Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (246)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.41 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là

Họ và tên: ............................................................................


A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
C. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
D. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 3. Nội thủy là
A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.


B. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 4. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 5. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Mã đề 110

Trang 1/


B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 6. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.
Câu 7. Cho biểu đồ:

B. thổ nhưỡng.

C. địa hình.

D. khí hậu.


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 8. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 9. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
Câu 10. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau

B. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.

Mã đề 110

Trang 2/


Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)


1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước


413,8

482,7

740,5

97

Đông Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 13. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 14. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 16. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
 Câu 17. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
Mã đề 110

Trang 3/


A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 18. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.

B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
Câu 19. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 20. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 21. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 22. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. vùng biển.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 23. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 24. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là

A. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 25. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.

A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 27. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. ảnh hưởng của biển.
Mã đề 110

B. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Trang 4/


Câu 28. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là

A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 30. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 31. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
Câu 32. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. Trường Sơn Nam.

D. Tây Bắc.

A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
Câu 33. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do

A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 34. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 35. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Có nhiều mùn do rừng ngun sinh cung cấp.
C. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
Câu 36. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Mã đề 110

Trang 5/


C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao dần từ đơng sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sơng.
Câu 39. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 85
C. 65
D. 75
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 41. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

B. Đồng bằng sơng Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.

A. Cực lục địa.
B. Ơn đới hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 42. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 43. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 44. Cho biểu đồ:

Mã đề 110

B. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 45. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 46. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ.
Câu 49. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

D. Bắc Trung Bộ.

A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng khơng ổn định.
Câu 50. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Đơng Dương, khu vực ôn đới.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Mã đề 110

Trang 7/


Câu 51. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nông thôn đang được hiện đại hóa.

B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 54. Điểm nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 55. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000


2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888


30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
 Câu 57. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 58. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Mã đề 110

Trang 8/


B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 59. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
C. số lượng quá đông đảo.
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 60. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng

A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 61. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
B. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
Câu 63. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 64. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 65. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mòn.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.

D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Mã đề 110

Trang 9/


D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 67. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh.
Câu 68. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 103 người/km2.
C. 110 người/km2.
Câu 69. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Câu 70. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

D. 104 người/km2.

B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.


Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7


22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 36,1%.
C. 33,2%.
D. 33,1%.
Câu 71. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất đai.
Câu 72. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

D. Địa hình.

A. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
B. lịch sử hình thành.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 73. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Phú n.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hồ.
D. Ninh Thuận.
Câu 74. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?

A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 75. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3


18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng than, dầu thơ, điện liên tục tăng lên.
Mã đề 110

Trang 10/


C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 76. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 77. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 78. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Xi-cô-cư.
D. đảo Hôn-su.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 80. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 81. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.

Mã đề 110

Trang 11/


D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
Câu 82. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 83. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
D. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 85. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia.
 Câu 86. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
B. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được u cầu.

C. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
 Câu 87. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 88. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 89. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Đồng Tháp.
Câu 91. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
Mã đề 110


Trang 12/


C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 92. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 93. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 94. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 95. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.

D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 97. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 98. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Mã đề 110

Trang 13/


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
B. Tên biểu đồ.
C. Chú giải.
D. Năm.
 Câu 99. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Cô Tô, Cát Bà
Câu 100. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ kinh doanh .


B. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 14/



×