Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
Họ và tên: ............................................................................
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 108
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 3. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 4. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 5. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 8. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 9. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 10. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
Mã đề 108
Trang 1/
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 11. Vùng trời Việt Nam gồm khơng gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. vùng biển.
D. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
Câu 12. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 14. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Mã đề 108
Trang 2/
Câu 16. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 17. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
B. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 18. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 19. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 20. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
D. Có đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 22. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. bán đảo Đông Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 23. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
B. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Mã đề 108
Trang 3/
Năm
2000
2005
2010
2014
Than (Triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15
17,4
Điện (tỉ KWh)
26,7
52,1
91,7
141,3
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, dầu thơ tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
Câu 25. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 26. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 28. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 30. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
A. 36,1%.
B. 30,1%.
C. 33,2%.
D. 33,1%.
Câu 31. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 32. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
Mã đề 108
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
Trang 4/
A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 33. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
B. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 34. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 35. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 36. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến hải sản.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 37. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 38. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
Mã đề 108
Trang 5/
Câu 39. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
Câu 40. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 41. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người .
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 42. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 43. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Trị
C. Thanh Hoá.
Câu 44. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
D. Hà Tĩnh.
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 45. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 46. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 47. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Mã đề 108
Trang 6/
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 48. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí.
D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
Câu 50. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 51. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
D. Tây Bắc.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 52. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với bão.
B. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
Câu 53. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
Mã đề 108
B. Chú giải.
C. Năm.
D. Tên biểu đồ.
Trang 7/
Câu 54. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 55. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 56. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Câu 57. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 58. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
D. Trung Bộ.
A. lịch sử hình thành.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. trình độ về cơ sở hạ tầng.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 59. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng thưa nhiệt đới khơ..
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 60. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 61. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
Câu 62. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
D. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Câu 63. Cho biểu đồ:
Mã đề 108
Trang 8/
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
Câu 64. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
1921
1960
1985
1989
1999
Dân sớ (triệu người)
15,6
30
60
64,4
76,3
Tỉ lệ GTDS (%)
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
Câu 65. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 67. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
Mã đề 108
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Trang 9/
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Phú n.
D. Khánh Hồ.
Câu 68. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. ảnh hưởng của biển.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi.
Câu 69. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 70. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
B. 104 người/km2.
C. 101 người/km2.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
D. 110 người/km2.
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 72. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
B. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 74. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
Mã đề 108
Trang 10/
A. Nguồn nước.
Câu 75. Nội thủy là
B. Khí hậu.
C. Địa hình.
D. Đất đai.
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 76. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hịa.
Câu 77. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
B. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 78. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
D. Bắc Trung Bộ.
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 79. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 80. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. địa hình.
B. sinh vật.
C. khí hậu.
D. thổ nhưỡng.
Câu 81. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 82. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Mã đề 108
Trang 11/
Năm
2000
2005
2009
2011
2014
Tổng số
77631
82392
86025
87840
90729
Thành thị
18725
22332
25585
27888
30035
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 85. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
D. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
Câu 86. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 87. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 88. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 89. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
Câu 90. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
B. có diện mưa bão rộng.
D. có cường độ yếu.
A. đảo Hơn-su.
B. đảo Xi-cơ-cư.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Mã đề 108
Trang 12/
Câu 92. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Phú Quốc,Cát Bà
Câu 94. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 95. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 75
Câu 96. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
C. 85
D. 60
A. Cực lục địa.
B. Ơn đới hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
D. Chăn ni cịn kém phát triển.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 99. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 100. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đơng Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
Mã đề 108
Trang 13/
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
------ HẾT ------
Mã đề 108
Trang 14/