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
Câu 83. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

B. Cơ khí, hóa chất.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.

A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 84. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Đất đai.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.

D. Địa hình.
Câu 85. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 86. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 87. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Mã đề 116

Trang 11/13


A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 88. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010


2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7


141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 89. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia.
Câu 90. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 91. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
Mã đề 116

Trang 12/13


A. Tên biểu đồ.
B. Chú giải.

C. Đơn vị tính
D. Năm.
Câu 92. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thơn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. nông thôn đang được hiện đại hóa.
C. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 94. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 95. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh.
Câu 96. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 97. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 98. Đặc điểm không đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 99. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 100. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 13/13



×